2/27/2014

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM

KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

Hệ Thống Thông Tin Kế Toán 2

CHƢƠNG 01

HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN HƯỚNG TÍCH HỢP

GV. ThS. Vũ Quốc Thông

Mục tiêu và nội dung

• Trình bày các quy trình kinh doanh cơ bản • Giải thích sự cần thiết của việc tích hợp hệ thống • Phân cấp mức độ tác động của CNTT đến HTTTKT • Giải thích đƣợc vai trò của ngƣời kế toán hiện đại

• Hệ thống thông tin kế toán hƣớng tích hợp • Hệ thống kế toán trong môi trƣờng máy tính • Vai trò của ngƣời kế toán hiện đại

2

1

Nhắc lại…

Một số khái niệm

3

Quan điểm về sản phẩm thông tin

Tổ chức – Hệ thống thông tin >> Thông tin

2/27/2014

- Quan điểm SP. thông tin cần phù hợp với

người sử dụng

- Quan điểm SP. thông tin bị ảnh hƣởng

bởi quá trình tạo ra thông tin

4

SẢN PHẨM

2

Hệ thống thông tin quản lý

2/27/2014

Khái niệm Lưu ý

Hệ thống (System) ?

Hệ thống thông tin (IS) ?

7

Hệ thống (HT)

• Một hệ thống là một tập hợp bao gồm các thành phần (hệ thống con) phối hợp với nhau để cùng thực hiện và đạt đƣợc mục tiêu chung.

HT.2

Hệ thống thông tin kế toán (AIS) ?

Mục tiêu

HT.1

8

HT.4 HT.3

Ví dụ?

3

Hệ thống thông tin

2/27/2014

• Hệ thống thông tin là hệ thống hỗ trợ thu thập các dữ liệu đầu vào; xử lý, lƣu trữ các dữ liệu nhằm cung cấp thông tin cho người sử dụng.

Dữ liệu Thông tin

Xử lý, lưu trữ

Information System (IS)

9

• Căn cứ theo cơ cấu thông tin trong doanh nghiệp, hệ thống thống tin đƣợc phân loại:

11

4

2/27/2014

Hệ thống thông tin kế toán

12

Hệ thống thông tin kế toán tích hợp

… integrated into IS

15

5

Dẫn nhập…

Doanh nghiệp sản xuất

17

2/27/2014

6

2/27/2014

Mua hàng

Kế toán

Bán hàng

Sản xuất

18

Bài tập thảo luận 1

Mục tiêu của tôi là… ?

Quyết định của tôi là… ?

19

7

20

Các quy trình kinh doanh

• Nghiệp vụ kinh tế phát sinh

– Việc đồng ý thực hiện trao đổi hàng hóa hay

dịch vụ giữa hai đối tác;

– Hoặc là những sự kiện khác có thể đo lƣờng

về giá trị kinh tế bởi một tổ chức.

• Ví dụ:

– Bán hàng hóa cho khách hàng – Khấu hao tài sản cố định

(Romney M. and SteinBart P. AIS book 12th edn.)

2/27/2014

8

Các quy trình kinh doanh

• Nhiều nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo quy

tắc Cho-Nhận (Give-Get exchange)

• Những nghiệp vụ cơ bản đƣợc nhóm theo các Quy trình (Q/T) kinh doanh chính: – Q/T bán hàng (Revenue cycle) – Q/T mua hàng (Purchasing cycle) – Q/T chuyển đổi (Production cycle) – Q/T nhân sự (Human resources/payroll cycle) – Q/T tài chính (Financing cycle)

Quy trình bán hàng

• Trong quy trình, tổ chức kinh doanh giao tiếp với khách hàng thông qua việc bán hàng/cung cấp dịch vụ và nhận tiền.

Give Goods

Get Cash

2/27/2014

9

Quy trình mua hàng

• Trong quy trình, tổ chức kinh doanh giao tiếp với nhà cung cấp thông qua việc thu mua hàng/ dịch vụ và trả tiền.

Give Cash

Get Goods

Quy trình chuyển đổi (sản xuất)

• Trong quy trình, tổ chức kinh doanh sử dụng sức lao động của nhân công thông qua việc vận hành máy móc thiết bị để chuyển đổi nguyên vật liệu sang dạng sản phẩm hoàn thành.

2/27/2014

Give Raw Materials & Labor Get Finished Goods

10

Quy trình nhân sự / tiền lƣơng

• Trong quy trình, tổ chức kinh doanh sẽ giao tiếp với nhân viên thông qua các hoạt động tuyển dụng, đào tạo, trả lƣơng, đánh giá và cho thôi việc.

Give Cash

Get Labor

Quy trình tài chính

• Trong quy trình, tổ chức kinh doanh sẽ giao tiếp với các nhà đầu tƣ và chủ nợ. Tổ chức sẽ tăng nguồn vốn thông qua mời gọi đầu tƣ hoặc đi vay (through stock or debt). Tổ chức phải hoàn trả vốn vay hoặc chia lời trên vốn góp (interest or dividends).

Give cash

Get Cash

2/27/2014

11

Các quy trình kinh doanh

• Rất nhiều nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong mỗi quy trình kinh doanh. Tuy nhiên, các nghiệp vụ này có thể phân thành các loại chính trong từng quy trình. • Ví dụ, trong Q/T bán hàng

2/27/2014

– Nghiệp vụ bán hàng – thu tiền >> thuộc loại nghiệp vụ Cho – Nhận (nghiệp vụ cơ bản)

Các loại nghiệp vụ kinh tế khác trong Q/T bán hàng?

• Update sales and Accts

• Handle sales returns, discounts, & bad debts

Rec. for sales • Receive customer payments • Handle customer inquiries • Take customer orders • Approve credit sales • Check inventory • Update Accts Rec. for collections

• Prepare management availability • Initiate back orders • Pick and pack orders • Ship goods • Bill customers reports

• Send info to other cycles

12

Bài tập thảo luận 2

• Yêu cầu: SV hãy liệt kê các nghiệp vụ

kinh tế phát sinh trong các quy trình kinh doanh:

2/27/2014

Q/T mua hàng Q/T nhân sự

Bài tập thảo luận 2 (tt.)

• Nghiệp vụ kinh tế trong Q/T mua hàng?

• Update accounts payable for

Q/T chuyển đổi Q/T tài chính

purchase

• Approve invoices for

Loại nghiệp vụ Cho-Nhận: • Mua hàng/dịch vụ - trả tiền Các loại nghiệp vụ khác: • Requisition goods and

• Process purchase orders to

services payment • Pay vendors • Update accounts payable for payment vendors

• Receive goods and services • Store goods • Receive vendor invoices • Handle purchase returns, discounts, and allowances • Prepare management reports • Send info to other cycles

13

Bài tập thảo luận 2 (tt.)

• Nghiệp vụ kinh tế trong Q/T nhân sự?

2/27/2014

– Process timecard and commission data

• Pay employees

– Prepare and distribute payroll • Calculate and disburse tax

Loại nghiệp vụ Cho-Nhận: • Thuê nhân công - trả lƣơng Các loại nghiệp vụ khác: • Recruit, hire, and train employees

• Evaluate and promote and benefit payments • Prepare management employees reports

• Send info to other cycles

Bài tập thảo luận 2 (tt.)

• Nghiệp vụ kinh tế trong Q/T chuyển đổi?

• Store finished goods • Accumulate costs for

• Discharge employees • Update payroll records

products

Loại nghiệp vụ Cho-Nhận: • Đƣa NVL, nhân công, máy móc vào sản xuất - để tạo ra thành phẩm

• Prepare management reports • Send info to other cycles

Các loại nghiệp vụ khác: • Design products • Forecast, plan, and schedule production

• Requisition raw materials • Manufacture products

14

Bài tập thảo luận 2 (tt.)

• Nghiệp vụ kinh tế trong Q/T tài chính?

2/27/2014

• Pay dividends to investors and interest to lenders Loại nghiệp vụ Cho-Nhận: • Chi tiền; Thu tiền (hoạt động tài chính)

• Retire debt • Prepare management reports

• Send info to other cycles

Các quy trình kinh doanh

• Mỗi quy trình kinh doanh:

– Đều liên quan đến các quy trình khác (VD?) – Cung cấp dữ liệu cho hệ thống Sổ cái và báo cáo kế toán để kết xuất thông tin phục vụ cho các đối tƣợng bên trong và bên ngoài tổ chức.

Các loại nghiệp vụ khác: • Forecast cash needs • Sell securities to investors • Borrow money from lenders

15

2/27/2014

Q/T mua hàng Q/T chuyển đổi Q/T bán hàng

D ữ

l i ệ u

Thông tin cho bên ngoài và bên trong của tổ chức

H/T Sổ cái và báo cáo

u ệ i l

ữ D

Bài tập thảo luận 3

Q/T nhân sự Q/T tài chính

Vì sao họ tranh cãi?

37

16

Luồng thông tin trong quy trình

2/27/2014

MUA HÀNG

- Ai tham gia ? - Những chứng từ gì đƣợc luân chuyển ?

17

Luồng thông tin trong quy trình

2/27/2014

SẢN XUẤT

Luồng thông tin trong quy trình

- Ai tham gia ? - Những chứng từ gì đƣợc luân chuyển ?

BÁN HÀNG

- Ai tham gia ? - Những chứng từ gì đƣợc luân chuyển ?

18

2/27/2014

Horizontal and Vertical Information Flows in Enterprise System

TÍCH HỢP HỆ THỐNG THÔNG TIN

43

19

2/27/2014

TỪ GÓC NHÌN TỪ KẾ TOÁN

44

45

20

46

2/27/2014

Tác động của CNTT đến HTTTKT

… IT impact levels

47

21

Dẫn nhập …

48

2/27/2014

Cấp độ bán thủ công với Excel

49

22

Danh mục tài khoản và số dƣ

50

Nghiệp vụ kinh tế phát sinh

51

2/27/2014

23

Bài tập thảo luận 4

2/27/2014

Yêu cầu: Tính tổng phát sinh, số dƣ cuối kì

[1] Tổng số phát sinh nợ

[1] = sumif(TKGHINO,A4,SOTIENPS)

[2] Tổng số phát sinh có

[2] = sumif(TKGHICO,A4,SOTIENPS)

[3] Tính số dư cuối kỳ của các tài khoản

52

Kết chuyển giá thành, doanh thu, chi phí

Giá thành phân xƣởng phụ (PX2)

Giá thành phân xƣởng chính (PX1)

[3]=IF(D4=“N”,F4+G4-H4,F4+H4-G4)

24

Kết chuyển giá thành, doanh thu, chi phí

6271.PX2

6272.PX2

6279.PX2

…….

Kết chuyển giá thành, doanh thu, chi phí

621.PX2.B

622.PX2.B

154.PX2.B01

6279.PX2

2/27/2014

25

Kết chuyển giá thành, doanh thu, chi phí

TK 154.PX2.B01

6423 (25%)

6273.PX1 (75%)

Kết chuyển giá thành, doanh thu, chi phí

6271.PX1

6272.PX1

6279.PX1

…..

2/27/2014

26

Kết chuyển giá thành, doanh thu, chi phí

621.PX1.F01

622.PX1.F01

154.PX1.F01

6279.PX1 (40%)

Kết chuyển giá thành, doanh thu, chi phí

621.PX1.F02

622.PX1.F02

154.PX1.F02

6279.PX1 (60%)

2/27/2014

27

Kết chuyển giá thành, doanh thu, chi phí

521

531

2/27/2014

5111

532

Kết chuyển giá thành, doanh thu, chi phí

5111

5151

911

7111

28

Kết chuyển giá thành, doanh thu, chi phí

TK 632

TK 635

2/27/2014

911

TK 641….

Nhƣợc điểm ?

29

2/27/2014

Cấp độ ứng dụng phần mềm kế toán chuyên dụng

64

Xây dựng cơ sở dữ liệu

Ban đầu…

Công cụ quản lý dữ liệu

65

30

2/27/2014

Dữ liệu danh mục

Yêu cầu: sử dụng PMKT minh họa, khảo sát các danh mục cơ bản: - Danh mục tài khoản - Danh mục khách hàng, ngƣời bán - Danh mục phòng ban, nhân viên - Danh mục vật tƣ, hàng hóa

66

Số dư đầu

Tài khoản

Dư nợ

Dư nợ

Dư có

Dư có

Ghi chú

Ngoại tệ

VND

ngọai tệ

VND

ngoại tệ

500.000.000

1111

200.000.000

1121DAB

USD

16.000.000

1.000

1122DAB

KH001

125.000.000

131

Nguyễn Văn Tư

6.000.000

141

150.000.000

1561

Tại kho: 156

5.000kg HH04 x 10.000

5.000kg HH05 x 20.000

311

90.000.000

NB004

331

200.000.000

4111

707.000.000

Tổng cộng

997.000.000

997.000.000

67

31

2/27/2014

Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Mua hàng

Hàng hóa

Phải trả ngƣời bán

Bán hàng Thanh toán

Tiền

Phải thu khách hàng

69

Thu tiền

32

Nhƣợc điểm ?

2/27/2014

Cấp độ tích hợp hệ thống toàn doanh nghiệp - ERP

71

33

2/27/2014

TỪ GÓC NHÌN TỪ KẾ TOÁN

72

73

34

74

Tóm gọn…

2/27/2014

35

2/27/2014

Phần mở rộng

HỆ THỐNG ERP VÀ KẾ TOÁN

Kế toán là một phân hệ nằm trong hệ thống ERP

36

Supply Chain Management

2/27/2014

Sales Management

Customer Relationship Management

Financial Management

Human Capital Management

Supply Chain Management

Phần lớn các phân hệ đều nối với chức năng ghi chép kế toán

Giao hàng

Nợ phải thu

Mua hàng

Nợ phải trả

Financial Management

Hàng tồn kho

Tiền

Sổ cái

Các kiểm soát

37

2/27/2014

Some accounting tools

H/T ERP không chỉ dừng lại ở các chức năng cơ bản

38

2/27/2014

Business Intelligence (BI) - A generic term that describes leveraging the organization's internal and external information assets to make better business decisions.

Khai thác dữ liệu, sử dụng các công cụ của phần mềm, hiệu chỉnh vào ngữ cảnh để hình thành các báo cáo thông minh

39

2/27/2014

40

2/27/2014

EPM Content Packs A Content Pack consists of pre- packaged online analytical processing (OLAP) cubes that support over 250 predefined key performance indicators (KPIs) industry leaders use to measure enterprise performance.

ETL - Extract, Transform, Load process (and the logic behind it) that pulls data from the operational database, transforms it to fit the analysis needs, and puts it to the Data Warehouse.

41

2/27/2014

Cube - A set of data that is organized and summarized into a multidimensional structure defined by a set of dimensions and measures.

Canvas - A canvas (also referred as a dashboard) is an interactive web-based dashboard that provides a visual display of information.

42

ERP căn bản

Các quy trình và hệ thống

Khai thác thông tin cho phân tích

2/27/2014

What we teach & What you learn ?

How to work together

Training Consulting

Kế toán Tài chính

Quản trị CNTT

Dicussion

43

Tài liệu ERP

2/27/2014

Tham khảo: ERP_Resource.pdf

92

Cần trang bị gì ?

44

Các mảng kiến thức của AIS

Vũ Quốc Thông 2012 94

Một số phần mềm ERP

Infor Global Solutions (www.Infor.com)

• SAP (www.sap.com) • Oracle (www.oracle.com) • • Microsoft Dynamics (www.microsoft/com/dynamics) • Epicor (www.epicor.com)

2/27/2014

95 Công ty với quy mô: nhỏ, vừa và lớn >> Gói phần mềm nào?

45

2/27/2014

Kế toán trong môi trường tin học hóa

… Accountants in CAS

96

Các nhóm người tương tác với AIS: • Viết, phát triển hệ thống AIS • Đánh giá, tƣ vấn về hệ thống AIS • Kiểm toán hệ thống AIS • Quản trị, kiểm soát hệ thống AIS • Sử dụng và khai thác chức năng của

hệ thống AIS

97

46

Công việc của kế toán

Thông tin

Dữ liệu kinh tế

Cung cấp thông tin (Báo cáo)

Ghi chép ban đầu (Chứng từ)

Phân loại, ghi chép, tổng hợp (Sổ sách)

From ledger to leader

Với sự hỗ trợ của HTTTKT hiện đại, vai trò của ngƣời kế toán chuyển sang hƣớng trình bày, phân tích thông tin >> hỗ trợ cho nhà quản lý ra quyết định.

2/27/2014

47

100

101

2/27/2014

48

Sau khi học xong chƣơng này, bạn có thể:

• Trình bày các quy trình kinh doanh cơ bản • Giải thích sự cần thiết của việc tích hợp hệ thống • Phân cấp mức độ tác động của CNTT đến HTTTKT • Giải thích đƣợc vai trò của ngƣời kế toán hiện đại

Bài đọc:

2/27/2014

- Các tài liệu tham khảo do GV gợi ý

102

49