CH
NG 8
ƯƠ
ả ả ả ả
ồ ự ồ ự
trong t trong t
Qu n tr h th ng thông tin ị ệ ố Qu n tr h th ng thông tin ị ệ ố qu n lý nh m t ngu n l c ư ộ qu n lý nh m t ngu n l c ư ộ ổ ổ
ch c ứ ch c ứ
N i Dung
ộ
ử ụ ử ụ
ệ ệ
t h n t h n
ứ ứ
ự ự
ệ ố ơ ệ ố ơ
ự ộ ự ộ ệ ệ ỗ ợ ỗ ợ
ơ ơ
ệ ệ
ệ ệ
ơ ự ự ơ ch c: th c hi n công vi c t ệ ch c: th c hi n công vi c t ệ c: th c hi n công vi c thông minh h n ự c: th c hi n công vi c thông minh h n ự ế ạ ế ạ
ế ạ ế ạ
ạ ư ạ ư
ị ị
ổ ổ
c và công ngh c và công ngh
ế ượ ế ượ
ủ ủ ợ ợ
ự ự
ữ ữ
Các lý do s d ng HTTT Các lý do s d ng HTTT - T đ ng hóa: th c hi n công vi c nhanh h n ệ - T đ ng hóa: th c hi n công vi c nhanh h n ệ - Vi c h c c a t ọ ủ ổ - Vi c h c c a t ọ ủ ổ - H tr chi n l ế ượ - H tr chi n l ế ượ Các HTTT và u th c nh tranh ư Các HTTT và u th c nh tranh ư - Các lo i u th c nh tranh - Các lo i u th c nh tranh - HTTT & phân tích chu i giá tr (Value chain analysis) ổ - HTTT & phân tích chu i giá tr (Value chain analysis) ổ - Vai trò c a HTTT trong phân tích chu i giá tr ị - Vai trò c a HTTT trong phân tích chu i giá tr ị - S phù h p gi a chi n l - S phù h p gi a chi n l Đ i m i công ngh đ hoàn thi n u th c nh tranh Đ i m i công ngh đ hoàn thi n u th c nh tranh
ệ ệ ế ạ ế ạ
ệ ư ệ ư
ệ ể ệ ể
ổ ổ
ớ ớ
Các lý do s d ng HTTT
ử ụ
ự ộ
ự
ệ
ệ
• T đ ng hóa: th c hi n công vi c nhanh
ch c: th c hi n công vi c ệ
ứ
ự
ệ
• Vi c h c c a t ọ ủ ổ
c: th c hi n công vi c
ự
ệ
ệ
h nơ ệ t h n t ố ơ • H tr chi n l ỗ ợ
ế ượ thông minh h nơ
ự ộ
ự
ệ
T đ ng hóa: th c hi n công vi c nhanh ệ h nơ
đ ng hoá qui trình th c c dùng đ t ự ệ ượ ể ự ộ
t h n, r h n ệ ơ ẻ ơ
ấ
ồ ơ ủ
ệ
Công ngh đ hi n th công ủ ệ • Th c hi n m i vi c nhanh h n, t ố ơ ọ ệ ự • Đ chính xác & nh t quán cao h n ơ ộ Ví d v qui trình x lý h s vay ử ụ ề • Qui trình th c hi n th công ệ ự • Qui trình có s h tr c a công ngh • Qui trình th c hi n t
đ ng hóa hoàn toàn ự ổ ợ ủ ệ ự ộ ự
ệ
ứ
Vi c h c c a t ủ ổ ọ Learning): th c hi n công vi c t ự
ch c (Organizational t h n ệ ố ơ
ệ
V t kh i s t
ỏ ự ự ộ
ồ
ế
ạ ộ
ể ả ế
đ ng hóa ọ ệ
h ng ngày
ằ
ẩ
ướ
ng & ki u m u ể
t th u đáo thu nh n đ
c
ượ
ứ
ế
ấ
ậ
ự ể ch c ứ
ng t ng th (Total Quality Management - TQM)
ổ
ng ho t đ ng, SP &
đ c i ti n hành vi c a t ủ ổ ể ả ch c đ c i ti n ch t l ể ả ế
ấ ượ ổ
ấ ượ
ạ ộ
ứ
ị
HTTT đ
ố ệ
ố
ượ • Bao g m vi c h c đ c i ti n các ho t đ ng trong ti n trình • Xem xét các khuynh h H c c a t ch c ọ ứ ủ ổ • S d ng các tri th c & s hi u bi ử ụ ể ả ế Qu n lý ch t l • Giám sát t d ch v ụ c dùng phân tích s li u th ng kê trên máy tính đ ể ượ c dùng
ị
c SP có ch t l
ượ ng cao nh t.
ậ ệ ấ ượ
ể ạ ượ ể
ấ t h n đ th c ể ự
ố ơ
xác đ nh chính xác qui trình & nguyên v t li u nào đ trong qui trình SX đ đ t đ i hi u qui trình kinh doanh t HTTT giúp con ng ườ hi n các thay đ i nh m hoàn thi n qui trình. ằ
ệ
ệ
ổ
ệ
ứ
Vi c h c c a t ủ ổ ọ Learning): th c hi n công vi c t ự
ch c (Organizational t h n ệ ố ơ
ệ
ả
ậ
ạ
ệ
ồ
ộ ộ
ươ
ữ ệ
ả ệ
ng trình trao đ i ổ
ượ ọ ự ố ả ấ ả ự ượ
ạ
ớ
ế
ạ ồ
ữ
ắ
ụ ượ
ư
ậ ở
ạ
ể ừ
ậ
ề
ạ
ổ
ụ
ờ
ừ
ế
ệ
ể ưở
ằ
ươ
Xerox Corporation là t p đoàn M chuyên s n xu t và kinh doanh ấ ỹ Châu Âu, c máy photocopy in n tài li u văn phòng. T i 12 n ướ ở ấ m t đ i ngũ g m 13.000 nhân viên đ c giao đ m trách vi c b o ả ệ ả hành, b o trì và s a ch a m i s c x y ra cho khách hàng. Đ ể ử công vi c nói trên có hi u qu cao nh t, ch c xây d ng năm 1996 và m ng n i thông tin mang tên Eurêka đ ố m ng 13.000 nhân viên v i nhau. Eurêka, đ n đ u năm 2003, bao ầ ng pháp s a ch a có th kh c ph c kho ng g m 35.000 ph ữ ả ể ươ 150.000 s c k thu t. Các ph c đ a lên ng pháp đó đã đ ự ố ỹ ươ m ng và hoàn ch nh b i chính 13.000 nhân viên nói trên. Tính ỉ ngày thành l p, m i tháng có 300 ph trung bình k t ng án s a ỗ ữ ươ ch a đ c trao đ i trên m ng Eurêka. Đi u đó đã ti c t ki m đ ế ượ ữ ượ ệ cho Xerox th i gian lao đ ng và ph tùng linh ki n c tính ệ ướ ộ t ki m này kho ng 100 tri u USD/năm. T 2% đ n 5% s ti n ti ố ề ế ả ệ ng (b ng ti n m t ho c hình th c đào đ c Xerox trích ra đ th ứ ặ ặ ề ượ t o thêm) cho các nhân viên tham gia ch ng trình trao đ i v k ổ ề ỹ ạ thu t s a ch a nói trên.
ậ ữ
ữ
c: th c hi n công vi c
ỗ ợ
ự
ệ
ệ
H tr chi n l ế ượ thông minh h nơ
c
ậ
ế 1.
ng
ế ượ ầ
ướ
2.
3.
ạ ạ ạ
L p k ho ch chi n l ạ T o 1 t m nhìn: thi T o 1 chu n m c: M c tiêu hoàn thành ẩ ự c: Đ t đ T o 1 chi n l ế ượ HTTT cho phép công ty đ t đ
t l p đ nh h ị ế ậ ụ ạ ượ ạ ượ
c m c tiêu ụ c & kéo dài u th c nh ư
ế ạ
tranh
c chi n l
c đã đ
c l a ch n
ể ạ ượ
ế ượ
ượ ự
ọ
Dùng HTTT đ đ t đ ch c. ứ
c a t ủ ổ
u th c nh tranh u th c nh tranh
ư ư
ế ạ ế ạ
ể ặ
u th c nh tranh có nh ng đ c đi m chính sau: ữ ệ ả
Ư ế ạ 1. Cung c p giá tr tuy t h o cho khách hàng ị ấ 2. Khó b sao chép ị 3. Nâng cao kh năng đáp ng nh ng thay đ i x y ra ứ ổ ẩ ữ
trong môi tr ả ngườ
HTTT t o u th c nh tranh
ạ ư
ế ạ
ngu n l c nào ồ ự
ọ
ầ ư
ế ượ ỏ
đ t o u th c nh tranh
ngu n l c đ t o u th c nh tranh:
t tr i ượ ộ
ệ
ắ
ớ
ờ
ị
1 chi n l c r ràng là quan tr ng: đ u t ể ạ ư ế ạ ồ ự ế ạ ể ạ ư • SP đ t nh t c làm t ượ ấ ố • D ch v khách hàng v ụ ị • Chi phí th p nh t ấ ấ • Công ngh SX v t tr i ượ ộ ệ • Th i gian phát tri n & th nghi m SP m i ng n h n ơ ử ể • Nhãn hi u n i ti ng ổ ế ệ • Giá tr cao trên m i đ n v chi phí hao t n ố ỗ ơ
c thông qua S d ng HTTT hi u qu . VD:
Có th đ t đ
ệ
ả
ị ử ụ
ể ạ ượ Avis Rent a Car.
c t o u th c nh tranh c b n
ế ạ
ơ ả
c t o u th c nh tranh c b n:
ữ ữ
ế ượ ạ ư
ế ượ ạ ư ế ạ
m c
ị
ẫ
ầ
ỏ
ả
ả
ấ
t hóa: T o ra s khác bi
ạ
ư
ệ
ủ ạ
ế ố
ự ơ
ủ
ủ
ụ
duy t
ấ ả
ổ ư
ẩ
ạ
ỏ
Sáng t o: Chuy n đ i t ầ
ữ
ậ
ớ
ố
ấ ủ ị ộ ng: Công ty tìm cách m r ng th ph n
ị
Nh ng chi n l Nh ng chi n l ơ ả i giá tr mong đ i D n đ u v chi phí (Giá thành): Đem l ợ ở ứ ạ ề chi phí th p đ m b o kh năng sinh l i th a đáng. Ví d : ụ ợ ả Walmart Khác bi t khi n khách hàng a thích ệ s n ph m c a công ty h n c a các đ i th c nh tranh. Ví d : ẩ ả Polaroid, Porsche, Nordstrom, IBM s n xu t s n ph m sang th a ể ừ ả mãn nhu c u c p bách nh t c a khách hàng theo nh ng cách ấ m i ớ Xác l p và th ng tr m t th tr ị ườ ở ộ ể
ng m i. Ví d : Sony ụ các th ị ầ ở ậ
ng s n có ho c tìm thêm cách đ thâm nh p vào các th ị ng m i. Ví d : Ebay
tr tr
Tăng tr ườ ườ
ưở ẵ ớ
ặ ụ i, sáp nh p, hay liên doanh v i các doanh
ậ
ớ
ở ộ
ớ
Liên k t: Mua l ạ ế ể ệ
nghi p khác đ tham gia vào m t th tr đáng k trong m t th tr
ng hi n t
ộ ệ ạ
ị ườ
ng m i ho c m r ng ị ườ ặ i. Ví d : Ebay ụ
ể
ộ
Nh ng chi n l
c t o u th c nh tranh c b n
ế ượ ạ ư
ơ ả
ế ạ
ữ
ầ
ắ
ế
ườ
c chi phí th p. Sau đó GM đã v
ượ
ố
ứ
ấ ượ
ậ
ề
ượ ớ ủ ị
ể
ở ế
ế
ậ ạ ế
ộ
ữ ỹ
ả
ấ
ể
ậ
ng thì các nhà s n xu t ôtô Nh t đã chuy n sang ng c m giác, nh ng đi u nhìn th y và c m th y c a
ấ ủ
ả ữ
ả
ả
ấ
ủ
ộ
ả
ổ
ứ
ế
ổ
Ford là ng i chi n th ng đ u tiên, vì công ty này đã đ m b o ả ả đ t lên trên Ford, b i vì nó ở c mong mu n m i c a th tr đã đáp ng đ ng là đa d ng. ị ườ ạ V sau các công ty Nh t đã chi m v trí d n đ u, b i vì h ế ẫ ọ ầ cung ng nh ng ki u xe ti t ki m nhiên li u. Ti p đ n các ệ ệ ế ữ ứ công ty Nh t l i ti n lên s n xu t nh ng ki u xe có đ tin c y ậ ể ấ ả cao. Khi mà các nhà s n xu t ôtô M còn đang loay hoay v i ớ ch t l ấ ấ ượ ch t l ề ấ ượ chi c xe và các b ph n khác nhau c a nó. ậ ế Rõ ràng là các công ty ph i nh y bén v i thay đ i mong mu n ố ạ c a khách hàng và cách th c mà các đ i th thay đ i chi n ủ l c đ đáp ng nh ng mong mu n m i xu t hi n này. ượ
ớ ố ớ
ủ ấ
ứ
ữ
ể
ệ
ố
ổ ổ
ị ị
HTTT & phân tích chu i giá tr (Value HTTT & phân tích chu i giá tr (Value chain analysis) chain analysis)
ổ ch c ứ ổ
phân tích chu i giá tr : Giá tr c ng thêm trong t ị t ậ ế ứ HTTT có th t ể ự ộ
ch c là ti n trình nh p xu t l n ổ
ị ộ ấ ớ ề đ ng hóa nhi u ho t đ ng trong chu i ổ ạ ộ
ạ ả ụ
ị ụ
ế ị giá tr :ị • Nh p và l u kho NVL ư ậ • T o s n ph m, d ch v ẩ ị • Phân ph i s n ph m, d ch v ẩ ố ả • ti p th & Bán hàng ị • D ch v sau khi bán ụ
ch c ch c
ổ ổ
ổ ứ ổ ứ
ị ị
chu i giá tr trong t chu i giá tr trong t (Organizational Value Chain) (Organizational Value Chain)
Internet link with suppliers & dealers
Website with online product catalog & ordering
Customer service response system
Computer-Aided manufacturing systems
Systems & computer- aided software engineering
Financial Decision Support System
Project Mgt Software package
Vai trò c a HTTT trong phân tích chu i giá tr ị Vai trò c a HTTT trong phân tích chu i giá tr ị
ủ ủ
ổ ổ
Ư ế ạ ủ
ế ố ớ u th c nh tranh c a HTTT trong phân tích chu i giá tr : ổ ị • Internet k t n i v i các nhà cung c p, môi gi i ớ
ấ • Extranets: s d ng Internet đ t ể ươ ử ụ
ủ ng tác B2B • HT SX v i tr giúp c a máy tính (Computer-aided
ự
ớ ợ manufacturing systems) ớ ơ ị ứ ặ ụ
• Web site v i đ n đ t hàng tr c tuy n ế • HT đáp ng d ch v KH (Customer service response
system)
t k v i tr giúp c a máy tính (Computer-aided ế ế ớ ợ ủ
• Thi
design)
ủ ủ
ổ ổ
ế ế ớ ợ
ủ
Vai trò c a HTTT trong phân tích chu i giá tr ị Vai trò c a HTTT trong phân tích chu i giá tr ị Thi t k v i tr giúp c a máy tính (Computer-aided design)
ế ạ ế ế ộ ươ
ả ầ ấ
ự
ả ự i ch t o hàng ế ạ ể ệ ả ấ ạ
ấ ệ ố ạ ự
ứ
c yêu c u ngày m t tăng tr ộ
ng t ủ ạ
ỹ ư
ể ừ ng 3D CAD. ng m t d n đ u trong thi t k và ch t o Là m t g ặ ẫ máy móc cho vi c s n xu t s n ph m nh a, Polovinil ẩ ả ệ s.r.l. đã giúp khách hàng trên toàn th gi ế ớ nh a trên 30 năm qua. Hãng chuyên v phát tri n khuôn, ề máy và h th ng s n xu t cho m i lo i xí nghi p s n ọ xu t các lo i hàng khác nhau, t thùng đ ng dùng trong ừ n. Hãng Polovinil s.r.l. i đ dùng ngoài v gia đình cho t ớ ồ ườ t k , nh m đáp ng t c các công c thi c n nâng c p t ằ ế ế ụ ấ ấ ả ầ phía khách hàng đ ừ ưở ầ ượ c và nâng cao kh năng c nh tranh c a mình. Chi n l ả ế ượ c a hãng yêu c u nhóm k s ph i chuy n t các công ầ ủ c v 2D lên làm vi c trong môi tr ụ ẽ ả ườ ệ
ủ ủ
ổ ổ
ế ế ớ ợ
ủ
Vai trò c a HTTT trong phân tích chu i giá tr ị Vai trò c a HTTT trong phân tích chu i giá tr ị t k v i tr giúp c a máy tính (Computer-aided design) Thi
ọ
ộ
ạ
ế
ả ướ
ư
ứ
ự
ố ớ ị
ỗ ợ ạ
ạ
ướ
ể ừ
ụ
ế
ệ
ơ
ỹ ư ả
ắ
ả
ẩ
ơ
ượ ư
ệ ị
ả
ẫ
ớ c u th c nh tranh và b o v v trí d n đ u ế ạ ng hàng nh a.
ị ườ
ự
ả
t k ế ế
ng
ờ ể ờ
ư ả
ị ườ
ẩ
ế ế
ế
t k , năng đ ng và hi u qu h n.
Gi i pháp: c khi ch n SolidWorks, Polovinil đã ti n hành m t giai đo n Tr đánh giá và phân tích đ y t n kém đ i v i các gói 3D CAD có th ể ầ ố mua, d a trên m c đ d s d ng, d ch v và h tr , cũng nh các ụ ộ ễ ử ụ tính năng mô hình kh i – nói c th , là kh năng t o mô hình cho các ả ố ụ ể hình d ng 3D ph c t p. B c chuy n t 2D lên các công c thi t k ế ế ứ ạ 3D đã khi n nhóm k s làm vi c nhanh chóng, linh h at và hi u qu ả ệ ọ t k , đ a s n h n, d n đ n vi c gi m chi phí, thu ng n chu trình thi ế ệ ế ế ư ẫ ng nhanh h n. V i SolidWorks, Polovinil tin r ng ph m ra th tr ị ườ ằ hãng s gi v ng đ ầ ẽ ữ ữ c a mình trong th tr ủ k t quế Gi m 40% th i gian thi ả Gi m đáng k th i gian đ a s n ph m ra th tr ả Gi m 40 đ n 50% chi phí thi ả Tr nên nhanh l ở
ả ơ
ộ
ẹ
ệ
S phù h p gi a chi n l S phù h p gi a chi n l
c và công ngh c và công ngh
ế ượ ế ượ
ự ự
ữ ữ
ợ ợ
ệ ệ
ể ch c ứ
Tri n khai HTTT nên t o ra s thay đ i c a t ạ ớ
ổ ủ ổ c kinh doanh ự đáng k , nh t quán v i chi n l ế ượ ấ
Tái t
ể ch c qui trình kinh doanh (Business Process ứ ổ
Reengineering - BPR)
ế ượ
c c nh ạ
HTTT và nh ng chi n l ữ tranh c b n
ơ ả
Giá thành:
ả
nghi p v . VD. Boeing
ụ
ệ
ặ
• Dùng CNTT gi m đáng k chi phí trong các quy trình ể • Dùng CNTT h th p chi phí cho khách hàng ho c nhà cung (ngành hàng không)
ạ ấ c p. VD. Vé đi n t ệ ử ấ t hóa:
Khác bi
t c a s n
ể ạ
ự
ớ
ệ ủ
ả
ph m và d ch v . VD: Dell
ụ ị
ụ
t trong s n
ự
ệ
ả
ệ
ả
• Đ a ng d ng CNTT m i vào đ t o s khác bi • S d ng CNTT trong vi c làm gi m s khác bi
ệ ư ứ ẩ ử ụ ẩ
ủ
ủ
ph m c a đ i th . VD: Barne&Nobles và Amazon.com, ố Café Internet
ạ
ị
• S d ng CNTT t o tiêu đi m chú ý cho s n ph m và d ch ả ể c ch n l c thích h p trên th ị ượ
ọ ọ
ẩ ợ
ể
ấ
ng. VD: Tide
ử ụ v trong các đi m nh n đ ụ Tr ườ
ế ượ
c c nh ạ
HTTT và nh ng chi n l ữ tranh c b n
ơ ả
Sáng t o:ạ
ị
ẩ
ạ
ả
ứ
ụ ớ
ầ
ể
ị ườ
ộ
ớ
ể
• T o ra các s n ph m và d ch v m i có ch a các thành ph n CNTT. VD: Nike + iPod • Dùng CNTT trong vi c phát tri n th tr ng ho c các ệ ặ ng m i, đ c đáo. VD: MasterCard ị ườ ể
ế ớ
ế
ỗ
15 tri u ệ đ a đi m khác nhau trên ị i, 3800 khách hàng m i đăng ký m i ngày, ti p ớ v trí hàng đ u trong vi c cung c p d ch v ụ ệ
ấ
ầ
ị
đi m nh n th tr ấ Có th s d ng trên ể ử ụ th gi t c gi ữ ị ụ giao d ch đi n t ị
ệ ử
an toàn cho toàn c u ầ ố
ổ ậ
ệ
ệ
ả ơ ả
ả ị ẩ
ị ườ
ư
ả
ộ
• Dùng CNTT trong vi c thay đ i t n g c các quy trình kinh doanh, cho phép c t gi m chi phí, nâng cao ch t ấ ắ ả ng, hi u qu , d ch v khách hàng, ho c gi m th i l ờ ặ ụ ượ gian đ a s n ph m ra th tr ng m t cách c b n (tái l p quy trình kinh doanh). VD: Kodak và Fuji ậ
ế ượ
c c nh ạ
HTTT và nh ng chi n l ữ tranh c b n Tăng tr
ơ ả ngưở
ở ộ
ả
• Dùng CNTT trong qu n lý quá trình m r ng kinh
ự
ặ
ệ
ả
doanh khu v c ho c toàn c u. VD: FedEx, 140.000 ầ i: 44000, 3,3 tri u gói nhân viên, Máy bay: 677, Xe t hàng/ ngày
ể
ả
ẩ
ạ
ợ
• Dùng CNTT đ đa d ng hóa và tích h p các s n ph m
ụ
và d ch v ị Liên k tế
ch c o gi a các đ i tác kinh
ạ
ứ ả
ữ
ố
• Dùng CNTT t o ra các t ổ
Doanh
ể
ệ
• Phát tri n HTTT liên doanh nghi p k t n i qua Internet
ể ỗ ợ
ế ố ệ
ố ấ
c v i và Extranet đ h tr các m i liên h chi n l ớ ế ượ khách hàng, các nhà cung c p, các nhà th u ph , và ụ ầ các đ i tác khác. VD: Wallmart
ố
Tri n khai công ngh m i nhanh h n, t
Đ i m i công ngh đ hoàn thi n u th c nh tranh Đ i m i công ngh đ hoàn thi n u th c nh tranh ệ ư ệ ư ệ ể ệ ể ế ạ ế ạ ớ ớ ổ ổ
ệ ớ ể ơ ố ơ t h n & r ẻ
h n đ i th c nh tranh ủ ạ S d ng công ngh m i theo các cách đ i m i ớ ệ ớ ố ơ ử ụ ổ
ổ ả
ấ ứ
ụ
S thay đ i b n ch t ng d ng ự CNTT
Nh ng ng ữ
ườ ử ụ
i ít s d ng CNTT coi nó không m y ấ ng, ử ươ ả ả
quan tr ng: x lý văn b n, tính toán b ng l doanh s , k t n i,… ọ ố ế ố
i th ng xuyên s d ng xem CNTT nh ư ử ụ ườ
Nh ng ng ữ ườ m t vũ khí chi n l c ộ ế ượ • Chi phí phù h pợ • Ti t ki m th i gian ệ ế • T o c u n i v i môi tr ầ ạ
ng kinh doanh toàn c u ờ ố ớ ườ ầ
Tác đ ng c a CNTT
ủ
ộ
CNTT tác đ ng t
i m i m t g m c các cá nhân, ặ ồ ả ộ ớ
các t ọ ch c, và xã h i ộ ứ
ổ ệ ứ ạ ư ụ
ạ ứ ế ạ ổ
CNTT có kh năng thay đ i cách mà các doanh
ữ
ả
ệ ự ệ
c các ệ ạ ả ấ ị
ị ườ ệ ử
Vi c ng d ng CNTT t o ra u th c nh tranh đang ngày càng gia tăng và làm thay đ i cách th c c nh tranh gi a các doanh nghi p ệ ổ nghi p th c hi n các ho t đ ng nghi p v cũng nh ư ụ ạ ộ b n ch t các d ng s n ph m và d ch v đ ụ ượ ẩ ả doanh nghi p cung c p ấ ệ • Th tr ng đi n t • D ch v tr c tuy n ( ng d ng c a kinh doanh ị đi n t ) ệ ử
ế ứ ụ ự ụ ủ
Ba đ c tính c a s n ph m & d ch v
ủ ả
ẩ
ặ
ị
ụ
đ c tính v t lý
ậ
ặ
ặ ặ
Đ c tính thông tin đ c tính d ch v ụ ả
ầ ớ
ẩ
ượ ạ
ị Ph n l n các s n ph m đ ớ
c t o ra b i quá ở v t lý, ế ố ậ
trình k t h p thông tin, v i các y u t và d ch v ị
ế ợ ụ
Đ c tính thông tin
ặ
ể ế
ữ
ể
ể
c (manipulable) Là k t qu c a vi c phát tri n CNTT, thông tin có ệ ả ủ nh ng đ c tính sau ặ Vô hình (intangible) Có th sao chép (copyable) Không th tiêu th (unconsumable) ụ c (transportable) Có th truy n đi đ ượ ề Có th thu th p và x lý đ ử ể ể ượ ậ
Đ c tính d ch v
ặ
ị
ụ
ự
ọ
đ ng hóa
Cá nhân nhóm t đ ng ự ộ Các l a ch n cung c p d ch v ụ ị ấ VD: nh ng d ch v không mang tính cá nhân có th t ị
ữ
ụ
ể ự ộ
Cá bi
ệ
t hóa s n ph m ả
ẩ
Cá bi
ớ
ả
ẩ
ặ
ữ
ệ
ấ ộ
ự ự
–s d ng các công c CNTT đ ể
ử ụ
ụ
ả
ớ
ợ
t
ệ
ộ
L a ch n
ọ
ả
ẵ
t hóa – cung c p nh ng s n ph m v i các đ c tính và ch c năng mà m t nhóm khách hàng th c s mong ứ mu nố t hóa đ i chúng Cá bi ạ ệ cá bi t hóa các s n ph m sao cho nó phù h p v i nhu ệ ẩ c u c a m t nhóm khách hàng riêng bi ủ ầ ự • S n ph m thông minh
– Đ c l p trình s n đ có kh ả ể ng xung quanh và
ượ ậ ề
ẩ ậ
ườ
ữ
năng nh n nh ng thông tin v môi tr th c hi n các hành đ ng phù h p ợ ấ
ệ ẩ
ự ả
ươ
– cung c p nh ng đáp ng k p th i ờ
ữ
ứ
ị
ộ ng tác ệ
c
ậ
ượ – ch p nh n các m nh l nh và
ệ
ệ
ấ
ậ
• S n ph m t theo các m nh l nh ệ • S n ph m l p trình đ
ẩ th c hi n chúng ệ
ả ự
Ích l
i do HTTT mang l
i:
ợ
ạ
ả
Tăng doanh số Tăng hi u su t & gi m chi phí ấ C i thi n d ch v khách hàng C i thi n qu n lý ngu n l c ồ ự ả
ụ ị
ệ ệ ệ ả ả
Ích l
i do HTTT mang l
i:
ợ
ạ
Tăng doanh số.
ị ầ
ng; ị ườ ệ ớ
ạ ủ ố
ủ ể
• (1) Tăng th ph n; • (2) Nghiên c u th tr ứ • (3) T o ra doanh nghi p m i; • (4) c ng c trung thành c a khách hàng; • (5) nghiên c u và phát tri n. ứ
Ích l
i do HTTT mang l
i:
ợ
ạ
ng ứ
ồ
tình tr ng hàng t n s đ Nghiên c u th tr ị ườ đi m bán hàng (POS) Thông tin t ừ ể Truy v n thông tin v hàng t n kho tr c tuy n và ề ẽ ượ ự ậ ứ ấ ạ ồ
Nghiên c u và phân tích th tr
ng. ế c c p nh t t c th i. ờ ậ ị ườ ứ
Ích l
i do HTTT mang l
i:
ợ
ạ
ộ ạ
ng và đó là m t ể ự ộ
Ng
ủ ớ
ả ậ ồ
T o ra m t lĩnh v c kinh doanh m i ớ ự Theo dõi s phát tri n c a th tr ị ườ c h i cho s n ph m m i. ẩ ơ ộ ả t k HTTT nh n ph n h i thông i ta có th thi ế ế ườ ề ề
ề ả ẩ c các khách hàng ậ
ượ ể ế ng lai (là các bà b u)? ể tin v khách hàng ti m năng. • VD: làm th nào công ty v s n ph m dành cho ế tr em có th ti p c n đ ẻ t ươ ầ
Ích l
i do HTTT mang l
i:
ợ
ạ
ề ủ
ế
ấ
ả ờ ể ả
ể ả
Ni m tin/ trung thành nhãn hi u c a khách hàng ệ Khi có liên k t thông tin gi a nhà phân ph i v i nhà ố ớ ữ s n xu t hay nhà phân ph i v i khách hàng, thì vi c ả ệ ố ớ h i thăm giá c , hàng hi n có và c th i đi m giao ệ ỏ hàng là kh thi và do đó có th giao hàng nhanh chóng Ch t l t h n ng ph c v t ụ ụ ố ơ ấ ượ
Ích l
i do HTTT mang l
i:
ợ
ạ
ứ
Nghiên c u phát tri n Thông tin v ý ki n c i ti n s n ph m / s n ph m ả ế ể ế ề ả ả ẩ
N u HTTT hoàn ch nh nh ng thông tin c i ti n này
ố ẩ ủ ạ
khách hàng và các đ i th c nh tranh. ả ế ữ m i t ớ ừ ế
Đ a liên t c và nhi u thông tin m i vào s n ph m
ể ư ậ ẳ ỹ
ỉ có th đ a th ng v b ph n k thu t ậ ề ộ ề ụ ớ ẩ ả
ư c a h . ọ ủ
Ích l
i do HTTT mang l
i:
ợ
ạ
ả ệ ườ
Tăng c ệ
t . ệ
ng hi u năng và gi m chi phí • Hi u năng tăng và gi m chi phí là h qu t ả ấ ả ẽ ử ụ
ợ
ệ ậ ng sau khi th qua các cách thông ử
ng đ c i thi n hi u năng và chi phí, các nhà ệ ệ
i pháp HTTT. nhiên c a vi c s d ng HTTT, dĩ nhiên s làm tăng l • Thông th ườ ả ủ i nhu n. ườ th ể ả qu n lý s ph i đi đ n gi ẽ ế ả ả
Ích l
i do HTTT mang l
i:
ợ
ạ
ậ ố ệ
i ng i đăng ký ạ ụ ườ
i ngu n Thu th p s li u ngay t ồ Thu th p s li u ví d ngay t ạ ố ệ i đi m bán l Thu th p t ể ậ ậ ạ . ẻ
Ích l
i do HTTT mang l
i:
ợ
ạ
ạ ỏ
ườ
i trung gian. VD: HT mua t. bán nhà đ t ộ
ử
chuy n t Lo i b trung gian Không c n nh ng ng ữ ầ Vi t nam có m t HTTT không t ấ ở ệ ố Thông tin không ph i b ch đ đ c x lý và ờ ể ượ i m t b ph n thích h p có trách nhi m. ợ ộ ộ ả ị ậ ể ớ ệ
Ích l
i do HTTT mang l
i:
ợ
ạ
ợ
m i giai đo n c a Tích h p các ho t đ ng s n xu t: CIM: máy tính đ ủ ạ ấ ả c s d ng ở ỗ ử ụ
ạ ộ ượ quá trình s n xu t. ấ
ợ
ư
ả CAD: là h th ng tr giúp thi ệ ố đ a tr c ti p t ế ớ ự ầ t k . ế ế i robot/ máy công c đ s n xu t. ả ấ ả
CIM toàn ph n: k t h p HTTT s n xu t và qu n lý thì công vi c (x lý đ n đ t hàng, qu n lý hàng t n ặ ử kho, l ch trình s n xu t, k toán) ế ả
ụ ể ả ấ ả ệ ồ
ế ợ ơ ấ ị
Ích l
i do HTTT mang l
i:
ợ
ạ
C i thi n d ch v khách hàng
.
ụ t nh t. ấ
ả ế ề
c nhanh chóng và ượ ụ
trong d ch v khách hàng đ ch t l ng. ị ệ ả • D ch v t ụ ố ị • HTTT s giúp cho các công ty c i ti n nhi u ẽ ị ấ ượ
Ích l
i do HTTT mang l
i:
ợ
ạ
i c a khách hàng ố ự ệ ợ ủ
ự
(home shopping),
ng,
(electronic bulletin board) T i đa hóa s ti n l Trong lĩnh v c ngân hàng: ATM, home banking. Mua hàng qua HT đi n t ệ ử E-mail, thông tin th tr ị ườ (electronic news). Báo đi n t ệ ử B ng tin đi n t ệ ử ả
Ích l
i do HTTT mang l
i:
ợ
ạ
v n ấ ụ ị
Cung c p d ch v thông tin t H i thông tin liên quan nh ng vi c mà anh ta c n ư ấ ữ ệ ầ ỏ
(customer services).
Thông tin t Qu n lý quan h v i khách hàng (CRM) ệ ớ ả
v n cho khách hàng ư ấ
Ích l
i do HTTT mang l
i:
ợ
ạ
ả ệ ủ .
Qu n lý tài nguyên hi u q a ươ
ng ti n (g m c v t li u và thi t b ) ồ ả ậ ệ ệ ế ị
• Ti n, ph ề ng ườ
ể ử ụ ủ
• Các nhà qu n lý có th s d ng tài nguyên c a
h t i và thông tin. ả t nh t? ấ ọ ố
Ích l
i do HTTT mang l
i:
ợ
ạ
Qu n lý tài nguyên hi u q a
ủ . ệ
ơ ti n d th a ả Ti nề - Thu ti n nề ợ - Tr ti n theo hóa đ n ả ề - Đ u t ầ ư ề ư ừ
Ích l
i do HTTT mang l
i:
ợ
ạ
Qu n lý tài nguyên hi u q a
ủ . ệ ả
ế c thông tin ngay sau khi tung m t chi n ượ ế ộ
d ch VD nh qu ng cáo. ư
i ki n th c.
• Tài nguyên thông tin & ki n th c ứ • Thu đ ị ư
ạ ế ữ ế ử ụ ứ ả • L u tr ki n th c và s d ng l ứ
Ích l
i do HTTT mang l
i:
ợ
ạ
ủ . ệ
t b , v t li u và tài nguyên thi t b . ế ị
t b ế ị
Qu n lý tài nguyên hi u q a ả • Thi ế ị ậ ệ • V n hành b o trì thi ậ ả • JIT & MRPII
Ích l
i do HTTT mang l
i:
ợ
ạ
iườ
ữ ưở ự ư ể
ng tác và đáp ng nhanh
c kinh nghi m mà ng ti n (ti ng, hình, màu, in) ệ ượ ứ ệ ế ự ậ ươ ơ ộ
Tài nguyên con ng • H th ng th ng ệ ố • Hu n luy n d a trên máy tính, có nh ng u đi m ệ ấ sau - T ươ - Đa ph - Cho c h i th c t p, đ không ph i tr giá cao ả ả - T và t
ệ ạ ạ ớ
ng tác và d y các khái ni m m i linh ho t t h n sách. ươ ố ơ
Ích l
iợ do HTTT mang l
iạ :
ử ụ
C a hàng bán ph tùng ô tô. 600 b n hàng này đã quy t đ nh thành l p m t h ệ ế ị ậ ạ ộ
th ng m ng v i nhau. ạ ớ
ố ế ộ
N u m t khách hàng h i m t trong 600 b n hàng ỏ t gì đó mà h không có, thì b n hàng i ớ
ế ọ
ạ ạ ẽ ậ ạ
Trong vòng vài phút, ng
ộ này m t chi ti ộ này s nh p vào m ng và thông báo này s đi t ẽ 599 b n hàng kia. ạ
ượ i, ng i bán hàng nh n đ ề ấ c ít i ườ
nh t m t tr l ả ờ ộ bán có th ch n m t cái t ọ ậ ườ i và giá. N u có nhi u tr l ả ờ ế t nh t. ố ể ấ ộ
Ích l
iợ do HTTT mang l
iạ :
ợ i đi m: ể
i bán luôn có th th a mãn khách hàng ườ ể ỏ
ủ ạ
ế ơ ư ạ
i tham gia m ng này s có u th h n i không tham gia, vì d ch v khách hàng ị ụ
ườ ườ t h n. V i HT này có 3 l ớ 1. Ng 2. Hàng bán là hàng c a 600 b n hàng 3. Nh ng ng ẽ ữ nh ng ng ữ c a h t ủ ọ ố ơ