
Đề thi học kì 2 môn Hệ thống SCADA năm 2021-2022
lượt xem 0
download

"Đề thi học kì 2 môn Hệ thống SCADA năm 2021-2022 - Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM" được biên soạn nhằm hỗ trợ sinh viên trong quá trình ôn tập, giúp hệ thống hóa kiến thức và áp dụng phương pháp giải bài tối ưu. Chúc các bạn học tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hệ thống SCADA năm 2021-2022
- TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ĐỀ THI CUỐI KỲ HK 2 NĂM HỌC 2021-2022 KHOA C ơ KHÍ CHẾ TẠO MÁY Môn: Hệ thống SCADA B ộ MÔN C ơ ĐIỆN TỬ r M ã m ôn hoc: SCDA331629 Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thi 2 ハノ Đề Số/Mã đ ề :l Đề thi có 4 trang Thời gian: 60 phút. Được phép sử dụng tai liệu. Điểm và chữ ký • sv làm bài trực tiếp trên đề thi và nộp lại đề CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai Ho và tên:...................................................................... M ã số S V :...................................................................... SỐTT:.......................Phòng thi:................................. Câu 1 .Cấu trúc hệ thống SCADA (1 điểm) Tnnh bày ngắn ngọn các thành phần cơ bản có trong một hệ thống SCADA và vai trò của từng thành phần Câu 2:Phần truyền d ữ liệu. a (0.5đ). M ô hình phân lớp OSI có bao nhiêu lóp ? ......... v ấ n đề kiểm soát lỗi dữ liệu được thực hiện ờ lớp nào?............................................................ b (0.5đ). Cho sơ đồ m ạng của m ột hệ thống thiết bị như hình 1 và hình 2 Asynchronous motor H ìn h l Hình 2 b l . Xác định cấu trúc m ạng và khoanh vùng b2. c ấ u trúc m ạng ở hình 2 là gì?..................... các thiết bị trong cùng một cấu trúc m ạng hình 1? Vai trò của Term inator A ?.................................. c (0.5đ). M ột chuỗi bit dữ liệu được truyền trên m ột cable truyền dẫn thì kiểu truyền dữ liệu này là nối tiếp hay song song..................... N ếu trong chuôi bit đó không có start b it và stop bit thì kiểu truyền này gọi là?............................................................................................................................................................................ Sô hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 1
- d (0.5đ). Trình bày điểm khác nhau cơ bản về chuẩn giao tiếp (chuẩn giao tiếp điện/ điện tử) RS485 và RS422?.......................................................................... ......................... .................... ......... ....... ......... ....... e (lđ ). Cho sơ đồ m ạng truyền thông công nghiệp như hình 3 Mạng Profibus 1.5, Mbps M anqAS-I Hình 3 A là thiẻt bị liên m ạng gì?......................vai trò trong m ạng truyền thõng? B là thiết bị liên m ạng gì?......................vai trò trong m ạng truyền thông?. c là thiết bị gì?....................... vai trò ừong m ạng truyền thông?................... D là thiết bị liên m ạng gì?....................... vai trò txong m ạng truyền thông? f (0.5đ). M ột thiết bị truyền dữ liệu nối tiếp bất đồng bộ ra ngoại vi với tốc độ 6 M bps, cấu trúc frame: 1 start bit, 8 data b i t , 1 stop bit, none parity. X ác định thời gian cần thiết để ừoiyền 200 byte dữ liệu (phải thể hiện cách tính)?........................................................................................................................................................ g (lđ ). Tín hiệu tại điểm A, B trên m ột loại cable truyền tín hiệu như (hình 4) Xác định độ suy giam tín niẹu đơn vị (dB/m) của loại cable trên?(gia sử trên đoạn AB không có mối nối) M ột loại m ạng truyền thong công nghiệp sử dụng cable trên làm m oi trường truyền dẫn và m ức điện áp toi thieu yêu cau của chuẩn truyền của loại m ạng này là 20 V (pp)? V ới chiều dài 200m , xác định số lượng repeater cần thiẻt có trong mạng? (thể hiện cách tính) h (lđ). Chuôi bit dữ liệu nhị phân là 01111010 - N ếu sử dụng phương pnap kiem tra lẻ cho chuỗi bit này thì gia trị của parity là bao nh iêu ?........................ - Nếu sử dụng phương pháp CRC với đa thức sinh là x4+x3+ l thì ký số kiểm tra (FCS) là bao nhiêu?............................................................................................................................................................................ Sô hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 2
- Câu 3 Mạng Profibus (1.5 điểm) a (0.5đ). Sô lượng nút mạng trong m ạng Profbus DP là bao nhiêu?....................Phương thức truy cập m ạ n g n à o đ ư ợ c s ử d ụ n g tr o n g m ạ n g P r o f lb u s D P ? (0.5đ) Cho sơ đồ nối Vcủa 1 m ạng Profibus điều khiển phân tán như sau: I ET200 ET200 Nút mạng 4 Terminal 4 H ình 5 Khi T e rm in a l1 ON, Terminal 2 OFF, Term inal 3 ON, Terminal 4 ON. Nút mạng 2 truyền thông được với những nút nào?, c (0.5đ) V ẽ sơ đồ nối dây và cho biết vị trí ON/OFF trên Terminal của từng nút m ạng ở hình 6. Sao cho m ạng cỏ cấu trúc bus daisy-chain và nút mạng 2 và nút m ạng 4 là 2 nút cuối. ET200 Nút mạng 4 Temiinal4 筆 Hỉnh 6 Câu 4 Mạng AS-I (2 điêm) a (lđ). M ột hệ thống tự động dài 350111 có 90 cảm biến, 60 relay, sử dụng m ạng A S-I quản lý và điều khien các cảm bien và relay này • H ãy tính toán số lượng các thiêt bị sau (phải thể hiện cách tính): a l .S ố lượng M aster?:................................................................................................................................................. a2. So lượng I-slave (module dùng để ghép nối các cảm biến)?:...................................................................... a3. So lượng O-slave (module dùng để ghép noi các relay)?:........................................................................... a4. Số lượng repeater?............................................................................................... ............................................... b.Cho m ột pnan m ạng AS-I và bảng địa chỉ, dữ liệu như sau: 16 Inputs byte 16 Outputs byte 匚 I/O slave 1 I slave2 256 Slave 1 256 Slave 1 Ẽ コ B i t 7 | B i t 6 | B i t s | B i t 4 B i t 3 |B i t 2 |B U l |B i t O B it 7 b i t 6 | B i t s | B i t 4 B it 3 b i t 2 |b U 1 b i t 0 IN1 IN2 257 Slave 2 Slave 3 B it 7 |B it 6 B it 5 (B it 4 B i t 3 |B U 2 |B i t l |B i t O 257 Slave 3 B i t ĩ l B i t 6 | b U 5 | b ì ỉ 4 B it 3 Ib U 2 | b U 1 Ib U 0 o o 〇 〇 S1( H 〇- ^ ) S 2 Slave ^ Slave 5 Slave ^ Slave 5 258 258 B i t 7 | B i t 6 |B i t 5 B it 4 B i u |B i t 2 | B i t l | B i t O B i t 7 |B i t 6 ! B i t 5 B it 4 B it 3 b i t 2 |B i t l |B i t O OUT3 OUT4 IN3 IN4 Slave ( Slave 7 Slãve < Slave 7 259 259 B i t 7 | B i t ó |B i t 5 B it 4 B it 3 b i t 2 | b ì ỉ 1 b i t 0 B i t 7 |B i t 6 |B i t 5 B it 4 B it 3 Ib U 2 !B k 1 iB it 0 260 Slave Í Slave 9 I Slave Í Slave 9 260 B it 7 Ib U 6 |B it 5 B it 4 B it 3 Ib U 2 | b U 1 |B it 0 6 l B i t 5 B it 4 B it 3 Ib U 2 |B it 1 | e i t 0 H ình 7 Sô hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 3
- Cho biết: I/O slavely I slave 2 lần lượt có địa chỉ là 6 và 9 bl(0.5đ). Xác định vùng dừ liệu của 2 slave trên? (khoanh vào ô nhớ đó). b2 (0.5đ). Viết chương trình điều khiển theo yêu cầu: S l= ” l ” ,S2=”0” thì KI đóng K2 m ở S1= , , S2= ,l ” thì K2 đóng K I m ờ 0 , ,, , S1= , , S2= , thì K I m ả K2 m ả 0 , ,, ,0” S l= ” l ” ,S2=” l ” thì K2 m ở K I m ở Gm chủ: Cán bô coi thỉ không đươc qiai thích đề thi. Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra [G 1.21: kiến thức nền tảng về SCADA trong CN Có Câu 1 ,Câu 2 [G 2.11: khả năng phân tích, tính toán ở lớp vật lý của hệ thống SCADA Có Câu 2 G2.21: 「 Cỏ khả năng kiềm tra, thực nghiệm hệ thống SCADA Câu 3a [G4.41, TG4.51 Có khả năng thiết kế hệ thống SCADA trong công nghiệp Câu 3c, Câu 4 N g à y 1 th á n g 6 n ă m 2022 Thông qua bộ m ôn Sinh viên có thể viết nháp ở đây: Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Điều khiển tự động năm 2022-2023
2 p |
3 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Điều khiển tự động năm 2021-2022 (Hệ CLC)
2 p |
5 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Toán ứng dụng cơ khí năm 2021-2022 có đáp án
5 p |
2 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Tự động hoá quá trình sản xuất năm 2022-2023
8 p |
7 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Điều khiển tự động năm 2021-2022
2 p |
3 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Trang bị điện-điện tử trong máy công nghiệp năm 2019-2020 có đáp án
2 p |
2 |
0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ kim loại năm 2019-2020 có đáp án
12 p |
3 |
0
-
Đề thi học kì 2 môn Nguyên lý chi tiết máy năm 2019-2020 có đáp án
2 p |
1 |
0
-
Đề thi học kì 2 môn Vẽ kỹ thuật cơ bản năm 2021-2022 (Hệ CLC)
2 p |
4 |
0
-
Đề thi học kì 2 môn CAD/CAM CNC cơ bản năm 2019-2020 có đáp án
5 p |
3 |
0
-
Đề thi học kì 2 môn Cơ kỹ thuật năm 2021-2022
2 p |
2 |
0
-
Đề thi học kì 2 môn Cơ kỹ thuật năm 2021-2022 (Hệ CLC)
2 p |
5 |
0
-
Đề thi học kì 2 môn Trang bị điện-điện tử trong máy công nghiệp năm 2021-2022 có đáp án
2 p |
4 |
0
-
Đề thi học kì 2 môn Vẽ kỹ thuật cơ bản năm 2022-2023 (Đề số 1)
2 p |
3 |
0
-
Đề thi học kì 2 môn Nguyên lý chi tiết máy năm 2022-2023
2 p |
2 |
0
-
Đề thi học kì 2 môn Kỹ thuật số năm 2022-2023
16 p |
3 |
0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ chế tạo máy năm 2019-2020 có đáp án
2 p |
2 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
