Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Kế Toán Chi Phí

Chương 4 Kế toán chi phí theo quá trình (Process costing)

GV. ThS. Vũ Quốc Thông

Mục tiêu • Trình bày đặc điểm cơ bản của doanh nghiệp KTCP theo quá trình cũng như việc so sánh với KTCP theo công việc.

• Giải thích cách xác định sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình và FIFO.

• Trình bày trình tự KTCP theo quá trình tính theo chi phí thực tế ở DN sản xuất 1 giai đoạn và nhiều gian đoạn.

2

1

• Trình bày trình tự KTCP theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp với ước tính ở DN sản xuất 1 giai đoạn và nhiều giai đoạn.

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Nội dung

• Những vấn đề chung về KTCP theo quá

trình.

• Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi

phí thực tế.

• Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi

phí thực tế kết hợp với ước tính.

3

Kế toán chi phí theo quá trình

Đặc điểm

 Hệ thống sản xuất theo quá trình được sử dụng bởi các DN sản xuất với số lượng lớn về một đơn vị sản phẩm nào đó.

 Các sản phẩm được sản xuất trên cơ sở liên tục, các sản phẩm tồn trữ nói chung không cho một mục đích hay khách hàng cụ thể nào.

4

2

 Số lượng sản xuất phụ thuộc vào số nhu cầu sản phẩm trên thị trường.

Kế toán chi phí theo quá trình

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Mô hình tổ chức sản xuất

Phân xưởng Z

Phân xưởng A

Sản phẩm N

GĐ1

Chuyển

Chuyển

GĐn

Phân xưởng B

Bán TP N1

Bán TP N2

5

Kế toán chi phí theo quá trình

Sự khác nhau giữa KTCP theo công việc và theo quá trình

KTCP theo công việc KTCP theo công việc

GĐ2

 Một loại SP được SX trong  Một loại SP được SX trong

một thời gian dài. một thời gian dài.

 Nhiều công việc khác nhau  Nhiều công việc khác nhau được thực hiện trong kỳ. được thực hiện trong kỳ.  Chi phí được tập hợp theo  Chi phí được tập hợp theo

từng công việc. từng công việc.

 Bảng chi phí theo công  Bảng chi phí theo công việc là một tài liệu rất cơ việc là một tài liệu rất cơ bản và quan trọng. bản và quan trọng.

 Chi phí được tập hợp theo  Chi phí được tập hợp theo các bộ phận (PX, QTCN…). các bộ phận (PX, QTCN…).  Báo cáo chi phí bộ phận SX  Báo cáo chi phí bộ phận SX là tài liệu cơ bản và quan là tài liệu cơ bản và quan trọng. trọng.

 Giá thành đơn vị được  Giá thành đơn vị được

 Giá thành đơn vị được  Giá thành đơn vị được tính theo từng công việc. tính theo từng công việc.

tính theo bộ phận. tính theo bộ phận.

6

3

KTCP theo quá trình KTCP theo quá trình

Trắc nghiệm nhanh 

• Công ty nào sau đây có thể sử dụng hệ thống • Công ty nào sau đây có thể sử dụng hệ thống

KTCP theo quá trình? KTCP theo quá trình? a. Công ty sản xuất xi măng a. Công ty sản xuất xi măng b. Công ty kiến trúc b. Công ty kiến trúc c. Công ty sản xuất bút, tập vở c. Công ty sản xuất bút, tập vở d. Công ty dịch vụ du lịch d. Công ty dịch vụ du lịch e. Nhà máy đóng tàu đánh cá e. Nhà máy đóng tàu đánh cá

7

Trắc nghiệm nhanh 

• Công ty nào sau đây có thể sử dụng hệ thống • Công ty nào sau đây có thể sử dụng hệ thống

giá thành theo quá trình? giá thành theo quá trình? a. Công ty sản xuất nước giải khát a. Công ty sản xuất nước giải khát b. Công ty trang trí nội thất b. Công ty trang trí nội thất c. Công ty sản xuất xe gắn máy c. Công ty sản xuất xe gắn máy d. Công ty tổ chức các sự kiện d. Công ty tổ chức các sự kiện e. Công ty quảng cáo e. Công ty quảng cáo f. Công ty sản xuất máy lạnh f. Công ty sản xuất máy lạnh

8

4

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Xác định sản lượng hoàn thành tương đương

Sản phẩm dở dang

 Sản phẩm dở dang là những sản phẩm được hoàn thành một phần và nó là một phần của hàng tồn kho.  Giá trị sản phẩm dở dang nhỏ hơn giá trị sản phẩm hoàn thành.

9

Xác định sản lượng hoàn thành tương đương

Xác định mức độ hoàn thành của SPDD

 Xác định mức độ hoàn thành của SPDD là xác định tỷ lệ sản phẩm dở dang so với sản phẩm hoàn thành là bao nhiêu phần trăm.

 Lấy số giờ máy yêu cầu, thời gian yêu cầu cho mỗi hoạt động, hoặc số giờ nhân công yêu cầu.

 Qua khảo sát thực tế …

10

5

 Điều này có thể thực hiện được thông qua:

Xác định sản lượng hoàn thành tương đương

Nguyên vật liệu trực tiếp bỏ ngay từ đầu quá trình sản xuất

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

SPHT

SPDD

SPDD

SXC

SXC

SXC

NCTT

NCTT

NCTT

NVLTT

NVLTT

NVLTT

Tỷ lệ hoàn thành 100%

Tỷ lệ hoàn thành 100%

Tỷ lệ hoàn thành 100%

Công đoạn A

Công đoạn B

Hoàn thành

11

Xác định sản lượng hoàn thành tương đương

Nguyên vật liệu trực tiếp bỏ dần vào quá trình sản xuất

SPHT

SPDD

SPDD

SXC

SXC

NCTT

SXC

NCTT

NCTT

NVLTT

NVLTT

NVLTT

Tỷ lệ hoàn thành 40%

Tỷ lệ hoàn thành 70%

Tỷ lệ hoàn thành 100%

Công đoạn A

Công đoạn B

Hoàn thành

12

6

Xác định sản lượng hoàn thành tương đương

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Sản lượng hoàn thành tương đương là tổng sản lượng khi quy đổi về 1 sản phẩm hoàn thành.

13

Xác định sản lượng hoàn thành tương đương

2 sản phẩm dở dang 50% tương đương 1 sản phẩm hoàn thành.

1

=

+

14

7

Tỷ lệ hoàn thành 50% Tỷ lệ hoàn thành 50% Tỷ lệ hoàn thành 100%

Cân đối sản lượng

Phương trình sản lượng

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Số sản phẩm đưa vào sản xuất

Số sản phẩm hoàn thành

Sản lượng chuyển đi

Sản lượng chuyển đến

15

Cân đối sản lượng

Số sản phẩm đưa vào sản xuất và hoàn thành

+ = + Số sản phẩm dở dang đầu kỳ Số sản phẩm dở dang cuối kỳ

60%

100 %

100 %

Số sản phẩm hoàn thành =2

Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3

Số sản phẩm dở dang ĐK = 0

Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 1

Sản lượng chuyển đến = 3

Sản lượng chuyển đi = 3

16

8

= +

Cân đối sản lượng

Sản lượng hoàn thành tương đương = 2 + 1*0.6

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

60%

100 %

100 %

Số sản phẩm hoàn thành =2

Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3

Số sản phẩm dở dang ĐK = 0

Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 1

Sản lượng chuyển đến = 3

Sản lượng chuyển đi = 3

17

Cân đối chi phí

Phương trình chi phí

= + +

+

Chi phí chuyển đi

Chi phí chuyển đến

18

9

+ = Giá thành sản phẩm Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ

Cân đối chi phí

Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương = 26/(2 + 1*0.6) = 10

CP dở dang ĐK = 0

CP SX PS trong kỳ = 26

Giá thành = 2*10 = 20

CP dở dang CK = 1*0.6*10 = 6

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

60%

100 %

100 %

Số sản phẩm hoàn thành =2

Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3

Số sản phẩm dở dang ĐK = 0

Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 1

Chi phí chuyển đến = 26

Chi phí chuyển đi = 26

19

Kế toán chi phí theo quá trình

 Đối tượng tính giá thành

 Chi phí trực tiếp

 Chi phí gián tiếp

 Cơ sở phân bổ

 Kỳ tính giá thành

20

10

= + +

Kế toán chi phí theo quá trình

• Tính theo chi phí thực tế • Tính theo chi phí thực tế kết hợp

ước tính

21

Kế toán chi phí theo quá trình

• Tính theo chi phí thực tế

22

11

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Các bước KTCP theo quá trình

• Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành • Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương

đương

• Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương • Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến • Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển

đến cho SP hoàn thành và SP dở dang

23

Thống kê sản lượng hoàn thành (bước 1)

Sản lượng hoàn thành

•SPDD đầu kỳ •Bắt đầu đưa vào sản xuất kỳ này •Tổng cộng

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

0 35,000 35,000

•Hoàn thành và chuyển đi kỳ này •SPDD cuối kỳ (100% NVL và 20% chuyển đổi) •Tổng cộng

30,000 5,000 35,000

24

12

Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2)

SL hoàn thành tương đương NVLTT Chuyển đổi

Hoàn thành và chuyển đi SPDD cuối kỳ SL HT tương đương

25

Tính chi phí đơn vị tương đương (bước 3)

Tổng chi phí sản xuất phát sinh là 146.050

CPNVLTT CP chuyển đổi

84.050

62.000

SL HT tương đương Chi phí đơn vị tương đương

26

13

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)

Bước 4: Tổng chi phí chuyển đến:

Bước 5: Phân bổ tổng chi phí chuyển đến

Hoàn thành và chuyển đi: SPDD cuối kỳ (5.000 sp)

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

CPNVLTT Chi phí chuyển đổi Tổng chi phí chuyển đi

27

Tính sản lượng hoàn thành tương đương

• Phương pháp trung bình • Phương pháp FIFO

28

14

Tính sản lượng hoàn thành tương đương

• Phương pháp trung bình

29

Sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình

Sản lượng hoàn thành tương đương

=

+

Sản lượng hoàn thành trong kỳ

Sản lượng hoàn thành tương đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ

= Số lượng sản phẩm

x

dở dang

Tỷ lệ hoàn thành của SP dở dang

Sản lượng hoàn thành tương đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ

30

15

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Xác định sản lượng hoàn thành tương đương

Số sản phẩm đưa vào sản xuất và hoàn thành

80%

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

60%

60%

20%

100 %

20%

Số sản phẩm hoàn thành =2

Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3

Số sản phẩm dở dang ĐK = 1

Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2

Sản lượng chuyển đến = 4

Sản lượng chuyển đi = 4

31

Xác định sản lượng hoàn thành tương đương

Sản lượng hoàn thành tương đương = 2 + 2*0.6

80%

= + +

60%

60%

20%

100 %

20%

Số sản phẩm hoàn thành =2

Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3

Số sản phẩm dở dang ĐK = 1

Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2

Sản lượng chuyển đến = 4

Sản lượng chuyển đi = 4

32

16

= + +

Tính chi phí đơn vị

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

+

Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ

Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ

=

Sản lượng hoàn thành tương đương

Chi phí cho 1 đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương

33

Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ

X

=

Sản lượng thành phẩm hoàn thành

Chi phí SX 01 đơn vị SP hoàn thành tương đương

Giá thành sản phẩm hoàn thành

+

=

Chi phí SXDDĐK

Chi phí SX - PSTK

Chi phí SXDDCK

Kiểm tra lại sau khi tính toán

X

=

CPSX dở dang cuối kỳ

Chi phí SX 01 đơn vị SP hoàn thành tương đương

Sản lượng hoàn thành tương đương của SP dở dang cuối kỳ

34

17

Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ

Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương = 32/(2 + 2*0.6) = 10

CP dở dang ĐK = 2

CP SX PS trong kỳ = 30

Giá thành = 2*10 = 20

CP dở dang CK =2*0.6*10 = 12

80%

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

60%

60%

20%

100 %

20%

Số sản phẩm hoàn thành =2

Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3

Số sản phẩm dở dang ĐK = 1

Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2

Chi phí chuyển đi = 32

35

Chi phí chuyển đến = 32

Đvt. đ

Ví dụ 1

Tại một DN A có kết quả sản xuất như sau: - Sản lượng sản xuất: •SP DD đầu kỳ: là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi). •Số SP đưa vào sản xuất 35.000 •Số SP hoàn thành nhập kho: 31.000 •Số SPDD cuối kỳ: 5.000 (100% CPNVLTT và 20% CP chuyển đổi).

- Chi phí sản xuất như sau: •CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT là 2.350 và CP chuyển đổi 5.200 •CP sản xuất phát sinh trong kỳ: CPNVLTT: 84.050 CP chuyển đổi: 61.000 (NCTT là 22.000 và SXC là 39.000)

= + +

Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất tính theo PP trung bình.

36

18

Ví dụ 1

Thống kê sản lượng sản xuất (bước 1)

SP DD đầu kỳ:

100% CP NVLTT 60% CP chuyển đổi Số SP đưa vào sản xuất Số SP hoàn thành và chuyển đi: Số SPDD cuối kỳ: 100% CPNVLTT 20% CP chuyển đổi

37

Ví dụ 1

Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2)

NVLTT Chuyển đổi

Số SPHT và chuyển đi Số SPDD cuối kỳ SL HT tương đương

38

19

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Ví dụ 1

Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3)

NVLTT

Chuyển đổi

CPSXDD đầu kỳ CPSXPSTK Tổng SLHT tương đương Chi phí đơn vị HTTĐ

39

Ví dụ 1

Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)

CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi

Tổng CPSXDD đầu kỳ

CP sản xuất phát sinh trong kỳ:

CPNVLTT CP chuyển đổi

Tổng CPSX chuyển đến

40

20

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Ví dụ 1

Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)

Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Phân bổ cho số SPHT:

CPNVLTT CP chuyển đổi

TC Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ:

CPNVLTT CP chuyển đổi

41

Ví dụ 1

Ghi chép vào sơ đồ TK

TK 621 PX1

TK 154 PX1

TK 622 PX1

TK 627 PX1

42

21

TC Tổng chi phí chuyển đi:

Tính sản lượng hoàn thành tương đương

• Phương pháp FIFO

43

Tính sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO

+

Sản lượng hoàn thành = tương đương

Sản lượng hoàn thành tương đương của SP dở dang đầu kỳ

Sản lượng hoàn thành tương đương của SP dở dang cuối kỳ

Sản lượng hoàn thành tương đương của SP mới đưa + vào SX và hoàn thành trong kỳ

44

22

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Tính sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO

x

Sản phẩm dở dang ở đầu kỳ

Sản lượng hoàn thành tương đương của SP dở dang đầu kỳ

=

Tỷ lệ chưa hoàn thành của SP dở dang đầu kỳ

x

Sản phẩm dở dang cuối kỳ

Sản lượng hoàn thành tương đương của SP dở dang cuối kỳ

=

Tỷ lệ hoàn thành của SP dở dang cuối kỳ

45

Xác định sản lượng hoàn thành tương đương - FIFO

Số sản phẩm đưa vào sản xuất và hoàn thành

80%

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

60%

60%

20%

100 %

20%

Số sản phẩm hoàn thành =2

Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3

Số sản phẩm dở dang ĐK = 1

Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2

Sản lượng chuyển đến = 4

Sản lượng chuyển đi = 4

46

23

= + +

Xác định sản lượng hoàn thành tương đương - FIFO

Sản phẩm hoàn thành tương đương = (1*0.8 +1 + 2*0.6) = 3

80%

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

60%

60%

20%

100 %

20%

Số sản phẩm hoàn thành =2

Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3

Số sản phẩm dở dang ĐK = 1

Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2

Sản lượng chuyển đến = 4

Sản lượng chuyển đi = 4

47

Tính chi phí đơn vị

Chi phí SX phát sinh trong kỳ

=

Chi phí SX 01 đơn vị SP hoàn thành tương đương

Số lượng SP hoàn thành tương đương - FIFO

48

24

= + +

Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ

+

+

= CPSX dở dang đầu kỳ

Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành

CP SX phát sinh để hoàn tất SPDD đầu kỳ

CPSX để hoàn thành số SP đưa vào SX và hoàn thành

+

=

Chi phí SXDDĐK

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Chi phí SX - PSTK

Chi phí SXDDCK

Kiểm tra lại sau khi tính toán

X

=

CPSX dở dang cuối kỳ

Chi phí SX 01 đơn vị SP hoàn thành tương đương

Sản lượng hoàn thành tương đương của SP dở dang cuối kỳ

49

Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ

Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương = 24/(1*0.8 +1 + 2*0.6) = 8

CP dở dang ĐK = 2

CP SX PS trong kỳ = 24

Giá thành = 2 + 0.8*8 + 1*8 = 16,4

CP dở dang CK = 2*0.6*8 = 9,6

80%

60%

60%

20%

100 %

20%

Số sản phẩm hoàn thành =2

Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3

Số sản phẩm dở dang ĐK = 1

Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2

Chi phí chuyển đến = 26

50

Chi phí chuyển đi = 26

25

= + +

Ví dụ 2

Lấy lại ví dụ 1 để làm theo phương pháp FIFO

51

Ví dụ 2

Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 1 và 2)

Thống kê số lượng sản xuất (bước 1) tương tự phương pháp trung bình

NVLTT Chuyển đổi

Hoàn thành và chuyển đi SPDD đầu kỳ SP đưa vào SX và HT SPDD cuối kỳ S.lg HT tương đương

52

26

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Ví dụ 2

Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3)

NVLTT

Chuyển đổi

CPSX PSTK S.lg HT tương đương Chi phí đơn vị

53

Ví dụ 2

Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)

Chi phí SXDD đầu kỳ: 7.550

CPSX phát sinh trong kỳ: 145.050

NVLTT Chuyển đổi

Tổng

Tổng chi phí sản xuất chuyển đến: 152.600

54

27

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Ví dụ 2

Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Phân bổ chi phí chuyển đến cho số SP chuyển đi:

Phân bổ cho SPDD đầu kỳ:

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Tổng cộng

Phân bổ cho số SP đưa vào SX và HT:

CP NVLTT CP chuyển đổi:

TC

Tổng cộng

55

Ví dụ 2

Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)

Phân bổ cho SPDD cuối kỳ:

CP NVLTT CP chuyển đổi

Tổng

Tổng chi phí chuyển đi

56

28

NVLTT Chuyển đổi

Ví dụ 2

Ghi chép vào sơ đồ TK

TK 621 PX1

TK 154 PX1

TK 622 PX1

TK 627 PX1

57

Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến

Áp dụng phương pháp tính sản lượng hoàn thành tương đương cho DN sản xuất qua nhiều giai đoạn: • Phương pháp trung bình • Phương pháp FIFO

58

29

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

 Quy trình công nghệ: Sản phẩm sản xuất trải qua nhiều giai đoạn chế biến.

 Đối tượng tính giá thành: bán thành phẩm và thành phẩm

59

Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến

 Đặc điểm chi phí: Sản phẩm của giai đoạn trước (còn gọi là bán thành phẩm - BTP) là nguyên vật liệu đầu vào của giai đoạn sau. Chi phí giai đoạn sau bao gồm: chi phí BTP của giai đoạn trước và chi phí của riêng giai đoạn sau.

Chi phí giai đoạn 1 = 12,5

Chi phí giai đoạn 2= 7,5

Tổng chi phí phát sinh của giai đoạn 2?

BTP hoàn thành

SP hoàn thành

Chuyển

5

5

5

BTP hoàn thành

Chuyển

5

5

2,5 SP DD

BTP DD 2,5

60

Giai đoạn I

Giai đoạn II

30

Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến

Áp dụng phương pháp tính sản lượng hoàn thành tương đương cho DN sản xuất qua nhiều giai đoạn: • Phương pháp trung bình

61

Ví dụ 3

- Thông tin giai đoạn 1: đã làm ở ví dụ 1 - Thông tin giai đoạn 2 như sau: • Số SPDD đầu kỳ giai đoạn 2: 4.000 SP (60% NVLTT và

25% chuyển đổi).

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

62

31

• Giai đoạn 2 nhận 31.000 từ giai đoạn 1 chuyển sang • Số lượng SP hoàn thành giai đoạn 2 là 33.000 SP • Số SPDD cuối kỳ giai đoạn 2: 2.000 đơn vị (100% NVLTT và 40% chuyển đổi).

Ví dụ 3 (tt.)

Thông tin giai đoạn 2 được cung cấp thêm:

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

30.200 9.400 8.000 47.600

Chi phí sản xuất của giai đoạn 2 như sau: • CPSXDD đầu kỳ của giai đoạn 2: BTP CPNVLTT CP chuyển đổi Cộng: • CPSX phát sinh trong kỳ của giai đoạn 2: Chi phí BTP: ? (gđ 1 chuyển sang) CPNVLTT: 9.780 CP chuyển đổi (NCTT 12.640, SXC 30.000): 42.640 Cộng:

63

Ví dụ 3

Thống kê số lượng sản xuất (bước 1)

Số SPDD đầu kỳ Số SP đưa vào SX TC

Số lượng thành phẩm Số SPDD cuối kỳ

64

32

Ví dụ 3

Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2)

Sản lượng hoàn thành tương đương của giai đoạn 2

BTP

NVLTT

Chuyển đổi

SPHT SPDD cuối kỳ Tổng

65

Ví dụ 3

Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3)

BTP

NVLTT Chuyển đổi

CPSXDD đầu kỳ CPSXPSTK Tổng SLHT tương đương Chi phí đơn vị HTTĐ

66

33

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Ví dụ 3

Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)

CPSXDD đầu kỳ CPSXPS trong kỳ

Tổng CPSX chuyển đến

67

Ví dụ 3

Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)

Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi Phân bổ cho số SPHT:

BTP CPNVLTT CP chuyển đổi

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

TC

BTP CPNVLTT CP chuyển đổi

Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ:

68

34

TC Tổng chi phí chuyển đi:

Ví dụ 3

Ghi chép vào sơ đồ TK

TK 621 PX2

TK 154 PX2

TK 622 PX2

TK 627 PX2

69

Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến

Áp dụng phương pháp tính sản lượng hoàn thành tương đương cho DN sản xuất qua nhiều giai đoạn: • Phương pháp FIFO

70

35

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Ví dụ 4

Lấy lại ví dụ 3 để làm theo phương pháp FIFO (SV tự nghiên cứu)

71

Kế toán chi phí theo quá trình

• Tính theo chi phí thực tế kết hợp

ước tính

79

36

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Chi phí thực tế kết hợp ước tính

Tỷ lệ CPSXC ước tính được sử dụng để phân bổ CPSXC cho các giai đoạn

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Tổng chi phí SX chung ước tính =

80

Chi phí thực tế kết hợp ước tính

Tỷ lệ CPSXC ước tính Tổng khối lượng ước tính cơ sở phân bổ của giai đoạn

Khối lượng cơ sơ phân bổ thực Khối lượng cơ sơ phân bổ thực tế của 1 công việc: số lượng sản tế của 1 công việc: số lượng sản phẩm, giờ lao động trực tiếp, phẩm, giờ lao động trực tiếp, hoặc giờ máy… hoặc giờ máy…

Phân bổ CPSXC cho 1 giai đoạn = Tỷ lệ × Mức hoạt động thực tế

Ước tính

81

37

Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến

Tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính • Sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình

82

Đvt. đ

Ví dụ 5

Tại một DN A kết quả sản xuất giai đoạn 1 như sau: - Sản lượng sản xuất: •SP DD đầu kỳ: là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi). •Số SP đưa vào sản xuất 35.000. •Số SP hoàn thành nhập kho: 31.000. •Số SPDD cuối kỳ: 5.000 (100% CPNVLTT và 20% CP chuyển đổi). - Chi phí sản xuất như sau: •CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT là 2.350 và CP chuyển đổi 5.200 •CP sản xuất phát sinh trong kỳ:

CPNVLTT: 84.050 CP chuyển đổi t/tế: 62.000 (NCTT là 22.000 và SXC là 40.000)

- Tỷ lệ CPSXC là 100 đ/giờ máy, số giờ máy thực tế là 390 giờ. Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất GĐ1 và xử lý chênh lệch.

tính DDĐK theo PP trung bình

83

38

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Ví dụ 6

Thông tin giai đoạn 2 như sau: • Số SPDD đầu kỳ giai đoạn 2: 4.000 SP (60% NVLTT và

25% chuyển đổi).

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

84

Ví dụ 6 Thông tin giai đoạn 2 được cung cấp thêm:

30.200 9.400 8.000 47.600

Chi phí sản xuất của giai đoạn 2 như sau: •CPSXDD đầu kỳ của giai đoạn 2: BTP CPNVLTT CP chuyển đổi Cộng: •CPSX phát sinh trong kỳ của giai đoạn 2: Chi phí BTP: ? CPNVLTT: 9.780 CP chuyển đổi t/tế (NCTT 12.640, SXC 30.000): 42.640 Cộng: 191.920 •Tỷ lệ CPSXC là 150 đ/giờ máy, số giờ máy thực tế là 220 giờ. Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất GĐ2.

tính DDĐK theo PP trung bình

85

39

• Giai đoạn 2 nhận 31.000 từ giai đoạn 1 chuyển sang • Số lượng SP hoàn thành giai đoạn 2 là 33.000 SP • Số SPDD cuối kỳ giai đoạn 2: 2.000 đơn vị (100% NVLTT và 40% chuyển đổi)

Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính

Phương pháp xử lý chênh lệch:

•Chệnh lệch trọng yếu

 Phân bổ theo số dư

 Phân bổ theo tỷ trọng CPSXC có trong số dư

86

Xử lý chênh lệch

• Giai đoạn 1: Xác định hiện trạng của các TK cần phân bổ: Sản phẩm dở dang (TK 154 GĐ1 và 154 GĐ 2), Bút toán xử lý: – Nợ TK 154 GĐ1, 154 GĐ2/ Có TK 627 GĐ1 – Nợ TK 627 GĐ1/ Có TK 154 GĐ1, 154 GĐ2 • Giai đoạn 2: Xác định hiện trạng của các TK cần phân bổ: Sản phẩm dở dang (TK 154 GĐ2 và TK155; TK632). Bút toán xử lý:

– Nợ TK 154 GĐ2, 155, 632/ Có TK 627 GĐ2 – Nợ TK 627 GĐ2/ Có TK 154 GĐ2, 155, 632

87

40

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính

Theo số dư

Số dư của từng TK

Tỷ lệ phân bổ =

Tổng số dư của các TK

Số phân bổ cho từng TK = Tỷ lệ phân bổ x chênh lệch

Theo tỷ trọng CPSXC có trong số dư

Chi phí SXC có trong từng TK

Tỷ lệ phân bổ =

Tổng chi phí SXC có trong các TK

Số phân bổ cho từng TK = Tỷ lệ phân bổ x chênh lệch

88

Ví dụ 7

Sử dụng thông tin ví dụ 6 xử lý chênh lệch vào cuối kỳ.

89

41

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến

Tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính • Sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO

90

Ví dụ 8

Lấy lại ví dụ 5, 6 để tính theo phương pháp FIFO và xử lý chênh lệch vào cuối kỳ.

91

42

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Vũ Quốc Thông 11/4/2016

Dặn dò cuối Chương 4

- Ôn bài - Làm bài tập: bài 4 (trang 12)

92

43