
BOÄ MOÂN COÂNG TRÌNH
KHOA KYÕ THUAÄT XAÂY DÖÏNG
GV: Hoà Höõu Chænh
Email: chohuu@hcmut.edu.vn
KẾT CẤU BÊ TÔNG
(CẤU KIỆN CƠ BẢN)
As
Ab
RscA’s
RbAb
RsAs
h
b
ho
aa'
A’s
x
M
Rb

TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 5574:2018, Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông
cốt thép. (thay thế TCVN 5574:2012)
[2] EN 1992-1-1:2004, Eurocode 2: Design of Concrete
Structures - Part 1-1: General Rules and Rules for
Buildings.
BOÄ MOÂN COÂNG TRÌNH
KHOA KYÕ THUAÄT XAÂY DÖÏNG
GV: Hoà Höõu Chænh
Email: chohuu@hcmut.edu.vn

CÁC TIÊU CHUẨN ĐỌC THÊM
BOÄ MOÂN COÂNG TRÌNH
KHOA KYÕ THUAÄT XAÂY DÖÏNG
GV: Hoà Höõu Chænh
Email: chohuu@hcmut.edu.vn
[1] TCVN 2737:2023, Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế
[2] TCVN 3118:1993, Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén
[3] TCVN 1651-1:2008, Thép cốt cho bê tông – Phần 1: Thép thanh tròn trơn
[4] TCVN 1651-2:2008, Thép cốt cho bê tông – Phần 2: Thép thanh vằn
[5] TCVN 9346:2012, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Yêu cầu bảo vệ
chống ăn mòn trong môi trường biển
[6] QCVN 02:2022/BXD, Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về Số liệu điều kiện tự
nhiên dùng trong xây dựng
[7] QCVN 06:2022/BXD, Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho
nhà và công trình

Chương 4
Cấu kiện chịu uốn (tính toán theo TTHG 1)
Chương 4: Tính toán cấu kiện chịu uốn theo TTGH 1 trang IV_1
4.1 Đặc điểm cấu tạo
4.2 Chế độ làm việc của dầm
4.3 Trạng thái ứng suất của tiết diện thẳng góc
4.4 Tính cấu kiện chịu uốn có tiết diện chữ nhật
4.5 Tính cấu kiện chịu uốn có tiết diện chữ T
4.6 Tính cấu kiện chịu uốn trên tiết diện nghiêng

hb = 60-200
s2 s2 s2
4.1.1 Đặc điểm cấu tạo bản
Chương 4: Tính toán cấu kiện chịu uốn theo TTGH 1 trang IV_2
lb = 2000-6000
B12.5→B25
(M150 →M350)
As
Apb
CI→CII
(d4 →d8)
CI→CII
(d6 →d12)
➢Phân loại cấu kiện chịu uốn = bản + dầm
➢Nội lực cấu kiện chịu uốn = {M, Q}
➢Thép As xác định từ tính toán với
bước thông dụng: 70 s1 200
➢Thép Apb xác định từ cấu tạo với:
SApb = (30% → 50%) SAs
bước thông dụng: 200 s2 300
Ví dụ As: f8@150
Ví dụ Apb: f6@250