1
thống
Hệ thông tin công nghiệp
g n ơ ư h C
Chương
4:
truyền thông
Cơ sở công nghiệp
N Ơ S H N I M G N À O H
08.01.07
, 4 0 0 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 4: Nội dung
liệu
thuật truyền dẫn
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.
Giới thiệu chung Cấu trúc mạng Kiểm soát truy nhập bus Bảo toàn dữ Mã hóa bit Kỹ Kiến trúc giao thức
I
N Ơ S H N M G N À O H
2
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
4.1 Mạng truyền thông CN là
gì? một mạng truyền ghép
dụng để
Mạng truyền thông công nghiệp là thông số, truyền bit nối tiếp, được sử nối các thiết bị
công nghiệp.
nào là
nào là
công nghiệp là
những gì?
I
thuật số? truyền kỹ Thế thuật số? Tại sao lại truyền kỹ Thế truyền bit nối tiếp? Tại sao lại truyền bit nối tiếp? Các thiết bị công nghiệp ra sao? Yêu cầu giao tiếp giữa các thiết bị Phân biệt MCN với mạng viễn thông, mạng máy tính?
N Ơ S H N M G N À O H
3
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Vai trò của mạng truyền thông CN?
a)
b)
(cid:131) Đơn giản hóa cấu trúc liên kết giữa các thiết bị công nghiệp (cid:131) Tiết kiệm dây nối và công thiết kế, lắp ₫ặt hệ thống (cid:131) Nâng cao ₫ộ tin cậy và ₫ộ chính xác của thông tin (cid:131) Nâng cao ₫ộ linh hoạt, tính năng mở của hệ thống (cid:131) Đơn giản hóa/tiện lợi hóa việc tham số hóa, chẩn ₫oán, ₫ịnh
I
vị lỗi, sự cố của các thiết bị
(cid:131) Mở ra nhiều chức năng và khả năng ứng dụng mới của hệ
N Ơ S H N M G N À O H
thống
4
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Các yêu cầu cơ bản ₫ối với MCN
(cid:131) Tính năng thời gian thực (vì sao?) (cid:131) Độ tin cậy và tính sẵn sàng cao (vì sao?) (cid:131) Tính ₫ơn giản, dễ thực hiện, dễ sử dụng (₫ể làm gì?) (cid:131) Tốc ₫ộ truyền: vừa phải, tùy theo từng cấp ứng dụng (cid:131) Số lượng trạm cần ghép nối: vừa phải (một vài chục) (cid:131) Khoảng cách truyền: vừa phải, tùy theo phạm vi ứng
dụng (một vài chục - một vài nghìn mét)
I
N Ơ S H N M G N À O H
5
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Phân loại MCN
Qu¶n lý c«ng ty
M¹ng c«ng ty
§iÒu hµnh s¶n xuÊt
M¹ng xÝ nghiÖp
§iÒu khiÓn gi¸m s¸t
§iÒu khiÓn
Bus hÖ thèng Bus qu¸ tr×nh Bus ®iÒu khiÓn
ChÊp hµnh
I
Bus tr−êng Bus thiÕt bÞ Bus c¶m biÕn/ chÊp hµnh
N Ơ S H N M G N À O H
6
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Nguyên tắc cơ bản của truyền thông
§èi t¸c truyÒn th«ng
§èi t¸c truyÒn th«ng
HÖ
thèng truyÒn tÝn hiÖu
M·hãa/ Gi¶i m·
M· hãa/ Gi¶i m·
mã hóa nguồn
và
mã hóa đường truyền.
I
N Ơ S H N M G N À O H
7
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Chế ₫ộ
10110101
truyền
Bé thu
Bé ph¸t
a) Simplex
10110101
Bé thu ph¸t
Bé thu ph¸t
b) Half-duplex
10110101
Bé thu ph¸t
Bé thu ph¸t
c) Duplex
10101010
(cid:131) Chế ₫ộ truyền nào thông dụng nhất trong các hệ
I
thống truyền thông công nghiệp?
N Ơ S H N M G N À O H
8
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Chế ₫ộ
truyền tải - ₫iều chế
tín hiệu
(cid:131) Truyền tải dải cơ sở: Tín hiệu mang một nguồn thông
tin duy nhất trên dải tần cơ sở
(cid:131) Truyền tải dải mang: Tín hiệu mang một nguồn thông tin duy nhất trên dải sóng mang (vì sao và làm như thế nào?)
(cid:131) Truyền tải dải rộng: Tín hiệu mang nhiều nguồn thông tin cùng một lúc trên một dải tần rộng (vì sao và làm như thế nào?)
I
N Ơ S H N M G N À O H
9
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Các thông số ₫ặc trưng cho truyền dẫn
(cid:131) Tốc ₫ộ truyền và tốc ₫ộ bit (cid:131) Thời gian bit/Chu kỳ bit TB = 1/v = 1/f, trường hợp n
= 1
—
TB
(cid:131) Thời gian lan truyền tín hiệu TS = l/(k*c)
— —
ánh sáng trong chân không (300.000.000m/s)
giảm tốc ₫ộ
số
=
ε
k truyền
1/
≈
k
— — —
=>
0.67
I
l chiều dài dây dẫn, là c tốc ₫ộ là và k hệ là εlà hằng số ₫iện môi của lớp cách ly Polyethylen với hằng số ₫iện môi ε= 2.3
N Ơ S H N M G N À O H
10
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
4.2 Cấu trúc mạng (network topology)
(cid:131) Khái niệm liên kết (link):
— —
Liên kết vật lý Liên kết logic
(cid:131) Các kiểu liên kết
nhiều ₫iểm (multi-drop)
— — —
Liên kết ₫iểm - ₫iểm (point-to-point) Liên kết ₫iểm - Liên kết nhiều ₫iểm (multipoint)
(cid:131) Khái niệm Topology: cấu trúc liên kết của một mạng,
tổng hợp của các liên kết. —
nhiều
I
— —
Cấu trúc bus (liên kết nhiều ₫iểm hoặc ₫iểm - ₫iểm) Cấu trúc vòng (liên kết ₫iểm-₫iểm) Cấu trúc sao (liên kết ₫iểm -
nhiều ₫iểm)
N Ơ S H N M G N À O H
11
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Cấu trúc bus liên quan tới tính năng gì?
(cid:131) Tính thời gian thực? (cid:131) Độ tin cậy và tính sẵn sàng của hệ thống? (cid:131) Tính ₫ơn giản? (cid:131) Khoảng cách truyền? (cid:131) ....
Cần nắm ₫ược bản chất, các ưu ₫iểm và nhược ₫iểm của từng cấu trúc liên quan tới các tính năng trên!
I
N Ơ S H N M G N À O H
12
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Cấu trúc bus
trunk-line
Các đoạn dây dẫn
drop-line drop-line
drop-line
a) daisy-chain
b) trunk-line/drop-line
I
c) mạch vòng không tích cực
N Ơ S H N M G N À O H
13
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Cấu trúc dự
phòng
I
N Ơ S H N M G N À O H
14
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Cấu trúc mạch vòng (tích cực)
Master
b) Cã ®iÒu khiÓn trung t©m
a) Kh«ng cã ®iÒu khiÓn trung t©m
I
N Ơ S H N M G N À O H
15
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Cấu trúc dự
phòng: Mạch vòng ₫úp
1
1
2
2
3
3
8
8
7
7
4
4
6
6
5
5
b) §Êu t¾t do sù cè t¹i tr¹m 3
a) By-pass sù cè ®−êng d©y gi÷a 1 vµ 2
ThiÕt bÞ
ThiÕt bÞ
I
Bé
chuyÓn m¹ch by-pass
N Ơ S H N M G N À O H
a) Tr−íc khi x¶y ra sù
cè
b) Sau khi x¶y ra sù
cè
16
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Cấu trúc hình sao
*
I
N Ơ S H N M G N À O H
17
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Cấu trúc cây
bé nèi sao
bé nèi
bé lÆp
bé nèi vßng
I
N Ơ S H N M G N À O H
18
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
cấu trúc mạng trong hệ
Ví
dụ
DeltaV
I
N Ơ S H N M G N À O H
19
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
một cấu trúc mạng sử
dụ
dụng
Ví Foundation Fieldbus
I
N Ơ S H N M G N À O H
20
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
các cấu trúc mạng sử
dụ
dụng
Ví Foundation Fieldbus
Controller
FF H1
Link Master
I
N Ơ S H N M G N À O H
21
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
các cấu trúc mạng sử
dụ
dụng
Ví Foundation Fieldbus
I
N Ơ S H N M G N À O H
22
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
I
N Ơ S H N M G N À O H
23
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
cấu trúc mạng trong hệ
Ví
dụ
PCS7
I
N Ơ S H N M G N À O H
24
© 2005 - HMS
, 4 0 0 Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp 2 ©
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt