KHÁM TIM KHÁM TIM

1.1.

Tên bài giảng  :   Khám tim   Tên bài giảng  :   Khám tim

2.2.

Môn học  Môn học

:   Kỹ năng lâm sàng  :   Kỹ năng lâm sàng

3.3.

Bộ môn Bộ môn

Nội Nội

: :

4.4.

Thời gian  Thời gian

180 phút  180 phút

: :

5.5.

Đối tượng  Đối tượng

:  :

Y2Y2

6.6.

Số lượng SV   :  10 ­ 12     Số lượng SV   :  10 ­ 12

 Giới thiệu bài giảng­ Pretest  Giới thiệu bài giảng­ Pretest

: 10 ph : 10 ph

 Nội dung bài giảng Nội dung bài giảng

: 35 ph : 35 ph

 Hướng dẫn thực hành trên BN giả Hướng dẫn thực hành trên BN giả

: 15 ph : 15 ph

 Thực hành khám tim  Thực hành khám tim

: 100 ph : 100 ph

 Đánh giá cuối buổi học Đánh giá cuối buổi học

: 20 ph : 20 ph

THỜI GIAN: 180 phút     THỜI GIAN: 180 phút

: 1 CBG : 1 CBG

 Nhân sự Nhân sự  Trang thiết bị : Trang thiết bị :  Giường khám : 3 Giường khám : 3  Ống nghe : 12 Ống nghe : 12  Đĩa CD tiếng tim  Đĩa CD tiếng tim   Mô hình nghe tim Mô hình nghe tim  Máy chiếu Máy chiếu  Máy vi tính  Máy vi tính   Bệnh nhân giả Bệnh nhân giả

 Mô tả các phương pháp khám tim :  Mô tả các phương pháp khám tim :

Nhìn, Sờ,  Gõ, Nghe Nhìn, Sờ,  Gõ, Nghe

 Thực hiện đúng các thao tác khi khám tim  Thực hiện đúng các thao tác khi khám tim

(Nhìn, Sờ, Gõ, Nghe) (Nhìn, Sờ, Gõ, Nghe)

 Nhận diện được tiếng tim , âm thổi và các  Nhận diện được tiếng tim , âm thổi và các  tính chất của chúng  (Y3) tính chất của chúng  (Y3)

MỤC TIÊU   MỤC TIÊU

 NHÌN  NHÌN   SỜ SỜ   GÕ GÕ   NGHE NGHE

NỘI DUNG BÀI GIẢNG NỘI DUNG BÀI GIẢNG

 Vị trí ng

i khám: Vị trí ngườười khám:

NHÌN (QUAN SÁT) NHÌN (QUAN SÁT)

Đứng ở bên phải BN   ­ Đứng ở bên phải BN

Có thể đứng ở chân giường BN. ­ Có thể đứng ở chân giường BN.

Vị trí người khám

 Tư thế BN Tư thế BN

 Tình trạng khó thở Tình trạng khó thở

 Tinh thần Tinh thần

 Lồng ngực Lồng ngực

NHÌN (QUAN SÁT) NHÌN (QUAN SÁT)

Tư thế BN: Tư thế BN:

­ Bình thường

: đầu ngang , hoặc kê 1 gối Bình thường : đầu ngang , hoặc kê 1 gối

­ Bệnh lý

Bệnh lý: :

Năm kê cao đầu  ­ Năm kê cao đầu

½ năm ½ ngồi ­ ½ năm ½ ngồi

Ngồi ôm gối ­ Ngồi ôm gối

Dấu squatting (ngồi xổm) ­ Dấu squatting (ngồi xổm)

NHÌN (QUAN SÁT) NHÌN (QUAN SÁT)

Nằm đầu cao Nằm đầu cao

Ngồi xổm Ngồi xổm

   Tình trạng khó thở Tình trạng khó thở::  Tần số hô hấp Tần số hô hấp  Nhịp điệu hô hấp Nhịp điệu hô hấp  Co kéo cơ hô hấp phụ Co kéo cơ hô hấp phụ  Biên độ hô hấp Biên độ hô hấp  Âm độ hô hấp Âm độ hô hấp  Màu sắc ở môi, đầu chi  Màu sắc ở môi, đầu chi

NHÌN (QUAN SÁT) NHÌN (QUAN SÁT)

Nhịp thở đều Nhịp thở đều

Nhịp thở chậm Nhịp thở chậm

Nhịp thở nhanh Nhịp thở nhanh

Nhịp thở Cheyne ­  Stokes Nhịp thở Cheyne ­  Stokes

Nhịp thở Cheyne ­  Stokes Nhịp thở Cheyne ­  Stokes

Thở nhanh sâu

Nhịp thở Kussmaul Nhịp thở Kussmaul

Tím môi

Tuần hoàn bàng hệ ở ngực

 Tinh thần: Tinh thần:

   Ổn định Ổn định

   Hốt hoảng , lo sợ, vã mồ hôi Hốt hoảng , lo sợ, vã mồ hôi

NHÌN (QUAN SÁT) NHÌN (QUAN SÁT)

 Lồng ngực: Lồng ngực:

   Hình dạng : cân đối, bất thường Hình dạng : cân đối, bất thường

   Ổ đập bất thường( dọc xương ức)  Ổ đập bất thường( dọc xương ức)

   Tuần hoàn bàng hệ  Tuần hoàn bàng hệ

   Mỏm tim  Mỏm tim

NHÌN (QUAN SÁT) NHÌN (QUAN SÁT)

Đường giữa  xương ức

Đường  trung đòn

Vị trí của đường trung đòn  và đường giữa xương ức

Ngực gà

Ngực lõm

Lồng ngực bất thường Lồng ngực bất thường

Ngực gà  ­  Ngực lõm Ngực gà  ­  Ngực lõm

 Mỏm tim Mỏm tim

 Sờ phần thấp bờ T xương ức Sờ phần thấp bờ T xương ức

 Dấu Harzer Dấu Harzer

 Sờ vùng đáy tim  Sờ vùng đáy tim

 Rung miêu Rung miêu

SỜSỜ

SỜSỜ

 Mỏm tim Mỏm tim::

 Vị trí  Vị trí       Đường kính  Đường kính       Biên độ Biên độ      Thời gian Thời gian

Sờ mỏm tim: Áp lòng bàn tay vào  Sờ mỏm tim: Áp lòng bàn tay vào  vùng mỏm tim  vùng mỏm tim

Xác định vị trí mỏm bằng các ngón tay Xác định vị trí mỏm bằng các ngón tay

Xác định vị trí mỏm bằng các ngón tay Xác định vị trí mỏm bằng các ngón tay

Sờ mỏm tim: BN nghiêng trái Sờ mỏm tim: BN nghiêng trái

Sờ ngực phải Sờ ngực phải

 Mỏm tim: Mỏm tim: Vị trí:   Vị trí:

 Bình thường ở KLS 4 – KLS 5 trung đòn T hay  Bình thường ở KLS 4 – KLS 5 trung đòn T hay  trong đường trung đòn T 1­2 cm. trong đường trung đòn T 1­2 cm.  Bất thường: không sờ thấy, lệch ra bên trái , xuống  Bất thường: không sờ thấy, lệch ra bên trái , xuống  dưới, sang phải dưới, sang phải

Đường kính : bình thường 1 ­ 2 cm ( < 2,5 cm) Đường kính  : bình thường 1 ­ 2 cm ( < 2,5 cm) Biên độ::   Biên độ

­ bình thường: nhỏ  ­ bình thường: nhỏ  ­  nẩy mạnh: phì đại thất trái, trương  ­  nẩy mạnh: phì đại thất trái, trương

lực cơ tim tăng lực cơ tim tăng

SỜSỜ

 Mỏm tim: Mỏm tim:

: giúp xác định phì đại thất trái Thời gian: giúp xác định phì đại thất trái Thời gian

   Nghe tiếng tim cùng lúc sờ Nghe tiếng tim cùng lúc sờ

   Bình thường : xung động kéo dài 2/3 đầu  Bình thường : xung động kéo dài 2/3 đầu

tiên của thì tâm thu  tiên của thì tâm thu

   Ít đánh giá tính chất nầy  Ít đánh giá tính chất nầy

SỜSỜ

mõm tim

Th i gian c a xung đ ng ủ

 Phần thấp bờ trái xương ức: Phần thấp bờ trái xương ức:

 Dấu nảy trước ngực Dấu nảy trước ngực

 Mũi ức: Dấu Harzer Mũi ức: Dấu Harzer

SỜSỜ

Sờ phần thấp bờ trái xương ức Sờ phần thấp bờ trái xương ức

Tìm dấu Harzer Tìm dấu Harzer

KLS 2 T , KLS 2 P KLS 2 T , KLS 2 P

Sờ vùng đáy tim:   Sờ vùng đáy tim:

Ổ đập bất thường    Ổ đập bất thường    T2 T2

SỜSỜ

Sờ vùng đáy tim bên trái Sờ vùng đáy tim bên trái

Sờ vùng đáy tim bên phải Sờ vùng đáy tim bên phải

 Rung miêu (+): cường độ  âm thổi ≥4/6 Rung miêu (+): cường độ  âm thổi ≥4/6

 Vị tríVị trí

 Thời gian: tâm thu , tâm trương? Thời gian: tâm thu , tâm trương?

Rung miêu  Rung miêu

 Mục đích. Mục đích.

 Phương pháp. Phương pháp.

 Diện đục  tim  Diện đục  tim

Gõ Gõ

 Xác định vị trí – kích thước của tim thông  Xác định vị trí – kích thước của tim thông  qua diện đục của tim (cardiac dullness) qua diện đục của tim (cardiac dullness)

GÕ: MỤC ĐÍCH   GÕ: MỤC ĐÍCH

 Xác định mỏm tim Xác định mỏm tim  Xác định bờ trên gan Xác định bờ trên gan  Xác định bờ P tim  Xác định bờ P tim   Xác định bờ T tim Xác định bờ T tim

GÕ: PHƯƠNG PHÁP GÕ: PHƯƠNG PHÁP

Gõ xác định bờ trên gan Gõ xác định bờ trên gan

Gõ bờ phải tim Gõ bờ phải tim

Gõ bờ trái tim  Gõ bờ trái tim

Gõ bờ trái tim  Gõ bờ trái tim

 Diện đục tăng : tim to, TDMNT. Diện đục tăng : tim to, TDMNT.

 Diện đục lệch T  hay P :tràn khí màng phổi  Diện đục lệch T  hay P :tràn khí màng phổi

– xẹp phổi, cổ chướng, có mang. – xẹp phổi, cổ chướng, có mang.

 Diện đục nhỏ lại : dãn phế nang (khí phế  Diện đục nhỏ lại : dãn phế nang (khí phế

thủng). thủng).

DIỆN ĐỤC TIM   DIỆN ĐỤC TIM

 XQ, ECG, siêu âm tim

 Hạn chế trong trường hợp BN đau ngực  Hạn chế trong trường hợp BN đau ngực  hay già yếu hay già yếu XQ, ECG, siêu âm tim  gõ tim ít được   gõ tim ít được  thực hiện thực hiện

GÕGÕ

 Quan trọng nhất trong các phương pháp  Quan trọng nhất trong các phương pháp

khám tim khám tim

 Vị trí BN , thầy thuốc Vị trí BN , thầy thuốc

 Các ổ nghe tim  Các ổ nghe tim

 Các vùng van tim  Các vùng van tim

NGHE NGHE

Ổ van ĐMC

Ổ van ĐMP

Ổ van 2 lá

van 3 lá

Các ổ nghe tim Các ổ nghe tim

Vùng van ĐMC

Vùng van ĐMP

Vùng van 3 lá

Vùng van 2 lá

Các vùng van tim Các vùng van tim

Trình tự nghe tim: hình  Z hay 2 Trình tự nghe tim: hình  Z hay 2

Nghe ở mỏm Nghe ở mỏm

Nghe trong mỏm Nghe trong mỏm

Nghe ở mũi kiếm xương ức Nghe ở mũi kiếm xương ức

Nghe ở bờ phải xương ức vùng  Nghe ở bờ phải xương ức vùng  thấp thấp

Nghe ở bờ trái xương ức Nghe ở bờ trái xương ức

Nghe ở khoang liên sườn 2 T Nghe ở khoang liên sườn 2 T

Nghe ở khoang liên sườn 2 P Nghe ở khoang liên sườn 2 P

Nghe ở động mạch cảnh phải Nghe ở động mạch cảnh phải

Nghe tim ở tư thế ngồi Nghe tim ở tư thế ngồi

rõ hay mờ.  rõ hay mờ.

 Phân tích các đặc điểm khi nghe tim: Phân tích các đặc điểm khi nghe tim:  Cường độ Cường độ : :    Nhịp tim Nhịp tim :     :     Đều Đều   Không đều:  Không đều:

 Nhịp ngoại tâm thu (nhịp đến sớm): thưa, có  Nhịp ngoại tâm thu (nhịp đến sớm): thưa, có  chu kỳ chu kỳ

_   Loạn nhịp hoàn toàn: nhịp không đều, không           _   Loạn nhịp hoàn toàn: nhịp không đều, không            chu kỳ. chu kỳ.

 Tần số Tần số: số nhịp đập/ phút. : số nhịp đập/ phút.  Tiếng tim, âm thổi Tiếng tim, âm thổi..

NGHE NGHE

 Vị tríVị trí    Thời gian xuất hiện

: tâm thu, tâm trương  (đầu,  Thời gian xuất hiện: tâm thu, tâm trương  (đầu,  giữa, cuối)  giữa, cuối)   T1: đầu tâm thu; T2: cuối tâm thu; thì tâm thu: click,  T1: đầu tâm thu; T2: cuối tâm thu; thì tâm thu: click,  thì tâm trương: clắc mở van, T3, gõ màng tim, T4. thì tâm trương: clắc mở van, T3, gõ màng tim, T4.

 Cường độ Cường độ: mạnh, mờ. : mạnh, mờ.  Âm sắc : đanh  Âm sắc: đanh   Số lượng ( nếu có): T1 tách đôi, T2 tách đôi. Số lượng( nếu có): T1 tách đôi, T2 tách đôi.  Ảnh hưởng của hô hấp Ảnh hưởng của hô hấp

TIẾNG TIM TIẾNG TIM

 Vị tríVị trí phát sinh âm thổi: nơi cường độ âm thổi   phát sinh âm thổi: nơi cường độ âm thổi

lớn tối đa. lớn tối đa.  Loại âm thổi Loại âm thổi: thổi tâm thu , tâm trương (đầu,  : thổi tâm thu , tâm trương (đầu,  giữa, cuối hay toàn thì), thổi liên tục, hay 2 thì giữa, cuối hay toàn thì), thổi liên tục, hay 2 thì  Cường độ Cường độ  Hình dạng Hình dạng  Âm sắc Âm sắc  Hướng lan Hướng lan  Thay đổi theo tư thế , theo hô hấp Thay đổi theo tư thế , theo hô hấp

ÂM THỔI ÂM THỔI

 Âm thổi tâm thu

(thổi phun máu giữa tâm thu,  Âm thổi tâm thu (thổi phun máu giữa tâm thu,

thổi phụt ngược toàn tâm thu) thổi phụt ngược toàn tâm thu)

 Âm thổi  tâm trương

( thổi phụt ngược, thổi đổ  Âm thổi  tâm trương ( thổi phụt ngược, thổi đổ

đầy thất) đầy thất)

 Âm thổi liên tục Âm thổi liên tục

 Âm thổi 2 thì

(thổi tâm thu + thổi  tâm trương) Âm thổi 2 thì (thổi tâm thu + thổi  tâm trương)

Các loại âm thổi Các loại âm thổi

 Cường độ

Cường độ:: theo Freeman Levine 1933, có 6 độ :  theo Freeman Levine 1933, có 6 độ :

 1/61/6 :  : phòng yên tĩnh, hết sức chú ý thì nghe  phòng yên tĩnh, hết sức chú ý thì nghe

được nhưng rất nhỏ. được nhưng rất nhỏ.

 2/62/6 :  : chú ý thì nghe được nhưng nhỏ. chú ý thì nghe được nhưng nhỏ.

 3/63/6 :  : lớn vừa, đặt ống nghe vào là nghe được. lớn vừa, đặt ống nghe vào là nghe được.

rung miêu.. lớn, có rung miêu lớn, có

 4/64/6 :  :

 5/65/6 : : lớn, có rung miêu, chếch nửa ống nghe  lớn, có rung miêu, chếch nửa ống nghe

vẫn nghe, nhưng ống nghe tách khỏi lồng  vẫn nghe, nhưng ống nghe tách khỏi lồng

ngực thì không nghe nữa. ngực thì không nghe nữa.

 6/66/6 :  : rất lớn, có rung miêu, ống nghe tách khỏi  rất lớn, có rung miêu, ống nghe tách khỏi

lồng ngực vài mm vẫn nghe. lồng ngực vài mm vẫn nghe.

 Âm thổi hình trám

 Âm thổi dạng lớn dần

: Crescendo – decrescendo  Âm thổi hình trám: Crescendo – decrescendo  (âm thổi từ nhỏ đến và từ lớn đến nhỏ): giữa tâm  (âm thổi từ nhỏ đến và từ lớn đến nhỏ): giữa tâm  thu.  thu.   Âm thổi hình cao nguyên : toàn tâm thu, dạng  Âm thổi hình cao nguyên: toàn tâm thu, dạng  tràn: hở 2 lá, hở 3 lá. tràn: hở 2 lá, hở 3 lá.  Âm thổi dạng nhỏ dần Âm thổi dạng nhỏ dần (Decrescendo): âm thổi từ   (Decrescendo): âm thổi từ  lớn đến nhỏ:  âm thổi đầu tâm trương. Thí dụ:   lớn đến nhỏ:  âm thổi đầu tâm trương. Thí dụ:   hở chủ. hở chủ.  (Crescendo): âm thổi tiền  Âm thổi dạng lớn dần (Crescendo): âm thổi tiền  tâm thu. Thí dụ: hẹp 2 lá. tâm thu. Thí dụ: hẹp 2 lá.

Hình dạng âm thổi Hình dạng âm thổi

Các âm thổi bệnh lý thường gặp Các âm thổi bệnh lý thường gặp

 1. Hở van 2 lá: Mỏm­nách 1. Hở van 2 lá: Mỏm­nách  2. Hở van động mạch  2. Hở van động mạch  chủ: Bờ trái xương ức chủ: Bờ trái xương ức  3.Hẹp van động mạch  3.Hẹp van động mạch  phổi: Phần trên bờ trái  phổi: Phần trên bờ trái  xương ức, xương đòn xương ức, xương đòn  4. Hẹp van động mạch  4. Hẹp van động mạch  chủ: Phần trên bờ phải  chủ: Phần trên bờ phải  ức, cổ, mỏm tim ức, cổ, mỏm tim

Hướng lan của âm thổi Hướng lan của âm thổi