Ch đ 4: H sinh thái
ủ ề
ệ
GVHD:
Chicken Team
NGUY N Ễ ĐÌNH
HUY
Danh sách 1. Nguy n ễ Văn Đ c.ứ 2. Lê Th ị Đi n.ể 3. Mai Tu n ấ Anh. 4. Ngô Th ị Tuy t ế Trinh. 5. Tr n ầ Văn Thành. 6. Nguy n ễ Văn Hóa. 7. Huỳnh Quang Sang. 8. Tr n Duy Tĩnh
ầ
GROUP
N i dung chính:
ộ
ấ
ệ
I. C u trúc h sinh thái + C u trúc theo thành ph n. ầ + C u trúc theo ch c năng.
ấ ấ
ứ
ng
ưỡ
ệ
ố
ướ
II. M i quan h dinh d + Xích th c ăn, ứ i th c ăn, + L ứ III. Di n th sinh thái ế
ễ
I. C u trúc h sinh thái
ệ
ấ
ệ ậ ồ
ộ ệ ố i v i môi tr ườ
ị
1. Khái ni mệ H sinh thái là m t h th ng bao g m các sinh v t ng b ng các dòng năng ằ ng nh t đ nh đa ấ ưỡ ấ tác đ ng qua l ộ ạ ớ ng t o nên c u trúc dinh d l ấ ượ d ng v loài và các chu trình v t ch t. ậ ạ ạ ề
2> C u trúc theo thành ph n loài
ấ
ầ
ớ ứ ạ c ph c t p h n so v i các ơ
ể
ở n ở ướ ấ h trên c n. Tuy v y, h sinh thái đi n hình dù là ệ ệ n ướ ầ
ấ
môi tr ng C u trúc h sinh thái ệ ậ ạ c hay c n đ c c u trúc b i các thành ph n sau. ạ ượ ấ Sv s n xu t ấ ả Sv tiêu thụ Sv phân h yủ Các ch t vô c ơ Các ch t h u c ấ ữ ơ Các y u t ế ố ườ
ấ
quang ủ ế
ẩ ả ắ ố ợ
ng kh năng s n xu t các ch t h u c l ấ ấ ữ ơ ạ ấ ớ
ả ả ỡ i r t l n. Hàm l ớ ề
ồ ạ ạ
t ậ ị ưỡ
ậ ả
Sinh v t s n xu t: ậ ả c ch y u là t o, dòng vi khu n có s c t n ẩ ả ở ướ h p và vi khu n có kh năng hoá t ng h p ổ ợ (Cyanobacteriaceae, Thiobaciluss.....) ượ ả đ m và m trong t o cao h n r t nhi u so v i th c v t ự ậ ơ ấ ạ trên c n, t o ra ngu n th c ăn giàu đ m cho các loài ứ ạ ở đ ng v t. ậ ộ ụ Sinh v t tiêu th : ậ ng (Heterotrophy) nh t t c nh ng sinh v t d d Là t ư ấ ấ ả ữ c các loài đ ng v t và vi sinh v t không có kh năng ộ ả quang h p và hoá t ng h p. ậ ổ ợ
ậ
ợ Sinh v t phân hu : ỷ Là các sinh v t tham gia vào quá trình phân gi ả
i ậ ủ ơ ể ậ ẩ ả
i các s n ph m c a c th sinh v t và các m nh v n h u c , gi phóng các nguyên t ả hoá h c đ tr l i môi tr ả ụ ữ ơ ng. ườ ọ ể ả ạ ố
2> C u trúc theo ch c năng
ứ
ấ
Theo E. D. Odum (1983) c u trúc HST theo ch c ứ ấ
năng g m có. ồ
ể ượ ng trong h . ệ
ễ
ự ờ
ự ề ỉ
+ Quá trình chuy n hóa năng l + Các xích th c ăn trong h . ệ ứ + Các chu trình sinh đ a hóa di n ra trong h . ệ ị + S phân hóa trong không gian theo th i gian. đi u ch nh. + Các quá trình t + Các quá trình phát tri n và ti n hóa c a h . ủ ệ ể ế
S cân b ng c a h là s n đ nh m i quan h c a ự ổ
ằ ự ủ ệ ố
ậ ớ ậ
ế
ệ ặ
S cân b ng còn là k t qu c a quá trình t
ị ệ ủ các qu n xã sinh v t v i môi tr ng v t lý mà nó ầ ườ năm này đ n năm khác, chính là s i đ t n t c t ự ồ ạ ượ ừ cân b ng c a b n đ c đi m trên trong các h sinh ể ủ ố ằ thái l n.ớ
đi u ả ủ ế
ỗ ệ ượ
ự ỉ ạ ằ ư ủ
ạ ị ự ề c” trong ứ ủ ấ
ch nh, nh chu i các “m i liên h ng ố ng, trong xích th c ăn, ph m vi c a dòng năng l ượ các chu trình sinh đ a hoá và tính đa d ng c a c u trúc.
M i m t ph m trù ch a đ ng các thành ph n c u ứ ự
ạ ỗ ộ
ầ ấ ồ ố ớ
ộ
ệ
ầ ậ ữ ậ ố ng m a, s sói mòn và ự
ự ậ ủ c, l ạ ư ứ ứ ồ
ứ ử ậ
ả ố ớ ư ự ể ủ ậ ư
trúc tiêng. Vd: đ i v i 3 cái đ u tiên nêu trên g m Sv quang h p, Sv ăn th c v t, v t d , v t ký sinh, c ng ợ ng c a chúng và m i quan h khác sinh, sinh v t l ậ ượ nh s b c h i n ư ự ố ơ ướ ượ tr m đ ng. Đ i v i ph m trù th 4 và th 5 g m các ố ớ ọ ầ ng và tái s n xu t v t ch t, nh ng quá trình tăng tr ấ ấ ậ ưở ữ tác nhân sinh h c và v t lý đ i v i m c t vong, s ự ọ di, nh p c trong h cũng nh s phát tri n c a các ệ đ c tính thích nghi... ặ
ạ
ế ạ ị
Do c u trúc đa d ng nh v y, HST ngày càng ư ậ ấ h ng đ n tr ng thái cân b ng n đ nh và t n t ằ ướ lâu dài vô h n khi không ch u nh ng tác đ ng m nh ị ng ch u đ ng c a mình. v ượ
i ồ ạ ạ ổ ữ ộ
ạ t quá ng ưỡ ị ự ủ
Chu trình sinh đ a hoá các ch t ấ ị Chu trình sinh đ a hoá các ch t là ị
ấ
ườ
ầ
t ừ sinh v t khác và cu i cùng l
môi tr ậ
ố
ấ s v n chuy n v t ch t ể ậ ự ậ sinh v t này sang ng vào qu n xã sinh v t, t ậ ậ ừ ng. i tr v môi tr ườ ạ ở ề c th c hi n trên c s ơ ở ệ ấ ượ
ự
Chu trình sinh đ a hoá các ch t đ ị đi u hoà c a qu n xã. ủ
t ự ề
ầ
II. M i quan h dinh d
ng
ố
ệ
ưỡ
ậ
1. Chu i th c ăn và b c dinh d Chu i th c ăn th hi n m i quan h dinh d ỗ ưỡ : ng ệ ỗ ứ ứ ủ
ưỡ ử ụ
ủ ứ ề
ng c a ố các loài trong qu n xã, trong đó loài này s d ng loài khác hay s n ph m c a loài đó làm th c ăn, v phía mình nó l ể ệ ầ ẩ ứ ế ế
ứ
ả i là th c ăn cho loài k ti p. ạ Trong thiên nhiên có 2 chu i th c ăn c b n : ổ + SVTD => đ ng v t ăn SVTD => Đ ng v t ăn th t ậ ơ ả ộ ậ ộ ị
các c p. ấ
+ Mùn bã sinh v t => ĐV ăn mùn bã SV => ĐV ăn ậ
th t các c p. ấ ị
Sinh v t s n xu t ấ ậ ả
Sinh v t tiêu th ậ
ụ
Sinh v t phân h y ủ
ậ
M i quan h v ệ ề ng m t dinh d ưỡ ố ặ
2. L
ướ
i th c ăn ứ
ộ ỗ ợ Là t p h p các chu i th c ăn, trong đó m t loài s ử ứ
ạ ề ứ
ở ể ặ ố ứ ứ ấ ỗ ớ
i th c ăn càng ph c t p khi đi t C u trúc c a l ừ
ứ ừ
vĩ ng vào b . ờ i th c ăn ph c t p ứ ạ Các qu n xã tr ầ
ậ d ng nhi u d ng th c ăn ho c cung c p th c ăn cho ụ nhi u loài tr thành đi m n i các chu i th c ăn v i ề nhau. ấ ủ ướ đ cao đ n th p, t ấ ế ộ ưở ầ ứ ạ ngoài kh i đ i d ơ ạ ươ ướ ứ ị h n so v i qu n xã tr hay b suy thoái. ơ ng thành có l ẻ ớ
Cá l nớ
Cá v aừ
Cá nhỏ
Chân đ uầ
u trùng cá
Phytoplankton
Ấ
GX l n s ng n i ổ ớ ố
GX nh s ng n i ổ ỏ ố
Giáp xác đáy
Các ch t c n v n ẩ ấ ặ
ĐVKXS s ng đáy
ố
Hình 7. Xích và l
i th c ăn trong qu n xã cá n i
bi n (theo Zenkevithch,1956)
ướ
ổ ở ể
ứ
ầ
III. Di n th sinh thái
ễ
ế
ể ủ ệ ễ ọ
ế
ổ ủ ệ ạ
ổ ố
ọ
ấ
ầ
, R ng
ướ
Đ t ng t và ấ qu n xã TV ầ đ t ng t ọ ấ
Đ m l y, đ t ầ chua phèn, r ng ừ chàm, lau s yậ
nh t, N c l ạ ướ ợ đ c tr ng là ặ ư c d a n ừ ướ
N c l ậ
ướ ợ ừ ng p m n ặ
N c m n, sinh ặ v t bi n ậ
ể
1. Khái ni mệ : S phát tri n c a h sinh thái g i là “di n th sinh ế ự thái” là quá trình bi n đ i c a h sinh thái t tr ng ừ ạ thái kh i đ u qua các giai đo n chuy n ti p đ ể ế ể i lâu dài đ ồ ạ ượ theo th i gian, đó là tr ng thái đ nh c c (Climax). ự c tr ng thái n đ nh cu i cùng, t n t ị ạ ở ầ ạ ờ ỉ
2. Nguyên nhân di n thễ ế
c đ p i nh xây h ch a n Ho t đ ng c a con ng ư ủ ườ ồ ứ ướ ắ
ộ
ư ờ
ố ở
ng u nhiên: thiên tai, lũ l ụ
ạ ộ ố ớ ệ ổ ộ ẫ ế ị
ạ ộ đ p ngăn sông. ậ S thay đ i các theo chu kỳ mùa trong năm: đ dài ổ ự ng n c a các mùa không nh nhau, th i gian b t ắ ắ ủ các vĩ đ khác đ u các mùa không gi ng nhau ộ ầ nhau. t, h n hán...gây ra Y u t ế ố nh ng bi n đ i đ t ng t đ i v i h sinh thái b tác ữ đ ngộ
ễ
3. Các lo i di n th ế ạ Theo đ ng l c ng i ta chia thành ườ ộ + N i di n th : (Vd di n th do loài u th c a qu n ễ ễ ự ế ế ủ ư ế ầ ộ
+ Ngo i di n th : (Vd ho t đ ng c a t nhiên và con ạ ộ ủ ự ế
ng
m t vùng mà tr c đây ể ả ướ
m t n i mà tr c đó đã ả ướ
N u d a theo giá th thì có + Di n th s c p: X y ra ế ơ ấ ch a h có qu n xã nào t n t ầ + Di n th th c p: X y ra ế ứ ấ ầ
i m t qu n xã b hu di ị
N u căn c vào quá trình t o ch t h u c (P) và s ự
xã gây ra). ễ ạ i).ườ ế ự ễ ư ề ễ t n t ồ ạ ế ở ộ i. ồ ạ ở ộ ơ t. ỷ ệ ấ ữ ơ ạ
ng khi P/R >1. ng. ộ ứ phân hu c a chúng (R) ỷ ủ d + Di n th t ế ự ưỡ ễ + Di n th d d ế ị ưỡ ễ
ố ạ ộ
ứ ữ
Trong su t quá trình di n th , c u trúc ho t đ ng ễ ch c năng và nh ng m i quan h sinh h c c a các ố thành viên trong h th ng và c a h th ng v i môi ệ ố i tính cân b ng ng v t lý bi n đ i đ xác l p l tr
ọ ủ ớ
ế ấ ệ ủ ệ ố ậ ạ ổ ể ườ ế ậ ằ
ầ
ượ
c qui lu t phát tri n c a qu n xã sinh v t, ậ ủ c đó và d đoán i tr ữ
ạ
ẽ
ế
ồ ạ ướ ữ
ể ậ c nh ng qu n xã t n t ầ ầ
ự ả
ề
ng có l
ủ ộ ợ
ế ế
ữ
ộ
ố
ừ ệ
ệ
+ Giúp ta n m đ ắ hình dung đ ượ nh ng d ng qu n xã s thay th trong nh ng hoàn c nh ữ m i.ớ + S hi u bi t v di n th cho phép ta ch đ ng đi u khi n ế ề ễ ự ể ể s phát tri n c a di n th theo h i cho con ng i ườ ướ ễ ể ự ủ b ng nh ng tác đ ng lên đi u ki n s ng nh : c i t o đ t, ấ ư ả ạ ệ ề ằ đ y m nh bi n pháp chăm sóc, phòng tr b nh, ti n hành ế ẩ các bi n pháp c i t o, khai thác, b o v h p lý.
ệ ợ
ả ạ
ạ ệ
ả
4. Ý nghĩa c a vi c nghiên c u di n th ứ ủ ệ ễ ế