2021
1
Chương 7
Thiết kế kết cấu thép
Liên kết
dùng trong
kết cấu thép
CHƯƠNG 7 – LIÊN KẾT DÙNG TRONG KCT
1
Khái niệm về các hình thức liên kết
Giới thiệu chung
2
Về liên kết hàn, liên kết đinh tán, liên kết bu lông
Đánh giá chung
A
Tính toán, cấu tạo, kiểm tra liên kết hàn
Liên kết hàn
B
Tính toán, cấu tạo, kiểm tra liên kết bu lông
Liên kết bu lông
2021
2
1Giới thiệu chung
KẾT CẤU THÉP = CẤU KIỆN + LIÊN KẾT
1Giới thiệu chung
PHÂN LOẠI
C PHƯƠNG PHÁP LIÊN KẾT
Liên kết cơ khí
Bu lông, đinh, vít, chốt,…
Liên kết hàn
Dùng nhiệt để làm nóng
chảy kim loại, như:
arc welding,
gas welding,
resistance welding
Không gây chảy kim
loại trong khi hàn, như:
Diffusion welding,
Friction welding,
Ultrasonic welding
Liên kết keo dán
(liên kết hóa học)
(liên kết vật lý)
Hàn chì (và kim loại
thay thế) < 450C
Hàn nhôm, thau, đồng,
bạc, vàng > 450C
2021
3
1Giới thiệu chung
Weld Bolt Rivet
1Giới thiệu chung
+ Tính chất tải trọng
+ Cường độ và độ cứng
+ Giá thành
+ Độ khó khi thi công
Các vấn đề về liên kết nguyên nhân chủ yếu
khi chịu lực của kết cấu thép.
Liên kết phụ thuộc vào:
Phương án liên kết ảnh hưởng trực tiếp đến giá
thành công trình. Một phương án thể tiết
kiệm về vật liệu nhưng sẽ tăng chi phí nhân
công khi lắp dựng.
Các thiết kế liên kết giống nhau sẽ giúp giảm chi
phí.
2021
4
CHƯƠNG 7 LIÊN KẾT DÙNG TRONG KCT
1
Khái niệm về các hình thức liên kết
Giới thiệu chung
2
Về liên kết hàn, liên kết đinh tán, liên kết bu lông
Đánh giá chung
A
Tính toán, cấu tạo, kiểm tra liên kết hàn
Liên kết hàn
B
Tính toán, cấu tạo, kiểm tra liên kết bu lông
Liên kết bu lông
2Đánh giá chung
SO SÁNH
+ Không phải tạo lỗ cho liên kết
+ Đơn giản hóa các nút phức tạp.
+ Liên kết kín
+ Là kiểu liên kết thuận lợi hơn
trên công trường
+ Lắp dựng ngoài công trường
thì đây là kiểu kinh tế hơn
+ Cần nhân công tay nghề cao hơn
+ Chi phí cao hơn
+ dễ bị biến hình hàn và ứng suất hàn
+ Phải kiểm tra chất lượng sau khi hàn
LIÊN KẾT HÀN LIÊN KẾT BU LÔNG
+ Phải gia công tạo lỗ cho tất cả
các thành phần của liên kết.
+ Liên kết phức tạp, nặng, tốn vật
liệu và công chế tạo.
LIÊN KẾT ĐINH TÁN
Phức tạp hơn liên kết bulông Chịu tải trọng động rất tốt.
2021
5
2Đánh giá chung
LIÊN KẾT BU LÔNG LIÊN KẾT ĐINH TÁN
+ Thi công đơn giản
+ Tháo lắp dễ dàng
+ Thích hợp dùng để gá lắp tạm các kết
cấu để cân chỉnh trước khi liên kết vĩnh
cửu, và dùng cho các công trình lưu động.
+ Chịu lực kém hơn
+ Biến dạng trượt lớn hơn
SO SÁNH
+ Cần năng lượng điện
khí nén để hàn tán đinh
+ Không thích hợp khi dựng
lắp các kết cấu trên cao
+ Chịu lực tốt
+ Biến dạng trượt ~ 0
BU LÔNG CƯỜNG ĐỘ CAO
+ Làm từ thép cường độ cao
+ Chịu lực lớn
+ Tổng hợp ưu điểm của bu lông và đinh tán
+ Đắt tiền
+ Khó kiểm soát lực kéo thân đinh
2Đánh giá chung
STT Hạng mục / tiêu chí Liên kết hàn Liên kết đinh tán Liên kết bu lông LK BL cường độ cao
Tiêu chí đánh giá chất lượng liên kết
1 Biến dạng trượt không có rất nhỏ đáng kể rất nhỏ
2 Khả năng chịu tải trọng động không tốt tốt nhất không tốt khá tốt
3 tính kín
4 Độ tin cậy của liên kết trung bình khó đánh giá thấp cao
5 Kiểm tra chất lượng phức tạp khó kiểm tra đơn giản trung bình
Đặc điểm thiết kế, chuẩn bị liên kết
1 Địa điểm tối ưu trong xưởng công trường công trường công trường
2 Khả năng dựng lắp trên cao khó nhất rất khó thuận lợi nhất tương đối thuận lợi
3 Khả năng tháo lắp, gá tạm, cân chỉnh
4 Độ phức tạp của liên kết đơn giản phức tạp trung bình trung bình
5 Phụ kiện bản ghép thường không cần thường phải cần thường phải cần thường phải cần
6 Gia công liên kết mép đường hàn khoan lỗ khoan lỗ khoan lỗ
Đặc điểm thi công liên kết
1 Trang bị an toàn lao động Từ đầu đến chân trung bình phổ thông phổ thông
2 Nhiệt độ thi công 20003000°C 1000°C môi trường môi trường
3 Yêu cầu tay nghề nhân công rất cao trung bình phổ thông trung bình
4 Yêu cầu máy công cụ dàn gá, máy hàn lò nung, búa khí nén cờ lê phổ thông cờ lê đo lực
5 Quy trình thi công rất chặt chẽ trung bình đơn giản tương đối đơn giản
BẢNG RUBRIC 16 TIÊU CHÍ CỦA 4 PHƯƠNG PHÁP LIÊN KẾT