intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 9: Dự toán ngân sách

Chia sẻ: Dshgfdcxgh Dshgfdcxgh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

431
lượt xem
47
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kế toán quản trị Chương 9: Dự toán ngân sách nhằm trình bày về mục đích của dự toán ngân sách, trách nhiệm và trình tự lập dự toán, trách nhiệm và trình tự lập dự toán ngân sách, mối quan hệ giữa các bộ phận trong hệ thống dự toán ngân sách.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 9: Dự toán ngân sách

  1. DỰ TOÁN NGÂN SÁCH I.Mục đích của “ dự toán ngân sách” Nội dung II. Trách nhiệm và trình tự lập dự toán III.Dự toán ngân sách 1
  2. DỰ TOÁN NGÂN SÁCH I.MỤC ĐÍCH CỦA “ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH MỤC ĐÍCH HOẠCH ĐỊNH KIỂM TRA 2
  3. DỰ TOÁN NGÂN SÁCH II.TRÁCH NHIỆM VÀ TRÌNH TỰ LẬP “DỰ TOÁN NGÂN SÁCH “ Ban quản lý cấp cao Quản lý cấp Quản lý cấp trung gian trung gian Quản lý cấp Quản lý cấp Quản lý cấp Quản lý cấp 3 cơ sở cơ sở cơ sở cơ sở
  4. DỰ TOÁN NGÂN SÁCH 1.MỐI QUAN HỆ DỰ TOÁN DỰ TOÁN BỘ PHẬN HỆ THỐNG GIỮA CÁC NGÂN SÁCH 1. DỰ TOÁN TIÊU THỤ 2. DỰ TOÁN SẢN XUẤT 3. DỰ TOÁN MUA HÀNG 4. DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP 5. DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP 6. DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG 7. DỰ TOÁN TỒN KHO THÀNH PHẨM CUỐI KỲ 8. DỰ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 9. DỰ TOÁN TIỀN 10. DỰ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 11. DỰ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN. 4
  5. Mối quan hệ giữa các dự toán bộ phận trong hệ thống dự toán Ngân sách. Dự toán tiêu thụ sản phẩm Dự toán chi phí Dự toán tồn kho thành Dự toán sản xuất bán hàng và quản phẩm cuối kỳ lý. Dự toán nguyên vật Dự toán chi phí nhân công Dự toán chi phí sản liệu trực tiếp trực tiếp xuất chung Dự toán tiền Bảng kết quả hoạt Bảng cân đối kế động kinh doanh dự toán dự toán toán.
  6. DỰ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM Biểu 1 Dự toán tĩnh. Chæ tieâu Quyù Caû 1 2 3 4 naêm KL sp tiêu thụ 1.000 3.000 4.000 2.000 10.000 Đơn giá bán(triệu đồng) 2 2 2 2 2 VÍ DỤ Tổng doanh thu(triệu đồng) = Số2.000 tiêu thụ dựCỨ 8.000 giá 4.000kiến 20.000 CĂN LẬP lượng sp 6.000 kiến x đơn bán dự SOÁ TIEÀN DÖÏ KIEÁN THU DÖÔÏC QUA CAÙC QUYÙ Tại công ty A dự kiến tổng sản phẩm K tiêu :thụ trong năm 2003 MỤC ĐÍCH là 10.000 spvới Dự tính dự kiến 2 triệu đồng một tiêu phẩm 900 Năm trước chuyển sang giá bánsố 900 sản phẩm, doanh thu cần sản thụ lượng Tiền bán hàng quý 1ngay bằng tiền mặt600 thu được sinh doanh thu Tiền thu được thu Dự tính số tiền kỳ phát 1.400 trong 2.000 là 70%, 30% còn lạisẽ thu hết trong quý sau Tiền thu được quý 2 Nợ phải thu khách hàng quý 4 năm trước thể1.800 trên bảng 6.000 4.200 hiện Tiền thu được quý 3 kế toánNgày 31/12/2002 là 900 triệu 2.400 cân đối 5.600 8.000 Yêu cầu : lập dự toán tiêu thụ Tiền thu được quý 4 2.800 2.800 Tổng cộng tiền thu được 2.300 4.800 7.400 5.200 19.700
  7. DỰ TOÁN SẢN XUẤT Biểu 2 CHÆ TIEÂU QUYÙ CAÛ NAÊM 1 2 3 4 Khối lượng tiêu thụ kế hoạch 1.000 3.000 4.000 2.000 10.000 MỤC ĐÍCH : DỤ VÍ Tồn kho cuối kỳ (sp) Dự tính số lượng sp cần sản hoạch tiêu thụ sản phẩm300 600 800 Công ty A căn cứ vào kế 400 xuất 300 K để đảm bảo kiến sản phẩm tồn kho cuối quý bằng 20% nhu cầu Dự cho tiêu thụ và dự Tổng số yêu cầu (sp) 1.600 quý3.800 tiêu trữ cuối kỳ thụ sau 4.400 2.300 10.300 Số lượng sp tồn kho đầu năm 200 sp Tồn kho thành phầm đầu kỳ (sp) 200 kiến tồn kho cuối năm 300 sp 400 Dự 600 800 200 Lập dự toán sản xuất 3.200 3.600 1.900 KL tồn kho Khối lượng sp cần sản xuất ra(sp) = KL tiêu thụ trong kỳ+ KL tồn kho cuối kỳ- 1.400 10.100 đầu kỳ
  8. DỰ TOÁN MUA HÀNG Chæ tieâu Quyù Caû 1 2 3 4 naêm KL hàng hoá tiêu thụ KH Lượng tồn kho cuối kỳ Tổng cộng yêu cầu Lượng tồn kho hh đầu kỳ KL hàng hoá cần mua SOÁ TIEÀN DÖÏ KIEÁN CHI RA CAÙC QUYÙ Khoản nợ năm trước chuyển sang Chi mua quý 1 Chi mua quý 2 Chi mua quý 3 Chi mua quý 4 Tổng chi
  9. Biểu 3 DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN LIỆU TRỰC TIẾP Chæ tieâu Quyù Caû 1Biểu 2 2 3 4 naê KL sản phẩm cần sản xuất m NVL cho 1 sản phẩm (kg) Định mức NVL Nhu cầu NVL cho sản xuất (kg) Yêu cầu tồn kho NVL cuối kỳ(kg) Tổng cộng nhu cầu vật liệu Tồn kho VL đầu kỳ (kg) Vật liệu cần mua vào trong kỳ(kg) Đơn giá mua NVL (tr/kg) MỤC ĐÍCH : KLNVL CẦN _ KLNVL TỒN Chi phí mua NVL-Dự tính số lượng NVL trực tiếp cần mua KLNVLTỒN KHO xuất và dự (tr.đ) + để đảm bảo cho sản = DÙNG KHO ĐẦU KỲ Chi phí NVL trực tiếp cuối kỳ trữ (tr.đ) CUỐI KỲ CHO SX - Dự tính số tiền chi trả. SOÁ TIEÀN DÖÏ KIEÁN CHI RA CAÙC QUYÙ Khoản nợ năm trước chuyển sang(tr) Chi mua quý 1 (triệu ) Chi mua quý 2 ( triệu) Chi mua quý 3 ( triệu) Chi mua quý 4 ( triệu) Tổng chi tiền mặt
  10. DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN LIỆU TRỰC TIẾP  Định mức NVL Định mức giá 600.000đ/kg Định mức lượng ĐM giá cho 1 đvị vật liệu R Ví dụ ĐML TRONG KỲ BÁO CÁO : Chæ tieâu Soá tieàn Xuất 520 kg VL R -Giaù mua trong loâ 1000 sptạo 500 kg Hao hụt và tổn thất tính được 30 kg VL tiêu hao 1 sp 0.52 kg 460.000 ñ -Chi phíHOẠCH chuyeån ( baèng xe taûi) KỲ KẾ vaän : 94.000 ñ Mức hao hụt : 10 kg Định mức vật boác dôõ 500 kg -Chi phí liệu = 50.000 ñ =0,5 kg/sp -Coäng 1.000 sp 609.000 ñ -Tröø chieác khaáu ñöôïc höôûng ( 9.000) ñ -Giaù ñònh möùc cho 1 kg 600.000 ñ 0,5 kg/ sp x 600.000 đ = 300.000 đ/ sp 10
  11. DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN LIỆU TRỰC TIẾP VÍ DỤ : CÔNG TY A CĂN CỨ VÀO KẾ HOẠCH SẢN XUẤT Ở TRÊN VÀ CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN VẬT LIỆU R NHƯ SAU : Chæ tieâu Quyù + Tồn kho vật liệu R đầu năm : 70 kg, yêu cầu tồn kho cuối quý bằng 10% nhu cầu Caû Vật liệu cần cho sản xuất ở quý sau, tồn kho cuối năm là 75 kg. +Chi phí mua vật liệu được trả ngay bằng tiền 2 50% trong quý, 50%4 lại 1 mặt 3 còn naê KL sp cần sản xuất ( biểu 2) thanh1.400 trong quý kế tiếp. toán 3.200 3.600 1.900 m 10.100 NVL cho 1 sp (kg) ( nợ phải trả người bán vào thời điểm cuối năm trước là 258 triệu đồng. 0,5 Khoản đm NVL) 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhu cầu NVL cho sản xuất (kg) TOÁN700 LẬP DỰ NGUYÊN 1.600 LIỆU TRỰC TIẾP. 950 VẬT 1.800 5.050 Yêu cầu tồn kho NVL cuối kỳ(kg) 160 180 95 75 75 Tổng cộng nhu cầu vật liệu 860 1.780 1.895 1.025 5.125 Tồn kho VL đầu kỳ (kg) 70 160 180 95 70 Vật liệu cần mua vào trong kỳ(kg) 790 1.620 1.715 930 5.055 Đơn giá mua NVL (tr/kg) ( đm giá) 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 Chi phí mua NVL (tr.đ) 474 972 1.029 558 3.033 Chi phí NVL trực tiếp (tr.đ) 420 960 1080 570 3.030
  12. DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN LIỆU TRỰC TIẾP VÍ DỤ : CÔNG TY A CĂN CỨ VÀO KẾ HOẠCH SẢN XUẤT Ở TRÊN VÀ CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN VẬT LIỆU R NHƯ SAU : + Tồn kho vật liệu R đầu năm : 70 kg, yêu cầu tồn kho cuối quý bằng 10% nhu cầu SOÁVật vật liệu đượcsảnKIEÁN tiền mặtRA cuối năm làQUYÙlại TIEÀN cho trả xuất ởbằng sau, tồn kho CAÙC 50% còn +Chi phí mua liệu cần DÖÏ ngay quý CHI 50% trong quý, 75 kg. Khoản nợ năm trước chuyểnthanh toán trong quý kế tiếp. sang( triệu) 258 258 -Chi mua quý 1(triệu) vào thời điểm 237 năm237 là 258 triệu đồng. 474 Khoản nợ phải trả người bán cuối trước - Chi mua LẬP DỰ(triệu )NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP.486 quý 2 TOÁN 486 972 - Chí mua quý 3 (triệu) 514,5 514,5 1.029 - Chi mua quý 4 ( triệu ) 279 279 Tổng chi tiền mặt 495 723 1000,5 793,5 3.012
  13. DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG Biểu 4 TRỰC TIẾP Chæ tieâu Quyù Caû 1 2 Biểu32 4 naêm Khối lượng sp cần sx (sp) Thời gian lao động trực tiếp(giờ) Đm thời gian MỤC ĐÍCH : mức Định Tổng nhu cầu về thời gian lao động -Dự tính chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất trực tiếp (giờ ) - Dự tínhđơn giá chi trả. Đm số tiền Đơn giá 1 giờ công LĐ trực tiếp ( triệu ) Tổng chi phí nhân công trực tiếp (triệu) 13
  14. DÖÏ TOAÙN CHI PHÍ NHAÂN COÂNG TRÖÏC TIEÁP ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ 195.500đ/ giờ Tại công tyTHỜI GIAN sp K có 5 công nhân, mỗi công nhân Caû ĐỊNH MỨC Chæ sản xuất A tieâu Quyù 2,5 giờ / sp Làm việc 8h một ngày và một tháng làm2việc 20 ngày 1 3 4 naêm Tổng số tiền lương cơ bản của 5 công nhân là 100.840.000đ Giả sử tại Công ty A xây dựng định mức thời gian cho một đơn vị sp K như sau : -Khối lượng sp cần sx ( sp) bằng 30%1.400 lương cơ3.600 1.900 Các khoản phụ cấp trên 3.200 bản. 10.100 -Thời gian lao động trựcsp x 195.000 đ/ giờ 2,5 2,5 giờ / đơn vị tiếp ( giờ) 2,5 2,5 = 487.500 đ/ đơn vị sp 2,5 2,5 -Tổng nhu cầu về thời gian máy trong tháng của 8.000 1,9 giờ 4.750 25.250 Thời gian đứng Tổng số giờ làm việc 3.500 9.000 5 công nhân: LĐ trực tiếp ( giờ) 5 công nhân x 20 ngày x 8h = 800 giờ -Đơn giá 1 giờ công gian giải laotiếp nhu cầu cá nhân 0,1 giờ 0,195 0,195 Thời LĐ trực và các 0,195 0,195 0,195 Mức lương cơ bản 1 giờ : 100.840.000đ/800 giờ = 126.050 đ/giờ ( triệu) Thời gian lau chùi máy và chết máy 0,3 giờ -Tổng chi phí nhân công trực 126.050 đ x 30% = 37.815 đ/ giờ Phụ cấp lương : tiếp 682,5 1.560 1.755 926,25 4.923,75 ( triệu) Thời gian di chuyển 0,2 giờ BHXH,BHYT,KPCĐ : 19% x (126.050 +37.815)=31.135 đ/giờ 14 Định mức đơn giá 1 giờ công laovị sản phẩm 2,5 giờ Định mức thời gian cho 1 đơn động là : 195.000 đ/giờ
  15. DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG Biểu 5 Chæ tieâu Quyù Caû Ví1dụ Biểu 4 : 2 3 4 naê m Công ty A chi phí sxc được 3.500 bổ cho sp K theo số giờ25.250 phân 8.000 9.000 4.750 Tổng thời gian lao động trực tiếp ( giờ ) Lao động trựcTổng chi phí sxchung khả biến tiếp. Hệ số chi phí sxchung khả biến (triệu/ giờ)bổ phần khả biến 0,2 trđ/giờ 0,2 Đơn giá phân 0,2 0,2 0,2 0,2 Tổng số giờ lao động trực tiếp MỤC ĐÍCH : Tổng chi phí sxc bất biến dự kiến phát sinh hàng Khả biến quý là Chi phí sản xuất chung khả biến (triệu ) 700 1.600 1800 950 5050 Dự tính chi phí sản xuất chung để sản xuất 63,125 triệu đồng, khấu hao TSCĐ trích hàng quý 50 triệu đ Dự tính số tiền chi trả. Chi phí sxchung bất biến(triệu) 63,125 63,125 63,125 63,125 252,5 Tổng chi phí sxchung dự kiến (triệu) 763,125 1663,125 1863,125 1013,125 5302,5 Trừ khấu hao (triệu) 50 50 50 50 50 Chi tiền cho chi phí sxchung ( triệu) 713,125 1613,125 1813,125 963,125 5102,5
  16. DỰ TOÁN TỒN KHO THÀNH PHẨM CUỐI KỲ MỤC ĐÍCH : Biểu 6 -Dự tính số lượng thành phẩm tồn kho Chæ tieâu tính giá trị của thành phẩmChi kho -Dự Soá löôïng tồn phí Toång cuối kỳ coäng - Chi phí sản xuất 1 đơn vị 1,3125 tr/giờ . Chi phí NVL trực tiếp 0,5 kg 0,600 tr/kg 0,300 tr/sp . Chi phí nhân công trực tiếp 2,5 giờ 0,195 tr/giờ 0,4875 tr/sp . Chi phí sản xuất chung 2,5 giờ 0,210 tr/giờ 0,525 tr/giờ - Thành phẩm tồn kho cuối kỳ 300 sp 393,750 tr Trị giá thành phẩm = Số lượng tp tồn X Giá thành đơn vị Tồn kho cuối kỳ Kho cuối kỳ Thành phẩm
  17. DỰ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI Biểu 7 PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP. CHÆ TIEÂU QUYÙ CAÛ Đơn giá phân 1 khả biến2 NAÊM bổ 3 0,18triệuđồng/sp 4 khả biến -Khối lượng tiêu thụ dự kiến VÍ DỤ : 1000 3000 4000 2000 10.000 -Cp bán hàng và quản lý dn bổ CPBHMỤC ĐÍCHkhối lượn sp tiêu thụ. C.Ty A phân khả biến và QL theo : ( tr/ 1 đvsp) Đơn giá phân tính chi phí0,18 4000,18/ trđ/sp0,18 bổ0,18 Quảng bán hàng quý Dự 180 phần khảcáo 0,18 biến triệu 0,18 Bất biến TổngCp phí khả biến dự kiếnbiến : qcáophí400 hiểm quý 2: 19 trđ,:quý 3 :trđ/quý,1800 540 720 360 chi BH và QL bất (triệu) tính : bảo tr/quý, lương 350 377,5 trđ Dự Chi số tiền chi rrả. -Chi phí bán hàng vàhiểmlýphát sinh quý 2 : 19 trđ, quý 3 : 377,5 trđ; cp bảo quản bất biến ( triệu) thuế tài sản quý 4 : 181,5 trđ Lương : 350 triệu /quý DỰ TOÁN CP BH VÀ QUẢN 400 CTY A NĂM 2003 1600 + Quảng cáo 400 LÝ 400 400 + Lương 350 350 350 350 1400 + Bảo hiểm 19 377,5 396,5 + Thuế tài sản Thuế tài sản quý 4 : 181,5 trđ 181,5 181,5 Tổng chi phí dự kiến ( triệu ) 930 1309 1847,5 1291,5 5378
  18. Biểu 8 DỰ TOÁN TIỀN Chæ tieâu NSL Q1 Q2 Q Q4 Caû naêm I.Tiền tồn đầu kỳ ø 3 II. Tiền thu vào trong kỳ ø + Thu từ bán hàng …. 1 Cộng khả năng tiền III.Tiền chi ra trong kỳ + Cp NL,VL trực tiếp 3 MỤC ĐÍCH: + Cp nhân công trực Dự tính cân đối thu chi tiền tiếp 4 5 + CP sản xuất chung khoản vay để đảm bảo nhu cầu vay Dự tính + CP bán hàng và QLDN 7 + Thuế lợi tức 9 + Mua trang thiết bị + Trả lãi cổ phần 9 Cộng chi IV.Cân đối thu chi V.Vay ngân hàng
  19. Biểu 8 DỰ TOÁN TIỀN Chæ tieâu NSL Q1 Q2 Q3 Q4 Caû naêm I.Tiền tồn đầu kỳ ø 425Ï 425 II. Tiền thu vào trong kỳ ø + Thu từ bán hàng Tồn quỹ đầu năm trên BCĐKT 31/12/025200 trđ19700 2300 4800 7400 : 425 …. 1 Cộng khả năng tiền Thuế thu nhập doanh nghiệp đượcDỤ :vào cuối mỗi quý theo kế nộp 2725 VÍ Hoạch tổng cộng trong năm là 720 triệu đồng và được chia đều III.Tiền chi CTy A căn cứ vào các dự toánCho mỗi quý. trên và những thông tin liên quan ra trong kỳ đã được lập ở Đến tiền như sau : triệu + Cp NL,VLDự kiến chi lãi cổ phần cho cổ đông góp vốn 100 1000 đồng793 quý 3012 trực tiếp 3 495 723 mỗi + Yêu cầu tồn quỹ cuối mỗi quý 400 trđ + Cp nhân công trựcKế hoạch mua trang thiết bị quý495 300trđ,495 2: :425 trđ tiếp + Tồn quỹ đầu năm trên BCĐKT 31/12/02 200 trđ 4 495 1: quý 495 495 + CP sản xuất chung + Kế hoạch 5 mua 713,125 bị quý 1 : 300 trđ, quý963,125trđ 5102,5 trang thiết 1613,125 1813,125 2 : 200 + Thuế thu nhập doanh nghiệp được nộp vào cuối mỗi quý theo kế hoạch + CP bán hàng và QLDN trong 7 Tổng cộng năm là930 triệu đồng và được chia đều cho mỗi quý. 720 1309 1847,5 1291,5 5378 + Thuế lợi + Dự kiến chia lãi cổ phần cho cổ đông góp vốn 100 triệu180 mỗi quý tức đồng LẬP DỰ TOÁN180 CỦA CÔNG TY A 180 180 720 TIỀN + Mua trang thiết bị 300 200 500 + Trả lãi cổ phần 100 100 100 100 400 Cộng chi 3400,625 IV.Cân đối thu chi (675,625) V.Vay ngân hàng
  20. DỰ TOÁN TIỀN Biểu 8 Chæ tieâu NSL Q1 Q2 Q3 Q4 Caû naêm IV.Cân đối thu chi (675,625) V.Vay ngân hàng 1075,625 + Nhu cầu vay ngân hàng + Trả nợ vay Yêu cầu tồn cuối mỗi quý 400 trđ Cộng phần vay ngân hàng VI. Tiền tồn cuối kỳ 400 400 400 400 400
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2