ươ
Ệ Ố
Ch
ng 1:
THÔNG TIN VÀ H TH NG
THÔNG TIN TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
www.ffb.edu.vn
ươ
Ệ Ố
THÔNG TIN VÀ H TH NG THÔNG TIN TÀI
Ch
ng 1:
CHÍNH NGÂN HÀNG
ấ đề ơ ả
ủ
ệ c b n c a h
1.1
ố
Thông tin và các v n th ng thông tin
1.2
Hệ thống thông tin tài chính ngân hàng
Thực hành giao dịch ATM Online
1.3
1.4
Thực hành báo cáo tài chính điện tử trên Excel – Bài 1, 2
ề ơ ả ủ
ấ 1.1 Thông tin và các v n đ c b n c a HTTT:
ể ủ
ử
ị
L ch s phát tri n c a HTTT
1.1.1
1.1.2
ệ
ữ ệ Khái ni m d li u và thông tin
1.1.3
ạ Quá trình t o ra thông tin
1.1.4
ị ủ
Giá tr c a thông tin
ề ơ ả ủ
ấ 1.1 Thông tin và các v n đ c b n c a HTTT:
1.1.5
ồ ủ
Ngu n c a thông tin
1.1.6
ấ ượ
ủ
Ch t l
ng c a thông tin
ế ậ
ữ
ế
ậ
1.1.7
Ti p c n các thu t ng liên quan đ n HTTT
ể ủ
ử
ị
1.1.1 L ch s phát tri n c a HTTT:
ế
ả
ướ
v Các b n ghi k toán
ệ ừ năm 8500 tr
c Công
ấ đã xu t hi n t
ở
ế ằ
ấ
nguyên
Trung Á, vi
ể ệ t b ng đ t sét th hi n các hàng hoá
ư
ầ
ơ
nh bánh mì, dê, qu n áo…
Bullet, m t d ng hoá đ n ộ ạ
ượ
ử
ằ
ớ
ngày nay, bullet đ
c g i cùng v i hàng hoá nh m giúp
ườ
ấ ượ
ể
ậ
ả ủ ố
ng
i nh n ki m tra ch t l
ng và giá c c a s hàng
ậ ượ
mình nh n đ
c.
ế
ướ
ệ ế
v Đ n năm 850 tr
c công nguyên
, h đ m Hindus – Arabic
ượ ử ụ
ế
ờ ra đ i và đ
c s d ng cho đ n ngày nay.
ể ủ
ử
ị
1.1.1 L ch s phát tri n c a HTTT:
ế
ườ
ể
ớ
ồ
ấ
v Đ n năm 1299
con ng
i m i phát tri n HTTT tài chính g m t
t
ế ố ấ
ệ ố
ế
ả c các y u t
c u thành h th ng k toán kép.
v
ườ ầ
ệ
Sau 377 năm, Josial Wedwood là ng
ệ i đ u tiên hoàn thi n h
ế
ố
ệ
ở Donaldson
th ng k toán giá thành
sau đó hoàn thi n b i
Brown.
ề
ủ
ư
ắ
ọ
ồ
ứ v Nghiên c u v HTTT
b t ngu n nh phân ngành c a khoa h c
ượ
ạ ở
ả
ườ
ạ ọ
ườ
máy tính và đ
c gi ng d y
các tr
ng đ i h c, các tr mg
kinh doanh l n.ớ
ồ ự ấ
ả
ọ
ớ
ố
v CNTT là ngu n l c r t quan tr ng đ i v i các nhà qu n lý.
ề
ậ
ị
Nhi u công ty đã thành l p các v trí: CIO, CEO, CFO,COO…
ể ủ
ử
ị
1.1.1 L ch s phát tri n c a HTTT:
u Th i đ i thông tin
ướ
ữ
qTr
c nh ng năm 1980
ế ớ
ệ
ü Th gi
ư i ch a bi
ế ớ t t
i khái ni m HTTTQL
ả
ư ệ
ü Các nhà qu n lý không quan tâm t
ớ ợ i l
ượ
i ích cũng nh vi c ố c, và phân ph i thông tin đó
ậ ử ụ s d ng thông tin nh n đ ệ ủ ọ trong doanh nghi p c a h .
ệ ầ ư
ü Vi c đ u t ệ
ệ ố ố
ạ
ộ
vào phát tri n h th ng thông tin trong doanh ệ i hi u
ả
ể nghi p còn là m t cái gì đó khá t n kém và mang l qu không cao.
ế ớ
ữ
ơ
ü Quá trình thông tin gi a các n i khác nhau trên th gi
i
ư ượ ặ
còn ch a đ
c đ t ra.
ờ ạ
ể ủ
ử
ị
1.1.1 L ch s phát tri n c a HTTT:
u Th i đ i thông tin
ữ
qNh ng năm 1980
ỗ
ớ
ở
ỹ ả
ệ
v M i năm gi
i kinh doanh
M s n sinh 600 tri u
ữ ệ
ư
ệ
ỷ
trang d li u, 76 tri u th tín, và 21 t
trang gi y t
ấ ờ ,
ượ
ứ
ằ
ệ tài li u đ
c ch a trong các ngăn kéo và h ng năm
ượ l
ng thông tin này tăng 25%.
Ở ỹ
ố
ừ
ỷ
v M , doanh s bán máy vi tính tăng t
3,1 t
USD
ỷ
ỷ
năm 1982 lên 7,4 t
năm 1984 và 14,5 t
năm 1985.
ờ ạ
ể ủ
ử
ị
1.1.1 L ch s phát tri n c a HTTT:
ữ
u Th i đ i thông tin qNh ng năm 1980 (tt)
ư
ươ
t:ế “Ngày nay, trong xã h i ph
ộ ậ ử
ơ
ố ượ ề
ng nhân viên
ố ộ
ượ ắ
ề
ườ ạ ớ
ộ ủ ờ ạ ủ
ộ
v Năm 1986, Richard Mason (giáo s HTTT, ĐH Southern ng tây Methodist) đã vi ủ c a chúng ta, s l ng nhân viên thu th p x lý, và phân ố ượ ở ấ ứ ph i thông tin nhi u h n s l b t c ặ ệ m t ngh nào khác. Hàng tri u máy tính đ c l p đ t ế ớ ẫ ệ ề trên toàn th gi i và nhi u tri u km cáp quang, dân d n ệ ừ ế ố ư và sóng đi n t i, máy tính cũng nh k t n i con ng ệ ử ươ i v i nhau. Xã h i c a ng ti n x lý thông tin l các ph ộ ậ ự chúng ta th t s là m t xã h i thông tin, th i đ i c a ờ ạ chúng ta là th i đ i thông tin.”
ờ ạ
ể ủ
ử
ị
1.1.1 L ch s phát tri n c a HTTT:
u Th i đ i thông tin qSang nh ng năm 1990 ữ
ậ
ả
ủ
ề
ể ỏ
ế ọ
ủ
v Các nhà qu n lý đã nh n ra vai trò c a HTTT trong DN. ổ ấ ế ớ i lúc này đã thay đ i r t nhi u, khi n cho các nhà Th gi ả qu n lý không th b qua vai trò quan tr ng c a HTTT trong DN.
ố
ự
ự ộ
ờ ủ
ủ
ậ
ỏ
ừ
ồ
ữ
ướ
ệ c đó, đ
ứ ớ ế ớ
ệ ạ
ụ
ờ
ứ ể i th i đi m hi n t
ứ
ớ
v S ra đ i c a các công ty đa qu c gia, s h i nh p c a ể ạ các công ty nh và v a đ t o thành các con r ng… đã ả ạ t o ra nh ng thách th c l n cho DN vào vi c qu n lý ử ượ ủ c s thông tin c a mình. N u tri th c, tr ể ạ ệ ể i là đ t o d ng đ làm vi c thì t nên tri th c m i.
ờ ạ
ể ủ
ử
ị
1.1.1 L ch s phát tri n c a HTTT:
ờ ạ u Th i đ i thông tin qSang nh ng năm 1990 (tt) ữ
ế ậ ế ị ư ỗ ệ v Vi c thi t l p các quy t đ nh trong m i DN nh :
ứ ế ậ ứ ể cách th c chuy n hàng hóa, thi t l p m c giá bán,
ế ổ ượ ế ễ ỉ thay đ i chi n l c khuy n mãi.v.v. Ch di n ra
ể ơ trong vòng có 24h, đôi khi còn có th nhanh h n.
v Khách hàng có th ti n hành mua/bán
ể ế ở ấ ả t c các t
ế ớ ậ ự ả ế ậ ổ ơ n i trên th gi i và c p nh t s thay đ i giá c h t
ệ ổ ớ ả ứ s c nhanh chóng, ngay c khi vi c thay đ i đó m i
ừ ượ ệ ở ộ ớ ự v a đ c th c hi n m t n i cách đó hàng ngàn
km.
ể ủ
ử
ị
1.1.1 L ch s phát tri n c a HTTT:
u Th i đ i thông tin
ữ
qSang nh ng năm 1990 (tt)
ệ ơ
ệ
ả
ố
ộ
ặ v Đ c bi
ế ỷ t h n c là vào cu i th k XX, m t khái ni m
ớ ề ệ ố
ệ
ờ
ố
ệ ố
m i v h th ng thông tin đã ra đ i, đó là h th ng ế ượ là h th ng thông tin đóng vai
ấ thông tin c p chi n l
c (
ạ ộ
ự
ề
ệ
ế
ể
ằ
trò tr c ti p trong vi c đi u khi n các ho t đ ng nh m
ạ ượ
ế ượ ủ
ụ
đ t đ
c m c tiêu chi n l
ộ c c a m t DN)
Đó cũng là
ố ớ
ờ ạ
ớ ủ
ệ
trách nhi m m i c a HTTT đ i v i DN trong th i đ i
ngày nay.
ờ ạ
ể ủ
ử
ị
1.1.1 L ch s phát tri n c a HTTT:
ệ ớ
ờ ạ
ặ
ở
t v i các th i đ i khác b i 5 đ c
c phân bi
ọ
ệ ủ
ạ ộ
ự
ệ
ấ
u Th i đ i thông tin q Sang nh ng năm 1990 (tt) ượ v Th i đ i thông tin đ đi m quan tr ng: ü Th i đ i thông tin xu t hi n, do s xu t hi n c a các ho t đ ng ờ ạ
ộ ự
ấ ề ả
xã h i d a trên n n t ng thông tin
ờ ạ
ụ
ộ
ü Kinh doanh trong th i đ i thông tin ph thu c vào công ngh ệ
thông tin.
ạ
ấ
ờ
ộ
ü Trong th i đ i thông tin, năng su t lao đ ng tăng lên nhanh
ự
ệ
ị
chóng. ệ
ü Hi u qu s d ng công ngh thông tin xác đ nh s thành công
ệ
ặ
ü Trong th i đ i thông tin, công ngh thông tin có m t trong m i ọ
ẩ
ị
ả ử ụ ờ ạ trong th i đ i thông tin. ờ ạ ụ ả s n ph m và d ch v .
ờ ạ ữ ờ ạ ể
ữ ệ
ệ
1.1.2 Khái ni m d li u và thông tin:
ề ữ ệ
ệ
q Các khái ni m v d li u (data):
ự ệ
ữ
ữ
ượ
ự
ü Là nh ng s ki n hay nh ng gì quan sát đ
c trong th c
ư ề ượ
ấ ỳ ụ
ổ ử
ế
ế t
và ch a h đ
ữ c bi n đ i, s a ch a cho b t k m c
đích nào khác.
ữ ệ ồ ạ ướ
ề
ạ
ự
ü D li u t n t
i d
i nhi u d ng khác nhau: Ký t
, hình
ả
nh, âm thanh, Video,. . .
ể ư
ặ
ạ
ấ
ü Các d ng đó có th l u trên gi y, ho c các bit, byte
ớ ệ ử ặ
ộ
ỗ
ườ
trong b nh đi n t
ho c trong ý nghĩ m i con ng
i
ữ ệ
1.1.2 D li u và thông tin (tt)
v Các khái ni m v thông tin (Information):
ữ ệ
ữ
ượ ử
ü Thông tin là nh ng d li u đã đ
c x lý sao cho nó
ố ớ ố ượ
ự ự
th c s có ý nghĩa đ i v i đ i t
ử ụ ng s d ng.
ữ ệ ượ ử
ụ
ü D li u đ
c x lý có m c tiêu
ữ ệ
ể ượ
ể
ễ
ở
ị
ườ
ậ
ü D li u có th đ
c di n d ch và hi u b i ng
i nh n
ủ ự ệ
ấ ị
ả
v Thông tin làm gi m tính b t đ nh c a s vi c hay tình
hu ngố
ỗ ợ
ế ị
H tr cho vi c đ ra quy t đ nh ệ ề
ệ ề
ạ 1.1.3 Quá trình t o ra thông tin:
ữ ệ D li u Thông tin
ü Phân lo iạ
Quá trình x lýử
ế ắ ü S p x p
ü Tính toán
ợ ổ ü T ng h p
ọ ự ü Ch n l a
ữ ệ
D li u (data):
?
? Có
? X X X X X
Nguyễn Thanh An TRần Thị Bích Lê Hoàng Minh Trần Văn Nhật Phan Công Phúc Trương Văn Tài Đào Thị Xuân
Không
Thông tin (Information)
Họ và tên sinh viên Nguyễn Thanh An TRần Thị Bích Lê Hoàng Minh Trần Văn Nhật Phan Công Phúc Trương Văn Tài Đào Thị Xuân
Hiện diện trên lớp X X X X x
Vắng (có phép?) Có Không
Ví dụ
ữ ệ q D li u
ị
ỉ
vKhách hàng (có tên là) Đào, (có đ a ch là) 17 Lê Du n ẩ
ặ
vM t hàng bia tiger
ặ
vNgày đ t hàng 11/12/2008.v.v.
q Thông tin
ụ ạ
ẩ
ặ i 17 Lê Du n đã đ t mua bia tiger ngày
vCô Đào ng t 11/12/2008
ả
ậ
Th o lu n 1
a. Ngày 06/09/2010
ữ ệ D li u hay thông tin?
b. S 1355.76
ố
d.
ế ổ c. Giá c phi u
Đ ể ọ ậ ủ i m h c t p c a sinh viên
e. Ch ng t k toán
f. Báo cáo tài chính
ừ ế ứ
g. Th i khóa bi u HK 2 (20102011)
ể ờ
ậ
ả
Th o lu n 2
ờ đ ể
ỳ ạ K h n
Th i
i m tính lãi
VN Đ (%/ n m)ă
ỳ ạ
K h n 1 tháng
ố ỳ
ĩ
13,65
L nh lãi cu i k
ỳ ạ
K h n 2 tháng
ĩ
13,85
L nh lãi tháng
ỳ ạ
K h n 2 tháng
ố ỳ
ĩ
13,90
L nh lãi cu i k
ỳ ạ
K h n 2 tháng
ĩ
13,95
L nh lãi tháng
ỳ ạ
K h n 6 tháng
ố ỳ
ĩ
14,05
L nh lãi cu i k
ỳ ạ
K h n 9 tháng
ĩ
14,04
L nh lãi tháng
ỳ ạ
K h n 9 tháng
ố ỳ
ĩ
14,65
L nh lãi cu i k
ủ
ủ
ừ
ườ
ả
ấ
ị
T góc nhìn c a khách hàng và c a ng
i qu n tr lãi su t hãy
ữ ệ
ả
ấ
xem xét b ng lãi su t trên là d li u hay thông tin?
ệ
ữ ữ ệ
u Phân bi
t gi a d li u và thông tin
v Ví d :ụ
Ngày bán:
Địa chỉ
Họ tên
Loại
Đ. giá
Sl
Th.tiền
ễ ễ
Nguy n Văn AN Nguy n Văn AN
Đà n ngẵ Đà n ngẵ
60 cái 60 cái
Màn hình Màn hình
Thông tin
50 USD 50 USD
3000USD 3000USD
20/11/2009 20/11/2009
ữ ệ D li u
22
ệ ữ ữ ệ
u Phân bi
t gi a d li u và thông tin:
ủ ườ
ể
ể
ủ ườ
ữ ệ D li u ² G m các đ c tính c a các ồ ặ ự ị ư i, đ a th c th nh con ng ể ự ồ ậ đi m, các đ v t và các s ệ r i r c ờ ạ ki n…
r ngộ ủ
ả
ữ ệ h pẹ ữ
ượ
c xem là nh ng
ử
Thông tin ² G m các đ c tính c a các ồ ặ ự ị ư i, đ a th c th nh con ng ể ự ồ ậ đi m, các đ v t và các s có m i liên h , ệ ố ệ ki n… ràng bu cộ ² Khái ni m thông tin ệ ² TT là s n ph m c a quá ẩ ữ ệ trình x lý d li u
ầ
² Khái ni m d li u ệ ² D li u đ ữ ệ ệ nguyên li u ban đ u
23
ị ủ 1.1.4 Giá tr c a thông tin
́ ̀ ̃ ̣ ư v Gia tri h u hi nh.
v Gia tri vo hi nh.
́ ̂ ̀ ̣
̃ ̂ ̂ đ ̛ợ ử đ ẹ ̣ ̉ ̣ Tho ng tin u c s dung hi u qua se em lai
́ ́ đ ̣ ứ ̣ gia tri nhâ t ổ inh cho t ch c.
ậ
ả
Th o lu n
đ ị ạ đ Trong các giá tr mà thông tin em l i sau ây phân
ệ đ ị ữ đ ị bi t âu là giá tr h u hình, âu là giá tr vô hình:
a. C i thi n vi c qu n lý t n kho
ệ ệ ả ả ồ
b. Nâng cao d ch v khách hàng
ụ ị
ấ ả ă ă ấ c. T ng n ng su t s n xu t
d. Gi m chi phí qu n lý
ả ả
e. T ng lòng tin c a khách hàng
ủ ă
f. Nâng cao hình nh công ty
ả
ồ ủ 1.1.5 Ngu n c a thông tin
q Ngu n chính th c th
ứ ồ ườ ề ng truy n thông theo
ươ ứ ứ ề ph ng th c truy n thông theo hình th c
ấ (format commucation) : có c u trúc rõ ràng và
ặ ẽ ch t ch .
q Ngu n không chính th c th
ứ ồ ườ ề ng truy n thông
ươ ứ ề theo ph ng th c truy n thông không theo hình
ứ th c (Informail communication): ấ ít tính c u trúc,
ế ườ giao ti p bình th ng.
ả
ậ
Th o lu n
q Vì mu n gi
ố ư đ ệ ử ữ ữ ạ l i nh ng th ổ i n t (Emailt
ứ đổ ế ớ đ ch c) ã trao i v i khách hàng thân thi t
đị ể ệ trong quá trình làm vi c nên ta chuy n sang a
ỉ ch Email cá nhân?
Đ úng hay sai?
ấ ượ
1.1.6 Ch t l
ng thông tin:
ấ ượ
ượ
ủ
ữ
ị
c xác đ nh thông qua nh ng
ng c a thông tin đ
uCh t l ặ đ c tính sau (tt):
ư ố
ệ
ả
v Tính b o m t:
ậ Cũng nh v n và nguyên li u, thông tin
ượ
ồ ự
ư
ủ
ệ
đ
c ví nh là ngu n l c c a doanh nghi p. Chính vì
ế
ầ
ượ ả
ữ
ệ
ỉ
ườ ượ
th , thông tin c n đ
c b o v và ch nh ng ng
i đ
c
ớ ượ
ề
ế
ớ
quy n, m i đ
c ti p xúc v i thông tin.
ế
ẽ
ế
ị
v Tính k p th i:
ờ thông tin s không có ý nghĩa gì n u nó đ n
ớ
ườ
ể
ậ
ờ
v i ng
i nh n sai th i đi m.
ấ ượ
1.1.6 Ch t l
ng thông tin:
ự
ứ
ề
ầ
ấ
v Tính đ y đ :
ầ ủ Là s bao quát các v n đ đáp ng yêu c u
ả
ừ t
nhà qu n lý. ế
ố
ự Ví d : ụ Ti n trình tuy n d ng và b trí nhân s ể ụ
Lập KH nhân sự
Tổ chức tuyển dụng
Tuyển chọn nhân sự
Đào tạo và phát triển NS
Thử việc và định hướng
Đánh giá công việc
Điều động công việc
Giải quyết thôi việc
ấ ượ
1.1.6 Ch t l
ng thông tin:
uCh t l
ấ ượ ủ ượ ị ng c a thông tin đ c xác đ nh thông qua
ữ ặ nh ng đ c tính sau (tt):
v Thông tin không đ y đ
ầ ủ ra quy t đ nh không phù ế ị
ả ưở ấ ượ ế ệ h p ợ nh h ng đ n ch t l ng công vi c và
ủ ơ ứ ạ ả ị gi m s c m nh c a đ n v .
ấ ượ
1.1.6 Ch t l
ng thông tin:
ấ ượ
ượ
ữ
ị
ng c a thông tin đ
c xác đ nh thông qua nh ng
q Ch t l ặ
ủ đ c tính sau (tt): ễ ể ợ v Tính thích h p và d hi u
ế
ữ
ẫ
ệ
ợ
ư
ủ
ủ ế
ề
ü Có nh ng thông tin, tuy có liên quan đ n nh ng ho t đ ng ữ ạ ộ ượ ử ụ ủ c a doanh nghi p, tuy nhiên, nó v n không đ c s d ng do ể nguyên nhân ch y u tính ch a h p lý và khó hi u c a thông tin đó. ể
ườ
ü Có th có nhi u thông tin không thích ng cho ng
ứ ề ừ ế ắ vi
t t
ầ
ợ ườ
ế ặ ề
ườ
ế
ẫ
ậ i nh n, ử ụ thi u rõ ràng, s d ng quá nhi u t t hay đa nghĩa, ủ ừ ố ho c là b trí không h p lý c a t ng thành ph n thông tin. ờ ề ậ ế Đi u đó khi n cho ng i nh n nghi ng v thông tin, đôi ể ế ị ợ ng h p quy t đ nh sai và hi u sai thông tin. khi d n đ n tr
ấ ượ
1.1.6 Ch t l
ng thông tin:
Nội dung Tính chính xác Tính phù hợp Tính đầy đủ
Hình thức Rõ ràng Chi tiết Có thứ tự
Khác An toàn Tin cậy Thích hợp
Thời gian Tính đúng lúc Tính cập nhật Tính thường xuyên Tính thời đoạn
Tính súc tích
Nhận đúng người
Tính phạm vi
Gởi đúng kênh
Trình bày phù hợp Phương tiện phù hợp
ế ượ
q Thông tin chi n l
c
ủ
ữ
ệ
ế
Ø Liên quan đ n nh ng chính sách lâu dài c a doanh nghi p
nh :ư
ạ ậ ế
ế ậ ự t l p các d án
vL p k ho ch lâu dài vThi vĐ a ra nh ng c s d báo cho t
ủ ế
ả
ặ ử
Ø Là m i quan tâm ch y u c a các nhà qu n lý c p cao. ố ấ ủ ế ượ ề ừ ữ ấ ầ ớ c đ u xu t phát t nh ng Ph n l n các thông tin chi n l ữ ữ ừ ữ ệ ồ ự ệ s ki n ho c nh ng ngu n d li u không có t nh ng ữ ệ quá trình x lý d li u trên máy tính.
ơ ở ự ư ữ ươ ng lai
ế ượ
q Thông tin chi n l
c (tt)
vVí d :ụ ớ
ủ
ữ
ế
ü V i chính ph , thông tin chi n l
ứ
ượ ồ ự
ị ủ
ữ
ề ố ệ
ư ố
ồ c bao g m nh ng ộ nghiên c u v dân c , nh ng ngu n l c có giá tr c a m t ầ ư ề ố qu c gia, s li u th ng kê v cán cân thu chi và đ u t ướ n
c ngoài…
ớ
ệ ị ườ
ữ ng và cách th c thâm nh p th tr
ứ ệ
ậ ể
ậ
ổ ề
ệ ấ
ữ
ộ
ề ề ồ ü V i doanh nghi p: nó bao g m nh ng thông tin v ti m ị ườ ủ ng, năng c a th tr ẩ ả chi phí cho nguyên v t li u, vi c phát tri n s n ph m, ệ ớ nh ng thay đ i v năng su t lao đ ng, các công ngh m i phát sinh…
ế
ậ q Thông tin chi n thu t
ữ
ử ụ
ụ
ạ
ắ
ộ
ườ
ộ
ố
ữ
vLà nh ng thông tin s d ng cho m c tiêu ng n h n ng là m i quan tâm ừ ấ
ố ệ
(m t tháng hay m t năm), và th ủ c a các phòng ban, đó là nh ng thông tin xu t phát t các s li u trên các báo cáo hàng năm.
ạ
ườ
ừ
ấ ng xu t phát t
ữ ệ ủ ộ ỏ
ằ
vD ng thông tin này th ạ ộ ử
ợ
các d li u c a các ho t đ ng h ng ngày. Do đó, nó đòi h i m t quá trình x lý thông tin h p lý và chính xác.
ệ
ề
q Thông tin đi u hành (tác nghi p)
ườ
ử ụ
ữ
vNh ng thông tin này th
ắ
ạ
ữ ệ
ờ ở ộ
ề ượ
ề ứ ệ
ồ ề ế
ữ
ộ
ơ
ặ ổ
ừ
ng s d ng cho nh ng công ặ vi c ng n h n (vài ngày ho c vài gi ) m t phòng ban ng nào đó. Nó bao g m thông tin v ch ng khoán, v l đ n đ t hàng, v ti n đ công vi c…nh ng thông tin này ờ ụ . thay đ i liên t c theo t ng gi
ề
ộ
vThông tin đi u hành đ ề
ữ
ỏ
ượ ạ ộ ấ
ữ ệ ộ
ừ c rút ra m t cách nhanh chóng t ạ d li u v các ho t đ ng, nên nó đòi h i nh ng ho t ậ ữ ệ đ ng thu th p d li u g p rút.
ế ậ
ữ
ế
ậ 1.1.7 Ti p c n các thu t ng liên quan đ n HTTT
q Thu t ng “H th ng thông tin Information Systems
ệ ố ữ ậ
ề (IS)” có nhi u nghĩa:
² Theo bách khoa toàn th Wikipedi, “H th ng thông
ệ ố ư
ợ ườ ủ ụ tin”, vi ế ắ t t ậ t HT3, là t p h p ng i, th t c và các
ồ ự ể ề ậ ngu n l c đ thu th p, truy n, và phát thông tin
ộ ổ ứ ệ ộ ố trong m t t ể ch c. HT3 có th là m t h th ng
ứ ự ề ế ệ ặ không chính th c n u d a vào truy n mi ng, ho c
ứ ế ư ấ ụ ự là chính th c n u d a vào các công c nh gi y và
bút.
ế ậ
ữ
ế
ậ 1.1.7 Ti p c n các thu t ng liên quan đ n HTTT
² Trong b o m t máy tính, m t h th ng thông tin hi n
ộ ệ ố ệ ậ ả
ả ở ậ ạ ượ đ i đ c mô t ữ b i các thu t ng sau (Aceitumo,
2004):
ü Thông tin(Information): là s li u mang nh ng ki n
ố ệ ữ ế
ớ ạ
ễ
ờ
ộ
- B nh t m th i (Ram) hay vĩnh vi n(HDD, CD,
USB)
ệ
ớ
ổ
ườ
- Giao di n: dùng trao đ i thông tin v i ng
ư i dùng nh
ộ
bàn phím, chu t, loa, máy scan, máy in….
ơ ấ ứ ệ ả ồ th c tác nghi p và qu n lý, c c u g m:
ế ậ
ữ
ế
ậ 1.1.7 Ti p c n các thu t ng liên quan đ n HTTT
ế ộ
ứ
ề
ớ
ü Kênh truy n d n
ư ẫ , có ch c năng liên k t b nh nh
ế
ạ
ố
kênh liên l c chính (buses), dây n i (cables), liên k t
ế
ậ
ạ
ộ
vô tuy n…m t m ng là mang tính logic và v t lý.
ệ
ậ
ộ
ả
ộ
ü B ph n công ngh thông tin – IT:
ị ậ là b ph n qu n tr
ể
ệ
ượ ử ụ
ự s phát tri n công ngh thông tin đ
c s d ng, áp
ệ
ộ
ế ụ d ng và tác đ ng đ n các doanh nghi p.
ế ậ
ữ
ế
ậ 1.1.7 Ti p c n các thu t ng liên quan đ n HTTT
² Theo đ nh nghĩa c a B.Langefors m t h th ng
ủ ệ ố ộ ị
ơ ở thông tin trên c s máy tính:
ü M t môi tr
ộ ườ ệ ể ụ ứ ng ng d ng công ngh đ ghi
ư ữ ề ậ ướ nh n, l u tr và truy n thông tin d ạ i d ng
ngôn ng .ữ
ü H th ng này có th đ
ệ ố ể ượ ư ộ ị c đ nh hình nh m t
ươ ọ ế ế ệ ố ch ng trình toán h c thi t k (h th ng thông
ổ tin t ng quát).
ế ậ
ữ
ế
ậ 1.1.7 Ti p c n các thu t ng liên quan đ n HTTT
ệ ố ể ệ ấ ụ ² Theo quan đi m thông d ng nh t hi n nay, h th ng
ộ ạ thông tin thu c d ng:
ầ Đ u vào Quá trình Đ u raầ
ế ậ
ữ
ế
ậ 1.1.7 Ti p c n các thu t ng liên quan đ n HTTT
v Trung tâm thông tin:
²
ườ ể
ệ
ấ
ỡ
ấ Cung c p con ng
i đ giúp đ , hu n luy n phát
ọ ự
ệ ố
ệ
ể
ặ
ạ
tri n h th ng, t o các tài li u, ch n l a và và cài đ t
ế ị ư
ẩ ử ụ
ử
các thi
ự t b , đ a ra các tiêu chu n s d ng, x lý s
ệ ố c HTTT trong doanh nghi p
ố
v Giám đ c thông tin (Chief Information Officer CIO)
ườ
ụ ậ
ệ
ế
ạ
ấ
² Th
ng là c p phó có nhi m v l p k ho ch, các
ề
ạ
ẩ
ộ
ộ
chính sách, các tiêu chu n v ho t đ ng lao đ ng
thông tin.
ỗ ợ ể ạ ượ
ằ
ụ
ủ
² Nh m h tr đ đ t đ
c các m c đích c a doanh
nghi pệ
ệ ố
1.2 H th ng thông tin tài chính ngân hàng:
ề ệ ố
ổ
1.2.1. T ng quan v h th ng
ệ ố
1.2.2. H th ng thông tin
ạ ệ ố 1.2.3. Phân lo i h th ng thông tin
ệ ố
1.2.4. H th ng thông tin tài chính
ệ ố
1.2.5. H th ng thông tin ngân hàng
ệ ố
ợ
ế ạ
1.2.6. H th ng thông tin và l
i th c nh tranh
ệ ử
ệ
1.2.7. H kinh doanh đi n t
ệ ố
ụ
ị
1.2.8. H th ng thông tin d ch v ATM
ề ệ ố
ổ
1.2.1 T ng quan v h th ng:
² Lý thuy t h th ng:
ế ệ ố ử ứ ứ ề nghiên c u v các ng x và
ươ ữ ệ ớ ố t ng tác bên trong và gi a các h th ng v i
nhau
² H th ng là t p h p các thành ph n có liên quan
ệ ố ậ ầ ợ
ươ ằ ớ ụ ộ t ng tác t i nhau nh m đạ đượ t c m t m c
íchđ
² Ch c n ng c a h th ng là nh n các y u t
ế ố đầ ệ ố ứ ủ ậ ă u
ế ố đầ ạ vào (input) và t o ra các y u t u ra (output)
ề ệ ố
ổ
1.2.1 T ng quan v h th ng:
q Ví d : ụ
ü H th ng giao thông
ệ ố
ü H th ng truy n thông
ệ ố ề
ệ ố ủ ộ ị ü H th ng bán hàng c a m t siêu th
ệ ố ấ ả ả ü H th ng s n xu t phim nh
. . .
ề ệ ố
ổ
1.2.1 T ng quan v h th ng:
q Các ph n t ầ ² Đ u vào ² Quá trình x lýử ² Đ u raầ
Các ph n tầ ử
ụ
ệ ố H th ng
M c đích
ầ
Đ u vào
Quá trình x lýử
Đ u raầ
ệ ứ
Hoàn thành b ộ phim
ụ i th
Phim nhả
Quay phim, biên t p, ậ ử x lý hi u ng, Phân ph iố
ả i ng nh,
viên, ễ di n, ề đi u trang
ụ Ph c v gi ưở ả trí, Gi ả phim profits
ễ Di n ạ Đ o ườ i Ng hành, t bế ị thi
ầ ử ủ ệ ố ồ c a h th ng g m:
ề ệ ố
ổ
1.2.1 T ng quan v h th ng:
ộ ệ ố
ầ
ộ
ư Là m t h th ng nh ng là m t thành ph n
qH th ng con: ệ ố ủ ệ ố c a h th ng khác.
ệ
ườ
ế
v Thông th
ữ ệ ố
ng nh ng h th ng mà chúng ta bi ộ ệ ố
ấ ề ồ
ự
ệ
ờ ệ
ụ
ữ
ệ
ự ố t th c ằ ch t đ u là h th ng con n m trong m t h th ng khác ệ ố ứ và đ ng th i cũng ch a các h th ng con khác th c hi n ủ nh ng nhi m v khác nhau c a công vi c.
ượ
ệ
c b t c m t h th ng đ c bi
t nào đó th
ể v Hi u đ ỏ
ặ ộ ố ế
ứ
ườ ng ề ệ c m t s ki n th c v h
ớ
ố
ấ ứ ộ ệ ố ả ượ đòi h i chúng ta ph i có đ ụ ụ th ng l n mà nó ph c v .
ệ ố
1.2.1.1 Mô hình h th ng:
ơ ả ủ ệ ố
Mô hình c b n c a h th ng:
Đầ u vào Đ u raầ X lýử
u D li u
u Thông tin
ữ ệ
ử
ệ ü Tài li u đã x lý
ạ
ị
ü Thông tin có đ nh d ng
ữ ệ ü D li u thô
ü Không đ
ữ ệ
ữ ü D li u trong ng
ượ ị c đ nh
c nhả
d ngạ
ü D li u chung chung
ữ ệ
ệ ố
1.2.1.1 Mô hình h th ng (tt):
ệ ố
ử
ủ
ế
Mô hình h th ng x lý thông tin k toán c a DN
ổ
ợ T ng h p, tính
ü Hoá đ nơ
ị
toán, đ nh
ả ü B ng cân
kho n.ả
Đầ u vào Đ u raầ X lýử
đ i ố
ế ü Phi u thu
ế
k toán
ả
K t quế
ế ü Phi u chi
ổ
ồ
ổ T ng tài s nả
T ng ngu n v nố
ồ ợ ü H p đ ng
ệ ố
1.2.1.1 Mô hình h th ng (tt):
ụ ệ ố
ủ
ế
q Ví d h th ng k toán c a DN
ế ế ợ ồ ơ phi u thu, phi u chi, hóa đ n, h p đ ng ầ v Đ u vào:
ề ế ả ầ ằ Ph n m m k toán, b ng tính b ng excel, ử v X lý:
ệ ụ ị ạ ả quy trình h ch toán, nghi p v đ nh kho n
ố ế ả B ng cân đ i k toán ầ v Đ u ra:
v Ph n h i:
ổ ổ ồ ố ả ả ồ t ng tài s n # t ng ngu n v n
v Đi u khi n:
ệ ụ ệ ự ệ ề ể th c hi n các nghi p v hi u chính
ệ ố
1.2.1.1 Mô hình h th ng (tt)
ử
ủ ệ ố Mô hình chung c a h th ng x lý thông tin:
Đi u ề khi nể
ả ồ Ph n h i
ầ Đ u vào X lýử Đ u raầ
ấ ủ ệ ố
1.2.1.2 Tính ch t c a h th ng
ầ ộ ệ ố ấ
ạ độ ệ ố ủ Các thành ph n c a m t h th ng ích. Các h th ng không ho t ng
độ ậ c l p. ệ ể h th ng có th ph c t p? và
đượ ạ
ươ ấ ớ
q Tính ch t 1: ụ đ có cùng m c ấ q Tính ch t 2: hoàn toàn ấ q Tính ch t 3: ở q Tính ch t 4:
ằ
q Tính ch t 5:
ệ ế ố
ạ ứ ố ỏ ơ ệ ố c t o ra b i các h th ng khác nh h n. ệ ố các h th ng con t ng tác v i đổ i thông tin. nhau b ng cách trao ữ ự ắ s g n k t gi a các h th ng ấ không
q Tính ch t 6:
ệ ố ứ ậ ấ đồ ng nh t. ấ các h th ng có tính th b c.
q Tính ch t 1ấ
v Các thành ph n c a m t h th ng có cùng m c
ộ ệ ố ụ ủ ầ
đ ả ệ ố ọ ụ ích hay còn g i là m c tiêu cu h th ng
ụ ệ ố ườ ấ ụ ể ủ v M c tiêu c a h th ng th ng r t c th và
ườ đượ ể ệ ộ đơ th ng ằ c th hi n b ng m t câu n.
q Tính ch t 2ấ
v Các h th ng không ho t
độ ạ độ ng hoàn toàn
ườ đượ c ch a trong m t môi tr
ứ ứ ộ ệ ố
ở đườ ố ệ c ậ l p chúng ng (environment) có ch a các h th ng khác và các trung gian bên ngoài ệ ố ủ v Ph m vi c a h th ng đị c xác nh b i
ữ ớ
đượ ấ ả ộ ng ranh gi
ườ đườ ữ ng i (boundary) t t c nh ng cái bên ngoài ầ ớ i là m t ph n trong môi tr ng ấ ả ng
ệ ố ớ ạ ệ ố ủ ậ ộ ạ ranh gi đườ ủ c a h th ng, t t c nh ng cái bên trong ranh gi i t o thành các b ph n c a h th ng.
q Tính ch t 2ấ
v
Đườ ớ đ ệ ấ ng ranh gi ũ i c ng ánh d u giao di n
ữ ố ườ ệ (interface) gi a h th ng và môi tr ng. Giao
ệ ả đổ ữ ệ ố ớ di n này mô t các trao i gi a h th ng v i
ườ ệ ố ặ môi tr ng ho c các h th ng khác.
q Tính ch t 3ấ
ể ở
v H th ng có th ph c t p và ọ
ố ố ệ ệ đượ ạ ệ
ệ ộ
ệ ề ọ ố
ứ ạ c t o ra b i các ỏ ơ ố h th ng khác nh h n g i là h th ng con ừ ố (subsystems) H th ng hình thành t m t hay ệ đượ ố nhi u h th ng con c g i là h th ng cha (suprasystems)
v M c tiêu c a h th ng con là h tr cho m c tiêu
ệ ố ỗ ợ ụ ụ ủ
ệ ố ớ l n h n c a h th ng cha
ộ ơ ệ ự ươ ầ
ng ranh gi
ạ ớ ng tác v i các thành ph n ớ đượ c g i là h th ng ườ i ệ ọ ượ ợ ng h p ng ố c l
ủ ố v M t h th ng có s t đườ i bên ngoài ở m (open system) trong tr đượ ệ ố ọ c g i là h th ng khép kín (closed systems)
q Tính ch t 4ấ
v Các h th ng con t
ệ ố ươ ằ ớ ng tác v i nhau b ng cách
đổ ữ ệ ầ trao i thông tin thông qua ph n giao di n gi a
ệ ố ố ệ ệ các h th ng. Trong h th ng thông tin và h
ệ đị ố ĩ th ng kinh doanh, vi c ộ nh ngh a m t cách rõ
ệ ấ ọ đố ớ ệ ràng giao di n này là r t quan tr ng i v i hi u
ệ ủ ứ ả ổ qu làm vi c c a các t ch c.
q Tính ch t 5ấ
q S g n k t gi a các h th ng không
ự ắ ữ ố ế ệ đồ ng
nh tấ
ế ớ
ệ ố ệ ự ắ ọ ệ ố
ệ ố ố ệ ế ắ
đầ đầ ườ ủ ợ ố u ra c a h th ng này là
v H th ng/ h th ng con có s g n k t cao v i các h thông/ h th ng con khác g i là h th ng có tính g n k t cao (closecoupled systems) trong ệ u tr ủ vào tr c ti p c a h th ng khác
ng h p này, ế ệ ố
ụ ố ớ ộ ự ố ố
ệ ệ ố ệ v H th ng có tính tách bi t (decoupled systems) là ệ ệ h th ng/ h th ng con ít ph thu c v i các h ệ ố th ng/ h th ng con khác
q Tính ch t 6ấ
² Các h th ng có tính th b c. H th ng
ệ ố ệ ố ứ ậ đượ ạ c t o
ừ ệ ệ ố ố ra t các h th ng con và các h th ng con này
ể đượ ừ ạ ố ũ c ng có th ỏ ệ c t o t các h th ng con nh
ừ đ ữ ể ố ơ ụ ệ h n n a. T ó, các h th ng con có th ph
ộ thu c vào nhau
² S ph thu c này có ngh a là m t s thay
ộ ự ự ụ ộ ĩ đổ ạ i t i
ể ẫ đế ủ ậ ộ ố ộ ệ m t b ph n c a h th ng có th d n ự n s
ộ thay đổ ở i ậ các b ph n khác./
ệ ố 1.2.2. H th ng thông tin:
ủ ệ ạ ầ ấ 1.2.2.1 Thành ph n c u t o c a HTTT hi n
đ i.ạ
ứ ủ ệ 1.2.2.2 Vai trò và ch c năng c a HTTT hi n
đ i.ạ
ệ ạ ầ ấ ạ ủ 1.2.2.1. Thành ph n c u t o c a HTTT hi n đ i.:
ệ ạ ầ ấ ạ ủ 1.2.2.1. Thành ph n c u t o c a HTTT hi n đ i.:
ệ ạ ầ ấ ạ ủ 1.2.2.1. Thành ph n c u t o c a HTTT hi n đ i.:
² Các ph n c ng (Hardware):
ầ ứ ậ ơ ậ là các c ph n (v t lý)
ệ ố ư ụ ể ủ c th c a máy tính hay h th ng máy tính nh màn
ộ hình, chu t, bàn phím, CPU, CD ROM…
² Các ph n c ng (Hardware):
ầ ử ầ ứ
ề
ố
ộ
ệ ạ ầ ấ ạ ủ 1.2.2.1. Thành ph n c u t o c a HTTT hi n đ i.:
Ph n t
ư
ữ L u tr Register
Đ u raầ
ư
ữ L u tr chính
ư
ữ ứ ấ L u tr th c p
Đ u ầ vào
ầ ứ ph n c ng trong m t văn phòng truy n th ng
ệ ạ ầ ấ ạ ủ 1.2.2.1. Thành ph n c u t o c a HTTT hi n đ i.:
² Các ph n c ng (Hardware):
ơ ồ ứ
ầ ử ầ ứ
ủ
S đ ch c năng c a các ph n t
ph n c ng
ầ ứ
ế ị
Thi
ề t b truy n thông
ế ị ử
ử
Thi
t b x lý x lý
CPU
ể
ơ ị Đ n v ề đi u khi n
ơ ị Đ n v ố ọ s h c/logic
ế ị
ậ
Thi
t b nh p
Thi
ế ị ấ t b xu t
Các thanh ghi
ộ ớ
B nh chính
ộ ớ
ứ ấ
B nh Th c p
65
ề
ầ
ộ ậ
ữ
ệ
ợ
ượ
v Ph n m m (Software):
là m t t p h p nh ng câu l nh đ
c
ế ằ
ữ ậ
ề
ộ
vi
t b ng m t hay nhi u ngôn ng l p trình theo m t tr t t
ộ ậ ự
ị
ệ
ứ
xác đ nh nh m th c hi n các ch c năng.
ạ
ằ ầ
ầ
ng trình ti n ích (Utilities) ậ
ế ị
ề
ự v Phân lo i ph n m m: ề ệ ố ề Ø Ph n m m h th ng ü H đi u hành (Operating System) ệ ề ü Ch ệ ươ ü Ph n m m đi u v n thi ề ầ t b (device driver) ü Ngôn ng l p trình (Programming Language) ữ ậ
ầ
ụ
ề ứ Ø Ph n m m ng d ng ü Ví d : ? ? ? ụ
66
ệ ạ ầ ấ ạ ủ 1.2.2.1. Thành ph n c u t o c a HTTT hi n đ i.:
ủ
ề
ầ v Vai trò c a ph n m m (Software):
67
ệ ạ ầ ấ ạ ủ 1.2.2.1. Thành ph n c u t o c a HTTT hi n đ i.:
ộ ố ế
ứ
ề
ề
ầ
qM t s ki n th c ph thông v ph n m m: ổ
v Copyrights và Licenses
ề
ả
üCopyrights: B n quy n
ấ
üLicenses : Gi y phép
ệ
ạ
ử i h n vi c s
üTrong m t s tr ộ ố ườ ề ầ
ợ ặ
ớ ng h p không gi ụ d ng ph n m m trên 1 ho c 2 máy tính
ộ ố ườ
ả ả ề
ợ
üTrong m t s tr
ng h p thì ph i tr ti n.
ố
ặ
ầ
ầ
v Đa s ph n m m yêu c u đăng ký (register) ho c kích ớ ượ ử ụ
ề ồ
ạ
ho t (activate) r i m i đ
c s d ng
68
ệ ạ ầ ấ ạ ủ 1.2.2.1. Thành ph n c u t o c a HTTT hi n đ i.:
ộ ố ế
ứ
ề
ề
ầ
qM t s ki n th c ph thông v ph n m m: ổ
ề
ầ
ồ
ở
v Ph n m m mã ngu n m (Opensource software)
ổ ế
ọ
ườ ử ụ
üLà các ph n m m ph bi n cho m i ng
i s d ng
ề ể ử ổ
ầ và có th s a đ i nó.
ộ ố
ầ
ồ
ở
üM t s ph n m m mã ngu n m ề
69
ệ ạ ầ ấ ạ ủ 1.2.2.1. Thành ph n c u t o c a HTTT hi n đ i.:
ứ
ề
ề
ầ
qM t s ki n th c ph thông v ph n m m: ổ
ộ ố ế ề
ầ
v Ph n m m Shareware
ả
ề
ườ
ọ
üLà các ph n m m có b n quy n, m i ng
ầ ế
ề ộ ơ ở
ỏ
phí cho tác gi
ả .
ể i có th ử ụ s d ng n u th a mãn m t c s pháp lý nào đó: ệ ộ M t ít l ề ầ v Ph n m m Freeware ề
ượ
ư
ề
ầ
ả
üLà các ph n m m có b n quy n nh ng đ
ử c s
ễ ụ d ng mi n phí.
70
ệ ạ ầ ấ ạ ủ 1.2.2.1. Thành ph n c u t o c a HTTT hi n đ i.:
ứ
ề
ầ
ộ ố ế ề ầ
qM t s ki n th c ph thông v ph n m m: ổ ề ệ ụ Ph n m m nghi p v ngân hàng vXây dựng trên nền công nghệ mới nhất của MicroSoft;
v Đáp ứng mọi nghiệp vụ trên cung 1 CSDL;
v Xử lí hồ sơ và tự động hạch toán kế toán;
v Đối chiếu số liệu hồ sơ và kế toán;
v Tự định nghĩa báo cáo phân tích;
v Tạo báo cáo tại mọi thời điểm bất kỳ;
71
ệ ạ ầ ấ ạ ủ 1.2.2.1. Thành ph n c u t o c a HTTT hi n đ i.:
ứ
ề
ầ
ộ ố ế ề ầ
qM t s ki n th c ph thông v ph n m m: ổ ề ệ ụ Ph n m m nghi p v ngân hàng
ấ
ớ
v Các chi nhánh có CSDL riêng và cùng c u trúc v i H i s ; ộ ở
ữ
ệ
ề
ậ
v An toàn vi c truy n và nh n đi n thanh toán gi a các chi nhánh; ệ
ổ ế
ự
ạ
ệ
v Theo dõi và h ch toán d thu, d chi theo món (s ti ự
ế t ki m, kh
ướ
c vay,...);
ể
ề
ậ
ấ
v Cu i ngày CN c p 2 truy n d li u v Chi nhánh đ nh p vào ề ữ ệ
ố chi nhánh;
ề ữ ệ
ề
ấ
ố
v Cu i ngày CN c p 1 truy n d li u v HO;
72
ệ ạ ầ ấ ạ ủ 1.2.2.1. Thành ph n c u t o c a HTTT hi n đ i.:
ệ ạ
² Các h m ng
(computer network hay network system): là
ộ ậ
ợ
ự
ạ ượ
ế
m t t p h p các máy tính t
ho t đ
ố c k t n i nhau
ươ
ề
ệ
ể
ằ
ẫ
thông qua các ph
ng ti n truy n d n đ nh m cho phép
ữ ệ
ẻ
ậ
chia s tài nguyên: máy in, máy fax, t p tin, d li u…
Thi
ệ ố
H th ng chính
ế ị ử t b x lý ố ầ đ u cu i
ệ ạ ầ ấ ạ ủ 1.2.2.1. Thành ph n c u t o c a HTTT hi n đ i.:
ệ ạ ầ ấ ạ ủ 1.2.2.1. Thành ph n c u t o c a HTTT hi n đ i.:
² Con ng
ườ ệ ố ườ ử ụ i trong h th ng thông tin: ng i s d ng
ệ ố h th ng thông tin.
ữ ố ườ ượ ư ữ ² D liêu: là nh ng con s thông th ng đ ữ c l u tr
ạ ệ ắ ơ ườ t i kh p n i trong doanh nghi p và th ng không
ạ mang l ị ụ ể i giá tr c th .
ủ
ệ
ả
ậ
ứ 1.2.2.2.Vai trò và ch c năng c a HTTT hi n đ i:ạ ữ q Các HTTT đ m nh n nh ng vai trò khác nhau trong các
ự
lĩnh v c khác nhau:
ự ü Xây d ng chi n l
ế ượ c
ị ả ü Qu n tr
ü Phát tri nể
ộ ố
ự
ạ
ộ
ỗ
² M i lĩnh v c ho t đ ng chia thành m t s ngành có
ả
ầ
ớ
ọ
ị
ph n giao thoa v i ngành khoa h c và qu n tr khác.
ế
ậ
ứ ỹ ² Các nhân viên có ki n th c k thu t chuyên môn chuyên
ệ
ế
ỹ
ỏ ẽ
ọ
ố
nghi p, k năng giao ti p gi
ể i s có tri n v ng t
t.
ủ
ệ
ứ 1.2.2.2.Vai trò và ch c năng c a HTTT hi n đ i:ạ
v Ch c năng m t HTTT là h tr cho các h th ng
ệ ố ỗ ợ ứ ộ
ồ
ề
ệ các công vi c, g m: ậ ü Thu th p thông tin ü Truy n thông tin ữ ư ü L u tr thông tin ụ ồ ü Ph c h i thông tin ử ü X lý thông tin ị ể ü Hi n th thông tin
ạ ệ ố 1.2.3. Phân lo i h th ng thông tin:
q V m t k thu t, t
ề ặ ỹ ậ ừ ứ ệ các nghiên c u và kinh nghi m
ư ạ ề v HTTT có 4 lo i nh sau:
ü Các h th ng x lý giao d ch
ệ ố ử ị
ü Các h th ng thông tin qu n lý
ệ ố ả
ü Cá h th ng h tr ra quy t đ nh
ệ ố ỗ ợ ế ị
ü Các h th ng chuyên gia
ệ ố
ạ ệ ố 1.2.3. Phân lo i h th ng thông tin
ấ ử ụ 1.2.3.1 Theo c p s d ng thông tin
ụ đ ử ụ 1.2.3.2 Theo m c ích s d ng thông tin
ấ ử ụ 1.2.3.1 Theo c p s d ng thông tin:
Phân tích đ i ố
ả
q HTTT qu n lý:
ề
ü HTTT đi u hành
ệ ỗ ợ
ế ị
ü H h tr ra quy t đ nh
ủ ạ th c nh tranh
ü HTTT báo cáo
ự D đoán dòng
ề ặ ti n m t.
ệ ố
q H th ng thông tin
tác nghi p:ệ
ậ ơ L p hoá đ n
ự ộ
ü HT t
đ ng văn phòng
ử
ị
ü HT x lý giao d ch
ể
ế
ü HT ki m soát ti n
trình.
bán hàng
ấ ử ụ 1.2.3.1 Theo c p s d ng thông tin:
v Các c p qu n lý trong t
́
́ ượ
c:
§ Câ p chiê n l
̀
́
́
ả ấ ổ ứ ch c
́ ² La lâp kê hoach chiê n l
̀
̣ ̣ ̣ ̣
tiêu va nhiêm vu cua tô ch c. ́
ượ c, xa c đinh muc ́ ̉ ư ́
̣ ̣ ̉
̀ ² T đo lâp ca c chi nh sa ch chung va
́
̀
ươ
̀ ́ ư ̃ ư nh ng đ
́ ng lô i.
́
́
̣
́ ² Do Chu tich, Tông gia m đô c hoăc ca c pho
́
́ ́
̉ ̣ ̉ ̣
́ tông gia m đô c phu tra ch.
80
̉ ̣
ấ ử ụ 1.2.3.1 Theo c p s d ng thông tin:
Ø
ổ ứ ch c
ấ ́ ̣ ả v Các c p qu n lý trong t ́ Câ p chiê n thuât:
́ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̀ ² Co tra ch nhiêm vê măt chiê n thuât th c
́ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ hiên viêc kiêm soa t quan ly .
² La n i du ng ca c ph
́ ̀ ̀ ơ ̣ ̣ ̉
́ ươ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ự ng tiên cu thê đê th c ở ượ c đăt ra c đ
81
́ư ơ hiên ca c muc tiêu chiê n l m c cao h n.
ấ ử ụ 1.2.3.1 Theo c p s d ng thông tin:
Ø
ổ ứ ch c
ấ ́ ̣ ả v Các c p qu n lý trong t ́ Câ p chiê n thuât:
² Cu thê:
́
̀
́
́
ự ể ự
̣ ̉
́
́
́
́
̣ ̣
ơ
̣ ̣ ̉
̃
̀
̉
̀ Ti m kiê m nguô n l c đ th c hiên ca c muc tiêu chiê n cượ l ́ Thiê t lâp ca c chiê n thuât mua să m, tung ra ca c san phâm m í ́ Thiê t lâp va theo do i ngân sa ch.
̀
̀
́
̣ ưở
̣
ng pho ng Ta i vu, tr
ng
̀
́ ưở ́ ư
pho ng tô ch c, Pho ng cung ng . . .
² Trong doanh nghiêp do ca c tr ́ ̀ ̉ ư ụ § Ví d : ? ? ?
82
̣
ấ ử ụ 1.2.3.1 Theo c p s d ng thông tin:
v Các c p qu n lý trong t
̀
́
̀
ả ấ ổ ứ ch c
§ Điê u ha nh ta c nghiêp:
́
̃
ử
̣
ư • La nh ng ng
́ ̀
ự
̉ ̣ ̣
́
́
̣ ̣ ̉ ̉
́ ư ́
̀
̀
́
̀
ư ̀ ơ
̣ ̣ ̉ ̉ ̉
̀
̉ ̣
̃
́
ưở
̀ ̀ ươ i quan ly viêc s dung ca c ̀ ươ ng tiên, nguô n l c sao cho hiêu qua đê điê u ph ̀ ha nh tô t ca c hoat đông cua tô ch c nh ng phai tuân thu ca c ra ng buôc vê ta i chi nh, th i gian ̃ va ky thuât. ư • Do nh ng ng
ng nho m,
̣
̃ ̀ ự ư ươ , tr i trông kho d tr ́ ̃ ư đô c công cua nh ng đôi san xuâ t . . .
́ ụ § Ví d : ? ? ?
83
̉ ̣ ̉
ấ ử ụ 1.2.3.1 Theo c p s d ng thông tin:
v Chú ý
́
́
́
ư
̣ ở
ba m c
§ Môt tô ch c không chi co ca c bô phân ̀
̣ ̉ ̉ ̣
̀
đo m i s dung va tao ra thông tin. ̀
́
́
́ ư ư
́ ư
ử
ử
̣ ̣
́ ư ́ ơ ử ́ § M c th t
̣
́
̀
̃ ̀ ươ
̣
̃ ư ́
̀
́
̣ ̉ ̣ ̣
́
̉
̀ la la x ly giao dich cu ng x ly va ́ ́ ư tao ra thông tin. Tuy nhiên m c na y không co ̀ ́ i hoat đông tra ch nhiêm vê quan ly . Nh ng ng ́ ở ư m c na y: Nhân viên kê toa n, nhân viên kiêm kê, công nhân san xuâ t. . .
84
̉
ấ ử ụ 1.2.3.1 Theo c p s d ng thông tin:
́
́
̀
́
́
̃ ư
ủ ế ị v Các quy t đ nh c a m t t ộ ổ ứ ch c
c
́
̀
̀
̣ ̣
ượ : La nh ng quyê t đinh xa c § Quyê t đinh chiê n l ̃ ư
ự
́
ế ượ
ự
đinh muc tiêu va nh ng quyê t đinh xây d ng nguô n ̉ ư Thông tin chi n l
nhân l c cho tô ch c.
́
̀
c ́
́
̃ ư
̣ ̣ ̣
̣ ̣ ̣ ̉
̣ : La nh ng quyê t đinh cu thê
§ Quyê t đinh chiê n thuât
́
̃
́
̀
ư
̀
́
́
̀
ư
ho a muc tiêu tha nh nhiêm vu, nh ng quyê t đinh kiêm ự Thông tin
́ soa t va khai tha c tô i u nguô n nhân l c.
ế
ậ chi n thu t ́
́
̀
́
̀
̃ ư
̣ ̣ ̣ ̣ ̉
̣ ̣
̣ : La nh ng quyê t đinh nhă m
§ Quyê t đinh ta c nghiêp
ự
th c thi nhiêm vu.
̣ Thông tin tác nghi pệ
85
̣
ấ ử ụ 1.2.3.1 Theo c p s d ng thông tin:
v Các H th ng thông tin
Ø Thông tin chi n l
ệ ố
ế ượ HTTT chi n l ế ượ c c
Ø Thông tin chi n thu t
Ø Thông tin tác nghi p ệ HTTT tác nghi pệ
86
ế ế ậ HTTT chi n thu t ậ
ụ đ
ử ụ
ích s d ng thông tin
1.2.3.2 Theo m c
ử ụ
ụ
1.2.3.2 Theo m c đích s d ng thông tin: ị
v HTTT x lý giao d ch (H th ng x lý giao d ch)
ệ ố ử ử ị
v HTTT th
ươ ệ ử ạ ệ ươ ng m i đi n t ố (H th ng Th ng
ạ ệ ử m i đi n t )
v HTTT ph c v qu n lý (HTTT Qu n lý)
ụ ụ ả ả
ệ ỗ ợ ỗ ợ ế ế ị v HTTT h tr ra quy t đ nh (H h tr ra quy t
ị đ nh)
v HTTT chuyên gia ( H chuyên gia)
ệ
v HTTT h tr tích h p (H th ng thông tin tích
ệ ố ỗ ợ ợ
88
h p)ợ
ệ ố
ị
ử q H th ng x lý giao d ch:
ị
ổ
ươ
ụ
ầ
v Giao d ch: § Là các quá trình trao đ i trong kinh doanh § Ví d : Quy trình tính l
ng hàng tu n, hàng tháng . . .
ệ ố
ị
ử v H th ng x lý giao d ch:
ậ
ợ
ổ ứ
ườ
ầ
ữ ch c gi a con ng
ủ ụ i, các th t c, ph n
§ T p h p có t
ơ ở ữ ệ
ề
ế ị ể ự
ệ
m m, c s d li u và các thi
t b đ th c hi n các
ụ
ổ
m c đích trao đ i trong kinh doanh.
ủ ụ
ế ượ
ươ
§ Th t c: Các chi n l
c, chính sách, ph
ứ ng th c và
ậ ệ ử ụ
ệ ố
các lu t l
s d ng trong h th ng.
89
ệ ố
ị
ử q H th ng x lý giao d ch:
v Ví d : Quy trình tính l
ố ờ làm S gi ệ vi c trong tu nầ
ể Ki m tra ề ươ ng ti n l
ử X lý giao ị ề d ch ti n ngươ l
ệ ố H s thanh toán
ụ ươ ầ ng theo tu n
v Ví d khác: ? ? ?
90
ụ
ươ
ệ ử
ạ
ệ ố q H th ng th
ng m i đi n t
:
ươ
ệ ử
ạ
ng m i đi n t
: ị
v Th ² Là quá trình giao d ch kinh doanh thông qua các
ươ
ệ ử
ệ
ph
ng ti n đi n t
.
ự
ế
² Quá trình kinh doanh tr c tuy n.
ậ
² Off line?
91
ả v Th o lu n ² On line?
ươ
ệ ử
ạ
ệ ố q H th ng th
ng m i đi n t
:
v Ví d : Giao d ch đ t hàng
²
ụ ặ ị
²
ề ố Truy n th ng ?
92
ươ ệ ử Th ạ ng m i đi n t ?
ươ
ệ ử
ạ
ệ ố q H th ng th
ng m i đi n t
:
v Ví d : Giao d ch đ t hàng Truy n th ng
Các yêu ầ đặ t c u hàng
Ch p ấ ậ nh n các yêu c uầ
ơ
N i bán
Các yêu c uầ
ậ ộ B ph n đặ t hàng
93
ụ ố ề ặ ị
ươ
ệ ử
ạ
ệ ố q H th ng th
ng m i đi n t
:
v Ví d : Giao d ch đ t hàng – TMĐT
ơ
N i bán
Đặ t hàng đ ệ ử i n t
94
ụ ặ ị
ệ ố
ả
q H th ng thông tin qu n lý:
ậ
ổ
ứ
ườ
ủ ụ
ợ v T p h p có t
ữ ch c gi a con ng
i, các th t c,
ề
ầ
ơ ở ữ ệ ph n m m, c s d li u và các thi
ế ị ượ ử c s
t b đ
ể
ế
ả
ấ
ượ ồ ủ
ả
ụ d ng đ cung c p các thông tin qu n lý và ra quy t đ nhị v L
c đ c a HTTT qu n lý
ả HTTT qu n lý ấ ả s n xu t
HTTT qu n ả lý Marketing
ơ ở ữ ệ C s d li u chung
đơ
HTTT qu n ả n hàng lý
HTTT qu n ả lý tài chính
HTTT x lý ử giao d chị
95
ệ ỗ ợ
ế ị
q H h tr ra quy t đ nh:
ậ
ổ
ứ
ườ
ủ ụ
ợ v T p h p có t
ữ ch c gi a con ng
i, các th t c,
ề
ầ
ơ ở ữ ệ ph n m m, c s d li u và các thi
ế ị ượ ử c s
t b đ
ể ỗ ợ
ế ị
ặ
ệ
ụ d ng đ h tr ra các quy t đ nh đ c bi
t.
ệ ỗ ợ
ế ị
ườ
ả
v H h tr ra quy t đ nh giúp ng
i qu n lý “do the
right thing”.
96
ệ
q H chuyên gia:
ộ ệ
v M t h chuyên gia là:
ể ự
ứ
ủ
ụ
ệ
Là các ng d ng c a máy tính đ th c thi các nhi m
ụ ư
ộ v nh là m t chuyên gia
ư
ề
ả
ị Làm cho máy tính có kh năng đ a ra các đ ngh
ư ộ
ạ ộ
ự
ho t đ ng nh m t chuyên gia trong lĩnh v c nào đó
v Ví d : ụ
ệ ố
ệ
ẩ
H th ng ch n đoán b nh
ự
D báo tài chính
ệ ố
ồ
H th ng phân lu ng giao thông
97
ợ
ệ ố ộ ệ ố
ợ
q H th ng thông tin tích h p: v M t h th ng thông tin tích h p là:
ộ ệ ố
ệ ố
ứ
Là m t h th ng mà trong đó có ch a các h th ng
con
ộ ệ ố
ủ
ể
ầ
ầ
Đ u ra c a m t h th ng con này có th là đ u vào
ộ ệ ố
ủ c a m t h th ng con khác
ơ ồ ộ ệ ố
ợ v Ví d : ụ S đ m t h th ng thông tin tích h p
Non Computer Support
MIS
DSS
Transaction Processes
EIS
Data Warehouse
External Information
Non Computer Support Internet, other Computer Support
98
ệ ố
ợ
q H th ng thông tin tích h p:
Non Computer Support
MIS
DSS
Transaction Processes
EIS
Data Warehouse
External Information
Non Computer Support Internet, other Computer Support
99
ơ ồ ộ ệ ố ợ v Ví d : ụ S đ m t h th ng thông tin tích h p
ệ ố
1.2.4 H th ng thông tin tài chính:
ü H th ng thông tin tài chính là m t ngành khoa h c
ệ ố ộ ọ
ụ ệ ả ề ứ v ng d ng công ngh thông tin vào gi ế i quy t các
ủ ổ ứ ề ấ v n đ tài chính c a t ch c.
ủ ọ ọ ộ ü Ngành khoa h c này là m t phân ngành c a khoa h c
ả ả ị qu n lý và qu n tr tài chính, ngoài ra nó cũng liên
ế ượ ệ quan đ n công ngh thông tin nên cũng đ c coi là
ứ ệ ọ ộ m t phân ngành trong toán h c, nghiên c u vi c tích
ủ ệ ợ h p HT máy tính vào tài chính c a doanh nghi p.
ệ ố
1.2.5 H th ng thông tin ngân hàng:
ü H th ng thông tin ngân hàng gi
ệ ố ữ ọ vai trò quan tr ng
ế ị ế ủ trong quá trình ra quy t đ nh kinh t c a các ngân
ươ ạ hàng th ng m i.
ü Đ gi
ể ữ ọ ướ ả vai trò quan tr ng này, tr c tiên ph i xác
ố ượ ấ ị đ nh đ i t ng mà HTTT ngân hàng cung c p (nhà
ầ ư ả ị ử ề qu n tr ngân hàng, nhà đ u t , khách hàng g i ti n
ố ừ ự ậ hay đ i tác…), t đó xây d ng và v n hành HTTT
ệ ả ngân hàng có hi u qu .
ệ ố
1.2.5. H th ng thông tin ngân hàng:
q Vai trò c a HTTT ngân hàng:
ủ
ü Thu th p x lý, ki m tra, phân tích thông tin c a ngân
ủ ử ể ậ
ươ ạ ướ ị ủ ả hàng th ng m i d i giá tr c a tài s n tài chính.
ế ượ ủ ủ ộ ự ü Xây d ng chi n l c c a toàn b HTTT c a ngân
ươ ạ hàng th ng m i.
ü Qu n tr HTTT c a ngân hàng th
ủ ả ị ươ ạ ng m i.
ü Phát tri n HTTT c a ngân hàng th
ủ ể ươ ạ ng m i.
ệ ố
1.2.5. H th ng thông tin ngân hàng:
DÞch vô ng©n hµng
HÖ thèng kh¸c
i ¹
i
n Ò
c ¸ h K
i
, S O P ,
y a v o h C
ö g n Ò T
Ng©n hµng d÷ liÖu (B¸o c¸o qu¶n lý)
n è v n å u g N
m g n ¬ h t î r t i
i t n Ó y u h C
M T A
) i ¸ c æ S ( n ¸ o t
µ T
Õ K
Hå s¬ kh¸ch hµng
HÖ thèng xö lý
C¬ së d÷ liÖu MS SQL Server
ệ ố
1.2.5. H th ng thông tin ngân hàng:
Yªu cÇu cña ng©n hµng
Qu¶n trÞ
Tin häc
Theo dâi hÖ thèng
Qu¶n trÞ b¶o mËt
Qu¶n lý thay ®æi
TiÒn göi Cho vay
Kh¸c
Sæ c¸i (GL)
TT Th¬ng m¹i
ệ ố
1.2.5. H th ng thông tin ngân hàng:
GDV 01
GDV 02
GDV 03 GDV 04
KiÓm so¸t
HÖ thèng m¹ng
Tr¶ lêi
Yªu cÇu
Xö lý yªu cÇu
ự
q HTTT d a trên máy tính
HTTT dựa trên máy tính là HTTT được xây dựng và triển khai dựa trên nền tảng kỹ thuật và công nghệ của công nghệ thông tin
Thuận lợi Tốc độ Chính xác Tin cậy Có thể lập trình được Các công việc lặp lại
Hạn chế Phán xét/kinh nghiệm Tính linh hoạt/ứng biến Tính sáng tạo Trực giác Định tính thông tin
ơ ế ể
ủ
q C ch ki m soát c a HTTT ngân hàng:
Ki m soát cướ ể tr ể Ki m soát sau ể Ki m soát trong
ơ ế ể
ủ
q C ch ki m soát c a HTTT ngân hàng:
Ki m soát cướ ể tr ể Ki m soát sau ể Ki m soát trong
ự
ệ
ứ
ế
ậ
ừ ủ
u Thanh toán viên th c hi n khi ti p nh n ch ng t
c a
khách:
ứ
ừ ậ
ư
ị
ü Ch ng t
l p đúng qui đ nh ch a?
ệ ụ
ộ
ế
ể ệ
ợ
ớ
ü N i dung nghi p v kinh t
phát sinh có phù h p v i th l
tín
ư
ủ
ụ d ng, thanh toán c a NH ch a?
ü
ố ư
ủ
S d có đ không?
ế
ứ
ừ
ủ
ệ
ả
ệ ụ ü Nghi p v kinh t
phát sinh trên ch ng t
có ph i là l nh c a
ủ ở ữ
ch s h u không?
ơ ế ể
ủ
q C ch ki m soát c a HTTT ngân hàng:
Ki m soát cướ ể tr ể Ki m soát sau ể Ki m soát trong
ứ
ể
ể
ậ
ừ ừ ộ
ậ
u Ki m soát viên ki m soát khi nh n ch ng t
b ph n
t
ủ ỹ
ể
ế
ướ
thanh toán viên, th qu chuy n đ n tr
ổ c khi chép vào s
ế sách k toán:
ươ
ự ư
ừ ệ
ể
ể ü Ki m soát t
ng t
ố ư nh thanh toán viên tr vi c ki m tra s d .
ủ
ữ
ứ
ể
ừ
ể
ü Ki m soát ch ký c a thanh toán viên trên ch ng t
chuy n
kho n.ả
ứ
ữ
ủ
ủ
ể
ỹ
ừ ề
ü Ki m tra ch ký c a thanh toán viên, th qu trên ch ng t
ti n
m t.ặ
ơ ế ể
ủ
q C ch ki m soát c a HTTT ngân hàng:
Ki m soát cướ ể tr ể Ki m soát sau ể Ki m soát trong
ứ
ố
ể
ườ
ả
u Ch ng t
ừ ượ đ
c chuy n cho giám đ c, ng
i qu n lý có
ể
ệ
ệ
trách nhi m ki m tra và phê duy t.
ệ ố
ợ
ế ạ
i th c nh tranh
3.3 H th ng thông tin và l
:
ế ượ ạ
ẩ
c c nh tranh: q Các chi n l ề ạ ² C nh tranh v giá ệ ề ả ự t v s n ph m ² S khác bi ớ ự ổ ² S đ i m i
ể q Phân tích chu i giá tr h th ng thông tin có th
ỗ ị ệ ố ị nh h
ưở ở ộ ỗ ế ạ
ế ợ ả ng đ n chu i giá tr theo 3 cách: ẻ ² M r ng ph m vi khách hàng và chia s thông tin ố ượ ng khác ² Tùy bi n thông tin phù h p các đ i t
ự ươ nhau ² S t ề ng tác thông tin theo 2 chi u
ỗ
ị
q Mô hình chu i giá tr (Value chain):
ồ
ự Ngu n nhân l c
Tài chính
ệ ố
H th ng thông tin
ạ ộ ỗ ị ỗ ợ q Chu i giá tr trong các ho t đ ng h tr :
q Chu i giá tr trong các ho t đ ng chính:
ạ ộ ỗ ị
ẩ
ị ườ
Th tr
ả ng s n
ị ứ Nghiên c u th ngườ
tr
ể ả Phát tri n s n ph m m iớ
ph mẩ
ả
ự
ả
ẩ
Thu mua s n ph m
Thu mua nguyên v t ậ li uệ
Qu n lý bán hàng và th c hi nệ
ợ
ế ạ q L i th c nh tranh:
q Các l
ế ạ ượ ứ ụ i th c nh tranh DN có đ c khi ng d ng
Đòn b yẩ
C
ợ ệ ố h th ng thông tin:
ả
ị
q
i
t
u
i
ế
ả
đ
n
h
ộ
h
o
n
i
ạ
g
ệ
t
u
ng ờ ư tr
tham gia th
ủ i th ố đ ở n tr ả C
G
i
ữ
v
c
à
h
n
T ổ ch cứ
ặ
h
t
à
k
c
h
u
á
n
c
g
h
Tăng chi p
c
hí i ổ n đ ể uy ch
h
ế
ấ
à
n
p
ữ
g
Khuy n khích ế nh ng sáng ki n m iớ
ệ ử
ệ
1.2.7 H kinh doanh đi n t
:
ươ ạ đ ệ ử 1.2.7.1 Th ng m i i n t
1.2.7.2 Kinh doanh đ ệ ử i n t
1.2.7.3 Mô hình kinh doanh đ ệ ử i n t
ố ươ ữ ươ ạ 1.2.7.4 M i t ng quan gi a th ng m i
đ ệ ử i n t và kinh doanh đ ệ ử i n t
ươ
ạ đ ệ ử
ng m i
i n t (Ecommerce)
1.2.7.1. Th
ạ độ ươ ủ ệ ớ Là các ho t ng t ng tác c a doanh nghi p v i
ệ ố bên ngoài thông qua h th ng thông tin:
v Th
ươ ạ đ ệ ử ng m i i n t bên mua.
(buy side Ecommerce)
v Th
ươ ạ đ ệ ử ng m i i n t bên bán.
(sell side Ecommerce)
đ ệ ử
i n t (Ebusiness):
1.2.7.2. Kinh doanh
ạ độ ụ ủ ị ọ Là m i ho t ệ ng giao d ch, nghi p v c a doanh
ệ ẫ ả nghi p c bên trong l n bên ngoài đề đượ u ế c ti n
ệ ố hành qua h th ng thông tin.
1.2.7.3 Mô hình kinh doanh đi n tệ ử
Kinh doanh đi n tệ ử
ươ
ạ
ươ
ạ
Th
ng m i
Th
ng m i
ệ ử
ệ ử
đi n t
bên mua
đi n t
bên bán
ướ
ị Các quy đ nh nhà n
c
Nhà cung c pấ
Khách hàng Khách hàng c a ủ
ơ ị ứ
và đ n v ch c năng
Nhà cung c p ấ
ầ
khách hàng
Thành ph n trung gian
ủ c a nhà cung
c pấ
ệ
ng quan gi a kinh doanh đi n
ươ
ệ ử
ữ ạ
ươ 1.2.7.4 T ử t
và th
ng m i đi n t
ệ ử
EB: Kinh doanh đi n t
(Ebusiness)
EC
EB
ươ
ệ ử
EC: Th
ạ ng m i đi n t
(E
commerce)
EB
EC = EB
EC
ệ ố
ụ
ị
:
1.2.8 H th ng thông tin d ch v ATM
ụ ẻ
ạ ộ
ể
ệ
ị
q Phát tri n công ngh trong ho t đ ng d ch v th ATM
ế ố
ậ
ồ
ứ
ị
ợ g m t p h p các y u t
ệ tham gia vào vi c cung ng d ch
ệ ử ư ơ ở ạ ầ
ụ
ứ
v ngân hàng đi n t
nh c s h t ng CNTT, ch ng t
ừ
ệ ử
ự
ệ
đi n t
ạ , an toàn thông tin trên m ng và qui trình th c hi n
ẻ ị các giao d ch trên th .
ấ ầ
ể
ị
ế
ụ q Phát tri n d ch v ATM r t c n thi
ỏ ự t đòi h i s phát
ể ủ
ế ố
ệ ầ
ề
ệ
tri n c a các y u t
ể công ngh vì nó là đi u ki n c n đ
ạ ộ
ứ
ụ
ể
ị
tri n khai ho t đ ng cung ng d ch v ATM.