Chương 2:
Ề Ị
Ụ Ổ T NG QUAN V D CH V Ệ Ử NGÂN HÀNG ĐI N T
LOGOLOGO
1
NỘI DUNG CHÍNH
2.1
Ệ Ử
Ề Ị
Ổ
Ụ
T NG QUAN V D CH V NGÂN HÀNG ĐI N T
Ứ
Ụ
Ị
2.2
Ợ Ụ
L I ÍCH VÀ KHÓ KHĂN KHI NG D NG D CH Ệ Ử V NGÂN HÀNG ĐI N T
Ụ Ủ
Ẩ
2.3
Ị Ả CÁC S N PH M D CH V C A NGÂN HÀNG ĐI N TỆ Ử
Ị
Ệ Ử Ạ
Ụ Ủ
2.4
Ệ
CÁC D CH V C A NGÂN HÀNG ĐI N T T I VI T NAM
Ị
HÀNH
GIAO
D CH
2.5
Ự TH C EBANKING VÀ EPAYMENT ONLINE
Ự
Ệ Ử
2.6
TH C HÀNH BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐI N T TRÊN EXCEL – BÀI 3
2
LOGO
2.1 TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ
2.1.1
Lịch sử phát triển của dịch vụ ngân hàng điện tử
2.1.2
Khái niệm dịch vụ ngân hàng điện tử
2.1.3
Pháp lý giao dịch điện tử trong tài chính ngân hàng
2.1.4
Xu hướng giao dịch trong lĩnh vực ngân hàng
3
LOGO
ị
ử
2.1.1
ể ủ ị ệ ử
L ch s phát tri n c a d ch ụ v ngân hàng đi n t
ạ
ể
ẽ ủ
ớ ự
ề
ệ ớ
ệ
v V i s phát tri n m nh m c a công ngh thông ủ ư tin và truy n thông, c a công ngh m i nh : Internet, Web… mô hình ngân hàng truy n ề ngân hàng ố th ng(“brick and mortar” Banking) ệ ử đi n t
(“click and mortar” Banking).
ệ ố
ấ ế
v Trong các năm qua: ngân hàng đi n t ượ ậ mô hình t
ệ ử phát t y u cho h th ng
ế ỷ
ể tri n v t b c ngân hàng trong th k 21.
4
LOGO
ị
ử
2.1.1
ể ủ ị ệ ử
L ch s phát tri n c a d ch ụ v ngân hàng đi n t
ạ ướ c Châu Âu, Australia
ỹ v T i M , các n ả ậ ố
ể ạ các qu c ố ồ gia: Nh t B n, Hàn Qu c, Singapore, H ng Kông, Đài Loan… các ngân hàng đ y m nh phát tri n:
ể ẩ ü H th ng thanh toán đi n t
ẻ ạ
ệ ử ộ ị ệ ử phát tri n các kênh ư (E – Banking) nh các lo i th giao đ ng ATM, Smart Card, Visa, Master
ü Các d ch v ngân hàng tr c tuy n nh : Internet Banking, Mobile banking, Telephone Banking, Home Banking, Call center.
5
ệ ố ị giao d ch đi n t ự d ch t card… ị ụ ư ự ế
LOGO
ị
ử
2.1.1
ể ủ ị ệ ử
L ch s phát tri n c a d ch ụ v ngân hàng đi n t
ệ ử
ở
ệ ố
ố ượ
v Hi n nay ngân hàng đi n t ng ng
ề ử ụ ượ nhi u c s d ng đã đ ườ ử ụ i s d ng cũng tăng nhanh
qu c gia và s l chóng qua các năm.
ử ụ
ệ ử ạ
t tình hình s d ng ngân hàng đi n t
t
i
v B ng 2.1 tóm t
ả ộ ố
ố
ắ m t s qu c gia.
6
LOGO
ị
ử
2.1.1
ể ủ ị ệ ử
L ch s phát tri n c a d ch ụ v ngân hàng đi n t
ử ụ ệ ử ạ ệ Tình hình s d ng ngân hàng đi n t t i Vi t Nam.
- Th ngân hàng l n đ u ra m t t
ầ ắ ạ ệ
i Vi ứ ầ ở ầ ệ ươ
ầ
ẻ ữ ạ ộ ề ầ t Nam vào đ u ng th c thanh toán hi n nh ng năm 2000, m ra ph ế ầ đ i cho các khách hàng cá nhân, d n d n thay th ư ặ m t ph n ti n m t trong l u thông.
ừ ố ơ ế
ố ệ ơ
7
ẻ - T con s h n 20.000 th trong năm 2002, đ n cu i năm ngoái các ngân hàng đã phát hành h n 66 tri u th . ẻ
LOGO
ị
ử
2.1.1
ể ủ ị ệ ử
L ch s phát tri n c a d ch ụ v ngân hàng đi n t
ử ụ
ệ ử ạ
ệ
Tình hình s d ng ngân hàng đi n t
t
i Vi
t Nam.
ủ ướ
ố
- Ngày 29/12/2006, Th t
ng đã ban hành
ế ị ặ
ệ
ề
ạ
ướ
ế
ị
Quy t đ nh s 291 ề phê duy t Đ án thanh toán không dùng ti n m t giai đo n ng đ n năm 2020 20062010 và đ nh h
.
ờ
ể
ố
ị
ị
- Cùng th i đi m này, Chính ph đã ban hành
ề
ặ ớ
ằ
ị
ị ứ
ề ặ
ề
ặ
ằ ặ ớ ố ượ
ạ ệ
ị ồ
ệ
ề ng l n b ng Đ ng Vi
ề ị
ệ
ạ
ủ Ngh đ nh s 161 ề quy đ nh v thanh toán b ng ti n m t v i các quy đ nh v h n m c thanh toán b ng ti n m t, phí giao d ch ti n m t và t Nam vi c rút ti n m t v i s l trong giao d ch, thanh toán t
ớ t Nam
i Vi
ằ .
ơ ở
ạ ộ
ẩ
ặ ạ
ề
ệ
ọ i Vi
C s pháp lý quan tr ng đ thúc đ y ho t đ ng thanh toán ể t Nam. không dùng ti n m t t 8
LOGO
ị
ử
2.1.1
ể ủ ị ệ ử
L ch s phát tri n c a d ch ụ v ngân hàng đi n t
ử ụ
ệ ử ạ
ệ
Tình hình s d ng ngân hàng đi n t
t
i Vi
t Nam.
ẩ
ề
ệ
- Đ án đ y m nh thanh toán không dùng ti n m t t
ượ
ạ
ủ ướ
i Vi ệ
c Th t
ặ ạ ề t ng phê duy t vào
ụ
ạ Nam giai đo n 2011 2015 đã đ ụ ể ớ tháng 12/2011, v i các m c tiêu c th :
ệ
l
ü Năm 2015, t
ti n m t trong t ng ph ườ
ả
ấ
ả ạ
ặ nâng t
ổ ỷ ệ l ng
ươ i dân có tài kho n t
ng ti n thanh toán i
ỷ ệ ề ơ ph i th p h n 11% ngân hàng lên 35 40% dân s . ố
ề
ụ
ệ
ị
ủ ü Chính ph cũng đ cao
ụ ể
ể
ấ
ọ
ẻ
ậ
ể nhi m v phát tri n d ch v thanh toán thẻ mà tr ng tâm là phát tri n thanh toán qua đi m ch p nh n th .
9
LOGO
ị
ử
2.1.1
ể ủ ị ệ ử
L ch s phát tri n c a d ch ụ v ngân hàng đi n t
ử ụ
ệ ử ạ
ệ
Tình hình s d ng ngân hàng đi n t
t
i Vi
t Nam.
-
ị
ụ
ệ ử
ể
đang ngày càng phát tri n đa
ẽ
ạ
"D ch v ngân hàng đi n t ạ d ng và m nh m ”
ớ
ả ướ
v Tính t
i 30/6, c n
c có 16.000 ATM.
ẻ
ậ
ấ v 137.000 POS (máy ch p nh n thanh toán th ).
ố ượ
ẻ
ớ
ệ
v S l
ng th phát hành cũng lên t
ế i 72 tri u chi c, tăng 20%
ớ
ỳ so v i cùng k .
10
LOGO
ị
ử
2.1.1
ể ủ ị ệ ử
L ch s phát tri n c a d ch ụ v ngân hàng đi n t
ử ụ
ệ ử ạ
ệ
Tình hình s d ng ngân hàng đi n t
t
i Vi
t Nam.
ố ệ ủ
ướ
ấ
- S li u c a Ngân hàng Nhà n ẻ
ố
ị
ạ
c cho th y 6 tháng đ u năm, ỷ
ầ ơ 70.500 t
ỳ
doanh s giao d ch qua th ngân hàng đ t h n ớ đ ngồ , tăng 37% so v i cùng k năm 2013.
ổ
ươ
ỷ ệ ử ụ
ệ
- T l
ặ s d ng ti n m t trong t ng ph
ả
ng ti n thanh toán 14% năm
ầ ừ 20% năm 2004 xu ng ố ả
12%.
ề ướ ng gi m d n t có xu h ệ 2010 và hi n còn kho ng
ụ
ề ấ
ơ
, t
ế cu i năm 2015 - M c tiêu đ n ố
ố ườ
này s gi m v th p h n 35 40%
ỷ ệ l ả ạ i có tài kho n t
ẽ ả i ngân hàng lên
11%, nâng s ng dân s .ố
11
LOGO
2.1.2
Khái niệm dịch vụ ngân hàng điện tử
ộ
ả
ể
ộ
v Là kh năng c a m t khách hàng có th truy c p t
ủ ằ
ậ ừ ệ
ị
ự ả ư
ự
ạ
ụ ớ
ử ụ
xa vào m t ậ ngân hàng nh m: thu th p thông tin, th c hi n các giao d ch thanh toán tài chính d a trên các tài kho n l u ký t i ngân hàng ị đó, đăng ký s d ng các d ch v m i.
ộ ệ ố
ề
ầ ụ
ể
ệ
ạ
ố
ủ
ớ
v Là m t h th ng ph n m m vi tính cho phép khách hàng tìm ị hi u hay mua d ch v ngân hàng thông qua vi c n i m ng máy vi tính c a mình v i ngân hàng.
ồ
ấ ả
ủ
ị
bao g m t
ữ
ự
ạ ổ ứ ằ
ể
ả
ấ
ố
ử ị
ẩ
“Ngân hàng đi n t ệ ử t c các d ng c a giao d ch ch c) d a trên quá gi a ngân hàng và khách hàng (cá nhân và t ữ ệ trình x lý và chuy n giao d li u s hoá nh m cung c p s n ụ ph m d ch v ngân hàng”
12
LOGO
ị
2.1.3
ệ ử Pháp lý giao d ch đi n t trong tài chính ngân hàng
ậ ệ ử ữ ộ
ị ế ị ấ ế ự là m t trong nh ng quy t đ nh đ n s thành công trong
ự ü Xây d ng lu t giao d ch đi n t ọ ề v n đ quan tr ng ệ ử ị . giao d ch đi n t
ü Lu t giao d ch đi n t
ậ ệ ử ượ ả
c coi là ệ cho vi c tri n khai th
ọ ệ ử ạ văn b n pháp lý ươ ặ ề ể ng ệ ử ị nói chung và giao d ch ngân hàng đi n t
ị đ quan tr ng đ t n n móng m i đi n t nói riêng.
ữ ả Vi t Nam đã ban hành nh ng văn b n
13
ế ü Cho đ n nay, ậ ề ệ ị ở pháp lu t v giao d ch đi n t ệ ử ư nh :
LOGO
ị
2.1.3
ệ ử Pháp lý giao d ch đi n t trong tài chính ngân hàng
v Quyết định số 196/QĐ- TTg ngày 01/04/1997.
ừ ệ ử ượ ứ ü Ch ng t đ đi n t
ư ụ ệ ề ẻ ạ
ủ
14
ụ ử ụ c khái quát: “Cho phép s d ng ừ ậ ữ ệ các d li u thông tin trên v t mang tin nh băng t , ế ừ , các lo i th thanh toán v nghi p v kinh t đĩa t ơ ở ự ự tài chính đã phát sinh và th c s hoàn thành, là c s ế ổ ể đ ghi chép vào s sách k toán c a các Ngân hàng và ổ ứ ch c tín d ng”. t
LOGO
ị
2.1.3
ệ ử Pháp lý giao d ch đi n t trong tài chính ngân hàng
v Quyết định 44/2002/QĐ -TTg ngày 21/03/2002
ü Quy t đ nh này trình bày rõ h n v ch c năng c a
ứ ủ ế ề ơ ị
ứ ứ ch ng t ừ ệ ử đi n t ứ : “Ch ng t ừ ệ ử đi n t làm ch ng t ừ ế k
ế ố ủ ượ ướ ạ toán mà các y u t c a nó đ ể ệ c th hi n d i d ng
ữ ệ ệ ử ượ ự d li u đi n t đã đ c mã hóa mà không có s thay
ề ạ ặ ổ đ i trong quá trình truy n qua m ng máy tính ho c trên
ư ậ ừ ừ ẻ ạ v t mang tin nh băng t , đĩa t , các lo i th thanh
15
toán”.
LOGO
ị
2.1.3
ệ ử Pháp lý giao d ch đi n t trong tài chính ngân hàng
v Luật giao dịch điện tử
ü Qu c h i n
ộ ộ ủ ố ộ ướ ệ c C ng hòa Xã h i ch nghĩa Vi
ứ ừ
ậ ệ ự ị
ừ t Nam, ế ỳ ọ ngày 18/10 đ n ngày 29/11 khóa XI, k h p th 8 (t ậ ố năm 2005) đã thông qua lu t s 51/2005/QH11 – Lu t vào ngày 29/11/2005 và có hi u l c giao d ch đi n t thi hành t ệ ử ngày 01/03/2006.
16
ươ ề ậ ồ ü Lu t g m 8 ch ng, 54 đi u.
LOGO
ị
2.1.3
ệ ử Pháp lý giao d ch đi n t trong tài chính ngân hàng
v Nghị định số 57/2006/NĐ-CP ngày 09/06/2006: ậ ü H ng d n thi hành Lu t giao d ch đi n t v Nghị định của Chính phủ số 26/2007/NĐ-CP ngày
ệ ử ướ ẫ ị .
ü Ngh đ nh 26/2007/NĐCP quy đ nh chi ti
ị ị ế
ố ệ ử ề
ố ứ ố ớ ọ
ị
ả ộ ư ủ
ể ệ
ệ ử ằ ị ừ
ng d ch v ch ng th c đi n t ị ệ ị ữ ậ ệ ử .
15/02/2007: ị ậ t thi hành lu t ụ ị ị ữ ự giao d ch đi n t v ch ký s và d ch v ch ng th c ệ ả ấ ữ ch ký s . Đây là văn b n r t quan tr ng đ i v i vi c ệ ử ậ ả ả đ m b o an toàn, b o m t cho các giao d ch đi n t . ễ ượ ả c B B u chính vi n thông ch trì xây Văn b n này đ ị ơ ở ạ ự d ng nh m t o c s pháp lý cho vi c phát tri n th ự ụ ứ ườ qua vi c th a nh n tr ố ủ giá tr pháp lý c a ch ký s trong các giao d ch đi n t LOGO 17
ị
2.1.3
ệ ử Pháp lý giao d ch đi n t trong tài chính ngân hàng
v Nghị định của Chính phủ số 27/2007/NĐ-CP ngày
ệ ử
ữ ổ ứ
ư ố
ữ
ố
ấ
ạ ộ ả ử ụ ụ ứ
ữ
ự
ố
ộ
ị
ỉ ượ
ủ
ậ
ừ ệ ử đi n t
ch đ
ừ ườ
ậ
ự ồ c h y khi có s đ ng ý và xác nh n ợ ị ng h p pháp lu t chuyên
ị
ứ
23/02/2007: ị ch c, cá nhân trong ho t đ ng tài chính gi a t ü Giao d ch đi n t ớ ơ ứ v i c quan tài chính ph i s d ng ch ký s và ch ng th s do ổ ứ T ch c cung c p d ch v ch ng th c ch ký s công c ng cung c p.ấ ứ ü Ch ng t ủ c a các bên tham gia giao d ch, tr tr ngành có quy đ nh khác. ủ ừ ệ ử đi n t
đã h y ph i đ
ữ ụ ụ ệ c l u tr ph c v vi c tra c u ề
ế
ả ượ ư ứ ü Ch ng t ẩ ướ ủ ơ c a c quan Nhà N c có th m quy n. ờ ạ ư ứ ü Ch ng t
ủ ơ
ế ề
ướ
ẩ
ị đã h t th i h n l u tr theo quy đ nh, n u c có th m quy n
ượ
ủ
ữ không có quy t đ nh khác c a c quan nhà n thì đ
ừ ệ ử đi n t ế ị c phép tiêu h y.
18
LOGO
ị
2.1.3
ệ ử Pháp lý giao d ch đi n t trong tài chính ngân hàng
v Nghị định của Chính phủ số 27/2007/NĐ-CP
ngày 23/02/2007:
ữ ị đi n t , t ch thu b niêm phong, t m gi
ậ ủ
ừ ệ ử ượ ữ ứ ü Ch ng t ả ứ ü Ch ng t ạ ừ ệ ử ị ị ph i theo đúng quy đ nh c a pháp lu t. đ
ậ ự ộ ữ
ự ộ ủ ậ ố ớ ử c g i, nh n và x lý gi a cá ệ ặ đ ng ho c gi a các h ị đ ng v i nhau không b ph nh n
ứ t, ch ng t
ể ứ ể ả
19
ế ừ ấ ệ ử đi n t ớ ệ ố nhân v i h th ng thông tin t th ng thông tin t ị giá tr pháp lý. ừ ệ ử ầ đi n t có th chuy n sang ü Khi c n thi ủ ư ượ ạ ứ c l ch ng t i nh ng ph i đáp ng đ gi y và ng ị ề các đi u ki n theo quy đ nh.
LOGO
ị
2.1.3
ệ ử Pháp lý giao d ch đi n t trong tài chính ngân hàng
v Nghị định của Chính phủ số 35/2007/NĐ-CP ngày
08/03/2007:
ü Quy định về giao dịch điện tử trong ngân hàng.
20
LOGO
2.1.4
Xu hướng giao dịch trong lĩnh vực ngân hàng
v Nh s h tr c a công ngh
ệ Ngân hàng phát tri n ể
ị ờ ự ỗ ợ ủ L ch s ngân hàng. ử
v Internet hay vi n thông
ế ầ ơ Ngân hàng đã đ n g n h n
ườ ễ i tiêu dùng. ớ v i ng
v Trao đ i thông tin gi a khách hàng và ngân hàng
ữ ổ
ệ ạ ộ click chu t hay bàn phím đi n tho i.
ệ ể ị
ơ ị
v Khách hàng th c hi n các giao d ch chuy n kho n ả ụ trong và ngoài h th ng, thanh toán hóa đ n, d ch v , ự ề ạ n p ti n đi n tho i, g i ti t ki m online; mua bán tr c tuy n.ế
21
ự ệ ố ạ ử ế ệ ệ
LOGO
2.1.4
Xu hướng giao dịch trong lĩnh vực ngân hàng
ạ
ươ
ứ
ụ
ệ
ồ
ầ
ạ
ị
ệ ử minh ch ng ứ ng d ng ng m i đi n t v Th ử ủ . Các trang chotot.vn, c a ngân hàng đi n t ạ muachung; nhommua; hotdeal; R ng bay hay Én b c ra đ i ờ nhu c u giao d ch m ng ngày m t ộ phong phú h n.ơ
ụ
ứ
ệ ử ụ ả
ị
ng và là gi
ề
ự ệ ả ư v V i giá c u đãi, s ti n d ng, các hình th c ế vi c s d ng ngân hàng ạ ự ng m i tr c tuy n ướ i pháp giao d ch thành xu h ườ i.
ớ ươ th ệ ử đi n t ấ cho r t nhi u ng
22
LOGO
2.1.4
Xu hướng giao dịch trong lĩnh vực ngân hàng
ộ ề
ụ
ể
ệ
ơ
ị
v H n 20 ngân hàng tri n khai d ch v thu h ti n đi n,
ế
ễ
ệ
ườ
ướ c
c vi n thông, thu ... giúp doanh nghi p và ng
i dân
ế
ả ớ ậ
ệ
ờ
ơ
ti
t ki m th i gian và chi phí khi không ph i t
i t n n i
ề
ộ n p ti n.
ệ
ế
ệ
ộ v Theo Hi p h i Ngân hàng Vi
ườ
ụ
ị
d ch v Internet Banking tăng 45%
ố s ng
i dùng
ướ
ả
ể
ị
ố t Nam, đ n cu i năm 2013, so v i 3 ớ ụ 90% ngân hàng tri n khai d ch v
năm tr
c đó. Kho ng
ử
ể
ầ
ộ
Internet Banking và g n m t n a tri n khai Mobile
Banking.
23
LOGO
2.1.4
Xu hướng giao dịch trong lĩnh vực ngân hàng
ợ
ố
ớ
ổ
ộ ề
ụ
ệ
ể
ị
ề
ệ ấ
ể
ầ
ớ
ằ v S DN h p tác thanh toán b ng Internet Banking v i ngân hàng ệ ự cũng gia tăng: T ng Cty Đi n l c TP HCM (EVN TP HCM) đã ớ ợ h p tác v i 24 ngân hàng phát tri n d ch v thu h ti n đi n, ư ỷ ệ thanh toán ti n đi n qua ngân hàng năm 2013 lên đ a t l ổ 44,9% t ng doanh thu, tăng g p 12,8 l n so v i năm thí đi m 2007.
ầ
ế
ế
ụ ạ
v Đ u năm 2014, T ng c c Thu cũng đã có ụ
ế
ổ
ợ
ệ ớ
ụ ộ
ể
ế
ố
i 15.000 doanh nghi p
ổ 366.000 doanh nghi p khai thu qua m ng Internet , T ng c c Thu đã h p tác v i các ngân hàng (Vietcombank, Vietinbank, Agribank, MB, BIDV, VPBank) đ ể tri n khai d ch v n p thu đi n t ế ệ ử ị ệ đ n cu i năm. ớ t
24
LOGO
2.1.4
Xu hướng giao dịch trong lĩnh vực ngân hàng
ệ
ề
ạ ộ
ệ
ậ
ả
ọ ở
ườ
ị
ng SSC” và d ch v
ạ
ế, còn có nhi u doanh nghi p ho t đ ng trong v Ngoài đi n và thu ấ ự Đáng lĩnh v c khác ch p nh n thanh toán qua Internet Banking. ề ằ ề ấ chú ý nh t là đ án thanh toán và qu n lý ti n h c phí b ng ụ ủ ụ EBanking c a S Giáo d c ẻ ọ “th h c đ và Đào t o TP HCM.
ệ
ấ
ộ
v Th ng kê c a Ngân hàng Nhà n
ủ ề
c cho th y Vi ụ
ớ
ẻ
ố
ệ ố ế
ẻ
ướ ố t Nam là m t ố ớ ị ị ườ th tr ng ti m năng l n đ i v i d ch v Internet Banking, khi ả ớ m i có 22% dân s có tài kho n ngân hàng; 42 tri u th ATM ượ c phát hành (94% th n i đ a và 6% th qu c t ); 13.500 đ cây ATM và 500.000 ví đi n t
ẻ ộ ị ệ ử .
25
LOGO
Ợ Ứ
Ị
2.2 L I ÍCH VÀ KHÓ KHĂN Ụ Ụ KHI NG D NG D CH V NGÂN HÀNG ĐI N TỆ Ử
2.2.1
Lợi ích khi ứng dụng dịch vụ ngân hàng điện tử
2.2.2 Khó khăn khi ứng dụng dịch vụ ngân hàng điện tử
26
LOGO
2.2.1
Lợi ích khi ứng dụng dịch vụ ngân hàng điện tử
ü Khách hàng có th yêu c u ngân hàng cho bi ầ
ầ ể
ệ ấ
ế ố ư t s d , ậ ị ổ ỷ ậ ự ấ , c p nh t s thay đ i t sao kê 5 giao d ch g n nh t ằ ặ ắ ỉ ằ giá, lãi su t ch b ng 1 tin nh n ho c b ng vi c truy ủ ậ c p vào Website c a ngân hàng.
ị ồ ệ ử
ấ ị ệ ử
ụ ế ế t đ n d ch v ngân hàng đi n t ủ
ủ
ü Ngu n thông tin cung c p d ch v ngân hàng đi n t : ụ là v n c a nhân viên ngân hàng, các kênh ng ti n truy n thông và trang Web c a các ngân c nhi u khách hàng
ề ồ ượ ề
27
Khách hàng bi ờ ư ấ nh t ệ ươ ph hàng cũng là ngu n thông tin đ tham kh o.ả
LOGO
2.2.1
Lợi ích khi ứng dụng dịch vụ ngân hàng điện tử
ủ ệ ợ ụ
ụ ị
ị ọ ủ ừ ượ ứ ể
ừ
ü V m t gi y t
i, nhanh chóng c a d ch v ngân hàng ü Tính ti n l ể ự ệ ử Khách hàng có th l a ch n các d ch v phù đi n t : ầ ợ h p đ đáp ng đ c nhu c u c a t ng cá nhân và ử ụ ụ tùy theo t ng m c đích s d ng: Mobilebanking, Internetbanking...
th t c: ị ử ụ ấ ờ ủ ụ Khách hàng làm th t c ủ ụ ệ ử ụ đăng ký s d ng d ch v ngân hàng đi n t
28
ệ ậ ả ơ ề ặ ấ ờ gi y t ố ấ t, r t thu n ti n, nhanh chóng và đ n gi n t
LOGO
2.2.1
Lợi ích khi ứng dụng dịch vụ ngân hàng điện tử
ü Giúp cho ngân hàng Trung Ương thanh tra giám sát
ü Nhanh chóng, thuận tiện
ü Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
ü Tăng khả năng chăm sóc và thu hút khách hàng
ü Tăng khả năng đầu tư tín dụng
ü Tiết kiệm chi phí, tăng thu nhập
ü Mở rộng phạm vi hoạt động, tăng khả năng cạnh tranh
ü Cung cấp dịch vụ trọn gói
29
LOGO
2.2.2
Khó khăn khi ứng dụng dịch vụ ngân hàng điện tử
v Khó khăn về vốn
ị
ể
ạ ộ
ắ
ệ
ề ớ
ụ ệ ầ
ạ ố ấ ớ ấ
ả
ấ
ỏ
ờ ệ ü Vi c phát tri n các ho t đ ng d ch v ngân hàng trong th i ệ ạ đ i hi n nay g n li n v i quá trình hi n đ i hóa công ngh ượ ỏ kinh doanh. Quá trình đó đòi h i nhu c u v n r t l n, v t ố ớ ề ủ kh năng tài chính c a nhi u ngân hàng, nh t là đ i v i các ả ngân hàng nh , kh năng tài chính th p.
ộ
ươ
ü Thông th
ạ ổ m c trung bình cũng ph i t
ả
ạ ơ ả
ứ
ệ ệ ả
ớ ị
ạ
ộ
ị
ệ ầ ườ ng m i c ph n hi n nay ng m t ngân hàng th ả ừ 4 ệ ở ứ ụ ứ khi ng d ng công ngh ệ ệ ở 8 tri u USD tr lên, công ngh hi n đ i cũng ph i trên ữ ượ tri u USD c c b n nh ng quy trình thì m i đáp ng đ ữ ả qu n lý, qu n tr ho t đ ng ngân hàng, nh ng giao d ch thanh toán…
30
LOGO
2.2.2
Khó khăn khi ứng dụng dịch vụ ngân hàng điện tử
v Những tồn tại trong quá trình phát triển công ngh
ệ
ề
ề
ư
ự
ệ ữ
ể ầ
ề
ệ
ư ủ
ệ ớ ụ ử ụ
ợ
ớ
ể ồ ü Đó là s phát tri n ch a đ ng đ u v công ngh gi a ể ố các ngân hàng; s ngân hàng tri n khai, phát tri n công ề ả ươ ng trình ph n m m ngh m i ch a nhi u. Hi u qu ch ộ ố ư ứ ng d ng c a m t s ngân hàng ch a cao. Có ngân hàng ề ầ còn s d ng ph n m m cũ không còn phù h p v i yêu ệ ể ầ c u phát tri n hi n nay.
ấ
ề ớ
ự ế ấ
ủ
ạ
ü Th c t
ệ ả ả
ả ượ
ệ
ệ ứ ả ố i hi u qu t
ụ i đa cho NH
ệ ư ế , ph i đ m b o đ
31
LOGO
v n đ l n nh t trong giai đo n hi n nay c a các ể ngân hàng là vi c ng d ng công ngh nh th nào đ ạ mang l c hai ề ấ v n đ :
2.2.2
Khó khăn khi ứng dụng dịch vụ ngân hàng điện tử
ệ
ệ
ả
ả ứ
ả ị
ộ ü M t là: ả ị ủ
ế
ả
ả
ị
ố ớ
ầ ạ công ngh ph i hi n đ i, đ m b o các yêu c u ả ộ ộ, đáp ng các giao d ch kinh doanh, qu n qu n lý n i b ố ả tr r i ro, qu n tr thanh kho n, có kh năng k t n i thông su t v i các ngân hàng khác;
ệ
ạ
ượ ủ
ả
ậ
ả
ơ ụ ü Hai là: phát tri n các d ch v ngân hàng hi n đ i trên c ố c r i ro, b o m t và an
ạ ộ
ị ể ả ở s ph i qu n lý , phòng ch ng đ toàn trong ho t đ ng.
32
LOGO
2.2.2
Khó khăn khi ứng dụng dịch vụ ngân hàng điện tử ệ ứ
ụ ự v Th c ti n,
ặ ằ
ẫ ấ
ệ ữ ệ ả
ü
ượ ế ạ ẫ ệ ệ ễ vi c ng d ng các công ngh hi n nay ệ ấ ậ , m t b ng trình đ công ngh ộ ề ẫ v n còn nhi u b t c p ở ứ ệ ủ c a các ngân hàng hi n nay v n còn m c th p, ộ kho ng chênh l ch trình đ công ngh gi a các ngân hàng khá xa, d n đ n hai tình tr ng trái ng c nhau:
ộ ố m c đ th p
ụ ủ ề ụ ứ
ệ ả ả ạ ộ
ạ
33
ị ứ ệ ở ứ ộ ấ : m t s NH do Ứ ng d ng công ngh ệ ề ố ư ch a đ đi u ki n v v n nên ng d ng công ngh ỉ ở ứ m c ph n nh, ghi chép, qu n lý các ho t đ ng ch ủ ụ ệ nghi p v trong ph m vi c a m t đ n v , còn các ệ ụ nghi p v liên chi nhánh ch a đ ả ộ ơ ư ượ ử c x lý t c.
LOGO
2.2.2
Khó khăn khi ứng dụng dịch vụ ngân hàng điện tử
ử ụ
ố ị ệ ị ữ ệ
ự ụ ệ ả
ệ ụ ả ị ủ ả ợ ị
34
ệ ế ư ü Ch a khai thác, s d ng h t tính năng, công ngh ề ạ : m t s ngân hàng khác có đ đi u ki n v ủ ề ệ ộ ố ệ hi n đ i ể ự ệ ở ứ ụ ố ứ m c cao, có th th c v n, ng d ng công ngh ả ụ ệ ố ệ hi n kênh ph i d ch v : h th ng thông tin qu n lý, ỗ ợ ả h tr tác nghi p; qu n tr d li u và các quy trình ị ệ nghi p v ; th c hi n các module nghi p v ; qu n tr ả tài s n N Có; qu n tr r i ro, qu n tr thanh ả kho n…
LOGO
2.2.2
Khó khăn khi ứng dụng dịch vụ ngân hàng điện tử
v Tính an toàn, bảo mật trong quá trình phát triển, ứng dụng công nghệ phục vụ kinh doanh chưa cao:
ạ ể
ấ ụ ệ ứ ạ ộ ể ị
ụ ị ớ ạ ộ ấ ụ ể
ữ ế ạ ạ
ố ể ượ ự ụ i giúp nghi p v chuy n ti n đ
35
ầ ổ ệ ệ ü Vi c ng d ng công ngh hi n đ i đ phát tri n các ụ ho t đ ng d ch v , nh t là trong ho t đ ng d ch v ệ ứ thanh toán v i công ngh ng d ng r t phát tri n và ệ ệ ủ hi n đ i không nh ng c a liên k t m ng trong h ế ớ ố th ng ngân hàng trên toàn qu c mà còn liên k t v i ệ ề ệ ế ớ c th c hi n th gi ọ trên m i vùng lãnh th trên toàn c u.
LOGO
2.2.2
Khó khăn khi ứng dụng dịch vụ ngân hàng điện tử
v Tính an toàn, bảo mật trong quá trình phát triển, ứng dụng công nghệ phục vụ kinh doanh chưa cao:
ü Chính đi u này làm phát sinh v n đ an toàn và b o
ề ề ấ ả
ủ ậ m t trong thanh toán, r i ro cho ngân hàng.
ü Do đó, vi c phòng th , ch ng gian l n m t cách t
ệ ố ố
ộ ệ ố ơ t ể t h n đ ngăn
36
ấ ừ ệ ủ ậ ả nh t là ngân hàng ph i có công ngh t ẻ ả . ng a vi c làm th gi
LOGO
2.2.2
Khó khăn khi ứng dụng dịch vụ ngân hàng điện tử
v Khó khăn từ nguồn nhân lực:
ồ ế ố ự ế ị ọ quan tr ng và quy t đ nh
ü Ngu n nhân l c là y u t cho m i thành công.
ọ
ệ
ộ ỹ ư ấ ượ ệ ố ü Trong h th ng ngân hàng Vi ủ ng và ch t l ự ồ t Nam, ngu n nhân l c ả ề cho CNTT c a các ngân hàng cũng khác nhau c v ố ượ s l ng cán b , k s .
ệ ể ụ ộ
ộ
37
ấ ơ ườ ệ ộ ỹ ư ạ ü Vi c tuy n d ng và đào t o đ i ngũ cán b , k s ề chuyên nghi p cho ngân hàng là m t v n đ khó khăn, gi i làm vi c càng khó h n. ệ ữ ượ đ c ng
LOGO
2.2.2
Khó khăn khi ứng dụng dịch vụ ngân hàng điện tử
v Hạn chế từ chính chất lượng dịch vụ của ngân
hàng
ủ ả ư ạ ả ẩ ü Tính đa d ng c a s n ph m còn ch a cao: các s n
ụ ề ế ẫ ẩ ạ ổ ị ố ph m d ch v truy n th ng v n là ph bi n, ho t
ủ ế ủ ộ ố ể ệ ộ đ ng ch y u c a m t s ngân hàng bi u hi n là thu
ậ ừ ạ ộ ế ấ ị ỷ nh p t ụ ẫ ho t đ ng d ch v v n còn th p, chi m t
38
ậ ủ ọ ỏ ổ tr ng nh trong t ng thu nh p c a ngân hàng.
LOGO
2.2.2
Khó khăn khi ứng dụng dịch vụ ngân hàng điện tử
v Hạn chế từ chính chất lượng dịch vụ của ngân
hàng
ệ ể ệ ế
ẩ ü Tính ti n ích c a s n ph m còn h n ch : th hi n rõ ị ủ ả ả ạ ụ ẻ ẩ nét là trong các s n ph m d ch v th ATM.
ẻ ủ ộ ố ü Th ATM c a m t s ngân hàng ch d ng l i
ề
39
ỉ ừ ệ ấ ượ ể ặ ậ ạ ở ứ ch c ư ứ năng rút ti n, còn các ch c năng, ti n ích khác ch a đ ể c tri n khai ho c tri n khai còn r t ch m.
LOGO
2.2.2
Khó khăn khi ứng dụng dịch vụ ngân hàng điện tử
v Hạn chế từ chính chất lượng dịch vụ của
ngân hàng
ấ ệ ạ ủ ả
ế ề ấ ỹ ậ
ứ ụ ế
ấ ệ ệ ạ ể ụ ệ ạ ị
40
ẩ ü Tính hi n đ i c a s n ph m còn th p: do xu t phát ệ ơ ở ạ ầ ừ ạ h n ch v công ngh , c s h t ng k thu t t ả còn th p, làm h n ch kh năng ng d ng công ngh hi n đ i, tri n khai các d ch v ngân hàng đi n .ử t
LOGO
2.2.2
Khó khăn khi ứng dụng dịch vụ ngân hàng điện tử
v H n ch t
ế ừ ấ ượ ị chính ch t l ụ ủ ng d ch v c a ngân
ạ hàng: ả ị ắ ả ẩ ế ủ
ụ ệ
ớ ế
ế ạ ứ ị
ạ ự ế
ü Kh năng g n k t c a các s n ph m d ch v ngân ấ hàng v i khách hàng, nh t là các doanh nghi p: còn ị h n ch , trong khi giao d ch qua m ng và thanh toán ổ ươ ẽ tr c tuy n đã và s là ph ng th c giao d ch ph ạ ế ệ ề hi n đ i. bi n trong n n kinh t ừ ữ ế ạ ü Đây là h n ch không nh ng t ừ nói chung mà t ể ủ ề phát tri n c a n n kinh t
ệ phía các ngân hàng ự ừ chính s phía các doanh nghi p, t
41
ế ướ n c ta.
LOGO
2.2.2
Khó khăn khi ứng dụng dịch vụ ngân hàng điện tử
v Khó khăn vướng mắc từ nền kinh tế
ư
ề
ấ
ặ
ổ
ü Do thói quen dùng ti n m t ch a thay đ i nên NHĐT r t
khó phát tri n.ể
ệ
ü M t s ngành đi n, n
ầ
ệ ế
ự ự ạ ả
ư ụ
ư ướ c, b u đi n ch a th c s t o ị t cho d ch v thanh toán qua tài kho n
ộ ố ệ ề đi u ki n c n thi cá nhân.
ễ
ơ ở ạ ầ
ệ
ạ ü C s h t ng m ng vi n thông c a Vi ạ
ế
ạ ạ
ề ẽ
ườ
ấ
t Nam còn ị ỗ i, ng hay
ả
ạ
ặ
ả
ủ ườ ng xuyên b l nhi u h n ch , m ng Internet th ộ ạ ngh n m ch. M ng thông tin di đ ng, r t th ấ x y ra tình tr ng m t sóng ho c quá t
i.
42
LOGO
2.2.2
Khó khăn khi ứng dụng dịch vụ ngân hàng điện tử
v Khó khăn vướng mắc từ nền kinh tế:
ề ộ
ạ
ạ
ớ
ệ
i ph m m ng ngày đêm dòm ngó t
i “ví đi n
ü Nhi u t ử ủ t ” c a khách hàng.
ớ
ố
ử
ệ
ơ ở ư
ü C s pháp lý đ i v i Ngân hàng đi n t ẫ
ễ
ướ
ế
ạ
ẫ
ẫ
ậ ng d n chi ti ị
ố ớ
tuy đã có ệ nh ng vi c ban hành cũng ch m tr , v n còn chung ế ư t và v n còn h n ch chung, ch a có h ộ ố đ i v i m t s giao d ch.
43
LOGO
Ả
Ẩ
Ủ
Ụ Ị 2.3 CÁC S N PH M D CH V Ệ Ử C A NGÂN HÀNG ĐI N T
2.3.1
Internet Banking
2.3.2
Phone Banking
2.3.3
Mobile Banking
2.3.4
44
Home Banking
LOGO
Ả
Ẩ
Ủ
Ụ Ị 2.3 CÁC S N PH M D CH V Ệ Ử C A NGÂN HÀNG ĐI N T
2.3.5
Kiosk Banking
2.3.6
Call Center
2.3.7
Tiền điện tử - Digital Cash
2.3.8
Séc điện tử - Digital Cheques
2.3.9
Thẻ thông minh - Ví điện tử - Stored Value smart Card
45
LOGO
2.3.1
Internet Banking
v Dịch vụ Internet banking giúp khách hàng chuyển tiền trên mạng thông qua các tài khoản cũng như kiểm soát hoạt động của các tài khoản này.
ể ậ
ệ ủ ấ ị
ü Đ tham gia, khách hàng truy c p vào website c a Ngân hàng và th c hi n giao d ch tài chính, truy v n thông tin c n thi
46
ầ ự ế t.
LOGO
2.3.1
Internet Banking
ị
ờ ư ấ ü Các d ch v Internet banking cung c p nh : ệ ạ ể i th i đi m hi n t i;
ấ
ỷ
giá, lãi su t ti n g i ti ể ử ấ ề ử ế ắ ệ t ki m; ề ả ắ ụ ả ạ ố ư § Xem s d tài kho n t ị ử ị § V n tin l ch s giao d ch; § Xem thông tin t § Khách hàng có th g i các th c m c, góp ý v s n
ị ẩ ụ ủ
ả ấ i quy t 1 cách nhanh nh t;
ệ ạ c, đi n tho i;
47
ướ ạ ế ph m d ch v c a ngân ế ẽ ượ c gi § hàng và s đ ệ ơ § Thanh toán hóa đ n đi n, n ự § Thanh toán tr c tuy n qua m ng…
LOGO
2.3.2
Phone Banking
ü H th ng Phone Banking c a ngân hàng mang l
ố ệ
ủ ớ ệ ệ ơ ọ
ạ ố ị ẩ ề ả ọ ể ể
ụ ả ạ i ể cho khách hàng 1 ti n ích m i là khách hàng có th ủ m i lúc và m i n i dùng đi n tho i c đ nh c a ị mình đ có th nghe các thông tin v s n ph m d ch v ngân hàng và thông tin tài kho n cá nhân.
ü Phone banking là h th ng t
ệ ố ả ờ đ ng tr l
ự ộ ấ ỉ ầ
ệ
48
ả ờ ế ầ ầ ạ ộ i ho t đ ng 24/24, khách hàng ch c n nh n các phím trên bàn ể ạ phím đi n tho i theo mã do ngân hàng quy đ nh đ ệ ố yêu c u h th ng tr l i các thông tin c n thi ị t.
LOGO
2.3.2
Phone Banking
ụ ấ ị ư ü Các d ch v Phone banking cung c p nh :
§ Ki m tra s d tài kho n ti n g i thanh toán;
ề ử ố ư ể ả
§ Nghe 5 giao d ch phát sinh m i nh t;
ấ ớ ị
§ Ki m tra các thông tin v lãi su t, t
ấ ỷ ể ề ố giá h i đoái;
§ Ki m tra các thông tin ch ng khoán;
ứ ể
§ Yêu c u Ngân hàng fax b ng li
ệ ị
ứ ỷ
49
t kê giao d ch, lãi giá h i đoái, b n giá ch ng ị ệ t ki m, t ệ ả ố ứ ầ ế ấ su t ti khoán, li ả t kê giao d ch ch ng khoán;
LOGO
2.3.3
Mobile Banking
ứ
ệ
ạ
ạ
ộ
ứ
ớ
ờ
ế ự ü Là hình th c thanh toán tr c tuy n qua m ng đi n tho i ng th c thanh toán qua ể ủ ướ i Internet phát tri n đ
ạ ạ
ậ
ươ di đ ng, song hành v i ph ạ m ng Internet ra đ i khi m ng l ả m nh vào kho ng th p niên 90.
ü Ph
ng
c
ra
ứ th c ả i
ượ đ nhu
ỏ
này ế quy t ị d ch
có
gi các
ờ đ i thanh ị tr
nh
giao payment)
ầ c u giá ữ nh ng
ị
ụ ự ộ
ươ ằ nh m toán (Micro d ch v t
đ ng không có ng
ặ ho c ụ ụ ườ i ph c v .
50
LOGO
2.3.3
Mobile Banking
ụ
ấ
ư ü Các d ch v Mobile banking cung c p nh : ề
ị ậ
ử
ả
§ Nh n tin nh n khi s d tài kho n ti n g i thanh toán,
ố ư ổ
ắ ẻ
tài kho n th thay đ i.
ả ố ư
ố ư ẻ ệ
ề
ả
ử § Xem s d tài kho n ti n g i thanh toán, s d th hi n
ị
ấ
ệ
t kê giao d ch g n nh t.
ể
ề ậ
ằ
ề ử ề
ả ơ
ướ
c, c
ướ
ộ
ề
ạ
ẻ tài kho n ti n g i thanh toán qua th . ệ ướ ệ c đi n ả ề c đi n tho i di đ ng ti n internet ti n b o
ướ
ề
i.ạ t ầ § Xem 5 li ố ấ ỷ giá h i đoái. § Xem thông tin v lãi su t, t ề § Ki m tra ti n nh n b ng CMND/Passport. ề ừ ể § Chuy n ti n t § Thanh toán các hóa đ n: ti n đi n, n ệ c truy n hình cáp.
ạ tho i bàn, c ể hi m, c
51
LOGO
2.3.4
Home Banking
ớ
ạ
ớ
ị
ộ ộ
ạ
ü V i ngân hàng t i nhà, khách hàng giao d ch v i ngân hàng ạ ư qua m ng nh ng là m ng n i b (Intranet) do ngân hàng ự xây d ng riêng.
c
ế ti n ố
hành th ng máy
ị d ch qua
ạ i t tính
ượ đ ệ h ủ
giao ü Các thông nhà ố ớ ệ ố n i v i h th ng máy tính c a Ngân hàng.
ị
ể ự ỷ
ề
ề
ệ
ệ
ị
ü Thông qua d ch v Home banking, khách hàng có th th c ể giá,
t kê giao d ch, t
ị ợ
ấ
ụ hi n các giao d ch v chuy n ti n, li lãi su t, báo N , báo Có…
52
LOGO
2.3.4
Home Banking
ü Chu trình s d ng d ch v Ngân hàng t
ụ ạ ồ i nhà bao g m
ị ử ụ ướ ơ ả c c b n sau: các b
§ B
ướ ế ậ ế ố Thi
c 1: ủ ế ố ớ ệ ố ủ
ạ
ủ ườ ử ụ ậ ặ ệ
53
t l p k t n i (khách hàng k t n i máy tính c a mình v i h th ng máy tính c a Ngân hàng qua m ng Internet (dialup, Directcable, LAN, WAN…), sau đó truy c p vào trang Web c a ngân ụ ụ i s d ng hàng ph c v mình (ho c giao di n ng ề ầ ủ c a ph n m m).
LOGO
2.3.4
Home Banking
ü Chu trình s d ng d ch v Ngân hàng t
ụ ạ ồ i nhà bao g m
ị ử ụ ướ ơ ả c c b n sau: các b
§ B
ướ ự ụ ệ ầ ấ c 2:
§
ị Th c hi n yêu c u d ch v : truy v n thông ể ả tin tài kho n, chuy n
ề ủ ệ ử ả
ỏ ệ ị ụ ự ế ề ấ ti n, h y b vi c chi tr séc, thanh toán đi n t … và r t nhi u d ch v tr c tuy n khác.
§ B
ậ ướ ị
ệ ử
54
Xác nh n giao d ch, ki m tra thông tin, và c 3: ỏ , xác ệ ử ừ ệ ử ậ thoát kh i m ng (thông qua ch ký đi n t nh n đi n t ể ữ đi n t …); ạ ứ , ch ng t
LOGO
2.3.4
Home Banking
ü Các dịch vụ Home banking cung cấp như:
§ Chuy n kho n (Funds transfer): ề
ả ể
ử ể ả
ề ừ ả ệ ố Cho phép khách tài kho n ti n g i thanh toán hàng chuy n ti n t ế ử ề đ n các tài kho n ti n g i thanh toán khác trong ặ ho c ngoài h th ng.
§ Thanh toán hóa đ n (Bill payment): ệ
ơ
ướ ướ ơ Khách hàng c, đi n c phí đi n, n
55
ạ ệ thanh toán các hóa đ n c tho i, internet,... thông qua ngân hàng nhanh chóng.
LOGO
2.3.4
Home Banking
ü Các dịch vụ Home banking cung cấp như:
ề
ể
§ Chuy n ti n (Money transfer):
ả
ề
ử
ế
ể ả ườ
ế
ể
ặ
ặ ằ
ạ ệ
ể
ẻ (Foreign exchange):
ể Khách hàng có th chuy n ề ừ ti n t tài kho n ti n g i thanh toán đ n các tài kho n ử ề ề ti n g i thanh toán khác ho c chuy n ti n đ n ng i ề ậ nh n ti n m t b ng CMND, passport, th … ổ § Chuy n đ i ngo i t ể
ạ ệ ủ
ể
ổ
c a mình t
ả tài kho n ngo i t ệ
ề
Khách hàng có ạ ệ ồ t nam đ ng trong
hàng
có
th ể
thông
tin
ệ
ứ c u ư d
tài
li
ư nh t
kê
xem các
ả
ị
ừ th chuy n đ i ngo i t ử ả sang tài kho n ti n g i thanh toán Vi ệ ố h th ng. § Khách tra ả ố kho n, s giao d ch trên tài kho n,... 56
LOGO
2.3.5
Kiosk Banking
v Là s phát tri n c a d ch v Ngân hàng h
ụ ự ủ ể ị ớ
ớ ấ ượ ng t ấ ướ i ng cao nh t và
ệ ậ ấ ụ ụ vi c ph c v khách hàng v i ch t l ệ thu n ti n nh t.
v Trên đ ế ố
ườ ệ ớ ườ ạ ng ph s đ t các tr m làm vi c v i đ ng
ố ẽ ặ ố ộ k t n i Internet t c đ cao.
ự ặ ầ ị
ị ụ ọ ấ ố
ậ ể ử ụ ầ ỉ ầ ậ ứ ụ ủ ị
57
ậ ệ ố ệ v Khi khách hàng c n th c hi n giao d ch ho c yêu c u d ch v , h ch c n truy c p, cung c p s ch ng ẩ nh n cá nhân và m t kh u đ s d ng d ch v c a ụ ụ h th ng Ngân hàng ph c v mình.
LOGO
2.3.6
Call Center
ữ ệ ậ
v Do qu n lý d li u t p trung nên khách hàng có tài ọ ề ộ ố ả ạ ấ ỳ i b t k chi nhánh nào v n g i v m t s ể ượ ạ ố ị c cung
ẫ
ọ ả kho n t ủ ệ đi n tho i c đ nh c a trung tâm này đ đ ấ c p m i thông tin chung và cá nhân.
ớ
ậ ạ ạ ấ ể ẵ
ắ ủ ả ờ ặ ắ
58
ỉ v Khác v i Phone banking ch cung c p các lo i thông tin l p trình s n, Call centre có th linh ho t cung ấ c p thông tin ho c tr l i các th c m c c a khách hàng.
LOGO
2.3.6
Call Center
ü Nh
ượ ể ả ườ c đi m Call Center là ph i có ng ự i tr c
24/24h.
ấ ụ ủ ề ả ẩ
ệ ế ị § Cung c p các thông tin v s n ph m d ch v c a t ki m, cho
ư ề ngân hàng nh ti n g i thanh toán, ti ỷ ề ể vay, chuy n ti n, t ử giá…
§ Gi
ẻ ủ ệ ả ạ ẩ ớ i thi u qua đi n tho i các s n ph m th c a
ệ ngân hàng;
59
ệ ạ ẻ § Đăng ký làm th qua đi n tho i.
LOGO
2.3.6
Call Center
ü Nh
ượ ể ả ườ c đi m Call Center là ph i có ng ự i tr c
24/24h.
§ Th c hi n thanh toán các hóa đ n đi n, n
ướ ệ
ệ ạ ự ệ ơ ể
ứ ề ể c, ả ề đi n tho i, truy n thình cáp, b o hi m, Internet và các hình th c chuy n ti n khác;
ậ ệ
ạ ẩ ế ả ắ ị
60
ắ ạ ế § Ti p nh n qua đi n tho i các khi u n i, th c m c ụ ử ụ ừ t khách hàng khi s d ng các s n ph m d ch v ủ c a ngân hàng.
LOGO
2.3.7
Tiền điện tử - Digital Cash
ươ ề
ộ ủ
ở
ở
ng ti n thanh toán trên Internet. ầ ớ i Ngân g i yêu c u t ệ ử ẽ s phát hành m t c ký phát b i mã cá nhân (private key) c a ượ c mã hoá b i khoá công khai (public key)
ủ
ệ ộ ệ ử ề là m t ph ü Ti n đi n t ệ ử ử ử ụ ố ườ i mu n s d ng ti n đi n t Ng ề hàng. Ngân hàng phát hành ti n đi n t ượ ệ ứ b c đi n đ ngân hàng và đ c a khách hàng.
ứ
ệ
ồ
ộ
ü N i dung b c đi n bao g m:
ỉ
ị
ườ i phát hành, ố ề ng ti n, s seri, ệ
ị Thông tin xác đ nh ng ố ượ đ a ch Internet, s l ế ạ ằ ngày h t h n(nh m tránh vi c phát hành ầ ặ ử ụ ho c s d ng hai l n).
61
LOGO
2.3.7
Tiền điện tử - Digital Cash
ẽ
ấ ụ ề ü Ngân hàng s phát hành ti n v i t ng khách hàng c ữ ề trên máy tính cá ớ ừ ệ ử ti n đi n t
thể. Khách hàng c t gi nhân.
ộ ệ ự ử
ượ ệ ấ ệ ử đ
ấ ị ü Khi th c hi n m t giao d ch mua bán, khách hàng g i ộ ớ t i nhà cung c p m t thông đi p đi n t c mã hoá ụ ị ủ ở b i khoá công khai c a nhà cung c p hàng hoá d ch v .
ủ ả
ü Nhà cung c p dùng khoá riêng c a mình đ gi ể
ệ ấ ồ ể ự ủ ờ
ệ
62
ệ ử i mã thông đi p đ ng th i ki m tra tính xác th c c a thông cũng b ng ằ ớ đi p thanh toán này v i Ngân hàng phát hành ể ủ mã khoá công khai c a Ngân hàng phát hành và ki m tra ề ố s seri ti n đi n t .
LOGO
2.3.8
Séc điện tử - Digital Cheques
ỹ
ư
ậ ươ
ể
ng t
nh trên đ chuy n phát
ử ụ ố
ế
ự ạ
ü Cũng s d ng k thu t t ệ ử séc và h i phi u đi n t
ể trên m ng Internet.
ộ
ü Séc đi n t
ệ
ư c ký đi n t
ố ệ ử có n i dung gi ng nh séc th ấ ượ ệ
t duy nh t là séc này đ ậ
ườ
ằ
ỉ ườ ng, ch khác ệ ử ứ ệ (t c là vi c mã bi ủ i ký phát hoá thông đi p b ng m t mã cá nhân c a ng séc).
ự
ườ
ụ
ủ ü Khi NH c a ng ọ ẽ
ượ
ở ơ ở
ẽ
ệ
ệ ử
ệ ờ ệ ụ ưở ng th c hi n nghi p v nh i th h ệ ệ ệ ử ấ và vi c thu séc, h s đánh d u lên thông đi p đi n t ủ ệ thông đi p này đ c mã hoá b i mã hoá công khai c a Ngân hàng phát hành séc s là c s cho vi c thanh toán séc đi n t
này.
63
LOGO
2.3.9
Thẻ thông minh - Ví điện tử - Stored Value smart Card
ộ ộ
ử
ự
ạ
ắ
ớ
ộ
ü Là m t lo i th nh a g n v i m t b vi x lý (micro
ẻ processor chip).
ẻ
ườ ử ụ ü Ng ệ
ẻ ạ ố ề
ề ượ
i s d ng th n p ti n vào th và s d ng trong ừ c tr
ử ụ ẻ ẽ ượ c ghi trong th s đ
ớ
vi c mua hàng. S ti n đ i zero. lùi cho t
ể ạ ạ ề
ủ ở ữ ü Lúc đó ch s h u có th n p l
ặ ứ ỏ ẻ i ti n ho c v t b th .
ệ ử ượ ử ụ
ề
ạ
ấ
đ
ị
ü Ví đi n t ư
ặ
ớ
ộ
ẻ
ầ
ọ
c s d ng trong r t nhi u các lo i giao d ch nh ATM, Internet banking, Home banking, Telephone banking ho c mua hàng trên Internet v i m t ế ố đ u đ c th thông minh k t n i vào máy tính cá nhân.
64
LOGO
ệ ử ạ
ệ
ụ ủ 2.4 Các d ch v c a ngân hàng i Vi
ị đi n t
t Nam
t
2.4.1
Dịch vụ E-Banking của Vietcombank
2.4.2
Dịch vụ E-Banking của Techcombank
2.4.3
Dịch vụ E-Banking của ACB
2.4.4
65
Dịch vụ E-Banking của Agribank
LOGO
2.4.1
Dịch vụ E-Banking của Vietcombank
ệ ấ
ị ụ
ệ ộ
ü Vietcombank hi n nay đang cung c p cho khách hàng ạ ệ ử thông qua m ng Internet, các d ch v ngân hàng đi n t ạ ệ ạ ố ị đi n tho i c đ nh, đi n tho i di đ ng và thanh toán các ụ ị hóa đ n d ch v công.
ơ
ệ ử ệ ị ụ hi n Vietcombank đang
ü Các d ch v ngân hàng đi n t ư cung c p cho khách hàng nh :
ấ
§ D ch v Phonebanking.
ụ ị
§ D ch v MobileBanking.
66
ụ ị
LOGO
2.4.1
Dịch vụ E-Banking của Vietcombank
ị ụ ệ ử ệ hi n Vietcombank đang
ü Các d ch v ngân hàng đi n t ư cung c p cho khách hàng nh :
ấ
§ D ch v InternetBanking
ụ ị
§ D ch v HomeBanking.
ụ ị
§ D ch v VCBeTopup:
ị ụ ụ
ẻ ạ ệ ề ộ
ướ ấ ứ ằ ị là d ch v nh m giúp khách ả ạ hàng có th n p ti n vào đi n tho i di đ ng tr tr c b t c lúc nào
§ D ch v VCBeTour:
ị ị
ụ ệ ợ ấ ầ ầ
67
ụ là d ch v thanh toán tour du ạ ệ ự ị l ch tr c tuy n hi n đ i và ti n l i nh t, l n đ u ệ t Nam. tiên có m t t ế ặ ạ i Vi
LOGO
2.4.2
Dịch vụ E-Banking của Techcombank
ụ ứ ü Techcombank đang cung ng hai d ch v ngân hàng
ệ ử ị là Telebank và Home banking: đi n t
ấ
ệ ố ả ự ệ ả
ủ ố § Techcombank Fast Access: Là h th ng truy v n s ị ư d tài kho n và các giao d ch tài kho n đã th c hi n thông qua website c a ngân hàng.
ụ
ị ả ủ ự ộ ị ở § Techcombank Mail Access: Là d ch v theo dõi và g i đ ng
68
thông tin giao d ch tài kho n c a khách hàng t qua email.
LOGO
2.4.2
Dịch vụ E-Banking của Techcombank
ệ ử
ụ
ị
ü Techcombank đang cung ng hai d ch v ngân hàng đi n t
là
ứ Telebank và Home banking:
ấ
ố ư
ị
ệ ố ả ắ
ủ ằ
ụ
ệ
ạ
ộ
ị
§ Techcombank Mobile Access: Là h th ng cung c p thông tin s d và giao d ch c a tài kho n khách hàng thông qua đi n tho i di đ ng b ng tin nh n SMSD ch v Home Banking;
ị
ự ộ
ụ ổ ọ ế
ẽ ượ
c tr l
ố ư
ầ
ấ
ả
ị
§ Techcombank Voice Access (Vocaly): đây là d ch v t ng đ ng, cho phép khách hàng khi g i đ n ả ờ i các thông tin liên quan giá, lãi su t, s d tài kho n, các giao d ch g n
đài thông tin t ổ t ng đài 19001590 s đ ế ỷ đ n t nh t …ấ
69
LOGO
2.4.3
Dịch vụ E-Banking của ACB
ẩ
ạ ổ ứ ụ ẩ ả ị
ệ ử ươ ü Ngân hàng th ệ . ng m i c ph n Á Châu là ngân hàng đi ầ đ u trong vi c cung ng các s n ph m d ch v ngân hàng đi n t
ü Các s n ph m d ch v ngân hàng đi n t
ệ ử ủ ụ ả ẩ ị c a ngân
hàng TMCP Á Châu:
ụ ị
ụ Là d ch v cung c p t ụ ị
ả ề ườ ấ ự ị § D ch v ngân hàng Internet: ẩ ộ đ ng các thông tin s n ph m và d ch v ngân hàng thông qua đ ng truy n Internet.
§ Ngân hàng t
70
ạ i nhà:
LOGO
2.4.3
Dịch vụ E-Banking của ACB
ü Các s n ph m d ch v ngân hàng đi n t
ệ ử ủ ụ ả ẩ ị c a ngân
hàng TMCP Á Châu:
§ Ngân hàng qua đi n tho i:
ệ ạ
§ Ngân hàng qua m ng di đ ng:
ạ ộ
§ Call center: Đây là d ch v đ ộ ổ
ị c t
ự
71
ứ ậ ch c t p trung ố ượ c b trí tr c ầ ờ ụ ượ ổ ầ ớ v i ph n trung tâm là m t t ng đài đ ụ liên t c 24 gi trong ngày và 7 ngày trong tu n.
LOGO
2.4.4
ụ
ủ
ị
D ch v EBanking c a Agribank
ộ ầ
ụ ứ ệ ả ị
ữ ü Agribank là m t trong nh ng ngân hàng đi đ u trong ẩ ệ vi c cung ng các s n ph m d ch v ngân hàng đi n . ử t
ü Các s n ph m d ch v ngân hàng đi n t
ệ ử ủ ụ ẩ ị c a ngân
ả hàng Agribank:
ụ ị
ụ Là d ch v cung c p t ụ ị
ả ề ườ ấ ự ị § D ch v ngân hàng Internet: ẩ ộ đ ng các thông tin s n ph m và d ch v ngân hàng thông qua đ ng truy n Internet.
§ Ngân hàng t
72
ạ i nhà:
LOGO
2.4.4
ụ
ủ
ị
D ch v EBanking c a Agribank
ü Các s n ph m d ch v ngân hàng đi n t
ệ ử ủ ụ ị ẩ c a ngân
ả hàng Agribank:
ự ế § Ngân hàng tr c tuy n (Internet Banking)
§ Ngân hàng qua m ng di đ ng (SMS banking):
§ Atransfer
§ ApayBill
§ VNTopup
§ Call Center
73
ạ ộ
LOGO
2.4.4
ủ
ụ
ị
D ch v EBanking c a Agribank
ü Dịch vụ thanh toán trực tuyến qua ngân hàng
ộ
ố ượ
ớ
c phát hành l n nh t Vi
ươ
ế
ớ
ệ
ạ
ờ
ử ụ ị
ụ ằ
ể
ụ
ị
ế ố
ự
ệ
ế
ớ
ế ố
ớ
ữ ẻ ố ng th § Agribank là m t trong s nh ng ngân hàng có s l ể ệ ớ ự ấ ượ t Nam. Cùng v i s phát tri n đ ứ ự ủ ng th c c a các website bán hàng tr c tuy n v i các ph ẻ ộ ị đây khách hàng s d ng th n i đ a thanh toán hi n đ i, gi ẻ ủ c a Agribank có th thanh toán hàng hóa, d ch v b ng th ể đ mua các hàng hóa, d ch v yêu thích trên các website bán hàng tr c tuy n k t n i thanh toán v i Agribank (hi n nay, đã có 69 website k t n i thanh toán v i Agribank).
74
Agribank :
LOGO
Ự
Ị
2.5 TH C HÀNH GIAO D CH EBANKING VÀ EPAYMENT ONLINE
2.5.1
Dịch vụ E-Banking của Vietcombank
2.5.2
Dịch vụ E-Banking của Techcombank
2.5.3
Dịch vụ E-Banking của ACB
2.5.4
Dịch vụ E-Banking của Agribank
75
LOGO
Ự
Ệ Ử
2.6 TH C HÀNH BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐI N T TRÊN EXCEL – BÀI 3, 4
2.4.1
Bài tập 3
2.4.2
Bài tập 4
76
LOGO
Thank You ! Add your company slogan
LOGOLOGO
77