LOGO

Ch

ng 5: Ệ Ố Ự Ộ

ươ H  TH NG THÔNG TIN  Ệ Ụ T  Đ NG HÓA NGHI P V   TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

Ệ Ố

ng 5: H  TH NG THÔNG TIN

ươ Ự Ộ

Ệ Ụ

Ch T  Đ NG HÓA NGHI P V  TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

Nghiệp vụ thanh toán liên ngân hàng

5.1

Báo cáo tài chính điện tử của các tổ chức tín dụng

5. 2

Thông tin trong báo cáo và phương pháp lập báo cáo đề tài

5. 3

Thực hành báo cáo tài chính điện tử - Bài tập tổng hợp

5. 4

v Để phát triển thanh toán điện tử, các ngân hàng trong

nước cũng đẩy mạnh việc ứng dụng công nghệ thông

tin trong hoạt động để triển khai hệ thống ngân hàng lõi,

dịch vụ ngân hàng qua Internet. Năm 2005 chỉ có 07

ngân hàng triển khai hệ thống Core Banking (Core-

banking là công nghệ phần mềm lõi để xử lý đa dịch vụ

với cơ sở dữ liệu tập trung) nhưng đến nay con số này

đã lên đến 44 ngân hàng.

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

Ệ Ề

KI N TRÚC CÔNG NGH  Đ  XU T

ủ ự Máy ch  d   phòng/ phát tri n ể ệ ươ ớ ng ti n  v i ph ữ ữ ư kho l u tr  d   li u ệ

ệ ố Ø H  th ng TTLNH NHNN Ø SWIFT, Telex ợ Ø M ng th  tín d ng/ th  ghi n ố Ø Các  h   th ng  n i  b /  bên

ủ ự Máy ch  d   phòng

ngoài khác

Máy  ch  CNủ

Máy  ch  HOủ

Máy  ch  ủ CN

Máy in  ệ ố h  th ng

Máy in  ệ ố h  th ng

Máy in  dùng chung

Máy ch  CNủ

Máy  in  dùng  chung

ATM và các kênh  ố phân ph i khác

Máy in  h  ệ th ngố

Máy  in  dùng  chung

v Cũng với việc ứng dụng Core Banking, các ngân hàng

đã đẩy nhanh thanh toán thông qua hệ thống Internet.

Tính đến cuối năm 2008 có 11 ngân hàng triển khai

Internet Banking với 9 loại hình dịch vụ khác nhau.

v Theo cục CNTT thuộc Ngân Hàng Nhà Nước, tính đến

cuối năm 2008 đã có 39 tổ chức phát hành thẻ với tổng

số máy ATM là 7.051 và 22.000 điểm chấp nhận thẻ

(POS), với 15 dịch vụ trên thẻ được áp dụng.

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

v Riêng liên minh thẻ Smartlink và BankNet có 4.584

máy ATM, phát hành 9,2 triệu thẻ chiếm 85% toàn bộ

hệ thống.

v Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng gồm: trung

tâm thanh toán quốc gia (NPSC) đặt trụ sở tại Cục

Công nghệ tin học ngân hàng Hà Nội, Trung tâm dự

phòng đặt tại Sơn Tây và 6 trung tâm thanh toán cấp

tỉnh (PPC) : TP. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, TP. Đà Nẵng,

Tp. Hải Phòng, Tp. Cần Thơ và Sở giao dịch NHNN.

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

v Thanh toán điện tử liên ngân hàng tăng trưởng rất

nhanh, đi vào hoạt động chính thức ngày 02/05/2002,

khi hệ thống mới đi vào hoạt động, mỗi ngày hệ thống

chỉ giao dịch khoảng từ 2.000 đến 4.000 món nhưng

đến nay đã tăng gấp bội. Bình quân 35.000 – 45.000

giao dịch/ngày với số tiền từ 23.000 đến 33.000 tỷ

đồng.

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

v Thời gian thực hiện chỉ mất 10 giây cho mỗi giao dịch.

Vào các ngày cao điểm hệ thống đã thực hiện tới

50.000 lệnh thanh toán với giá trị 60.000 đến 70.000 tỷ

đồng. Tính từ khi đi vào hoạt động đến năm 2008 hệ

thống đã có 18.450.737 lệnh thanh toán với tổng số tiền

giao dịch là 17.075.000 tỷ đồng.

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

v Theo NHNN sau khi nâng cấp giai đoạn 2 được hoàn

thành vào cuối năm 2009 thì năng lực xử lý trung bình

tăng lên gấp 10 lần so với hiện nay và sẽ tăng lên 2

triệu giao dịch mỗi ngày vào năm 2012.

v So với hệ thống công nghệ cũ gồm nhiều ứng dụng

đơn lẻ, được xây dựng trên nền tảng công nghệ thấp,

hệ thống công nghệ mới có nhiều đặc tính ưu việt hơn

hẳn, là một nền tảng quan trọng ban đầu cho sự phát

triển công nghệ ngân hàng ở Việt Nam.

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

v THANH TOÁN QUỐC TẾ – SWIFT

ü Tham gia SWIFT là tham gia vào một mạng lưới chung

(không chỉ TTQT mà bao gồm cả cho việc giao dịch

vàng, chứng khoán, các lại giao dịch có giá trị khác)

ü Mỗi ngân hàng hoặc một tổ chức / định chế tài chính

tham gia vào SWIFT được cấp 01 mã SWIFT (BIC

CODE), đây có thể hiểu là địa chỉ khi gia nhập vào một

mạng lưới.

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

v THANH TOÁN QUỐC TẾ – SWIFT

ü Khi nói đến SWIFT, thường hay nhắc đến việc tiêu chuẩn

hoá. SWIFT sử dụng các tiêu chuẩn quốc tế (International

Standard Organization - ISO), ngược lại, ISO cũng cố

gắng sắp xếp định dạng các bức điện trong thanh toán

liên ngân hàng phù hợp với các khuôn mẫu do SWIFT đã

đưa ra. Tất nhiên, các tiêu chuẩn của SWIFT cũng có

quan hệ rất chặt chẽ với các quy chế của phòng Thương

mại quốc tế Paris.

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

v THANH TOÁN QUỐC TẾ – SWIFT

ü Hệ thống chuyển tiền quốc tế (S.W.I.F.T), thường gọi là

hệ thống thanh toán quốc tế, thực hiện các dịch vụ thanh

toán giữa các ngân hàng Việt Nam và các ngân hàng trên

thế giới thông qua mạng thanh toán quốc tế SWIFT.

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

v THANH TOÁN QUỐC TẾ – SWIFT

ü Giúp nâng cao hệ thống thông tin của ngân hàng

ü Tìm hiểu, tra cứu thông tin của khách hàng nước ngoài

ü Thực hiện thanh toán và giao dịch quốc tế

ü Những ưu thế vượt trội mà quá trình hiện đại hoá hệ

thống thanh toán đem lại, đó là:

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

v THANH TOÁN QUỐC TẾ – SWIFT

ü Giúp nâng cao hệ thống thông tin của ngân hàng

ü Tìm hiểu, tra cứu thông tin của khách hàng nước ngoài

ü Thực hiện thanh toán và giao dịch quốc tế

ü Những ưu thế vượt trội mà quá trình hiện đại hoá hệ

thống thanh toán đem lại, đó là:

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

v LỢI ÍCH CỦA SWIFT ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG

ü Cho phép phát triển nhiều sản phẩm dịch vụ tiện ích

dựa trên nền tảng công nghệ:(dịch vụ Internetbanking;

homebanking; mobilebanking; phonebanking…)

ü Phục vụ khách hàng tốt hơn, đem lại tiện ích, sự thuận

tiện cho khách hàng khi giao dịch với ngân hàng như

triển khai mô hình giao dịch một cửa

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

v LỢI ÍCH CỦA SWIFT ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG

ü Tạo điều kiện nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động

quản lý, quản trị của các ngân hàng nhờ nắm bắt nhanh,

tức thời mọi biến động về vốn, thanh toán, các hoạt động

nghiệp vụ khác. Trên cơ sở đó, các nhà quản trị ngân

hàng có những biện pháp điều hành, xử lý kịp thời, đảm

bảo hoạt động ngân hàng phát triển ổn định.

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

v LỢI ÍCH CỦA SWIFT ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG

ü Góp phần làm tăng thu nhập từ hoạt động dịch vụ, trong

đó có dịch vụ thanh toán, giảm tỷ lệ thu nhập từ hoạt

động vụ tín dụng, là hoạt động có mức độ rủi ro tiềm ẩn

lớn, góp phần đảm bảo cho hoạt động ngân hàng tăng

trưởng và phát triển bền vững

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

v LỢI ÍCH CỦA SWIFT ĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ

ü Làm tăng tốc độ chu chuyển vốn của các doanh nghiệp,

của khách hàng và của cả nền kinh tế nhờ giảm đáng

kể được thời gian thanh toán. Tạo cho vòng quay vốn

của khách hàng, của nền kinh tế nhanh hơn, tạo điều

kiện nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, thúc đẩy sản xuất

và lưu thông hàng hoá - tiền tệ phát triển, thúc đẩy nền

kinh tế tăng trưởng.

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

v LỢI ÍCH CỦA SWIFT ĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ

ü Mở rộng khả năng cung ứng dịch vụ thanh toán cũng như đa

dạng hoá dịch vụ thanh toán, tạo cho khách hàng nhiều sự lựa

chọn, thu hút khách hàng quan hệ giao dịch thanh toán qua

ngân hàng. Quá trình này phát triển sẽ mang lại lợi ích kinh tế

rất lớn cho khách hàng, cho nền kinh tế nhờ tiết kiệm được

các chi phí liên quan đến sử dụng thanh toán bằng tiền mặt

như chi phí kiểm đếm, bảo quản, vận chuyển tiền, chi phí giao

dịch... và nguồn nhân lực để thực hiện các công việc đó.

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

v THANH TOÁN QUỐC TẾ – SWIFT

v Với mô hình thanh toán quốc tế – SWIFT được áp dung

Trong E-Bank là các chi nhánh có thể tạo điện thanh

toán (tạo MT) và chuyển về Trung tâm. Trung tâm

SWIFT sẽ là nơi chuyển tiếp các điện đi đến các SAP

(SWIFT ACCESS POINT).

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

v Mô hình SWIFT

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

v THANH TOÁN QUỐC TẾ – SWIFT

v Các chi nhánh có thể chuyển điện trực tiếp về TT

SWIFT

v Các chi nhánh có thể chuyển điện gián tiếp về TTTT

v Trung tâm thanh toán chuyển điện về TT SWIFT

v Với mô hình như trên, E-Bank có các chức năng cụ thể

như sau:

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

a) Country Code: Danh sách mã quốc gia

ü Mã số: Mã quốc gia

ü Tên: Tên quốc gia

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

b) Bic Code:

q Danh sách các Ngân hàng (chi nhánh) tham gia thanh

toán SWIFT

ü BicCode: Mã bic của ngân hàng

ü Bic Name: Tên bic của Ngân hàng

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

c) CodeWord:

q Quy định các từ trong thanh toán

ü Code: Quy định từ trong thanh toán

ü Comment: Nội dung từ thanh toán

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

c) CodeWord:

q Chi tiết: Định nghĩa loại điện, trường của điện áp dụng

Codeword này:

ü Code: Quy định từ trong thanh toán

ü Comment: Nội dung từ thanh toán

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

c) CodeWord:

q Chi tiết: Định nghĩa loại điện, trường của điện áp dụng

Codeword này:

ü Tag: Trường của điện áp dụng

ü Message Type: Quy định loại điện thanh toán

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

d) Currencies:

q Bảng quy định các loại tiền tham gia thanh toán

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

SWIFT:

ü Code: Mã quốc tế tiền tệ các quốc gia

ü Name: Tên tiền tệ

ü Fractional: Quy định phần thập phân cho loại tiền tệ tương ứng

e) Term of Delivery:

q Quy định các hình thức giao hàng

ü Code: Mã quy định hình thức giao hàng

ü Name: Tên quy định hình thức giao hàng

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

f) MT Form:

q Quy định các điện áp dụng, cấp trúc các điện áp

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

dụng

ü Mã Form: Mã điện áp dụng

ü Tên Form: Tên điện áp dụng

ü Hiệu lực: Quy định được áp dụng hay không được áp dụng

f) MT Form:

q Cấu trúc: Quy định cấp trúc các trường

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

f) MT Form:

q Cấp trúc: Quy định cấp trúc các trường

v TAG: Trường số của điện

v TAG_OPT: Tên trường chưa các Option (A,B,C,D) của

điện nếu có

v TAG_TYPE: Kiểu của trường (C-Character, N-Numeric,

D-Date)

v DATA_SIZE: Quy định độ dài của trường

v MAX_FIELD: Số trường trong CSDL

v FIELD_SIZE: Độ dài của trường trong CSDL

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

f) Requirement::

q Yêu cầu bộ chứng từ

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

g) Hàng hoá:

q Mã hoá các loại hàng nhập xuất và các giao dịch.

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

h) Create::

q Tạo điện thanh toán

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

h) Create::

q Chọn điện và nhấn “OK” để tiếp tục

v Loại LC: Loại thanh toán = “TT”

v Hàng NK: Loại hàng hoá

v Quốc gia: Mã số quốc gia

v Nhấn tiếp tục để tạo điện thanh toán

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

i) Điện thanh toán MT100:

q Tạo điện thanh toán

v + Button “OK” để ghi nhận

v + Button “Template” để tạo mẫu Template điện

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

i) Điện thanh toán MT100:

q Chọn khách hàng, tài khoản , phí liên quan

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

i) Điện thanh toán MT100:

q TK Nợ: Tài khoản trích nợ

q TK Có: Tài khoản nước ngoài

q Phân thu phí

ü Điện phí TT: Mã phí, loại tiền, số tiền, mã hạch toán

ü Phí TT: Mã phí, loại tiền, số tiền, mã hạch toán

ü Gộp chứng từ: Gộp các hạch toán phí thành 1 bút toán

q Lưu ý: Nếu ta chọn các loại tiền khác thì chương

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

trình sẽ quy đổi với tỷ giá tương đương

j) Điện thanh toán MT200:

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

k) Điện thanh toán MT103

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

l) Điện thanh toán MT700:

q Tạo điện thanh toán

v Applicant: Mã KH mở LC

v Payment Customer: Mã KH thanh toán LC

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

l) Điện thanh toán MT700:

q Đưa các yêu cầu bộ chứng từ:

v Chọn yêu cầu, điền thông tin và dùng “V” để chọn.

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

l) Điện thanh toán MT700:

q Chi tiết hạch toán Phí:

v Diện phí TT:

v Điện phí mở LC

v Gộp chứng từ: Gộp chứng từ khi hạch toán

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

l) Điện thanh toán MT700:

q Chi tiết hạch toán ký quỹ:

v Tỷ lệ ký quỹ: 10%

v Số tiền ký quỹ: VND15,000,000

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

m) Điện thanh toán MT707:

v Sender

Ref:

Đưa số LC cần sửa đổi

v Amend/Delele:

ü A: Sửa đổi

ü D: Huỷ ngang

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

m) Điện thanh toán MT707:

q Các thông tin hạch toán và thu phí:

v Điện phí SD: mã phí,

số tiền phí, mã hạch toán

v Phí SD: mã phí, số tiền

phí, mã hạch toán

v Điện SD tăng tiền: mã phí,

số tiền phí, mã hạch toán

v Gộp chứng từ: Hạch toán

gộp các phí

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

n) Điện thanh toán MT799:

q Chấp nhận hối phiếu:

v DC_Number: Số LC

v Bill No: Số hối phiếu

v Bill Date: Ngày chấp nhận

Bill

v Due_Date: Ngày đáo hạn

của Bill

v Phần thu phí: Chi tiết các

phí phải thu

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

o) Điện thanh toán MT202:

q Chấp nhận hối phiếu:

v L/C No: Đưa số LC thanh

toán nếu có

v Bill No: Đưa số Bill nếu có

v Amount: Số tiền tham gia

điện

v Total: Số tiền tham gia báo

cáo LC và hạch toán xuất

ngoại bảng

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

o) Điện thanh toán MT202:

q Chi tiết phí:

v Điện phí TT: Mã phí, số

tiền phí và mã hạch toán

v Phí TT: Mã phí, số tiền phí

và mã hạch toán

v Phí ký hậu: Mã phí, số tiền

phí và mã hạch toán

v Gộp chứng từ: Hạch toán

gộp các phí

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

p) 17. Correct:

q Chọn điện để sửa đổi:

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

p) 17. Correct:

q Chọn điện để sửa đổi:

v Delete: Xoá điện

v Correct: Chọn các điện đang trạng thái Correct

v Verified/Authorized: Điện đã ở

trạng

thái Verified hoặc

Authorized

v Dated: Ngày cần lấy điện

v Ref Number: Lọc theo số tham chiếu (số LC, số thanh toán)

v Refresh: làm tươi thông tin

v OK: Chọn điện để Correct

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

q) Export :

q Xuất điện ra tệp DBF để chương trình Fox xử lý (giải

pháp khi chưa triển khai trung tâm):

v Telex No: Đưa số Telex

v Append: Export tiếp tục lên hồ sơ

Fox

v Overwrite: Export đè lên lên hồ sơ

Fox

v Export: Thực hiện việc xuất điện

ra tệp DBF tại thư mục “Path

Name”

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

r) Thực hiện thanh toán quốc tế: :

q Điều chỉnh và theo dõi hồ sơ Remittance:

v Các thông tin này được tạo

ra khi thực hiện các điện

thanh toán, tiền chuyển đi

và tiền chuyển đến.

v hàng ngày nghiệp vụ phải

thường xuyên tinh chỉnh,

săn sóc để cuối tháng báo

cáo theo mẫu sau:

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

r) Thực hiện thanh toán quốc tế: :

q Báo cáo thanh toán quốc tế:

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

s) Báo cáo hàng nhập/xuất:

q Báo cáo thanh toán quốc tế:

v Từ ngày, đến ngày: Đưa khoản thời gian để báo cáo:

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

s) Báo cáo hàng nhập/xuất:

q Hàng nhập:

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

s) Báo cáo hàng nhập/xuất:

q Hàng xuất:

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

t) Báo cáo tình hình mở LC:

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

t) Báo cáo tình hình mở LC:

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

u) Báo cáo các LC chưa TT:

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

u) Báo cáo các LC chưa TT:

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

ế

ế

ế

v) Báo cáo hối phiếu đến hạn thanh toán:: ố t trong k  có bao nhiêu h i phi u đ n h n thanh

Cho bi toán

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

v) Báo cáo hối phiếu đến hạn thanh toán::

M u báo cáo:

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

ế

w) Tình hình thanh toán LC: ỳ t trong k  có bao nhiêu giao d ch thanh toán LC

Cho bi

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

w) Tình hình thanh toán LC:

M u báo cáo:

ệ ụ 5.1 Nghi p v  thanh toán liên ngân hàng:

ệ ử ủ

ổ ứ

c a các t

ch c tín

5.2 Báo cáo tài chính đi n t d ngụ

Lập sổ sách báo cáo kế toán ngân hàng trên Excel

5.2 5.2.1

Lập báo cáo tài chính của tổ chức tín dụng

5.2.2

Thực hành báo cáo tài chính điện tử trên Excel – Bài 9, 10

5.2.3

ƯƠ

5.3 THÔNG TIN TRONG BÁO CÁO VÀ  Ậ NG PHÁP L P BÁO CÁO PH

5.3.2 Kh o sát tài li u

5.3.3 Thu th p tài li u

5.3.4 Đánh giá thông tin

Title

ị 5.3.1 Xác đ nh đ  tài nghiên c uứ

5.3.5 X  lý thông tin

5.3.6 Trình bày gi ế

ệ i thi u  ứ k t qu  nghiên c u

ứ ị ề 5.3.1 Xác đ nh đ  tài nghiên c u

ứ ị ề 5.3.1 Xác đ nh đ  tài nghiên c u

ứ ị ề 5.3.1 Xác đ nh đ  tài nghiên c u

ứ ị ề 5.3.1 Xác đ nh đ  tài nghiên c u

ứ ị ề 5.3.1 Xác đ nh đ  tài nghiên c u

ứ ị ề 5.3.1 Xác đ nh đ  tài nghiên c u

ứ ị ề 5.3.1 Xác đ nh đ  tài nghiên c u

ứ ị ề 5.3.1 Xác đ nh đ  tài nghiên c u

ứ ị ề 5.3.1 Xác đ nh đ  tài nghiên c u

ệ ả 5.3.2 Kh o sát tài li u

ệ ậ 5.3.3 Thu th p tài li u

q Các bước thu thập tài liệu:

ệ ậ 5.3.3 Thu th p tài li u

q Các bước thu thập tài liệu:

ệ ậ 5.3.3 Thu th p tài li u

ệ ậ 5.3.3 Thu th p tài li u

5.3.4 Đánh giá thông tin:

5.3.4 Đánh giá thông tin:

5.3.4 Đánh giá thông tin:

5.3.4 Đánh giá thông tin:

ử 5.3.5 X  lý thông tin:

ử 5.3.5 X  lý thông tin:

ế

5.3.6 Trình bày gi

ả i thi u k t qu  nghiên c u

ế

5.3.6 Trình bày gi

ả i thi u k t qu  nghiên c u

ế

5.3.6 Trình bày gi

ả i thi u k t qu  nghiên c u

ế

5.3.6 Trình bày gi

ả i thi u k t qu  nghiên c u

ế

5.3.6 Trình bày gi

ả i thi u k t qu  nghiên c u

ế

5.3.6 Trình bày gi

ả i thi u k t qu  nghiên c u

ế

5.3.6 Trình bày gi

ả i thi u k t qu  nghiên c u

ế

5.3.6 Trình bày gi

ả i thi u k t qu  nghiên c u

ế

5.3.6 Trình bày gi

ả i thi u k t qu  nghiên c u

ế

5.3.6 Trình bày gi

ả i thi u k t qu  nghiên c u

ế

5.3.6 Trình bày gi

ả i thi u k t qu  nghiên c u

ế

5.3.6 Trình bày gi

ả i thi u k t qu  nghiên c u

ế

5.3.6 Trình bày gi

ả i thi u k t qu  nghiên c u

ế

5.3.6 Trình bày gi

ả i thi u k t qu  nghiên c u

ế

5.3.6 Trình bày gi

ả i thi u k t qu  nghiên c u

ế

5.3.6 Trình bày gi

ả i thi u k t qu  nghiên c u

ế

5.3.6 Trình bày gi

ả i thi u k t qu  nghiên c u