HỆ THỐNG QUẢN TRỊ VÀ TRUY XUẤT ĐIỆN TỬ

TỪ AO NUÔI ĐẾN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỦY SẢN

Tư vấn kỹ thuật: Ông Đinh Xuân Lập - PGĐ TT Hợp tác Quốc tế Nuôi trồng và Khai thác Thủy sản Bền vững

Tp. Hồ Chí Minh - Tháng 7/2019

I. SỰ CẦN THIẾT CỦA GIẢI PHÁP QUẢN TRỊ VÀ TRUY XUẤT ĐIỆN TỬ

2

THÁCH THỨC TẠI CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU

• Yêu cầu của người tiêu dùng ngày càng cao về thực phẩm sạch.

• Các nước nhập khẩu siết chặt quản lý nhằm tăng cường minh bạch

• Nhiều chương trình, quy định về truy xuất nguồn gốc được ban hành.

• Chương trình SIMP có hiệu lực từ ngày 01/01/2018: Yêu cầu ghi nhận và báo

cáo đầy đủ về chuỗi hành trình (CoC) của sản phẩm thủy sản nhập khẩu vào

Mỹ, phục vụ cho việc truy xuất nguồn gốc sản phẩm.

3

hóa sản phẩm.

4

THÁCH THỨC TẠI CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU

• Ưu điểm: Chi phí thấp.

• Nhược điểm:

• Cần nhiều hồ sơ, giấy tờ; hiệu quả quản lý chưa cao

• Thông tin dễ bị sai lệch, khó kiểm soát

• Hạn chế trong việc quản lý trên quy mô lớn

• Tốn nhiều thơi gian và chi phí để truy xuất sản phẩm

• Chưa khai thác tốt dữ liệu trong quá trình sản xuất

PHƯƠNG THỨC TRUY XUẤT HIỆN TẠI: PAPER WORK

Xu thế: ỨNG DỤNG GIẢI PHÁP ĐIỆN TỬ

TRONG VIỆC QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ TRUY XUẤT NGUỒN GỐC

5

6

PHƯƠNG THỨC QUẢN TRỊ VÀ TRUY XUẤT ĐIỆN TỬ

TRUY XUẤT NGUỒN GỐC THEO TIÊU CHUẨN GS1

Truy xuất nguồn gốc theo chuỗi One Step Up - One Step Down (Theo Tiêu chuẩn GS1)

Truy xuất nguồn gốc nội bộ

7

• Tăng cường tính chính xác của dữ liệu

• Đảm bảo tính đồng bộ và kịp thời

• Quản lý tập trung trên quy mô lớn

• Giảm thiểu thời gian và chi phí truy xuất nguồn gốc

• Khai thác tốt dữ liệu sản xuất để tạo giá trị gia tăng cho doanh nghiệp

8

ƯU ĐIỂM CỦA QUẢN TRỊ VÀ TRUY XUẤT ĐIỆN TỬ

II. HỆ THỐNG QUẢN TRỊ VÀ TRUY XUẤT TẠI AO NUÔI

9

10

QUẢN LÝ TẬP TRUNG THEO VỊ TRÍ THỰC

11

QUẢN LÝ CHO ĂN

12

QUẢN LÝ TĂNG TRƯỞNG

13

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NƯỚC AO NUÔI

CÀI ĐẶT CẢNH BÁO VÀ TƯ VẤN CHUYÊN GIA

14

15

TRUY XUẤT NGUỒN GỐC BẰNG QR CODE

III. HỆ THỐNG QUẢN TRỊ VÀ TRUY XUẤT TẠI NHÀ MÁY CHẾ BIẾN

16

CƠ SỞ DỮ LIỆU PHỤC VỤ TRUY XUẤT

Truy xuất nội bộ

Truy xuất bên ngoài

Đối tượng truy xuất

• Nhà cung cấp - Thông tin

mua hàng

• Khách hàng - Thông tin

• Gói (Package) • Thùng (Carton/ Case) • Kiện hàng (Pallet)

bán hàng

• Quá trình vận chuyển

• Quy trình sản xuất chuẩn • Nguyên liệu đầu vào • Quá trình chế biến • Quá trình đóng gói • Dữ liệu HACCP • Quá trình lưu kho

17

• Kiểm soát từng công đoạn nhận

nguyên liệu, chế biến, đóng gói:

• Nhập dữ liệu theo thời gian thực.

• Truyền dữ liệu tự động với các thiết bị

như cân điện tử, máy in mã vạch,

máy quét mã vạch.

• Kiểm soát quá trình đóng gói lại hoặc

pha trộn giữa các lô.

• Thiết lập các cảnh báo, giúp phát hiện

kịp thời những sự cố bất

thường

trong quá trình sản xuất.

18

KIỂM SOÁT DỮ LIỆU SẢN XUẤT - HACCP

• Ghi nhận toàn bộ lịch sử sản phẩm từ lúc nhập kho

đến lúc xuất kho, phục vụ truy xuất nguồn gốc.

• Quản lý lịch sử lưu kho hàng hóa theo phương pháp

Bin Location, phân biệt bằng màu sắc.

• Cảnh báo tồn kho quá hạn tại từng vị trí; giúp thực

hành tốt FIFO và FEFO, tránh tình trạng hàng lưu kho

quá lâu làm giảm chất lượng sản phẩm.

• FIFO: First In First Out (Nhập trước xuất trước);

• FEFO: First Expired First Out (Hết hạn trước xuất trước).

KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH LƯU KHO

- Ô số 2 có 100 thùng, trạng thái bình thường - Ô số 1 có 105 thùng, cảnh báo quá hạn

19

• Phục vụ kịp thời cho việc ra

quyết định của các cấp

quản lý.

• Cung cấp các mẫu thống

kê, báo cáo, biểu đồ.

• Các tính năng lọc dữ liệu

theo yêu cầu người dùng.

• Phân quyền phù hợp cho

từng đối tượng truy xuất.

20

QUẢN LÝ DỮ LIỆU THEO THỜI GIAN THỰC

• Truy xuất nội bộ: toàn bộ công đoạn từ đầu vào đến đầu ra.

• Truy xuất bên ngoài: theo nguyên tắc “Một bước trước - Một bước sau” (One Step

Up - One Step Down).

• Truy xuất ở 3 cấp độ:

• Gói sản phẩm (Package)

• Thùng (Carton/ Case)

• Kiện hàng (Pallet)

21

TRUY XUẤT NGUỒN GỐC SẢN PHẨM

IV. ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI

22

QUY TRÌNH CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

GIAI ĐOẠN 1: 1 TUẦN

• Tìm hiểu mô hình, quy trình hoạt động • Tư vấn giải pháp, công nghệ phù hợp • Thống nhất phương án triển khai

Làm việc với chủ đầu tư về tính khả thi

GAI ĐOẠN 2: 6-8 TUẦN

• Tiếp nhận thông tin, cài đặt vào hệ thống: quy trình, biểu mẫu ... • Triển khai từng bước và cập nhật hệ thống cho phù hợp thực tiễn • Sử dụng thử, hoàn thiện hệ thống

Triển khai xây dựng hệ thống TXNG

GIAI ĐOẠN 3: 4 TUẦN

• Đào tạo, chuyển giao công nghệ • Hỗ trợ kỹ thuật trong quá trình sử dụng • Nâng cấp, mở rộng hệ thống (Theo thực tiễn)

Chuyển giao công nghệ, hỗ trợ kỹ thuật

23

• Chọn đơn vị phù hợp để triển khai:

• Là đơn vị có uy tín trong ngành

• Có thị trường xuất khẩu

• Có đội ngũ kỹ thuật vận hành

• Có liên kết thu mua trực tiếp từ ao nuôi

• Triển khai hệ thống truy xuất từ ao nuôi đến nhà máy chế biến:

• Hệ thống truy xuất nội bộ tại farm

• Hệ thống truy xuất nội bộ tại nhà máy

• Hệ thống truy xuất liên kết từ farm đến nhà máy

24

TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM

• Tăng cường quảng bá, truyền thông.

• Kết nối với các nhà nhập khẩu.

• Có các hình thức hỗ trợ cho các đơn vi thực hiện tốt việc truy xuất nguồn gốc.

• Từng bước mở rộng mô hình truy xuất về thành phần và số lượng.

25

MỞ RỘNG MÔ HÌNH TRUY XUẤT THEO CHUỖI

XU THẾ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

GIẢI PHÁP QUẢN TRỊ VÀ TRUY XUẤT ĐIỆN TỬ

KHẲNG ĐỊNH UY TÍN VÀ THƯƠNG HIỆU CHO DOANH NGHIỆP

NÂNG CAO GIÁ TRỊ VÀ SỨC CẠNH TRANH CHO SẢN PHẨM

26

Liên hệ: Nguyễn Phú Cường

Điện thoại: 0909 192 898

Email: cuongnp@tbnet.vn

TRÂN TRỌNG CÁM ƠN!

27