MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024
Môn: SINH HỌC - LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút
1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 19 đến hết tuần 32
2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tên chủ
đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng Cộng
TNKQ
TL TNKQ TL
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
TNKQ TL TNKQ TL
Sinh vật
và môi
trường
lược
khái
niệm về
giới hạn
sinh
thái,
phân
tích
được
dụ minh
hoạ.
Ảnh
hưởng
của
nhân tố
ánh
sáng,
nhiệt
độ, độ
ẩm đến
các đặc
điểm
hình
thái,
sinh lí
và tập
tính của
sinh
vật.
Giải
thích
được sự
thích
nghi
của sinh
vật với
môi
trường.
Các
mối
quan hệ
cùng
loài,
khác
loài.
Đặc
điểm
của các
mối
quan hệ
khác
loài,
nhận
biết
được
từng
mối
quan hệ
đó qua
các ví
dụ
trong
thực
tiễn.
Số câu
hỏi 2 1 2 1 6
Số điểm
Tỉ lệ % 0,67
6,7%
2,0
20%
0,67
6,7%
0,33
0,33%
3,67
36,7%
Hệ sinh
thái
Khái
niệm
quần
thể sinh
vật.
Khái
niệm
Các đặc
trưng
cơ bản
của
quần
thể,
Quần
thể
người
Hệ sinh
thái
chuỗi
thức ăn,
lưới
thức ăn;
quần xã
Các
thành
phần
của
chuỗi
thức ăn
trong hệ
sinh
thái.
Số câu
hỏi 2 2121 8
Số điểm
Tỉ lệ % 0,67
6,7%
0,67
6,7%
1
10%
0,67
6,7%
1,0
10%
4
40%
Con
người,
dân số
và môi
trường Khái
niệm ô
nhiễm
môi
trường.
Nguyên
nhân và
tác hại
của ô
nhiễm
môi
trường,
Xác
định
được
các biện
pháp
hạn chế
ô nhiễm
môi
trường
sống.
Các
hoạt
động
của con
người
làm suy
thoái
môi
trường
tự nhiên
và vai
trò của
con
người
trong
bảo vệ,
cải tạo
môi
trường
tự
nhiên.
Số câu 2 2 1 5
Số điểm
Tỉ lệ %
0,67
6,7%
0,67
6,7%
1,0
10%
2,33
23,3%
TS câu
hỏi 61613 1 1 19
TS điểm
Tỉ lệ %
2,0
20%
2,0
20%
2,0
20%
1,0
10%
1,0
10%
1,0
10%
1,0
10%
10
100%
TRƯỜNG
THCS HUỲNH
THÚC KHÁNG
HỌ
TÊN…………
………………
LỚP:
……………
ĐỀ: A
KIỂM TRA
CUỐI KỲ II
Năm học: 2023
– 2024
MÔN: SINH
HỌC 9
Thời gian làm
bài: 45 phút
(Không kể thời
gian phát đề)
Chữ kí GT1 Chữ kí GT2 SỐ THỨ T
Số phòng Số báo danh SỐ MẬT
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO Chữ kí
GK1
Chữ kí
GK2
SỐ THỨ T
SỐ MẬT MÃ
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1: Loài nào sau đây hin ti không b suy thoái khi t th phn liên tc qua các thế h?
A. Đậu phộng B. Lúa C. Đậu Hà Lan D. Ngô
Câu 2: Trong chọn giống ở thực vật, người ta sử dụng phương pháp nào để tạo dòng thuần?
A. Lai khác dòng B. Tự thụ phấn C. Lai kinh tế D. Lai khác thứ
Câu 3: Trong chăn nuôi, người ta dùng phương pháp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai?
A. Lai kinh tế B. Lai khác thứ C. Lai khác giống D. Lai khác dòng
Câu 4: Trong mối quan hệ nào dưới đây, cả hai bên có thể cùng bị hại?
A. Cạnh tranh
B. Hội sinh
C. Ký sinh
D. Sinh vật ăn sinh vật khác
Câu 5: Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã là đặc điểm của chỉ số:
A. Độ đa dạng B. Độ nhiều C. Độ thường gặp D. Loài ưu thế
Câu 6: Hệ sinh thái nào sau đây có quần xã sinh vật ít đa dạng?
A. Thảo Nguyên B. Sa van C. Rừng D. Hoang mạc
Câu 7: Đặc điểm nào có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác?
A. Mật độ B. Kinh tế C. Sinh sản D. Tử vong
Câu 8: Đặc trưng nào sau đây có ở quần thể mà không có ở quần xã?
A. Tỉ lệ giới tính
B. Độ đa dạng
C. Độ nhiều
D. Độ thường gặp
Câu 9: Quần thể người gồm mấy nhóm tuổi?
A. Một nhóm tuổi
B. Hai nhóm tuổi
C. Ba nhóm tuổi
D. Bốn nhóm tuổi
Câu 10: Những tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên tái sinh?
1. Tài nguyên nước
2. Tài nguyên đất
3. Dầu lửa
4. Năng lượng thuỷ triều
5. Than đá
6. Tài nguyên sinh vật
Phương án đúng là:
A. 2;3;4. B. 1;2;5. C. 2;3;6. D. 1;2;6.
Câu 11: Có my dng tài nguyên thiên nhiên ch yếu?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12: Hiện tượng rễ của các cây cùng loài sống gần nối với nhau là quan hệ gì?
A. Hỗ trợ B. Cộng sinh C. Hội sinh D. Cạnh tranh
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 13: Chỉ số thể hiện mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã là:
A. Độ nhiều B. Độ đa dạng C. Độ thường gặp D. Độ tập trung
Câu 14: Trong lưi thc ăn, sinh vt sn xut thưng là
A. Động vật ăn thực vật
B. Động vật ăn động vật
C. Thực vật
D. Vi sinh vật
Câu 15: Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên?
A. Rừng nhiệt đới B. Bể cá cảnh C. Cánh đồng D. Công viên
II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm)
Câu 16: (2đ) Ô nhiễm môi trường gì? tả con đường phát tán các hoá chất bảo vệ thực
vật và chất độc hoá học trong tự nhiên.
Câu 17: (1,0đ) Cho các ví dụ sau:
- Cỏ dại và lúa trên một cánh đồng.
- Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ đậu.
- Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến.
- Dây tơ hồng bám trên bụi cây.
- Địa y sống bám trên cành cây.
Em hãy cho biết chúng thuộc mối quan hệ khác loài nào?
Câu 18: (2,0đ) Cây thông đuôi ngựa sống được trong nước nồng độ muối từ 0,5%0 đến
4%0 và sinh sản tốt ở nồng độ muối 2%0.
a. Hãy vẽ và chú thích đồ thị về giới hạn nồng độ muối của cây thông đuôi ngựa.