Ớ
Ẫ Ử Ụ
Ệ
HƯ NG D N S D NG Ộ PHƯƠNG TI N PHÒNG H CÁ Ế NHÂN TRONG CÁC CƠ S Y TỞ
ễ
ệ ạ
PGS.TS. Nguy n Vi t Hùng Khoa KSNK BV B ch Mai
Ọ
Ụ
M C TIÊU BÀI H C
Trình bày đư c m c ộ ệ
ử ụ ừ ạ ị ụ đích và ch ỉ đ nh s d ng t ng lo i
ượ phuơng ti n phòng h cá nhân
Th c hành ự
ợ ỹ ậ ử ụ đư c các k thu t s d ng và lo i b ph ạ ỏ ương
ệ ộ ti n phòng h cá nhân
Ử Ụ
Ệ
M C Ụ ĐÍCH S D NG PH
ƯƯƠNG TI N PHCN
ử ụ ệ ưương ti n PHCN là m t bi n pháp
ệ ế ự ộ ề ủ ấ
ề ặ
BN và nguy c
ệ ở S d ng ph ằ ạ KSNK nh m h n ch s lan truy n c a VSV, ch t ả ớ ễ ể gây ô nhi m t i BN, NVYT, b m t MT đ làm gi m ề ơ phơi nhi m ngh ễ ở nguy cơ NKBV NVYT. nghi p
Protection from MRTB/VHF
Ử Ụ
M C Ụ ĐÍCH S D NG G
ĂNG
Ớ BẢO V BN VÀ NVYT TRƯƯ C NGUY C Ơ PHƠI
Ơ TH , NGỂ ĂN CÁCH CÁC TÁC NHÂN
Ệ NHI MỄ Ị MÁU, D CH C Ọ Ọ Ớ SINH H C, HÓA H C V I DA TAY.
Ự
Ẫ
Ậ
Ệ
TH C HI N PH U THU T.
Ự
Ủ
Ậ
KHI TH C HI N CÁC TH THU T Ệ
VÔ KHU N.Ẩ
Ặ
Ẻ Ệ TR NON
Ấ Ứ Ơ SINH BN
CHĂM SÓC Đ C BI T ( THÁNG, C P C U S SGMD. ).
Ử Ụ Ị CH Ỉ Đ NH S D NG G ĂNG VK
Ử Ụ
Ị
CH Ỉ Đ NH S D NG G
ĂNG S CHẠ
Ệ
Ệ
KHI LÀM CÁC CÔNG VI C CÓ NGUY CƠ TI P XÚC V I Ớ Ế Ư I Ờ Ị MÁU/D CH C B NH, NM, DA T N TH Ồ
Ậ
Ể Ủ Ơ TH C A NG Ổ ƯƠNG. Ớ Đ DÙNG, V T
Ụ
Ễ
KHI TI P XÚC V I Ế D NG Ô NHI M.
DA TAY NVYT KHÔNG LÀNH L N.Ặ
Ử Ụ
Ị
Ộ
CH Ỉ Đ NH S D NG G
ĂNG B O HẢ
Ệ
Ử
Ụ
Ậ
Ụ Ị
LÀM V SINH B M T Ề Ặ THU GOM CH T TH I Ả Ấ THU GOM Đ V I Ồ Ả X LÝ D NG C , V T D NG Ụ Ề CHĂM SÓC, ĐI U TR BN
Ả
Ệ GĂNG TAY LÀ HÀNG RÀO B O V Ệ
Ố Ớ Ọ
Ạ
Ả Đ I V I M I LO I VI SINH
HI U QU
V T?Ậ
ệ ử
đi n t
phát
ữ
Virus có
ể
ể Soi găng trên kính hi n vi ỗ ủ ợ hi n ệ đư c nh ng l th ng (cid:0) m (cid:0) kích thư c < 30 50 ướ ậ ăng. th xâm nh p qua g
g
ỷ ệ ăng PT b th ng : 8%, g ị ủ ủ
(cid:0)
ả
ăng s ch ạ Găng làm ơ ô nhi m máu, d ch Ượ
ể
ị c hoàn
T l (latex, vinyl) th ng: 0 52%. ễ gi m 5060% nguy c ăn ng a ừ đư cơ th , không ng toàn các tác nhân gây ô nhi mễ .
Ử
ụ
=> Mang găng kh ng thay cho R A TAY
Ầ
Ử Ụ CÓ NÊN S D NG M T Ề CHO NHI U L N TH
Ộ ĐÔI GĂNG ĂM KHÁM?
Protection from MRTB/VHF
ễ
ử
ử ăng trư
ăng.
ộ đôi găng đ ể
ệ
ăm sóc, đi u ề
ề ệ
Doebbling: R a gử ăng không có tác d ng ụ c Ướ kh nhi m. 5 50% r a g ễ khi tháo găng gây ô nhi m bàn tay sau ị ạ ỏ ử ăng làm tăng khi găng b lo i b . R a g nguy cơ gây th ng gủ (cid:0) ử ụ Không s d ng m t ự th c hi n các thao tác ch ị . tr trên nhi u b nh nhân khác nhau
Ệ Ệ
GANG TAY LÀ PHƯƠƯƠNG NG GANG TAY LÀ PH Ề Ề TI N LÂY TRUY N GIÁN TI N LÂY TRUY N GIÁN TI PẾTI PẾ
ệ
ẽ Ai s là ng
ư i ti p theo
ạ ạ ị
ệ
ề
ộ ờ ế đ ng ch m vào bàn phím, b nh án, ễ ệ núm c a, ử đi n tho i b ô nhi m? ...và làm lan truy n tác nhân gây b nh t
ớ đâu?
i
Ử Ụ
CHÚ Ý KHI S D NG G
ĂNG
Ộ ĐÔI GĂNG Đ TH C
Ệ Ể Ự Ị Ề ĂM SÓC, ĐI U TR
KHÔNG S D NG M T Ử Ụ HI N CÁC THAO TÁC CH TRÊN NHI U BN.
Ề
KHÔNG R A GỬ ĂNG HO C CHÀ XÁT G
Ặ ĂNG
Ồ Ằ B NG C N.
V SINH BÀN TAY TR
Ệ Ư ƯỚ C KHI ĐI GĂNG
VÀ SAU KHI THÁO GĂNG.
Ớ Ị Ế
THAY GĂNG SAU KHI TI P XÚC V I D CH Ả ĂNG CH A Ứ Ả Ẫ Ị Ẩ
Ấ
Ộ Ể Đ VI KHU N CAO (PHÂN, D CH D N
CƠ TH , CH T TH I CÓ KH N N NG Ồ LƯU)
Tỷ lệ tuân thủ VSB trước khi đi găng
5,3 (3/57)
VSBT trước đi găng Không VSBT trước đi găng
94,7 (54/57)
Tỷ lệ tuân thủ VSBT sau khi tháo găng
34,5 (10/29)
VSBT sau tháo găng Không VSBT sau tháo găng
65,6 (19/29)
Tỷ lệ tuân thủ sử dụng găng
32,3 (21/65)
Số (%) thao tác có thay găng Số (%) thao tác không thay găng
67,7 (44/65)
ử ụ
ộ ố ự M t s th c hành không đư cợ s d ng g
ăng
ạ
ế ừ ồ ả đ v i có
ấ ệ ắ t h s t và c m gi y xét nghi m,
ể ậ
(cid:0) Khám b nhệ (cid:0) Cho ăn; L y m ch, nhi ộ ệ đ , huy t áp ấ t (cid:0) Thay đ v i cho ng ồ ả ờ ệ Ưư i b nh (tr khi ả ấ ể ị ơ th và ch t th i) dính máu, d ch c (cid:0) Tiêm b p, tiêm trong da, d ư i daớ (cid:0) Vi ầ ế ệ ế ồ ơ b nh án, vi ệ đánh máy tính, nghe đi n tho i, v n chuy n BN (cid:0) Đi t
ừ ạ BB này sang BB khác
Ỹ
K THU T
Ậ ĐI GĂNG
ử
ử
ặ
ẩ
ằ
ồ
R a tay ho c kh khu n tay b ng c n.
ặ
ỉ ặ
Dùng tay T n m m t trong c a c g ắ đưa bàn tay P vào găng, ch nh g ế ngón tay, tránh ti p xúc m t ngoài g
ủ ổ ăng P đ ể ăng ôm khít các ăng.
ủ
ặ
Đ t tay P ặ đã đi găng chùm lên m t ngoài c a c gổ ăng T. Đưa tay T vào găng trái và kéo găng ôm khít các ngón tay.
ớ ủ
Chú ý: Kéo c gổ ăng chùm lên ph n dầ ư i c a ổ c tay áo choàng.
Ỹ
Ậ K THU T THÁO GĂNG
Ử Ụ
Ẩ
M C Ụ ĐÍCH S D NG KH U TRANG
ẩ ạ
ừ ệ ề ọ ắ Kh u trang ngo i khoa Ngăn ng a lây truy n tác nhân gây b nh qua gi t b n
ị ơ văng b n máu, d ch vào da, niêm
ắ ậ ự ủ ạ > 5 micromets Ngăn ng a nguy c ừ ệ m c khi th c hi n th thu t, PT
Ọ Ắ Ọ Ắ
Ề Ề
Ệ Ệ
TRUY N B NH QUA GI T B N TRUY N B NH QUA GI T B N
ọ
Gi
t > 5 micromét
Nư cớ
ờ
Xu t phát t ấ
ừ ư i mang m m b nh
ng
ầ ừ ủ
ệ ậ
th thu t
ờ
ộ
khi ho, h t hắ ơi, xì mũi, t như hút đ m rãi, n i soi
3080cm/giây
Gi
ắ ườ ế
ạ
ỏ ăng b n vào các màng niêm ư i ti p xúc trong ph m
ạ
phát tán trong ph m vi 1 mét
ọ t nh v ạ ủ m c c a ng vi < 1 mét
ẩ
ạ
ỏ
Gi
t nhọ
Cúm, ho gà, viêm ph iổ
ọ
ỏ
Mang kh u trang ngo i khoa ế ắ ệ khi ti p xúc BN nghi/m c b nh ề t nh truy n qua gi
ẩ
Khi nào mang kh u trang?
ẩ
Khi nào mang kh u trang?
ẩ
Khi nào mang kh u trang?
Ử Ụ
Ẩ
Ị
CH Ỉ Đ NH S D NG KH U TRANG
Khi làm vi c trong khu ph u thu t, khu v c ự
ậ
ệ ố ẫ ệ ủ ậ ự đòi h i ỏ ẩ VK tuy t ệ đ i, khi th c hi n th thu t vô khu n
ủ ậ ắ ơ văng b n máu d ch
Khi làm th thu t có nguy c Khi chăm sóc ngư i b nh lây truy n theo ườ ệ
ị ườ ề ọ đ ng gi t
b nắ
Ử Ụ
Ẩ
M C Ụ ĐÍCH S D NG KH U TRANG
ệ ự ọ
ẩ Kh u trang có hi u l c l c cao (N95) ừ ề
ọ Ngăn ng a lây truy n tác nhân gây b nh qua không khí (gi ệ t < 5 micromét)
Ệ
Ề
TRUY N B NH QUA KHÔNG KHÍ
Giät HH < 5 µm
bay hơi
ử
ơ l ng trong
Phát tán trên 50 mét
VSV phát tán r ng, l ờ
ộ không khí trong th i gian dài
0.061.5cm/gi©y
BN, NVYT cùng phòng ho c ặ ơn hít ph i ả
ậ
ở Lao, s i, th y
ủ đ u, SARS,
ạ trong ph m vi xa h t vọ ăng b nắ gi
ế
ẩ
ắ ệ
ủ
ự
ề
ậ
ệ ự ọ Mang kh u trang có hi u l c l c cao khi ti p xúc BN nghi/m c b nh truy n qua không khí và khi th c hi n th thu t
ở ở ệ
ờ
chăm sóc đư ng th
ệ b nh nhân cúm A
Ẩ
QUY TRÌNH MANG KH U TRANG N95
ặ
ớ ớ
ạ ư c, g n ả ự Bư c 1ớ : Đ t KT vào lòng bàn tay, ố ạ c nh có kim lo i ôm vào s ng mũi ầ đ u các ngón hư ng ra tr ầ ớ ư i bàn tay do d tay, dây đeo th t
ớ ằ ầ ư i c m, ph n
Bư c 2ớ : Đ t KT phía d ặ ớ che mũi hư ng lên trên
Ẩ
QUY TRÌNH MANG KH U TRANG N95
ỉ đ nh
ầ ặ đ t vào ở trên tai. Kéo dây ặ đ t vào sau gáy, dây ở
Bư c 3ớ Kéo dây trên qua đ u và ầ sau c a ủ đ u, dây ầ ớ dư i qua đ u và ớ dư i tai.
ầ
ủ ầ ố ỉ ỉ
ẩ Bư c 4ớ : Đăt đ u ngón tay c a 2 tay i ạ đ nh s ng mũi, ch nh ph n che t mũi sao cho kh u trang ôm khít mũi
Ẩ
QUY TRÌNH MANG KH U TRANG N95
Test kiểm tra độ kín của khẩu trang Test dương tính
Thë ra m¹nh, nÕu khÈu trang kÝn, ¸p lùc d¬ng t¹o luång kh«ng khÝ bªn trong khÈu trang. NÕu ph¸t hiÖn khÈu trang ®eo cha kÝn, cÇn ®iÒu chØnh ®é cang cña d©y ®eo sau ®ã lµm l¹i test d¬ng tÝnh.
Test âm tính
ướ B c 5
HÝt vµo s©u, nÕu khÈu trang kÝn, ¸p lùc ©m lµm khÈu trang b¸m vµo mÆt.. NÕu khÈu trang kh«ng kÝn, kh«ng khÝ sÏ qua chç hë vµo bªn trong khÈu trang.
(cid:0)
ể ẩ
ẩ trang ôm kh u ằ b ng hai tay, làm test ki m tra kh u trang.
Ỏ
Ẩ THÁO B KH U TRANG N95
ầ Tháo qua đ u qua dây c Ướ dƯư i trớ ư
Tháo dây trên
ặ
ớ ạ Không ch m vào m t ẩ trư c kh u trang
Ử Ụ
Ẩ
CHÚ Ý KHI S D NG KH U TRANG
XX
XX
AORN, 2006 Standards, Recommended Practices and Guidelines
YESYES
Ử Ụ Ử Ụ
Ấ Ấ
Ặ Ặ
ÍCH S D NG KÍNH/T M CHE M T D NG KÍNH/T M CHE M T
M C ỤM C Ụ ĐĐÍCH S
Phòng ng a nguy c
ừ
ơ văng ạ ắ
ắ ủ
ị ắ b n máu, d ch, các h t b n ạ ớ i niêm m c m t c a t NVYT
Ử Ụ Ử Ụ
Ặ Ặ
Ấ Ấ
D NG KÍNH/T M CHE M T D NG KÍNH/T M CHE M T
Ị CH ỈCH Ỉ ĐĐ NH S ỊNH S
Khi th c hi n các th thu t có nguy c
ủ ệ ậ ơ văng b n ắ
ự máu d chị
Khi ti p xúc g n v i BN có bi u hi n viêm long
ệ ể ớ
ầ ế ấ Ườ ng hô h p đư
Khi chăm sóc ngư i b nh m c các b nh hô h p c p
ấ ấ ệ ắ
ờ ệ tính (H5N1, SARS v.v)
Ặ Ặ
Ấ Ấ THÁO KÍNH/T M CHE M T THÁO KÍNH/T M CHE M T
Nh c dây choàng qua tai ằ ầ hay đ u b ng tay không mang găng
ấ
Nh c kh i m t ặ
ấ ỏ
ỏ
B vào thùng CT ho c ặ ế ử thùng ngâm KK (n u s ụ d ng l
ạ i)
Ả Ả
Ả Ả
Ẩ Ẩ Ấ Ấ
Ặ Ặ
Ử Ử KH KHU N VÀ B O QU N KH KHU N VÀ B O QU N KÍNH/T M CHE M T KÍNH/T M CHE M T
Sau khi s d ng ngâm kính b o h trong dung d ch
ả ộ ị
ử ụ ẩ
ử kh khu n (Javel 0,5%, chloraminB 0,5%, hypoclorine 0,5%)
Làm s ch b ng n ạ Đ ể đúng nơi quy đ nhị
Ướ ư ằ c và xà phòng
Ử Ụ Ử Ụ M C ỤM C Ụ ĐĐÍCH VÀ CH Ỉ Ị ÍCH VÀ CH Ỉ ĐĐ NH S D NG ÁO CHOÀNG Ị NH S D NG ÁO CHOÀNG
M c ụ đích: Che ch n qu n áo NVYT không b v
ầ ị ăng
ắ ị b n máu, d ch c ắ ơ thể
ị
ồ
Ch ỉ đ nh: Khi làm vi c trong bu ng cách ly Khi th c hi n các th thu t có nguy c
ệ ệ ự ủ ậ ắ ơ văng b n máu,
d chị
ị
ỉ
Khi chăm sóc VT có nhi u máu, d ch ti ề Khi chăm sóc, thăm khám BN nôn, a ch y nhi u ề Khi x lý các v t d ng,
ậ ụ ử ế t ả ồ ậ đ v t dính máu
Ậ Ậ
Ỹ Ỹ
Ặ Ặ K THU T M C ÁO CHOÀNG K THU T M C ÁO CHOÀNG
R a tay ho c kh khu n tay b ng ử
ặ ằ ẩ
Đ ph n m c a áo choàng ra tr ở ủ
ầ ư c ớ
Lu n tay vào ng tay áo choàng ố Bu c dây áo ở ổ c Kéo v t áo hai bên ra sau, che kín ạ ph n lầ Ưưng
Bu c dây l ộ
ử c nồ ể m tặ ồ ộ
ư ng áoƯ
Ở
ỞC I ÁO CHOÀNG C I ÁO CHOÀNG
ưng áo và dây c )ổ
1. Tháo dây bu c (dây l 2. Tháo tay áo t ng bên.
ộ ừ
3. Quay m t ngoài quay vào trong ộ 4. G p ho c cu n thành bó ồ ẩ 5. Cho vào thùng thu gom đ b n
ặ ặ ấ
Ự Ặ
Ệ ƯƠNG TI N PHCN
TRÌNH T M C PH Ồ KHI VÀO BU NG CÁCH LY
ặ
ử
ồ
ằ
1. R a tay ho c chà tay b ng c n 2. Đ i mũộ ặ
ầ 3. M c qu n,áo choàng
ố ấ
ủ
4. Đi ng/b t gi y
ử
ồ
ặ
ằ
5. R a tay ho c chà tay b ng c n
ẩ
6. Đeo kh u trang
ấ
ặ 7. Mang kính, t m che m t ằ
ử
ồ
ặ
8. R a tay ho c chà tay b ng c n
9. Đeo găng tay
25
Ệ
C I B PH
Ờ
Ở Ỏ ƯƠNG TI N PHCN Ồ KHI R I BU NG CÁCH LY
ộ
ỏ
1. Tháo găng (l
t kh i tay và cho vào thùng thu gom CT)
ử
ồ
ẩ
ằ
ử
2. R a tay/kh khu n tay b ng c n
ở
3. C i áo choàng (cho vào thùng thu gom CT)
4. Tháo ngủ
ử
ồ
ặ
ằ
5. R a tay ho c chà tay b ng c n
ỏ
6. Tháo b kính
ỏ ẩ
ạ
7. Tháo b kh u trang, mũ, không ch m tay vào m t tr
ặ ư c ớ
ẩ
kh u trang
ử
ồ
ặ
ằ
8. R a tay ho c chà tay b ng c n
ố
ậ
ế
Hình bên là 2 ĐD đang tiêm và phát thu c viên cho NB. ạ B n hãy nh n xét ề ự v th c hành trên ữ và nêu nh ng ki n ị ả ế ngh c i ti n.
t
ạ
ạ
Hình 1: Đ D ti p ế đón NB t
i khoa khám
ế
Hình bên là các ĐDV i ạ ti p ế đón NB ủ khoa khám c a hai ệ ệ b nh vi n. B n ệ đeo kh u ẩ ấ th y vi c trang trong hai b c ứ tranh này có c n ầ thi
t không? vì sao?
ạ
ạ
Hình 2: Đ D ti p ế đón NB t
i phòng khám ngo iTTYT