KẾT CẤU THÉP KẾT CẤU THÉP
1
(cid:0)
Chöông 0 Tổng quan veà Keát Caáu Theùp
(cid:0)
Chöông 1 Vaät Lieäu vaø Söï Laøm Vieäc
cuûa KC Theùp
(cid:0)
Chöông 2 Lieân Keát Keát Caáu Theùp
(cid:0)
Chöông 3 Daàm Theùp
(cid:0)
Chöông 4 Coät Theùp
(cid:0)
Chöông 5 Daøn Theùp
KẾT CẤU THÉP KẾT CẤU THÉP
2
CỘT THÉP Chương 4 - CỘT THÉP Chương 4 -
NỘI DUNG NỘI DUNG
3
I.
KHÁI QUÁT CHUNG
II. CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
III. CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
IV. CỘT CHỊU NÉN LỆCH TÂM
V. CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN CHI TIẾT CỘT
I. KHÁI QUÁT CHUNG I. KHÁI QUÁT CHUNG
4
1.
Đặc điểm chung
2.
Các loại cột
3.
Sơ đồ tính, chiều dài tính toán, độ mảnh
1. Đặc điểm chung
5
(cid:0) Cột là cấu kiện dùng để truyền tải trọng từ các kết cấu
bên trên xuống kết cấu bên dưới
1. Đặc điểm chung
6
(cid:0) Cột gồm 3 bộ phận chính:
– Đầu cột: Đỡ các kết cấu bên trên và phân
phối tải trọng cho thân cột
– Thân cột: Truyền tải trọng từ trên xuống dưới
– Chân cột: Liên kết cột vào móng, phân phối tải
Ch5_6
trọng từ cột vào móng
2. Các loại cột
7
(cid:0) Theo cấu tạo: Cột đặc, cột rỗng, cột tiết diện không đổi, cột
tiết diện thay đổi...
(cid:0) Theo sơ đồ chịu lực: Cột nén đúng tâm (N), cột nén lệch
tâm (N, M)
3. Sơ đồ tính, lo, độ mảnh
8
a) Sơ đồ tính
– Sơ đồ trục dọc cột với các điều kiện biên (liên kết ở chân
cột và đầu cột)
b) Chiều dài tính toán
Đối với cột tiết diện không đổi hoặc đoạn cột của cột bậc:
0L
Lm=
– L - chiều dài hình học của cột
(cid:0) (cid:0) - hệ số chiều dài tính toán, phụ thuộc vào đặc điểm tải
trọng và điều kiện biên
3. Sơ đồ tính, lo, độ mảnh
9
c) Cột tiết diện thay đổi
j
(cid:0) L Lo=(cid:0)
3. Sơ đồ tính, lo, độ mảnh
10
=
A
ni
nI
x
y
d) Độ mảnh cột L y l = = l ;
x
y
L x i i
Lx, Ly: chiều dài tính toán của cột tính theo trục x và y
ix, iy: bán kính quán tính cột tính theo trục x và y.
(cid:0)
x
max
= l l Khả năng chịu nén đúng tâm của cột được quyết định bởi m l ax( ) ,
độ mảnh lớn nhất
y l=
y
l (cid:0) Cột có khả năng chịu lực hợp lý:
max
x (cid:0) ���� l
l (cid:0) Cột làm việc bình thường:
[(cid:0) ]: Độ mảnh giới hạn
Ch5_11
Ch5_12
II. CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM II. CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
13
1.
Hình thức tiết diện cột
2.
Tính toán
3.
Xác định tiết diện
4.
Ví dụ
1. Hình thức tiết diện cột
14
a) Tiết diện I
– Đặc điểm:
» Dễ liên kết » Dễ thoả yêu cầu kiến trúc » Hình thức đơn giản, dễ chế tạo
– Thép hình I phổ thông: ix lớn hơn iy nhiều, chỉ dùng hợp lý
khi cột có Lx rất lớn so với Ly
– Thép hình I cánh rộng: Hợp lý hơn thép hình I phổ thông vì
chênh lệch giữa ix và iy nhỏ hơn
– Tiết diện H: ghép từ 3 bản thép hoặc ghép từ thép hình:
Khi tải trọng lớn
1. Hình thức tiết diện cột
15
b) Tiết diện chữ thập
– Đặc điểm
» Cấu tạo đơn giản
» ix = iy, sử dụng hợp lý với Lx = Ly
» Khó liên kết với các kết cấu
» Khó đáp ứng yêu cầu kiến trúc
– Tiết diện ghép từ 2 thép góc: Dùng khi tải trọng nhỏ
– Tiết diện ghép từ bản thép: Dùng khi tải trọng lớn
1. Hình thức tiết diện cột
16
c) Tiết diện kín: bán kính quán tính lớn hơn tiết diện hở cùng
diện tích chịu lực tốt hơn
x=(cid:0)
y, hình thức gọn và đẹp, không
– Đặc điểm: Dễ đáp ứng (cid:0)
bảo dưỡng được mặt bên trong
– Cột thép ống:
» Hợp lý nhất về trọng lượng và
khả năng chịu nén đúng tâm
» Khó liên kết với kết cấu khác
– Tiết diện tổ hợp từ 2 hoặc 4 thép góc, 2 thép C
– 2 thép C + thép bản: tải trọng lớn
2. Tính toán cột đặc
17
s
=
a) Tính toán về bền
g f
c
N A n
(cid:0)
– N: lực dọc tính toán
– An: diện tích tiết diện thực
– f: cường độ tính toán của vật liệu
c: hệ số điều kiện làm việc của cột
(cid:0) (cid:0)
2. Tính toán cột đặc
18
(cid:0)
N
b) Tính toán ổn định tổng thể
(cid:0)
min
p
H
cr
min 2
2 EI m
(
)
= p = N
Lực Ncr - lực tới hạn Euler: 2 EI 2 L 0 L
p p
L
cr
min 2
2 E 2
= s = p = =
)
(cid:0) Ứng suất giới hạn: N cr A
2 EI min 2 L 0A
2 EI ( m A L
m
L
l =
L =0
l
i
i
min
min
với - độ mảnh lớn nhất của thanh
cr
s
2 E 2 f
y
y
= j = (cid:0) Đặt - hệ số uốn dọc của thanh p l f
2. Tính toán cột đặc
19
N
l
=
s
(cid:0) (cid:0) Điều kiện ổn định tổng thể ]
[ l
l
l=
g f
max
c
j
A
f E
min
j
l<
= - 1
0,073 5,53
0
2,5 :
f E
� � �
� l l � �
(cid:0) - (cid:0) Khi
l<
2,5
2
j
=
(cid:0) (cid:0) Khi
1, 47 13
0,371 27,3
0,0275 5,53
4,5 : f E
f l E
� � �
f � � l + � � E � �
� � �
j
=
l >
- - - -
4,5 :
2
l
(cid:0) Khi -
(
)
332 l 51
2. Tính toán cột đặc
c) Tính toán về ổn định cục bộ
– Vị trí: bản cột có ứng suất pháp nén > khả
năng chịu ứng suất pháp nén
(cid:0) biến dạng ra ngoài mặt phẳng bản
(cid:0) mất ổn định cục bộ
(cid:0) bản thép mất khả năng làm việc
y
2. Tính toán cột đặc
x
x
21
hw
tw
y
w
l
=
w
h t
w
� � h l =� � � � w � � w t � � w
Độ mảnh giới hạn của bản bụng cột chịu nén đúng tâm
l
(cid:0)
Hình thức tiết diện cột
2
)
/E f
Chữ I
2, 6
/E f
Công thức tính [hw/tw] ( l + 1, 3 0,15 )l ( + nhưng không lớn hơn 1, 2 0, 35
/E f
Hình hộp và chữ C cán
)l
/E f 1, 2 ( + nhưng không lớn hơn 1, 0 0, 2
/E f
1, 6
/E f
Chữ C tổ hợp
)l
(
/E f + nhưng không lớn hơn 0, 85 0,19
/E f
1, 6
/E f
l < 2, 0 (cid:0) 2, 0 l l < 2, 0 (cid:0) 2, 0 l l < 2, 0 (cid:0) 2, 0 l
2. Tính toán cột đặc
22
Nếu không thoả ĐK ổn định cục bộ bản bụng:
w
(cid:0) giảm (cid:0) tốn thép • C1: Tăng chiều dày bụng (cid:0)
• C2: Đặt cặp sườn dọc với bsl (cid:0) 10tw, tsl (cid:0) 0,75tw vào giữa bản
y
bụng tiết diện cột kể cả tiết diện sườn dọc, khi đó
sườn dọc
w]=[hw/tw]=(cid:0) [(cid:0) = + b 1
tsl
w] I 0, 4 h t
I 0,1 h t
3 sl 3 w w
3:
� -� 1sl 3 � w w
� � �
[(cid:0)
b = 2
bsl
3:
» Isl (cid:0) 6hwtw
y
» Isl > 6hwtw
Isl: mômen quán tính của sườn dọc đ/v
trục ở bụng cột vuông góc với cạnh bsl
2. Tính toán cột đặc
23
l
w
cần khống chế:
N
g
– C3: bỏ phần giữa bụng cột đã bị mất ổn định cục bộ, l< � �� � w2 Khi đó phải kiểm tra lại điều kiện ổn định tổng thể:
f
c
j
A
min
(cid:0)
x
với A là diện tích phần tiết diện cột còn lại:
y
y
1
w
w
c1
c1
x
= c t 0,5 l � �� �
2. Tính toán cột đặc
24
h w t
E f
w
sườn dọc
phải gia cường các sườn cứng
(cid:0) Nếu 2,3
a
sườn ngang
ngang đặt cách nhau a = (2,5 (cid:0) 3)hw
mm
b s
t
mm
s
b 2 s
(cid:0) (cid:0)
f E
với kích thước: h w +40 30
Khi vận chuyển cột : đặt ít nhất 2 sườn
ngang trên mỗi đoạn chuyên chở
2. Tính toán cột đặc
25
l
=
Điều kiện ổn định cục bộ bản cánh:
f
l � � � � f
b 0 t
f
f
� � b = � � 0 t � �� �
(cid:0)
tf
y
– b0: chiều rộng tính toán của phần bản cánh nhô ra
b0f
– tf: chiều dày bản cánh
f]: độ mảnh giới hạn
x
x
y
– [(cid:0)
2. Tính cột đặc chịu nén lệch tâm
26
Độ mảnh giới hạn [bo/tf] của phần bản cánh nhô ra
l
Hình thức tiết diện cột
Chữ I và chữ T, cánh không viền mép
[bo/d] khi 0,8≤ ≤4 )l
(
+ 0, 36 0,1
/E f
(
)l
+ 0, 40 0, 07
/E f
Thép góc đều cạnh và thép định hình cong không viền bằng sườn (trừ tiết diện dạng chữ C)
(
)l
+ 0,50 0,18
/E f
Thép định hình cong (thép hình dập nguội) có sườn viền
(
)l
+ 0, 43 0, 08
/E f
Cánh thép hình chữ C và cánh lớn thép góc không đều cạnh
Khi
lấy
và khi lấy
l < 0, 8
l = 0, 8
l = 4
l > 4
2. Tính cột đặc chịu nén lệch tâm
d) Khả năng chịu nén đúng tâm của cột đặc:
N
s
=
Từ điều kiện bền và ổn định tổng thể:
s
=
g f
g f
c
c
j
A
N A n
min
g
(cid:0) (cid:0)
c
=� �� � tt A f N với Att = min(An; (cid:0)
minA)
(cid:0)
3. Thiết kế cột đặc
28
thiết kế cột
(cid:0) Giả thiết đã có N, Lx, Ly
a) Chọn tiết diện cột
(cid:0) Chọn dạng tiết diện
A
yc
(cid:0)
N (cid:0) f
c
(cid:0) (cid:0) Xác định diện tích cần thiết của tiết diện
gt
(cid:0)
gt
(cid:0) (cid:0) Nếu N quá nhỏ, được giả thiết trước hoặc xác định theo (cid:0) [(cid:0) ], với cột dài 5(cid:0) 6m có thể lấy:
(cid:0) (cid:0) hay cột có chiều 1500 kN
(cid:0) (cid:0) 3000 kN dài lớn mà N
gt = [(cid:0) ]
(cid:0) (cid:0) 4000 kN nhỏ lấy (cid:0)
gt = 100 (cid:0) gt = 70 (cid:0) gt = 50 (cid:0) gt = 40 (cid:0)
(cid:0) (cid:0) 120 khi N (cid:0) 100 khi N = 1500 (cid:0) 70 khi N = 3000 (cid:0) 50 khi N (cid:0) 4000 kN
3. Thiết kế cột đặc
29
(cid:0) Xác định kích thước bản cánh và bụng l
b
h
;
yc
yc
y (cid:0)
(cid:0)
l x (cid:0)
(cid:0)
y
gt
x
gt
(cid:0) (cid:0)
x, (cid:0)
– trong đó (cid:0)
y là các hệ số để xác định gần đúng các bán xh, iy=(cid:0)
yb)
kính quán tính của tiết diện (ix=(cid:0)
(cid:0)
Chọn tiết diện theo yêu cầu cấu tạo với: – h=(1(cid:0) 1,15)b: dễ liên kết, hình dáng cân đối – tf=8(cid:0) 40mm, tw=6(cid:0) 16mm
3. Thiết kế cột đặc
30
3. Thiết kế cột đặc
31
s
=
b) Kiểm tra
g f
c
N A n
N
g
(cid:0) - Bền (nếu tiết diện có giảm yếu):
f
c
j
A
min
(cid:0) - Ổn định tổng thể:
h w t
b o t
w
f
(cid:0)
� � b (cid:0) � � o t � � � � f
- Ổn định cục bộ (với cột tổ hợp) � � h w � � t � � w
max
(cid:0) - Độ mảnh: (cid:0) [(cid:0) ]
3. Thiết kế cột đặc
32
c. Liên kết cánh và bụng cột tổ hợp - Lấy theo cấu tạo: hf=6(cid:0) 8mm
suốt chiều dài cột
3. Thiết kế cột đặc
33
– Xác định N, Lo
gt = 40-100 tra bảng (cid:0)
– Giả thiết (cid:0)
– Tính Ayc, byc, hyc, chọn tf, tw chọn tiết diện cột
– Tính toán các đặc trưng hình học cột
max
theo (cid:0) – Tính (cid:0)
– Kiểm tra tiết diện
4. Ví dụ
34
Thiết kế cột đặc chịu nén đúng tâm N=2900kN, L=7,2m. Liên
kết chân cột là ngàm trong mặt phẳng vuông góc với trục x và
là khớp cố định trong mặt phẳng vuông góc với trục y. Liên kết
c=1
đỉnh cột theo hai phương là khớp. Thép cột CCT34, (cid:0)
x
a) Xác định tiết diện
y
y
– Chọn dạng tiết diện và loại thép:
x
» Chọn tiết diện H như hình vẽ » Dùng thép tấm t (cid:0) 20mm
mác CCT34 có f=21kN/cm2
4. Ví dụ
35
xL=1(cid:0) 720=720cm; Ly=(cid:0)
yL=0,7(cid:0) 720=504cm
– Xác định l0 và chọn sơ bộ độ mảnh của cột:
gt=50
2
=
=
cm
159,7
A yc
N j g f
c
» Lx=(cid:0) » Giả thiết (cid:0)
gt và f (cid:0) =0,8648
L
» Từ (cid:0)
=
=
=
b
cm
42
yc
a l
– Kích thước cánh và bụng: y
504 0, 24 50
y
gt
y=0,24
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
» Chọn b=40cm và hw=40cm, thoả h=(1(cid:0) 1,15)b » Chọn tw=8mm, tf=16mm thoả điều kiện tw=6(cid:0) 16mm và
tf=8(cid:0) 40mm A=160cm2 (cid:0) Ayc
4. Ví dụ
36
b) Kiểm tra tiết diện cột
I
=
=
=
=
i
cm
19,3
cm i ;
10,3
x
y
I x A
y A
– Xác định: Ix=59672cm4, Iy=17068cm4
x=37, (cid:0)
y=49=(cid:0)
max<[(cid:0) ]=120 (cid:0)
(cid:0) (cid:0) thỏa yêu cầu về độ mảnh
max=49 và f=21kN/cm2, tra
– Kiểm tra ổn định tổng thể: Với (cid:0)
N
s
=
=
=
20,87
21
bảng có (cid:0)
c
j
A
min=0,8686 kN < g f 2 cm
kN 2 cm
min
(cid:0) thỏa điều kiện ổn
định tổng thể Chú ý: Thân cột không giảm yếu tiết diện không kiểm tra bền
4. Ví dụ
37
]
[
]
w
f
l = l = = l= l 52,5; 16,3 1,55
– Kiểm tra ổn định cục bộ: f [ E
» Kiểm tra bụng:
[ l
]
w
w
l = = (cid:0) 50
w
4
đảm bảo ĐK ổn định cục bộ h w t
(cid:0)
w
l = = < 50 2,3 72,7
2,1 10 21 không phải đặt sườn ngang
-
[ l
]
f
f
f
= = l = (cid:0) 12, 25 (cid:0) » Kiểm tra cánh: 40 0,8 2 1,6 b 0 t đảm bảo ĐK ổn định cục bộ
III. CỘT RỖNG NÉN ĐÚNG TÂM III. CỘT RỖNG NÉN ĐÚNG TÂM
38
1.
Cấu tạo thân cột
2.
Sự làm việc của cột rỗng 2 nhánh
3.
Tính toán cột rỗng chịu nén đúng tâm
4.
Thiết kế cột rỗng
1. Cấu tạo thân cột
39
Yêu cầu bảo dưỡng
Tải trọng lớn Tải trọng không lớn nhưng cột cao
=
t
= (cid:0)6 12
;
bt
b
b
(cid:0)
=
t
;
h
� � 1 1 d � � 30 10 � � ) ( 0,5 0, 8
(cid:0) (cid:0)
1. Cấu tạo thân cột
b
bd
mm b b 50
Thanh bụng (ít nhất là L40x5)
Bản giằng
Độ cứng lớn, chống xoắn tốt
Chế tạo đơn giản, gọn đẹp
1. Cấu tạo thân cột
41
(cid:0) Để chống xoắn
và chống biến
hình:
- Dùng vách cứng cách nhau 3 (cid:0)
4m
- Ít nhất mỗi đoạn
chuyên chở
phải có 2 vách
cứng
2. Sự làm việc của cột rỗng
42
(cid:0) Thanh bụng / bản giằng liên kết các nhánh với nhau
EIx=2E[Ix0+Af(Ct/2)2] >> E(cid:0)
(cid:0) Ưu điểm của cột rỗng: tiết kiệm vật liệu, tăng độ cứng, độ ổn
Ix0=2EIx0
định và khả năng chịu lực của cột, có thể cấu tạo được cột có
khả năng làm việc theo hai phương như nhau
2. Sự làm việc của cột rỗng
43
a) Sự làm việc đối với trục thực (y-y)
Uốn dọc trong mặt phẳng xz, tiết diện cột
xoay quanh trục thực y-y:
(cid:0) không có nội lực và biến dạng trong thanh
z
bụng / bản giằng (cid:0)
x
0
0
y
y
y
0
y A
y A
y A
f
f
y
y
0
I I cột đặc I 2 L L = = = = = i i y l = y 2 i i
với Af, iy0, Iy0: diện tích, bán kính quán tính và
mômen quán tính của tiết diện nhánh đ/v
(cid:0) y) trục y0 của nó (y0
2. Sự làm việc của cột rỗng
b) Sự làm việc đ/v trục ảo (x-x)
(cid:0) Ct < C, Ixt < Ix, Ncr
t< Ncr ml=
t
x
0
cr
2 EA 2 0
(cid:0)
z
y
0: độ mảnh thực của cột rỗng khi bị uốn dọc theo trục ảo
(cid:0)
2
p l = N l
t: hệ số kể đến ảnh hưởng biến dạng của hệ bụng rỗng do lực cắt, (cid:0) m =
x
t
x
x
2 x
t>1 xI A
(cid:0)
1: góc trượt của tiết diện cột ảo do lực cắt V = 1 gây ra
gp 1 EA l = = + 1 i l L x i
2. Sự làm việc của cột rỗng
45
khớp giả thiết để đơn giản hoá tính toán
c) Độ mảnh tương đương của cột rỗng bản giằng
2. Sự làm việc của cột rỗng
46
(cid:0) Góc trượt (cid:0) 2
(cid:0)
)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
A
A
2
,
,
f
1
1
1 do lực cắt bằng V=1: n a 1( 1 EA i 12
xo
b
0
=
n
(cid:0) Tỷ số độ cứng đơn vị
EI x a
EI C
� � � � = � � � � � � � �
I C x 0 I a b
• Ib: mômen quán tính của bản giằng, Ib=tbd3
b/12
• C: khoảng cách trọng tâm hai nhánh cột
gp 1
+
=
=
+
+
m
( 1 0, 82 1
1
t
l
) l
• a: khoảng cách tâm các bản giằng l 2 EA n 2 x
2 1 2 x
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
2. Sự làm việc của cột rỗng
47
(cid:0) Độ mảnh tương đương
n(cid:0) 1/5 bản giằng cứng vô cùng so với nhánh cột:
=
+
l
l
(
)
n
l 0, 82
1
2 x
2 1
0
0
2 1
– Cột rỗng bản giằng hai nhánh: + l l (cid:0) +2 l x
=
+
+
+
l
(
)
)
(
n
n
1
l 0, 82
1
2 x
l 1
2 2
0
2
2 x
0
2 2
2 � � 1
� �
=
+
l
l
(
)
– Cột rỗng bản giằng bốn nhánh: + l l l l + + (cid:0) l 2 1
n
+ 1 3
2 x
2 3
0
3
0
2 3
l l (cid:0) – Cột rỗng bản giằng ba mặt như nhau: l 0, 82 l 1, 3 +2 x
2. Sự làm việc của cột rỗng
48
d) Độ mảnh tương đương của cột rỗng thanh giằng
2
=
g
(cid:0)
Khi bị uốn dọc: được xem như dàn phẳng có các mắt khớp
1
1 2
1
q q sin cos
(cid:0) (cid:0)
(cid:0)
dEA
1
cos
sin 2 a
(cid:0)
t
x
0
1 A d
1
• Ad1: tổng diện tích tiết diện của các thanh bụng xiên ở hai mặt rỗng
của cột, Ad1=2At (hệ thanh bụng tam giác)
• Ld: chiều dài trục thanh bụng xiên
A = ml l = l +2 x
2. Sự làm việc của cột rỗng
49
d) Độ mảnh tương đương của cột rỗng thanh giằng
1
2
(cid:0) Cột rỗng bốn mặt:
0
2 max
= l l +
1
2
A d a a � +� A � d � A � �
(cid:0) Cột rỗng ba mặt
0
A l= l +2 max
1
a 2 1 A 3 d
• (cid:0)
max = max((cid:0)
x,(cid:0)
y)
• Ad = At : hệ thanh bụng tam giác; = 2At : hệ thanh bụng chữ thập
• At: diện tích tiết diện một thanh bụng xiên
(cid:0)
3. Tính toán cột rỗng chịu nén đúng tâm
50
(cid:0) Bền:
c
s = (cid:0) An: tổng diện tích thực của các g f
N A n
(cid:0) Ổn định tổng thể:
nhánh cột
min: xác định theo (cid:0)
max=max((cid:0)
0; (cid:0)
y)
c
min
(cid:0) Ổn định cục bộ: giống cột đặc chịu nén đúng tâm
N (cid:0) g (cid:0) f j A
[ l
]
[ l
]
w
w
f
f
l = (cid:0) = l (cid:0)
h w wt b 0 ft
3. Tính toán cột rỗng chịu nén đúng tâm
51
(cid:0) Các yêu cầu về độ mảnh
max
l – Toàn cột: (cid:0) ���� l
– Từng nhánh cột:
y
1
1
l(cid:0) l l (cid:0) 40 » Bản giằng: và
y
1
1
l(cid:0) l l (cid:0) 80 » Thanh giằng: và
1: Độ mảnh của nhánh cột theo trục bản thân x0-x0
(cid:0)
4. Thiết kế cột rỗng
52
thiết kế cột
(cid:0) Biết trước N, Lx, Ly
a) Chọn tiết diện cột
(cid:0) Chọn dạng tiết diện: 2 nhánh tiết diện như nhau
(cid:0) Diện tích cần thiết của nhánh cột theo trục thực:
A
fct
(cid:0)
N f
(cid:0)2
y
c
(cid:0)
y được xác định theo (cid:0)
y = 40(cid:0) 90 và (cid:0)
y
(cid:0) với (cid:0) [(cid:0) ]
l
y
(cid:0) Xác định bán kính quán tính cần thiết với trục thực
i
yct
(cid:0)
ygt
(cid:0)
4. Thiết kế cột rỗng
53
(cid:0) Chọn nhánh cột : Afct, iyct chọn tiết diện
l
N
y
(cid:0) Kiểm tra cột theo trục thực: (cid:0)(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) f
,
c
y
(cid:0)
A
i
y
y
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
– A=2Af, Af: diện tích nhánh cột đã chọn
y: xác định theo (cid:0)
y tính theo tiết diện đã chọn
(cid:0) (cid:0)
– iy=iy0, iy0: bán kính quán tính của tiết diện nhánh
cột đã chọn theo trục y0 của nó, trùng với trục y
4. Thiết kế cột rỗng
54
(cid:0) Xác định khoảng cách hai nhánh - C:
2
2
2
=
I
C
i
i
2
x
x
A f
ct
xct
x
0
C 4
� � �
� +� I 02 � – Xác định (cid:0)
(cid:0) (cid:0)
xct căn cứ vào sự làm việc đ/v trục ảo x-x và điều
0=(cid:0)
y:
2
2
+
=
=
(cid:0)
(cid:0)
l
l
xct
y
1
y
2 x
l 2 1
0
l
x
=
kiện hợp lý (cid:0) » Đ/v cột rỗng bản giằng: Sơ bộ giả thiết n(cid:0) 1/5: (cid:0) l (cid:0) (cid:0)
i
1 sơ bộ chọn trước
xct
l
xct
a
a
A
2
l
l=
(cid:0) trong đó (cid:0)
=
+
=
l
l
xct
y
y
2 x
0
1 A d
1
1 A d
1
- » Đ/v cột rỗng thanh giằng: A l
1 và
Sơ bộ chọn, bố trí trước thép góc làm thanh bụng (cid:0)
Ad1
4. Thiết kế cột rỗng
55
Lực cắt quy ước Vf:
b) Tính toán bản giằng và thanh bụng:
- � 6 2330 � �
= (cid:0) - 7,15 10 V f
� E N � j f �
– N: lực dọc tính toán của cột
(cid:0) (cid:0) : hệ số uốn dọc của cột
4. Thiết kế cột rỗng
56
Tính toán sơ bộ:
= V f V A f
Giá trị để tính Vf
– Vf: tính bằng daN
– A: diện tích tiết diện nguyên của cột tính bằng cm2 fV
38/22
44/29
60/45
70/60
85/75
46/33 52/40
Thép có fu/fy kN/cm2
daN/cm2
20
30
40
50
60
70
Lực cắt quy ước tác dụng trên một mặt rỗng cột:
= V s n V r f nr=0,5 đối với cột rỗng 2, 4 nhánh
nr=0,5 đối với cột rỗng 3 mặt
4. Thiết kế cột rỗng
57
Tính bản giằng
– Chọn kích thước bản giằng theo cấu tạo
– Xác định nội lực: khung nhiều tầng 1 nhịp chịu Vf
b
b
= = = = T M 2
b 2
M C V a s C V a s 2 2 V a s 2
4. Thiết kế cột rỗng
58
2
2
+
s
=
s
+ t
=
3
g f 1,15
3
c
td
6
b
� M b � 2 t d � b b
2 2 � � � T b � � � t d � � � b
(cid:0) – Kiểm tra bản giằng:
T
s
=
s
+
=
– Kiểm tra liên kết bản giằng với nhánh cột:
g f
c
w
t 2 w
2 w
wf(s)
b
6
M b 2 h L f w
)
f s (
b h L f w
f s (
)
� � b � �
2 � � + � � � � � �
2 � � � �
b
+
b
(cid:0)
(
)
f
c
w
g min
6
M 2 h L f w
� � �
2 2 � � � T b � � � h L � � � f w
(cid:0)
1
+
» hf: chọn trước theo điều kiện cấu tạo hoặc tính và chọn
h
T
2 b
f
b
(
)
f
c
L w
w
2 � � M 6 b � � L � � w
g min
(cid:0) lại theo điều kiện cấu tạo:
ffwf; (cid:0)
sfws)
» ((cid:0) fw)min=min((cid:0)
» Lw = db - 1 cm
4. Thiết kế cột rỗng
59
Tính thanh giằng
– Chọn hệ thanh bụng
N (cid:0)
tx
– Nội lực:
(cid:0)
V s n sint
» Hệ không có thanh ngang:
hệ thanh bụng tam giác nt = 1
hệ thanh bụng hình thoi nt = 2
2
(cid:0)
AN f t
d
(cid:0)
» Hệ có thanh ngang:
N
,
tx
d
3
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
A
V s sin2
l
al d 3 C 2
f
d
(cid:0)
Nf: lực dọc trong một nhánh cột
4. Thiết kế cột rỗng
60
(cid:0) Chọn tiết diện thanh bụng
max của thanh bụng là (cid:0)
gt (cid:0)
min
d
150 (cid:0) (cid:0) – Giả thiết (cid:0)
i ct
i min
l (cid:0)
gt
N
(cid:0) (cid:0)
A tct
(cid:0)
(cid:0)
tx f
c
min
(cid:0)
– Diện tích yêu cầu của thanh bụng xiên:
N
– Căn cứ At,yc và imin chọn tiết diện thép
0, 75
g = c
f
g f c (cid:0) Kiểm tra thanh bụng: cấu kiện chịu nén đúng tâm
tx A t
min
(cid:0)
(cid:0) Liên kết thanh xiên vào nhánh chịu Ntx