LOGO LOGO
Chương 4:
ƯỜ Ể
NG MÔI TR PHÁT TRI N NGÂN HÀNG ĐI N TỆ Ử
Add your company slogan
LOGO
4. MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ
Công nghệ bảo mật
4.1
4.2
Chữ ký điện tử và cấp phát chứng nhận điện tử
Bảo hiểm cho giao dịch điện tử
4.3
Phát triển cơ sở hạ tầng công nghệ phục vụ cho bảo mật
4.4
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
Sử dụng chữ ký số vào dịch vụ Internet Banking của ngân hàng
4.6
Thực hành báo cáo tài chính điện tử trên Excel – Bài 7, 8
4.7
LOGO
ệ ả
4.1
ậ Công ngh b o m t
v SET (Secure Electronic Transaction): là m tộ giao th cứ
b oả m tậ do Microsoft phát tri n,ể SET có tính riêng t
,ư
đ
cượ ch ngứ th cự và r tấ khó thâm nh pậ nên t oạ đ
cượ
ượ ử ụ
ộ đ an toàn cao. Tuy nhiên, SET ít đ
c s d ng do
ứ ạ
ộ ọ
ự
ả
ỏ tính ph c t p và s đòi h i ph i có các b đ c card
ệ
ườ ử ụ
ặ đ c bi
t cho ng
i s d ng.
LOGO
ệ ả
4.1
ậ Công ngh b o m t
ệ ả
ậ
v SSL (Secure Socket Layer): là công ngh b o m t do
ẵ
ợ
ộ
hãng Nescape phát tri n, ể tích h p s n trong b trình
ệ ủ
ế
ộ
duy t c a khách hàng
ơ , đó là m t c ch mã hóa
ế ậ
ộ ườ
ề
ậ
ả
(encryption) và thi
t l p m t đ
ng truy n b o m t
ừ
ủ
ế
t
máy c a Ngân hàng đ n khách hàng (https). SSL
ượ ứ
ụ
ộ
ả ơ đ n gi n và đ
c ng d ng r ng rãi.
LOGO
ệ ả
4.1
ậ Công ngh b o m t
ứ ườ
ử
ệ ố
v B c t
ng l a (firewall):
ữ Trong h th ng an ninh d
ệ
ộ
ả
ữ
ứ
li u còn có m t gi
ạ i pháp an toàn m ng n a là B c
ườ
ử
ậ
ỹ
ượ
t
ng l a, đây là k thu t đ
ệ ợ c tích h p vào h
ố
ố
ạ ự
ậ
ằ
ả
ể th ng đ ch ng l
i s truy c p trái phép nh m b o
ư ố
ộ ộ
ồ
ệ v các ngu n thông tin n i b cũng nh ch ng l
ạ ự i s
ệ ố
ộ ố
ậ
ủ xâm nh p vào h th ng c a m t s thông tin không
ư
ố
mong mu n (nh virus)
LOGO
ệ ả
4.1
ậ Công ngh b o m t
ứ ườ
ử
v B c t
ng l a (firewall):
ể ể ằ
ế ể
ơ
ộ
ü Cũng có th hi u r ng firewall là m t c ch đ
ạ
ưở
ỏ
ạ
ệ m ng tin t
ng
m ng không tin
ả b o v
kh i các
ụ
ư
ệ
ệ
ả
ộ
t
ngưở (ví d nh Internet), b o v m t h
ạ
ạ
ố
ộ
ộ
th ng m ng riêng ho t đ ng trong m t môi
ườ
ề ặ
ệ ố
ứ
ạ
tr
ng m ng chung. V m t ch c năng, h th ng
ầ
ượ
ữ
ặ
ạ
ộ firewall là m t thành ph n đ
c đ t gi a hai m ng
ấ ả
ệ ư
ữ
ể ể đ ki m soát t
t c các vi c l u thông gi a chúng
ư
ớ v i nhau nh :
LOGO
ệ ả
4.1
ậ Công ngh b o m t
ứ ườ
ử
v B c t
ng l a (firewall):
ổ ữ ệ ừ
ấ ả
ượ
ü T t c các trao đ i d li u t
trong ra ngoài và ng
c
ạ
ự
ệ
ả
ư
ỉ
ữ ch nh ng l u
l
i ph i th c hi n thông qua firewall,
ượ
ệ ố
ế ộ
ủ
ở
thông đ
c phép b i ch đ an ninh c a h th ng
ộ ộ ớ ượ
ạ
ể
ườ
m ng n i b m i đ
c chuy n qua firewall
(th
ng
ườ
ị ạ
ữ
ự
ấ
ả
do ng
ị i qu n tr m ng n đ nh d a trên nh ng tiêu
ộ ổ ứ
ủ
ẩ
chu n chung c a m t t
ch c).
LOGO
Công nghệ bảo mật
4.1
ệ
ề
ư v Ngoài ra còn nhi u công ngh khác nh :
ü PKI (Public Key Infractruture).
ệ ố
ạ
ậ
ắ ọ ü H th ng nh n d ng sinh tr c h c
ệ ố
ữ ệ ü H th ng backup d li u
LOGO
4.2
Chữ ký điện tử và cấp phát chứng nhận điện tử
Chữ ký số
Chứng nhận điện tử
Con dấu số
Security
Chứng thư số
DV chứng thực giao dịch điện tử
www.themegallery .com
LOGO
4.2.1
Chữ ký số:
ậ
ộ
ộ
ớ
ệ
v Là m t thu t toán mã hóa v i m t khóa riêng bi
t
ữ ệ
ể
(Private Key) dùng đ mã hóa d li u.
ệ ầ
ử
ả
ộ
ộ
v Khi m t văn b n hay m t thông đi p c n g i đi, trình
ử ụ
ủ
ệ
ậ
ữ duy t Internet (Browser), s d ng thu t toán c a ch
ệ ử
ả
ả
ký đi n t
, mã hóa văn b n và đính kèm vào văn b n
ệ ử
ữ
ả
ố ạ g c t o thành ch ký đi n t
cho văn b n đó.
ậ
ả
ả
ớ
ấ v Thu t toán này là duy nh t và đ m b o an toàn v i
ể
ế
khóa 128 bit và có th lên đ n 1.024 bit.
LOGO
4.2.1
Chữ ký số:
ườ
ậ
ậ
ượ
ữ
ệ
ả
v Khi ng
i nh n nh n đ
c văn b n kèm ch ký đi n
ử
ườ
ạ
ả
t
, ng
ộ i này dùng khóa công c ng t o ra văn b n mã
ậ ớ ổ
ử
ứ
ầ
hóa (Digest) và g i yêu c u ch ng nh n t
i t
ứ ch c
ứ
ư
ứ
ậ
ch ng nh n (bên th 3 nh Entrust, Verigin…).
ổ ứ
ủ
ứ
ễ
ậ
ả
v T ch c ch ng nh n (CA) d dàng dùng b n sao c a
ả
ệ ử
ữ
khóa riêng (private key) gi
i mã ch ký đi n t
thành
ệ
ả
văn b n mã hóa (digest), trình duy t Internet (browser)
ậ
ậ
ẽ s so sánh hai t p tin này, khi hai t p tin này trùng
ệ ử ượ
ữ
ớ
ậ
ứ kh p hoàn toàn t c là ch ký đi n t
đ
c xác nh n.
LOGO
4.2.2 4.2.3
Chứng từ điện tử - con dấu số:
ü Trong giao dịch truyền thống, khi một khách hàng đặt quan
hệ giao dịch với ngân hàng, trước hết yêu cầu khách hàng
khai báo họ, tên, xuất trình chứng minh nhân dân, Passport
nhằm kiểm tra thông tin, tổ chức cấp phát để xác thực
khách hàng.
ü Khi thực hiện giao dịch thì đề nghị khách hàng ghi yêu cầu
vào giấy và ký tên, việc làm này nhằm đảm bảo: đối với
ngân hàng đảm bảo khách hàng không thể từ chối giao dịch
mà mình đã yêu cầu thực hiện; đối với khách hàng, đảm
bảo nội dung giao dịch mà mình yêu cầu thực hiện được
toàn vẹn.
LOGO
4.2.2 4.2.3
Chứng từ điện tử - con dấu số:
ü Để đảm bảo độ an toàn, bảo mật thông tin trên đường
truyền cũng như cho từng người dùng cụ thể, người ta sử
dụng công nghệ PKI (Public Key Infrastructure). Công nghệ
PKI cung cấp một phương thức bảo mật hai lần, đó là sự
phối hợp giữa hai công nghệ mã hoá đường truyền và chữ
ký điện tử.
LOGO
4.2.2 4.2.3
Chứng từ điện tử - con dấu số:
ớ ị
ệ ử
ụ
ườ ử ụ
v V i d ch v ngân hàng đi n t
, ng
i s d ng khi
ẽ
ả
ặ
ậ
ạ
truy c p vào m ng s có kh năng thanh toán ho c
ệ ố
ể
ề
ườ
ề
chuy n ti n trong h th ng. Do đó, ng
i dùng đ u
ượ
ệ ố
ả ả
ả
ặ
ả
đ
c qu n lý ch t và h th ng ph i đ m b o an toàn
ừ
ậ
ườ
ệ
ằ
ả ạ
ả b o m t cho t ng ng
i, nh m tránh vi c gi
m o
ề ừ
ủ
ả
ồ
ắ ể đ ăn c p ti n t
ờ ệ ọ tài kho n c a h . Đ ng th i h
ả ả
ữ ệ
ố
ườ
ả th ng cũng ph i đ m b o an ninh d li u trên đ
ng
ế
ề
ặ
ỉ
ả
truy n. N u ch dùng user/password ho c các gi
i
ậ
ườ
ẽ
ả pháp an toàn b o m t thông th
ủ ng thì s không đ
ả
ậ
ườ
ả kh năng b o m t cho ng
i dùng.
LOGO
4.2.4
Chứng thư số:
ể ả
ả
ượ ấ ả
ể ự
ệ
v Đ đ m b o đ
ầ t c các yêu c u đ th c hi n
c t
ệ ử
ộ
ệ
ị
ị m t giao d ch đi n t
, hi n nay các giao d ch trên
ỉ ố ọ ắ
ệ ứ
ử ụ
ạ
m ng s d ng công ngh ch ng ch s g i t
t là CA
(Certificate Authorities).
ỉ ố
ứ
ả
ắ
ả ả v Ch ng ch s ph i đ m b o các quy t c:
ứ
ấ
ấ
ế ỉ ố ü Tính duy nh t: ch ng ch s là duy nh t trên toàn th
gi
i.ớ
ự ượ
ể
ố
ồ
ượ
ố
ü Xác th c đ
c ngu n g c: ki m tra đ
ồ c ngu n g c,
ỉ ố ả
ị ả ạ
ờ ạ
ứ
ả
ch ng ch s đ m b o không b gi
m o, th i h n
ệ ự hi u l c.
LOGO
4.2.4
Chứng thư số:
ự
ượ
ở ữ
ü Xác th c đ
c thông tin cá nhân khách hàng s h u
ứ
ỉ ố ch ng ch s .
ữ ệ
ẹ
ả
ả
ẹ ữ ệ ü Đ m b o tính toàn v n d li u: toàn v n d li u trên
ườ
ề
ắ
ộ
ị
đ
ng truy n không b nghe tr m, đánh c p, gi
ả
ữ ệ
ẹ
ớ ả ậ l p…, toàn v n d li u cho khách hàng và v i c
ử ữ ệ
ự
ể ỉ ngân hàng cũng không th ch nh s a d li u, xác th c
ữ ệ
ữ
ch ký khách hàng trên d li u do đó khách hàng
ể ừ
ố ượ
ự
ị
không th t
ch i đ
c giao d ch mà mình đã th c
hi n.ệ
LOGO
4.3
Bảo hiểm cho giao dịch điện tử
ạ ộ
ị ự
ủ
ả
ỹ
v Ho t đ ng c a các ngân hàng M ch u s qu n
ổ ứ
ủ
ộ
ủ lý c a ba t
ch c thu c chính ph là:
ề ệ
ả
ü Văn phòng qu n lý ti n t
(Office of the
comptroller of Currency, Treasury).
ử
ề
ả
ü Công ty b o lãnh ti n g i liên bang
(Federal Deposit
Insurance Corporation
FDIC).
ỹ ự ữ
ệ
ố
ü H th ng qu d tr liên bang (Federal
Reserve System).
LOGO
4.3
Bảo hiểm cho giao dịch điện tử
ổ
ứ
ệ
ả
ữ v Nh ng t
ch c này có trách nhi m qu n lý,
ạ ộ
ể
ề
ủ đi u hành ho t đ ng c a các ngân hàng, ki m
ề ệ
ể ủ
ả
ạ
soát ti n t
và gi m thi u r i ro trong ho t
ề ợ ủ
ệ
ả
ộ
đ ng ngân hàng, b o v quy n l
i c a khách
hàng.
LOGO
4.3
ệ ử ể ả ị B o hi m cho giao d ch đi n t
v Sau khi ki m tra, đánh giá, FDIC s ti n hành x p
ẽ ế ể ế
ứ ả ậ ạ ấ h ng ngân hàng và cung c p ch ng nh n b o lãnh,
ể ượ ữ ụ ể c th , trên nh ng trang Web có bi u t ng FDIC,
ượ ứ ế ậ ượ ả ứ t c là đ ề c ch ng nh n v danh ti ng và đ c b o
đ m. ả
ữ ữ ấ ổ ế v Nh ng ngân hàng n i ti ng khi cung c p nh ng
ỹ ầ ư ụ ộ ư ị ườ d ch v c ng thêm nh qu đ u t , th ng nêu rõ
ụ ượ ư trên chú thích, ví d nh trang Web này không đ c
ủ ả ả ở b o đ m b i FDIC, và có r i ro cao.
LOGO
Phát triển cơ sở hạ tầng công nghệ phục vụ cho bảo mật
4.4
ị ườ
ệ
ầ
v Năm 2005, th tr
ng Công ngh thông tin toàn c u
ưở
ổ
ị
tăng tr
ị ng là 8,4% tính theo giá tr USD. T ng giá tr
ị ườ
ể ễ
ầ
toàn th tr
ng CNTT toàn c u (không k vi n thông
ượ
ưỡ
ỷ
ả
đã v
t qua ng
ng 1.000 t
USD). Trong đó, m ng
ị ườ
ụ
ị
ỷ
ị d ch v CNTT có giá tr th tr
ng là 624 t
USD năm
ứ
ầ
ẫ
ưở
2005. Chi tiêu cho ph n c ng v n tăng tr
ạ ng m nh
ề
ầ
ị
ụ ơ h n cho chi tiêu cho ph n m m, d ch v .
LOGO
Phát triển cơ sở hạ tầng công nghệ phục vụ cho bảo mật
4.4
v Công ngh b o m t trong nhi u năm qua đã có
ệ ả ề ậ
ướ ể ượ ậ ữ nh ng b c phát tri n v t b c.
v Ngoài h th ng máy ch hi n đ i v i t c đ x lý
ạ ớ ố ủ ệ ệ ố ộ ử
ấ ố ệ ả ữ ệ ậ theo c p s nhân. Nh ng công ngh b o m t hi n
ờ ớ ự ề ậ ủ ế ạ đ i liên ti p ra đ i v i s tham gia c a nhi u t p
ư ẻ ệ ố ạ ậ ớ đoàn l n nh th thông minh, h th ng nh n d ng
ệ ố ệ ố ữ ệ ắ ọ sinh tr c h c, h th ng backup d li u, h th ng
ứ ườ ử ươ ố b c t ng l a, các ch ng trình phòng ch ng virus
ượ ậ ậ ườ đ c c p nh t th ng xuyên.
LOGO
Phát triển cơ sở hạ tầng công nghệ phục vụ cho bảo mật
4.4
ể ể
ề
ươ
ệ
ổ
v Có th k tên nhi u th
ng hi u tên tu i
ụ ả
ự
ấ
ị
trong lĩnh v c CNTT cung c p d ch v b o
ư
ậ
m t nh Microsoft, Verisign, HP, Fujitsu, IBM,
Compaq, Visa, Master, Symantec,…
LOGO
Phát triển cơ sở hạ tầng công nghệ phục vụ cho bảo mật
4.4
v Do tính ch t nh y c m c a lĩnh v c tài chính,
ủ ự ạ ấ ả
ặ ộ ỗ ỏ ư ngân hàng, m c dù còn m t vài l h ng nh ng
ượ ụ ệ ắ nhanh chóng đ ữ c kh c ph c, nh ng công ngh ,
ầ ứ ạ ầ ậ ậ ạ ườ ệ h t ng ph n c ng hi n đ i và c p nh t th ng
ủ ữ ắ ạ xuyên đã t o nên lòng tin v ng ch c c a khách
ố ớ ị ệ ử ụ hàng đ i v i d ch v Ngân hàng đi n t .
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.1 Mô tả các mạng LAN riêng lẻ hiện tại
Clients
Servers
Clients
Switch 2950
Switch 2950
LAN
LAN
Trung tâm miền TP HCM
Hội sở chính Hà nội
Clients
Switch 2950
LAN
Trung tâm miền Đà Nẵng
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.2 Định hướng xây dựng mạng WAN:
Hệ thống mạng NH bao gồm nhiều chi nhánh,
phạm vi rộng khắp cả nước (cấp TƯ, cấp tỉnh
thành và các chi nhánh cấp quận huyện). Chính vì
vậy cần phải có một cái nhìn tổng thể trong việc
xây dựng giải pháp mạng diện rộng-WAN ngay từ
ban đầu, để sao cho hệ thống phải có tính mở
cao, dễ dàng nâng cấp mở rộng hệ thống theo
từng giai đoạn sau này.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
q Định hướng thiết kế mạng diện rộng
Định hướng thiết kế mạng diện rộng-WAN sẽ theo
mô hình phân lớp, chi tiết hoá nhiệm vụ của từng
lớp, tối ưu hoá năng lực xử lý của từng lớp, góp
phần tối ưu hoá quá trình trao đổi dữ liệu trên toàn
mạng.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
v Lớp Backbone: Hay còn gọi là lớp trục
xương sống, nó được thiết lập tại các trung
tâm vùng, các trung tâm này được kết nối với
nhau theo mô hình mạng lưới (Full-mesh)
thông qua các đường Leased Line.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
v Lớp Distribution: Được xây dựng tại các
Trung tâm Tỉnh, kết nối trực tiếp về lớp
Backbone bằng các đường Leased Line.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
v Lớp Access: Dành cho các chi nhánh huyện
kết nối đến tỉnh hoặc cung cấp các dịch vụ
ghép nối cho khách hàng của NH.
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
Dưới đây là mô hình tổng thể phân cấp mạng WAN
TP HCM
HÀ NỘI
LỚP WAN BACKBONE
ĐÀ NẴNG
DDN
DDN
DDN
LỚP WAN DISTRIBUTION
n x 64Kbps
n x 64Kbps
n x 64Kbps
CHI NHÁNH TỈNH
Analog Trunk
PSTN
DDN
LỚP WAN ACCESS
PSTN
DDN
PSTN
DDN
Dialup
CHI NHÁNH QUẬN HUYỆN
`
`
`
NGÂN HÀNG - Online... Tập trung dữ liệu
Operational Data
Data Warehouse
Data Marts
SQL Server
SQL Server
Business User
Backup Data
SQL Server, (IIS, Exchange, SNA Server)
SQL Server
Access, Excel, IE VB, VC++
NGAN HANG-Online: Xử lí nghiệp vụ nhanh, chính xác
Máy trạm tại chi nhánh VIB-Online Client
HomeBanking Service
WAN/ LAN
Internet, Home Banking
Thanh toán khác Điện tử, ATM)
Các máy xử lý tại HO: NGAN HANG-Online Server)
Cơ sở dữ liệu tập trung
ATM Service
NGÂN HÀNG - Online: Phân cấp khoa học, phù hợp.
Các dữ liệu phụ
• Ràng buộc • Chuyển đổi • Đọc • Tính toán • Nhân bản
Dữ liệu tập trung tại HO
BANK-Online Server
• Kiểm soát • Tính toán • Cập nhật • Tạo báo cáo
Máy nghiệp vụ
•
• Truy vấn • Định khoản In chứng từ • Yêu cầu lập
báo cáo
Lợi ích chung
vTích hợp cao
ØQuản trị dữ liệu lớn ØLinh hoạt và dễ nâng cấp, phát triển
vPhân lớp các giải pháp
Ø Thích hợp với người sử dụng Ø Rẻ và hiệu quả cho người sử dụng
v Thích hợp với các sản phẩm khác v Thích hợp với Internet
Nguyên tắc sử dụng và kiểm soát
vKết nối về máy chủ bằng tên kết nối duy nhất;
vThay đổi mật khẩu định kỳ
vNghiệp vụ được thực hiện từ hồ sơ đến hạch toán kế toán
vKhôi phục nghiệp vụ (xoá hạch toán và hồ sơ)
vHạch toán làm thay đổi số dư kế toán tức thời;
Nguyên tắc sử dụng ...
vCuối ngày đối chiếu hồ sơ với kế toán;
vIn các liệt kê giao dịch từ hồ sơ
vIn các liệt kê chứng từ;
vKiếm soát chứng từ cấm không sửa đổi;
vKhoá sổ kết thúc ngày
vMở sổ ngày mới cho phép hạch toán;
Nguyên tắc sử dụng ...
vCuối ngày nhập số liệu từ các chi nhánh cấp 2
vLên đối chiếu thanh toán
vTạo các báo cáo tài chính
vTạo các báo cáo Ngân hàng nhà nước
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
v Về cơ bản việc thiết kế hệ thống phải đảm bảo
được các yếu tố sau:
ü Hạ tầng CNTT đáp ứng được yêu cầu phát triển
liên tục của ứng dụng nghiệp vụ và quản lý.
ü Tận dụng được công nghệ, giải pháp kỹ thuật và
sản phẩm mới.
ü Hướng tới một hệ thống mạng số hội tụ tích hợp
đa dịch vụ (Digital Convergenced Network with
Integrated Services).
ü Bảo vệ đầu tư (Investment Protection).
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
v Định hướng thiết kế phần ứng dụng
ü Định hướng thiết kế phần ứng dụng trong
Trung tâm vùng sẽ tuân theo nguyên tắc
thiết kế chung của các hệ thống mạng lớn,
đó là nguyên tắc thiết kế theo mudule.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
v Định hướng thiết kế phần ứng dụng
ü Mô hình hinh hoạ như sau:
Internet
Internet Module
Data Center Module
Backbone Module
Voice/Video Module
WAN Module
Remote Access Module
Frame Relay , ATM, Leased line
ISDN, PSTN
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
Định hướng thiết kế phần ứng dụng:
q Với mô hình này, một hệ thống thông thường sẽ có
những module sau:
ü Backbone Module: Là module kết nối tới những
Trung tâm miền khác đối với những hệ thống mạng
lớn tổ chức theo mô hình nhiều Trung tâm miền.
Backbone module sẽ gồm những thiết bị định tuyến
cỡ lớn dòng world-class, không cần quá nhiều giao
diện nhưng phải có khả năng xử lý cao kết hợp với
khả năng dự phòng trên từng thành phần thiết bị.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
Định hướng thiết kế phần ứng dụng:
ü WAN Module: Là module dùng cho kết nối xuống
các đơn vị cấp dưới. WAN Module sẽ gồm những
thiết bị định tuyến từ dòng mid-range đến high-
end, khả năng cung cấp nhiều loại kết nối WAN đa
dạng khác nhau (Frame relay, Leased line, ATM,
E1/E3, ISDN PRI…) và điểm quan trọng là những
thiết bị này thường có mật độ cổng lớn (high-
density port) bởi nó chịu trách nhiệm tập hợp các
kết nối WAN (WAN Aggregation).
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
ü DataCenter Module: Module rất quan trọng
Định hướng thiết kế phần ứng dụng:
cho kết nối với khối mạng nội bộ tại Trung tâm
miền. Khối mạng nội bộ này gồm có thiết bị
của người sử dụng đầu cuối, hệ thống máy
chủ CSDL và ứng dụng tập trung (Server
Farm), hệ thống quản trị CNTT.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
ü Internet Module: Module phục vụ cho nhu cầu
Định hướng thiết kế phần ứng dụng:
kết nối internet của người sử dụng bên trong và
để cho phép người sử dụng bên ngoài truy cập
vào những máy chủ dịch vụ công cộng bên
trong. Đối với những hệ thống đa miền, module
internet sẽ được đặt tại mỗi Trung tâm miền.
Thông thường việc mở nhiều cổng kết nối
internet không được khuyến khích vì lý do an
ninh và quản lý.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
Định hướng thiết kế phần ứng dụng:
ü Remote Access/VPN Module: Chức năng ban đầu
của module này là cung cấp khả năng kết nối vào
mạng bên trong cho nhóm người dùng ở xa (người
sử dụng làm việc tại nhà hoặc đi công tác). Tùy thuộc
vào khoảng cách kết nối và chính sách cụ thể mà có
thể lựa chọn dùng dial-in remote access (qua mạng
ISDN / PSTN) hoặc remote access VPN (qua mạng
Internet). Tuy nhiên với những hệ thống có nhiều kết
nối WAN quan trọng thì module này lại thường được
dùng cho việc backup kết nối WAN.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
Định hướng thiết kế phần ứng dụng:
ü Voice/Video Module: Module này thường có ở
những hệ thống đã được triển khai tương đối hoàn
chỉnh. Khi đó phần về hạ tầng kết nối đã ổn định và
khách hàng có nhu cầu triển khai những dịch vụ gia
tăng tận dụng hạ tầng mạng sẵn có.
ü Nếu được thiết kế và triển khai hợp lý, module này sẽ
đem lại một hiệu quả kinh tế rất lớn qua việc tiết kiệm
chi phí sử dụng dịch vụ nếu phải thuê lại của nhà
cung cấp.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ:
q Thiết kế kết nối lớp Backbone (Trung tâm
miền)
ü Lớp mạng Backbone trong hệ thống mạng WAN
của NH có chức năng kết nối các Trung tâm
miền với nhau dựa trên các đường trục chính
leased line tốc độ 64/128Kbps.
ü Sử dụng thiết bị Cisco Router 3845 làm nhiệm
vụ kết nối mạng WAN backbone
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ:
q Mô hình kết nối mạng WAN NH lớp
Backbone theo thiết kế sẽ như sau:
128Kbps
Switch 3750
Switch 2950
Router 3800
Router 3800
Mạng trục Backbone
Switch 2950
Trung tâm miền TP HCM
Hội sở chính Hà nội
Router 3800
Switch 2950
Trung tâm miền Đà Nẵng
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ:
q Thiết kế kết nối mạng lớp phân phối (đơn vị cấp
Tỉnh)
ü Lớp WAN phân phối (distribution layer) là hệ thống
Router tại cấp Tỉnh. Theo lịch trình xây dựng và phát
tiển hệ thống, các chi nhánh cấp Tỉnh sẽ kết nối leased
line về lớp mạng WAN backbone, tuy nhiên trong giai
đoạn ban đầu này các chi nhánh cấp Tỉnh chưa có
thiết bị Router, và các chi nhánh đó sẽ sử dụng các
máy tính đơn lẻ để kết nối quay số về lớp mạng WAN
phân phối thông qua mạng PSTN.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ:
q Mô hình kết nối mạng WAN các chi nhánh Tỉnh
PSTN
PSTN
dialup
l
l
T e e p h o n e
dialup
l i
T e e p h o n e
l i
n e
Các chi nhánh Tỉnh Miền Nam
n e
Switch 3750
Router 3800
128Kbps
Các chi nhánh Tỉnh Miền Bắc
Switch 2950
Router 3800
Router 2800
Switch 2950
Mạng trục Leased line Backbone
Trung tâm miền TP HCM
Hội sở chính Hà nội
Telephone line
PSTN
Router 3800
dialup
Switch 2950
Trung tâm miền Đà Nẵng
Các chi nhánh Tỉnh Miền Trung
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ: v Sơ đồ minh hoạ giao thức OSPF và các Area như sau:
Hanoi
HCM
Area 0 Backbone
Router 3800
Router 3800
128Kbps
Area 1 Router khu vực miền Bắc
Area 2 Router khu vực miền Nam
ABR
ABR
Router 3800
DNG
ABR
Area 3 Router khu vực miền trung
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.4 Giải pháp an toàn bảo mật thông tin:
ề ả ấ ượ ậ v V n đ b o m t thông tin luôn đ c quan tâm
ệ ố ố ớ ữ ệ ữ ạ đ i v i nh ng h th ng m ng mà d li u có giá
ị ấ ặ ệ ủ ữ ổ ứ tr r t cao, đ c bi t là c a nh ng t ch c liên
ế ở ữ ệ ủ ọ quan đ n tài chính, ngân hàng b i d li u c a h
ượ ộ không đ c phép l ra bên ngoài.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.4 Giải pháp an toàn bảo mật thông tin:
v Nh v y nhi m v c p bách đ t ra hi n nay cho các
ư ậ ụ ấ ệ ệ ặ
ị ạ ể ả ế ậ ượ nhà qu n tr m ng là làm sao có th thi t l p đ c
ộ ệ ố ệ ố ậ ả m t h th ng b o m t an toàn cho h th ng thông
ủ tin c a công ty.
ệ ố ả ả ả ả ậ ừ v H th ng b o m t này v a ph i đ m b o tính riêng
ạ ặ ậ ọ ừ ư t ngăn ch n m i thâm nh p phá ho i trái phép t
ế ố ả ả ừ ệ ả bên ngoài, v a ph i đ m b o vi c k t n i và khai
ệ ố ạ ượ thác thông tin trên h th ng m ng WAN đ c thông
su t.ố
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.4 Giải pháp an toàn bảo mật thông tin:
v Phân tích gi
ả ử ụ ườ i pháp s d ng tính năng t ng
ü Các thiết bị Cisco Router đều phải là các dòng
ử l a (firewall) trên Router
Router mới, tích hợp sẵn hệ điều hành IOS
ADVANCED SECURITY hỗ trợ tính năng
firewall và tính năng chống xâm nhập IPS
(intrusion prevention system) giúp cho hệ thống
mạng được tăng cường bảo vệ ở mức tối đa.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.4 Giải pháp an toàn bảo mật thông tin:
v Phân tích giải pháp sử dụng tính năng
Thông qua các tính năng đó, có thể thiết lập cơ
tường lửa (firewall) trên Router
ü Quản lý chặt chẽ việc truy cập vào các thiết bị
chế bảo mật dữ liệu trên Router như sau:
Router: mật khẩu truy cập, mức độ truy nhập…
đây là yêu cầu bảo mật đầu tiên, rất quan trọng,
cho phép kiểm soát mọi cấu hình trong Router
và kết nối WAN trên hệ thống.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.4 Giải pháp an toàn bảo mật thông tin:
v Phân tích giải pháp sử dụng tính năng
tường lửa (firewall) trên Router
ü Cho phép thi
ế ậ ỷ ỏ ụ ứ ị t l p (hay hu b ) các d ch v , ng
ấ ầ ệ ố ụ ế ạ ế d ng ch y trên h th ng WAN, n u th y c n thi t
ặ ầ ế ử ể (ho c không c n thi ặ t), đ ngăn ch n, x lý các
ợ ệ ồ ờ ố ư ụ ị d ch v trái phép/không h p l , đ ng th i t i u
ệ ụ ệ ố băng thông hi u d ng trên h th ng WAN.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.4 Giải pháp an toàn bảo mật thông tin:
v Phân tích giải pháp sử dụng tính năng
ể
ế
ạ
ơ
ể ü C ch Accesslist đ phân lo i và ki m soát
ậ
ướ ạ
truy nh p d
i d ng Packet Filtering. Cho phép
ữ ệ
ử
ẽ
ặ
ả
ồ
ừ
qu n lý ch t ch các lu ng d li u g i đi t
ầ ớ
ể
ể
ị
ướ
đi m đ u t
i đi m đích đã đ nh tr
c, các phát
ợ ệ ẽ ị
ử
ậ
sinh g i đi không h p l
ỷ ỏ s b hu b ngay l p
t c.ứ
tường lửa (firewall) trên Router
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.4 Giải pháp an toàn bảo mật thông tin:
v Phân tích giải pháp sử dụng tính năng
tường lửa (firewall) trên Router
ü H tr c ch NAT (Network Address Translation)
ỗ ợ ơ ế
ệ ố ể ị ỉ ị ể cho phép d ch chuy n đ a ch IP trong h th ng đ
ườ ụ ậ ả tăng c ng b o m t và các tác v khác.
ü Thông qua tính năng IPS cho phép Router t
ự ộ đ ng
ữ ứ ệ ấ ặ phát hi n và ch n đ ng nh ng phát sinh t n công
ệ ố ạ DoS (Denialofservice)…, phá ho t trên h th ng
m ng.ạ
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.4 Giải pháp an toàn bảo mật thông tin:
v Phân tích giải pháp sử dụng tính năng IPSec
VPN trên Router
ü H đi u hành IOS ADVANCED SECURITY còn
ệ ề
ẽ ấ ạ có tính năng m nh m cho phép c u hình mã hoá
ả ậ ả ớ ả IPSec VPN trên l p 3 đ m b o an toàn b o m t
ữ ệ ề ườ thông tin khi d li u truy n qua môi tr ng công
c ng.ộ
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.4 Giải pháp an toàn bảo mật thông tin:
v Các kỹ thuật sử dụng trong mạng riêng ảo VPN (Virtual
Private Network)
Ø Tường lửa:
ü Tường lửa là một hệ thống nằm giữa mạng nội bộ và
mạng công cộng nhằm kiểm soát tất cả các gói tin đi qua
bộ định tuyến cổng và do đó nó được xem như một hệ
thống lọc gói.
Ø Mã hóa và xác thực:
ü Ngoài kỹ thuật bức tường lửa thì mã hóa và xác thực
cũng là một trong những kỹ thuật quan trọng được sử
dụng trong VPN.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.4 Giải pháp an toàn bảo mật thông tin:
v Các kỹ thuật sử dụng trong mạng riêng ảo VPN (Virtual
Private Network)
Ø Mật mã trong truyền thông mạng::
ü Vấn đề “truyền dữ liệu qua những kênh không an toàn”
được giải quyết bằng cách: phải đảm bảo tính riêng tư
của kênh truyền. Đối với VPN không cần bất cứ sự thay
đổi nào trong hệ thống giao nhận trên mạng, dữ liệu vẫn
được truyền qua các kênh thông tin không an toàn
nhưng ở dạng mã hóa để cho những người mà có khoá
giải mã mới có thể nhận được.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.4 Giải pháp an toàn bảo mật thông tin:
v Các kỹ thuật sử dụng trong mạng riêng ảo VPN (Virtual
Private Network)
Ø Mã hóa và xác thực trong VPN:
ü Tất cả các kết nối an toàn nhất thiết phải bảo đảm được
3 chức năng sau:
- Khả năng mã hóa dữ liệu.
- Khả năng xác thực.
- Khả năng bảo đảm tính toàn vẹn dữ liệu.
- Đây cũng chính là các chức năng cơ bản nhất của
một mạng VPN.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.4 Giải pháp an toàn bảo mật thông tin: v Các giao thức sử dụng trong mạng riêng ảo VPN
Ø IPSec:
ü IPSec là khung c a chu n m nh m đ m b o
ủ ả ằ ả ẩ ở
ế ố ả ạ ớ các k t n i an toàn qua m ng IP v i kh năng
ự ở ớ mã hóa và xác th c ạ l p m ng. Nó đ ượ ử c s
ể ả ề ườ ặ ế ố ệ ộ ụ d ng đ b o v m t ho c nhi u đ ng k t n i
ặ ổ ữ ủ ặ ặ ạ gi a các c p tr m ch (host) ho c các c p c ng
an ninh (router, firewall).
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.4 Giải pháp an toàn bảo mật thông tin: v Các giao thức sử dụng trong mạng riêng ảo VPN
Ø IPSec:
ü IPSec s d ng hai giao th c: AH và ESP đ cung
ử ụ ứ ể
ữ ệ ứ ậ ả ấ c p tính b o m t cho d li u, các giao th c này
ể ử ụ ế ợ ộ ậ ự ệ ặ có th s d ng đ c l p ho c th c hi n k t h p
ể ạ ụ ị ở ả ớ v i nhau đ t o ra các d ch v an ninh c IPv4
ỗ ợ ế ộ ứ ề ỗ và IPv6. M i giao th c đ u h tr hai ch đ :
ề ả ườ ầ truy n t i và đ ng h m (transport và tunnel).
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.4 Giải pháp an toàn bảo mật thông tin: v Các giao thức sử dụng trong mạng riêng ảo VPN
Ø Radius:
ü C u trúc Client/server: Network Access Server
ấ
ạ ộ ủ ư ộ (NAS) ho t đ ng nh m t client c a Radius
ệ ậ server. Radius server có trách nhi m nh n các
ố ủ ế ầ ườ yêu c u k t n i c a ng i dùng thông qua
ự ườ ả ạ ử NAS, xác th c ng i dùng và g i tr l i các
ể ể ấ ớ thông tin c u hình cho client đ chuy n t i
ườ ng i dùng.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.4 Giải pháp an toàn bảo mật thông tin: v Các giao thức sử dụng trong mạng riêng ảo VPN
Ø Radius:
ü An ninh m ng (Network Security): Các giao d ch
ạ ị
ượ ệ ử ụ ự ộ đ c xác th c thông qua vi c s d ng chung m t
ờ ượ ử khóa (secret) mà khóa này không bao gi c g i đ
qua m ng.ạ
ự ẻ ề ế ơ ể ü C ch xác th c m m d o: Radius server có th
ự ạ ươ ự ườ ộ xác th c m t lo t các ph ng pháp xác th c ng i
ư ạ ẳ dùng khác nhau ch ng h n nh : CHAP, Unix
login,...
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.4 Giải pháp an toàn bảo mật thông tin: v Các giao thức sử dụng trong mạng riêng ảo VPN
Ø CHAP (ChallengeHandshake Authentication
ườ ự ng thì quá trình xác th c là Protocol). Thông th
ế ố ế ắ ộ ố không b t bu c, n u các bên k t n i mu n xác
ả ượ ự ề th c thì thông tin v quá trình này ph i đ c xác
ạ ế ậ ế ố ị đ nh trong giai đo n thi t l p k t n i. Các quá
ư ễ trình di n ra nh sau:
ü Sau khi k t n i v t lý đ
ế ố ậ ượ ế ậ c thi ẽ ộ t l p m t bên s
ử g i “Challenge message” cho bên kia.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.4 Giải pháp an toàn bảo mật thông tin: v Các giao thức sử dụng trong mạng riêng ảo VPN
Ø Bên nhận được “Challenge message” sẽ xác thực bằng
một giá trị có được qua thuật toán băm một chiều với
đầu vào là các thông tin được cung cấp trong “Challenge
message”.
ü Bên yêu cầu xác thực sẽ kiểm tra lại giá trị nhận được
đó với giá trị mà nó tính toán được. Nếu phù hợp thì kết
nối được thiết lập, nếu không thì kết nối bị hủy bỏ.
ü Sau một khoảng thời gian nào đó các bước trên có thể
được tiến hành lại và xác thực có thể tiến hành trên cả 2
chiều của kết nối.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.4 Giải pháp an toàn bảo mật thông tin:
v Sử dụng IPSec trong VPN
Ø Hiện nay phương án thiết lập VPN sử dụng IPSec lớp 3
để mã hóa dữ liệu truyền trên đường truyền leased line,
internet công cộng… được sử dụng rộng rãi vì nhiều đặc
tính ưu việt như sau:
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.4 Giải pháp an toàn bảo mật thông tin:
v Sử dụng IPSec trong VPN
Ø Kh năng b o m t cao:
ả ả ậ
ü Mã hóa IPSec l p 3 là vi c mã hóa theo tiêu
ệ ớ
ố ế ẩ ệ ả chu n IP Security qu c t , vi c mã hóa này đ m
ạ ượ ữ ề ầ ả b o đ t đ c nh ng yêu c u sau v an ninh
m ng:ạ
ü Kh năng xác th c (Authentication): xác đ nh
ự ả ị
ườ ử ữ ệ ử ng i g i d li u đúng là ng ườ ượ i đ c phép g i
ườ ữ ệ ậ và ng i nh n d li u đúng là ng ườ ượ i đ c phép
nh n.ậ
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.4 Giải pháp an toàn bảo mật thông tin:
v Sử dụng IPSec trong VPN
Ø Khả năng bảo mật cao:
ü Mã hóa dữ liệu (Data Encryption): Đảm bảo dữ liệu được
chuyển thành dạng không đọc được theo những thuật
toán mã hóa xác định như DES (56-bit), 3DES (168-bit),
AES 128-bit / 192-bit / 256-bit
ü Tính vẹn toàn dữ liệu (Data Integrity): Đảm bảo dữ liệu
không bị sửa đổi trong quá trình truyền qua mạng công
cộng
ü Ngăn chặn việc tái sử dụng dữ liệu bất hợp pháp (Anti-
replay)
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.4 Giải pháp an toàn bảo mật thông tin:
v Sử dụng IPSec trong VPN
Ø Kh năng m r ng l n:
ở ộ ớ ả
ữ ệ ộ ẩ ü Do IPSec là m t chu n an ninh d li u IP
ượ ử ụ ở ấ ả chung nên đ c s d ng b i t t c các hãng
ấ ả ệ ả ậ cung c p gi i pháp b o m t, do đó vi c áp
ệ ố ứ ữ ạ ụ d ng IPSec trên nh ng h th ng m ng ph c
ề ế ị ề ạ ạ t p, đa d ng v thi ả t b là đi u hoàn toàn kh
thi.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.4 Giải pháp an toàn bảo mật thông tin:
v Sử dụng IPSec trong VPN
Ø Kh năng mã hóa theo chính sách:
ả
ü Cho phép thi
ế ậ ụ ữ ạ t l p danh m c nh ng lo i traffic
ượ ữ ầ ạ đ c mã hóa và nh ng lo i traffic không c n
ế ự ệ ề mã hóa. Đi u này giúp ti ử t ki m năng l c x
ế ị ề ữ ệ ố ộ ủ lý c a thi t b và tăng t c đ truy n d li u.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.4 Giải pháp an toàn bảo mật thông tin:
v Sử dụng IPSec trong VPN
Ø T c đ mã hóa:
ố ộ
ü T c đ mã hóa và gi
ộ ố ả ả ộ i mã tùy thu c vào kh
ử ủ ế ị ườ ớ năng x lý c a thi t b . Thông th ng v i
ữ ế ị ộ ử ề ạ nh ng thi ộ t b có b x lý m nh và nhi u b
ẽ ấ ộ ố ớ nh thì t c đ mã hóa s r t nhanh. Ngoài ra
ườ ể ố ộ ng ờ i ta có th tăng thêm t c đ mã hóa nh
ứ ầ ằ các module mã hóa b ng ph n c ng
(Hardwarebased Encryption Acceleration
Module).
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.4 Giải pháp an toàn bảo mật thông tin:
v Sử dụng IPSec trong VPN
ü Vi c s d ng các ch c năng an toàn t
ệ ử ụ ứ ạ ầ i t ng IP
ứ ụ ạ ớ (Ipsec, l p 3) giúp cho các ng d ng m ng
ả ự ự ế ơ ầ không c n ph i t ữ xây d ng nh ng c ch an
ầ ế ỉ ầ ậ toàn không c n thi t mà ch c n t p trung vào
ể ả ử ụ ệ ệ vi c x lý nghi p v chính. IPsec có th đ m
ổ ế ụ ệ ấ ả ị b o an toàn cho các d ch v ph bi n nh t hi n
ư ạ ị ụ nay trên m ng WAN, Internet nh : FTP d ch v
ụ ư ệ ử ề ệ ị ị truy n t p, d ch v th đi n t ụ , HTTP d ch v
web…
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.4 Giải pháp an toàn bảo mật thông tin:
v Sử dụng IPSec trong VPN
ü Với khả năng đảm bảo được tính toàn vẹn, tính bí mật
của các dữ liệu được truyền trên mạng, IPsec làm cho
mạng an toàn hơn và giảm được nguy cơ tắc nghẽn
mạng do nó sử dụng các thuật toán hiện đại và việc thực
hiện mã hoá, giải mã, tạo và kiểm tra các giá trị toàn vẹn
có thể thực hiện trên các thiết bị chuyên dụng để tăng
tốc độ xử lý. Tuy nhiên việc sử dụng IPSec cũng sẽ làm
tốn băng thông hiệu dụng trên các kết nối leased line
giữa các Router, vì vậy với các kết nối 64/128Kbps thì
cũng phải cân nhắc khi sử dụng IPSec.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.4 Giải pháp an toàn bảo mật thông tin:
ü Với những phân tích ở trên chúng tôi đề xuất giải
pháp sử dụng tính năng firewall trên Router trong
giai đoạn này, còn tính năng mã hóa dữ liệu IPSec
lớp 3 sẽ sử dụng trong các giai đoạn sau khi các
kết nối leased line được nâng cấp lên tốc độ cao
hơn.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.4 Giải pháp an toàn bảo mật thông tin:
v Giải pháp bảo mật an toàn thông tin:
ü Mô hình bảo mật sử dụng tính năng firewall trên lớp mạng
Backbone của NH như sau:
Firewall enable
Firewall enable
Switch 3750
128Kbps
Router 3800
Switch 2950
Router 3800
Router 2800
Mạng trục Backbone
Switch 2950
Trung tâm miền TP HCM
Hội sở chính Hà nội
Firewall enable
Router 3800
Switch 2950
Trung tâm miền Đà Nẵng
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.5 giải pháp dự phòng kết nối leased line:
v Giải pháp dự phòng kết nối leased line
ü Trong trường hợp đường leased line kết nối Hà nội với HCM
và Hà nội với Đà Nẵng bị sự cố thì hệ thống dữ liệu truyền tải
trên mạng trục backbone sẽ bị gián đoạn, điều này sẽ ảnh
hưởng không nhỏ tới hoạt động giao dịch của NHCSXH.
ü Khi đã thiết lập cơ chế như vậy, hệ thống sẽ hoạt động qua
đường dialup backup (khi leased line sự cố) giúp cho kết nối
dữ liệu trao đổi liên vùng tiếp tục được duy trì tới khi đường
leased line được khôi phục (các kết nối dialup backup sẽ tự
động ngắt)
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.5 giải pháp dự phòng kết nối leased line:
v Giải pháp dự phòng kết nối leased line
ü Mô hình dialup backup như sau:
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.6 Công nghệ tính toán:
ü T cu i nh ng năm 60 c a th k tr
ế ỹ ướ ừ ủ ữ ố c,
ệ ạ ữ ế ấ ầ nh ng chi c máy tính đ u tiên đã xu t hi n t i
ệ ữ ế ả ố Vi t Nam. Đ n cu i nh ng năm 70, có kho ng
ớ ồ 40 dàn máy tính l n bao g m các máy Minsk,
ể ượ ữ EC và IBM. Đây có th đ ư c xem nh nh ng
ướ ở ầ ờ ủ b ấ ự c kh i đ u đánh d u s ra đ i c a ngành
ở ệ ệ công nghi p tính toán Vi t Nam.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.6 Công nghệ tính toán:
ü Vào đ u nh ng năm 1980, máy vi tính đ u tiên ra
ữ ầ ầ
ắ ầ ượ ậ ệ ở ầ ờ đ i và b t đ u đ c nh p vào Vi t Nam, m đ u
ờ ỳ ọ ở ể ệ th i k phát tri n nhanh chóng tin h c Vi t Nam.
ừ ầ ố ệ ắ T cu i năm 1994 đ u năm 1995, Vi t Nam b t
ươ ề ố ể ầ đ u tri n khai ch ng trình qu c gia v CNTT, các
ế ầ ọ ớ ư công ty tin h c hàng đ u th gi i nh IBM,
ị ườ ầ ắ Compaq, Digital… b t đ u tham gia th tr ng
ệ ố ượ ẩ ậ Vi t Nam, s l ng máy vi tính PC nh p kh u
ọ ớ ố ộ tăng v t v i t c đ 50%/năm.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.6 Công nghệ tính toán:
ü Trong nhiều doanh nghiệp, dữ liệu đã được tổ chức thành các
kho thông tin có cấu trúc (cơ sở dữ liệu) và chuẩn hoá dựa
trên các phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu nền mạng như Fox,
21 Access, Oracle, SQL server…
ü Các phần mềm nhóm như MS Office, Lotus Notes…đã và
đang được sử dụng nhiều. Nhiều mạng máy tính dạng LAN,
INTRANET chạy trên các hệ điều hành mạng khác nhau như
Unix, Window NT, Nowell Netware… đã được triển khai như
mạng Văn phòng Chính phủ, mạng của Bộ Quốc Phòng,
mạng của Bộ Tài Chính, mạng ngân hàng…
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.6 Công nghệ tính toán:
ü Tháng 11/1997, Việt Nam tham gia mạng toàn cầu, Internet
được kết nối, giữa năm 1999 mới có khoảng 20 nghìn thuê
bao, chủ yếu là khách hàng của các nhà cung cấp dịch vụ lớn
như VDC (Công ty dịch vụ gia tăng và truyền số liệu), FPT
(Công ty Phát triển đầu tư công nghệ), NetNam (Viện công
nghệ thông tin).
ü Lĩnh vực này đang phát triển nhanh dần, số thuê bao đang
tăng với tốc độ 700 đến 800 một tháng. Dịch vụ Internet đang
mở rộng đến từng doanh nghiệp, từng gia đình và từng cá
nhân.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.7 Công nghệ truyền thông:
ü Là một trong những yếu tố quan trọng quyết định đến chất
lượng và sự thành công của các giao dịch điện tử. Năm 1993,
Tổng cục Bưu chính Viễn thông đã thiết lập mạng truyền số
liệu quốc gia dựa trên công nghệ X.25, gọi là mạng VIETPAC,
nối 32 tỉnh và thành phố. Sau khi đưa vào sử dụng, mạng này
tỏ ra không đáp ứng được nhu cầu truyền dữ liệu ngày càng
tăng. Đáp ứng tình hình đó, Tổng cục Bưu chính Viễn thông
Việt Nam đã phát triển mạng toàn quốc VNN kết nối Internet
và các mạng nội bộ của các cơ quan Nhà Nước và cá nhân.
VNN là một mạng quốc gia đường dài, có hai cổng kết nối
mạng trục quốc tế, một ở Hà Nội, một ở Tp. HCM.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.7 Công nghệ truyền thông:
ü Cổng Hà Nội có hai đường quốc tế, một đường với vận tốc
256 Kb/sec nối với Úc bằng vệ tinh, một với vận tốc 2Mb/sec
nối với Hồng Kông bằng cáp quang. Cổng Tp. HCM
cũng có hai đường quốc tế nối với Mỹ, một có vận tốc 64
Kb/sec qua vệ tinh, một với vận tốc 2Mb/sec qua cáp quang.
Mạng trục Bắc-Nam có hai đường truyền vận tốc 2 Mb/sec và
một đường truyền dự phòng 192 Kb/sec nối với mạng trục
cho khoảng 30 mạng thiết lập và các dịch vụ nối mạng
Internet với vận tốc 64 Kb/sec.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.7 Công nghệ truyền thông:
ü Sự phát triển của công nghệ thông tin là điều kiện để phát
triển các sản phẩm dịch vụ ngân hàng điện tử như
Mobile-Banking, Internet-banking, Home-Banking, Phone-
Banking, Call center…
ü Ngân hàng được biết đến như một trong những Bộ, Ngành
ứng dụng công nghệ thông tin mạnh mẽ và hiệu quả nhất ở
nước ta thời gian qua. Với phương châm từng bước đổi mới
công nghệ theo hướng hiện đại hoá, tự động hoá phục vụ sự
nghiệp đổi mới hoạt động ngân hàng, đến nay gần 90%
nghiệp vụ ngân hàng đã được xử lý bằng máy tính ở các mức
độ khác nhau.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.7 Công nghệ truyền thông:
ü Nhiều nghiệp vụ đã được xử lý tức thời như thanh toán điện
tử ngân hàng luồng giá trị cao, giao dịch kế toán tức thời…
ü Một số dịch vụ như ATM, Home banking, Internet banking,
Mobile Banking… đang từng bước được nghiên cứu và triển
khai trên diện rộng. Cùng với sự phát triển vượt bậc của
CNTT, các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng có những bước phát
triển vượt bậc: phong phú đa dạng về sản phẩm, mang đến
cho người sử dụng cả sự tiện và lợi.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.7 Công nghệ truyền thông: ü Sau quá trình ứng dụng công nghệ mạng viễn thông hiện đại
trong ngành ngân hàng, hệ thống mạng cục bộ (LAN) đã
được triển khai tại Ngân hàng Trung Ương, một số đơn vị
trực thuộc và các chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành
phố, tại Hội sở chính và các chi nhánh của Ngân hàng
thương mại.
ü Các thiết bị mạng thông minh, tốc độ cao và cấu trúc mạng
hình sao đã từng bước thay thế các thiết bị mạng lạc hậu và
cấu trúc mạng cũ Các mạng nội bộ (Intranet), các phương
tiện và dịch vụ dựa trên mạng Internet đã được mở rộng, ứng
dụng ngày càng hiệu quả. Từng bước hiện đại hoá công nghệ
ngân hàng, nâng cao chất lượng dịch vụ ngân hàng ở Việt
Nam.
LOGO
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngân hàng điện tử
4.5
4.5.7 Công nghệ truyền thông: ü Sau quá trình ứng dụng công nghệ mạng viễn thông hiện đại
trong ngành ngân hàng, hệ thống mạng cục bộ (LAN) đã
được triển khai tại Ngân hàng Trung Ương, một số đơn vị
trực thuộc và các chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành
phố, tại Hội sở chính và các chi nhánh của Ngân hàng
thương mại. Các thiết bị mạng thông minh, tốc độ cao và cấu
trúc mạng hình sao đã từng bước thay thế các thiết bị mạng
lạc hậu và cấu trúc mạng cũ Các mạng nội bộ (Intranet), các
phương tiện và dịch vụ dựa trên mạng Internet đã được mở
rộng, ứng dụng ngày càng hiệu quả. Từng bước hiện đại hoá
công nghệ ngân hàng, nâng cao chất lượng dịch vụ ngân
hàng ở Việt Nam.
LOGO
4.6
Sử dụng chữ ký số vào dịch vụ Internet Banking của ngân hàng
ị
ươ
ệ ử ặ
ệ
ự ü Giao d ch d a trên các ph
ng ti n đi n t
đ t
ỏ ấ
ề ả
ậ
ra các đòi h i r t cao v b o m t và an toàn.
ế ớ ủ
ớ
ố
ệ Khi làm vi c v i th gi
i c a các máy tính n i
ặ ớ
ả ố
ể
ạ
ọ
m ng, chúng ta ph i đ i m t v i các hi m h a
ệ ả
ế
ậ
ồ
liên quan đ n vi c b o m t các lu ng thông tin
ộ ố ế
ướ
ứ
ề
truy n trên đó. D i đây là m t s ki n th c
ề
ạ
ộ
ữ ệ ơ ả c b n v an ninh d li u trên m ng m t
ế
ố
ủ
ọ
ị
ữ trong nh ng y u t
ụ quan tr ng c a d ch v
ệ ử
ngân hàng đi n t
.
LOGO
4.6
Sử dụng chữ ký số vào dịch vụ Internet Banking của ngân hàng
q Một số hiểm họa an toàn dữ liệu và giải pháp
Mãhóađ
nườ
Gi
ipháp
ể
ứ
ọ Hi mh a
Ch cnăng
ả antoàn
g truy nề
ị ặ
ngườ
Mãhóa
Mãhóađ truy nề
ể ặ Mãhóađ ngănch n ổ ấ ợ làmthayđ ib th p pháp
ữ ệ D li u b ch n ạ ọ l i,đ c ặ ử ấ ợ ộ tr mho cs ab th p pháp
ườ
ổ ặ
ậ
idùngthayđ iđ
ệ ử
ữ
Xácnh nậ
Ch kýđi nt
ể ủ ọ ể
ậ
Ng c đi mc ah đ gianl n
ậ ặ ể Xácnh nđ cđi mnh n d ngạ
ặ
ườ
ấ ợ
n
idùngb th p ộ ạ
ứ ườ
B ct
ử ngl a
ọ ồ ậ
ạ
ạ
Ng pháptrênm tm ngtruy ộ ạ ậ c pm tm ngkhác
ứ ườ B ct g l aử
L cvàngănch ncác lu ngthôngtinthâm nh pm ngho cmáych ủ
LOGO
4.6
Sử dụng chữ ký số vào dịch vụ Internet Banking của ngân hàng
ü Giao dịch dựa trên các phương tiện điện tử đặt ra các đòi hỏi
rất cao về bảo mật và an toàn. Khi làm việc với thế giới của
các máy tính nối mạng, chúng ta phải đối mặt với các hiểm
họa liên quan đến việc bảo mật các luồng thông tin truyền
trên đó. Dưới đây là một số kiến thức cơ bản về an ninh dữ
liệu trên mạng - một trong những yếu tố quan trọng của dịch
vụ ngân hàng điện tử.
LOGO
4.6
Sử dụng chữ ký số vào dịch vụ Internet Banking của ngân hàng
q Mã hóa đường truyền:
ü Để giữ bí mật khi truyền tải thông tin giữa hai thực thể nào
đó người ta tiến hành mã hóa chúng. Mã hóa thông tin là
chuyển thông tin sang một dạng mới khác dạng ban đầu,
dạng mới này gọi chung là văn bản mã hóa. Việc mã hóa
được thực hiện dựa trên một tập các quy tắc mà thực thể
gửi và nhận quy ước sử dụng, tập các quy tắc đó gọi là mật
mã.
LOGO
4.6
Sử dụng chữ ký số vào dịch vụ Internet Banking của ngân hàng
q Chữ ký điện tử:
ü Để giao dịch trên mạng được đảm bảo thì chữ ký điện tử
phải đảm bảo được các yêu cầu như thực hiện một giao
dịch truyền thống. Chữ ký điện tử là công cụ điện tử ký vào
tài liệu điện tử mà có tác dụng xác thực tính trung thực của
tài liệu điện tử đã ký. Khi đưa chữ ký điện tử vào một văn
bản nào đó đồng nghĩa rằng người thực hiện đã ký vào văn
bản đó, chấp nhận nội dung trên văn bản đó. Chữ ký điện
tử có thể được thể hiện bằng nhiều hình thức khác nhau
như xuất trình username, password và nhấn nút submit
cũng có thể xem là đã thực hiện một chữ ký điện tử.
LOGO
4.6
Sử dụng chữ ký số vào dịch vụ Internet Banking của ngân hàng
q Chữ ký điện tử:
ü Chữ ký điện tử dùng để giữ sự riêng tư của thông tin còn
việc mã hoá đường truyền sẽ bao bên ngoài để đảm bảo
thông tin được an toàn. Ví dụ, khi A gửi cho B một thông
điệp, A sẽ dùng khoá riêng của A để “ký” vào thông điệp và
dùng khoá công cộng của B để mã hoá thông điệp đó. Khi B
nhận, B sẽ dùng khoá riêng của B để giải mã thông điệp và
dùng khoá công cộng của A để thẩm định chữ ký của A.
LOGO
4.6
Sử dụng chữ ký số vào dịch vụ Internet Banking của ngân hàng
q Chữ ký điện tử:
ü Chính phủ vừa ban hành hai Nghị định số 26/2007/NĐ-CP
và 27/2007/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch
điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và
quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính.
ü Theo Nghị định 27/2007/NĐ-CP ban hành ngày 23/02/2007,
giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính giữa tổ chức, cá
nhân với cơ quan tài chính phải sử dụng chữ ký số và
chứng thư số do Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ
ký số công cộng cung cấp.
LOGO
4.6
Sử dụng chữ ký số vào dịch vụ Internet Banking của ngân hàng
q Chữ ký điện tử:
ü Trước đó, ngày 15/02/2007, Chính phủ đã ban hành Nghị
định 26/2007/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật Giao
dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số.
Nghị định này có nêu, trong trường hợp pháp luật quy định
văn bản cần có chữ ký thì yêu cầu đối với một thông điệp
dữ liệu được xem là đáp ứng nếu thông điệp dữ liệu đó
được ký bằng chữ ký số.
LOGO
Thực hành báo cáo tài chính điện tử trên Excel – Bài 7, 8
4.7
LOGO LOGO www.themegallery.c
om
Thank You !
Add your company slogan
Câu h i 1?ỏ
ế
ấ
ế ủ
Th nào là PKI và tính c p thi
t c a PKI?
Câu h i 2?ỏ
ữ
ế
ố Th nào là ch ký s ?
Câu h i 3?ỏ
ả ả
ỉ ố
ắ
ứ Các qui t c mà ch ng ch s ph i đ m b o?ả
Câu h i 4?ỏ
ị ự Ho t đ ng c a ngân hàng M ch u s
ạ ộ ả
ổ ứ
ủ ủ qu n lý c a các t
ỹ ch c nào?
Câu h i 5?ỏ
ế
ạ
ướ
Th nào là mô hình m ng l
i Full
mesh?
Câu h i 6?ỏ
ả
các k t ế c các
Mã hoá và xác th c trong VPN: ượ ố n i an toàn ph i b o đ m đ ứ
ự ả ả ch c năng nào?
Câu h i 7?ỏ
ạ
M ng VPN là gì?
Câu h i 8?ỏ
ế ố
ự
Hãy nêu gi
ả i pháp d phòng k t n i Leased Line?
Câu h i 9?ỏ
ộ ố ể
ữ ệ
M t s hi m ho an toàn d li u và
ả
ạ i pháp?
gi
ỏ Câu h i 10?
Mã hoá thông tin là gì?
ỏ Câu h i 11?
ệ
ế ố
ế ế ệ ố Thi ử ả ả t
t k h th ng cho ngân hàng đi n ả ph i đ m b o các y u t
nào?
ỏ Câu h i 12?
ả
ể
ấ
Gi
ạ
ổ i thích mô hình t ng th phân c p m ng WAN trong ngân hàng?
ỏ Câu h i 13?
Firewall là gì?
Test 1
and
Question 1: Comparing data information? For example? Question 2: Examples of information processing systems in the bank?
Test 1
and
Question 1: Comparing data information? For example? Question 2: The composition of modern information systems?
ả ờ i
Câu h i 1? – Tr l
ơ
ứ
ố
ấ
ự
ứ
ấ ị
ạ ầ ế ự
ỗ
ộ ặ
- C ch này cũng cho phép gán cho m i ệ ố i s d ng trong h th ng m t c p khoá
ỏ ơ ở - PKI là h t ng c s khoá công khai. ộ - Là c ch cho m t bên th 3 ( nhà cung c p ch ng th c s ) cung c p và xác th c đ nh danh các bên tham gia vào quá trình trao đ i ổ thông tin. ế ơ ườ ử ụ ng công khai/ khoá bí m t.ậ
ự
ậ
ử ụ ữ
ủ ệ ử
ộ
ộ
ụ
ộ
ả
ầ
ườ ử ụ
- D a trên cách s d ng c a chìa khoá m t mã công c ng và ch ký đi n t , m t PKI chính ị ủ ầ là b khung c a chính sách, d ch v và ph n đáp ng nhu c u b o m t ậ ứ ề m m mã hoá ủ c a ng
i s d ng
Ví dụ
Ạ
Ố
Ệ
HÀNH Đ NGỘ
Ủ TR NG THÁI C A H TH NG PKI
ộ
ầ
ề
ữ
ộ
ố cho ALICE ứ
Ph n m m PKI dùng chìa khoá cá ủ ạ nhân c a BOB t o ra m t ch ký ư ứ ệ ử cho b c th . đi n t
ư
ộ
ư ệ ể BOB mu n chuy n m t th đi n yêu c u ph i ả ầ ử t ượ ử c chính anh g i ch ng minh đ ị ứ và n i dung b c th không b thay đ i.ổ
ố
ầ
ề
ằ ượ
ắ ọ
ể
ư ệ ử ủ
ắ BOB mu n ch c ch n r ng không ai ngoài ALICE đ c đ c ư ứ b c th này.
ủ Ph n m m PKI c a BOB dùng chìa ủ khoá công công c a ALICE đ mã hoá th đi n t
c a BOB.
ư
ố
ầ
ề
ủ
ể ả
ọ ALICE mu n đ c th do BOB g i.ở
ố
Ph n m m PKI dùng chìa khoá cá nhân c a ALICE đ gi o mã thông đi p.ệ ầ
ủ
ề
ằ ư
ứ ứ
ộ
ỉ
ị
ệ ử ủ
ữ
ứ
ể ALICE mu n ki m ch ng r ng ở chính BOB đã g i đi b c th đó ư và n i dung th không b ch nh s a.ử
Ph n m m PKI c a ALICE dùng ể ủ chìa khoá công công c a BOB đ ể ki m ch ng ch ký đi n t c a anh ta.
B
c 1ướ
B
c 2ướ
B
c 3ướ
ỏ
Câu h i 4? – Tr l
ả ờ i
ỏ
Câu h i 5? – Mô hình Full Mesh
ỏ
Câu h i 5? – Mô hình Full Mesh
ỏ
Câu h i 6? – Tr l
ả ờ i
ỏ
Câu h i 7 – Tr l
ả ờ i
ệ ố
ử ụ
ạ
ạ
ộ
VPN là m t m ng riêng s d ng h th ng m ng
ườ
ể ế ố
ị
ộ công c ng (th
ng là Internet) đ k t n i các đ a
ể
ặ
ườ ử ụ
ừ
ạ
ớ
ộ
đi m ho c ng
i s d ng t
xa v i m t m ng
ở ụ ở
ế ố
LAN
tr s trung tâm. Thay vì dùng k t n i
ứ ạ
ư ườ
ậ
ố
th t khá ph c t p nh đ
ng dây thuê bao s ,
ế ả
ạ
ượ
VPN t o ra các liên k t o đ
ề c truy n qua
ộ ổ ứ ớ ị
ữ
ủ
ạ
Internet gi a m ng riêng c a m t t
ch c v i đ a
ể
ặ
đi m ho c ng
ườ ử ụ ở i s d ng
xa.