2021
1
Thiết kế kết cấu thép
A
Phân loại dàn, hình dạng và hệ thanh bụng, kích
thước chính của dàn, cấu tạo và vai trò hệ giằng
Đại cương
B
Quy trình thiết kế dàn, chọn tiết diện kiểm
tra cho các thanh dàn
Tính toán dàn
C
Nguyên tắc chung, nút gối, nút trung gian, nút
đỉnh dàn, nút giữa dàn cánh dưới, nút nối
thanh cánh, các cấu tạo khác.
Cấu tạo và tính toán nút dàn
CHƯƠNG 6 DÀN THÉP
D
Dàn nhẹ, dàn nặng, dàn thép ống.
Các loại dàn khác
2021
2
Phân loại dàn1
Tiêu chí chọn hình dạng dàn
2
Tiêu chí chọn hệ thanh bụng
3
Bốn kích thước chính của dàn
4
Hệ giằng không gian
5
6A Đại cương
VÍ DỤ SO SÁNH
THIẾT KẾ 3 LOẠI CẤU KIỆN CHỊU UỐN L=10m qtt = 10 kN/m
CCT34 ng= np= 1 M= 1,05; c= 0.9
Trường hợp Không tính
trọng lượng bản thân
tính
trọng lượng bản thân
Dầm định hình I-50
g1= 78,5 kg/m
Vmax = 50 kN
Mmax = 125 kNm
3
1
= 31%
(chưa tính bản mã)
Dầm tổ hợp hàn
I-400x200x6x18
g2= 73,7 kg/m
Vmax = 50 kN
Mmax = 125 kNm
Vmax = 53.613 kN
Mmax = 134.03 kNm
HSUS = 93.8%
=1
412
Dàn cánh song song
thanh bụng chéo chữ
thập có h = 1m
g3= 24,5 kg/m
Bản mã t = 6mm
N-= -129 kN
N+=+123 kN
HSUS max = 94.3%
=

= 33%
(chưa tính bản mã)
2021
3
PHÂN LOẠI DÀN
Theo công dụng
Theo cấu tạo
Theo sơ đồ kết cấu
Dàn vì kèo
Dàn cầu giao thông
Dàn cầu trục
Dàn tháp trụ
Dàn cột điện
Dàn tháp khoan
Dàn nhẹ
Dàn thường
Dàn nặng
Dàn kiểu dầm đơn
Dàn liên tục
Dàn console
Dàn kiểu khung
Dàn cổng vòm
PHÂN LOẠI DÀN THEO CÔNG DỤNG
Dàn đỡ mái nhà công nghiệp, nhà dân dụng (vì kèo).
Dàn cầu, dàn cầu trục,
dàn tháp khoan,
Dàn có công dụng khác…
2021
4
Dàn nhẹ Dàn thường Dàn nặng
Nội lực
thanh cánh Nhỏ N < 5000 kN N 5000 kN
Tiết diện L
O
Ứng dụng Dàn vì kèo Dàn cầu giao thông
Dàn cầu chạy
a) b) c)
PHÂN LOẠI DÀN THEO CẤU TẠO
PHÂN LOẠI DÀN THEO CẤU TẠO
Dàn nhẹ Dàn thường Dàn nặng
Tiết diện
1 thép góc
Tiết diện
Ghép 2 thép góc
Tiết diện thép hình chữ H
hoặc thép tổ hợp
2021
5
PHÂN LOẠI DÀN THEO SƠ ĐỒ KẾT CẤU
Ưu điểm: cấu tạo đơn giản, dễ
dựng lắp; ít chịu ảnh hưởng
của nhiệt độ độ lún lệch
giữa 2 gối tựa.
Khuyết điểm: có độ cứng uốn
nhỏ, chiều cao dàn u cầu lớn,
tốn vật liệu.
a)
b)
e)
Dàn kiểu dầm đơn giản Dàn kiểu dầm liên tục
Khuyết điểm: chế tạo dựng lắp
phức tạp hơn; chịu ảnh hưởng của
nhiệt độ độ lún lệch giữa các
gối tựa.
Ưu điểm: (khắc phục được khuyết
điểm của dàn đơn giản) độ cứng
uốn lớn hơn so với dàn dầm đơn
giản, chiều cao dàn nhỏ hơn, tiết
kiệm vật liệu thép hơn.
PHÂN LOẠI DÀN THEO SƠ ĐỒ KẾT CẤU
Dàn kiểu dầm có mút thừa
Ưu điểm: Nội lực phân bố
trong các thanh n hợp
hơn so với dàn không mút
thừa, thể cân bằng biểu đồ
mômen giữa gối nhịp dầm.
d)
Dàn kiểu khung
h)
Ưu điểm: Sử dụng làm khung
chịu lực chính cho các các
công trình khẩu độ nhịp lớn