KT CU THÉP
Mã môn hc: CI3231
Ging viên hướng dn: TS. ĐINH THHƯNG
1
Chương III:
Cu kin chu kéo + nén
đúng tâm
(CỘT THÉP)
1.1 Ứng xử của cấu kiện chịu kéo:
-Cấu kiện chịu kéo chỉ chịu ảnh hưởng của tác dụng bền
Theo điều kiện bền:
f
A
N
c
n
γσ
=
Nnội lực do tải trọng tính toán
Andiện tích thực, đã trừ đi diện tích giảm yếu
γc-hệ số điều kiện làm việc
Đối với thép cường độ cao:
t
u
c
n
f
A
N
γ
γ
σ
=
γu-hệ số an toàn, lấy bằng 1.3
1. CẤU KIỆN CHỊU KÉO
1.2 Xác định diện tích tiết diện thực:
-Diện tích tiết diện thực bằng diện tích tiết diện nguyên trừ đi diện tích giảm
yếu. Diện tích giảm yếu là diện tích mất đi do yêu cầu chế tạo.
-Đối với liên kết bulong (trừ bulong cường độ cao) khi các lỗ xếp thẳng hàng
thì diện tích giảm yếu bằng tổng lớn nhất của diện tích các lỗ tại một tiết
diện ngang bất kỳ vuông góc với chiều của ứng suất trong cấu kiện
1. CẤU KIỆN CHỊU KÉO
1.2 Xác định diện tích tiết diện thực (tt):
-Khi các lỗ xếp so le thì diện tích giảm yếu lấy trị số lớn hơn trong 2 trị số
sau:
-Giảm yếu do các lỗ xếp trên đường thẳng 1-5
-Tổng diện tích ngang của các lỗ nằm trên đường chữ chi 1 2 3 4
5 trừ đi s^2 tl (4u) cho mỗi đoạn đường chéo giữa các lỗ
1. CẤU KIỆN CHỊU KÉO
5
2.1 Đặc điểm chung
Cột là kết cấu được dùng để tiếp nhận tải trọng kết cấu bên trên và truyền
xuống kết cấu bên dưới hoặc móng.
2.2 Phạm vi ứng dụng: cột nhà Công nghiệp, cột nhà nhiều tầng, Cột đỡ sàn
công tác,…
2.3 Các bộ phận của cột: đầu cột, thân cột, chân cột
2.4 Các loại cột:
Cột đặc, cột rỗng
Cột nén đúng tâm, cột nén lệch tâm
2. CỘT THÉP CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM