2/12/2017
GV.ThS.HuỳnhĐỗBảoChâu 1
CHƯƠNG 7
LÝ THUYẾT HÀNG ĐỢI (SẮP HÀNG)
1
TRƯỜNG ĐẠI HC NGÂN HÀNG TP.HCM
KHOA H THNG THÔNG TIN QUN LÝ
KHOA HC QUN LÝ NG DNG
GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu
ĐẶT VN ĐỀ
Ticahàngcó1quytínhtin.
nhiu khách hàng cntínhtin
Khách hàng xếphàngtiquy
tính tintothànhhàng đợi.
2GV. Hunh Đỗ Bo Châu
Waiting lines
ĐẶT VN ĐỀ
GV. Hunh Đỗ Bo Châu3
Ch đợi, xếp hàng là mt vn đề thường gp trong
cuc sng hng ngày.
Khách hàng ch đợi mua sm, hoc s dng dch v, …
Trong sn xut, nguyên liu ch sn xut, máy móc ch
được s dng, …
Máy bay ch để đáp, ct cánh
Tn thi gian
Thi gian là mt ngun tài nguyên có giá tr, gim thi gian
ch đợilà mt vn đề quan trng cn phân tích.
ĐẶT VN ĐỀ
GV. Hunh Đỗ Bo Châu4
Các công ty, NCC dch vnghĩra cách gimthigian
chờđiTăng năng lcdch v
Vd: tăng smáy móc, tăng nhân viên phcv,
tăng quyphcv,…
Tăng chi phí đầutư
Cơsphân tích hàng đợilàmiquanhgiachiphíci
thindch v các chi phí nếu khách hàng phichờđi.
KTQUPHÂN TÍCH HÀNG ĐỢILÀMTXÁCSUT
2/12/2017
GV.ThS.HuỳnhĐỗBảoChâu 2
Ni dung chính
1.
Các chi phí ca hàng đợi
2.
Các đặc tính ca h thng hàng đợi
3.
Các mô hình bài toán hàng đợi
5GV. Hunh Đỗ Bo Châu
Giithiu
GV. Hunh Đỗ Bo Châu6
Nghiên cuvhàng đợicònđượcgilàLýthuyếtsp
hàng, 1 trong nhng kthutphântíchđịnh lượng
đượcsdng tlâu.
Ba thành phncơbncaquátrìnhsphàng:
Lượng khách đến (arrivals)
Phương tinphcv(service facilities)
Dòng chthcs(actual waiting line)
Các hình phân tích hàng đợicóthgiúp các nhà
qunlýđánh giá chi phí hiuqucahthng
phcv.
Gii thiu
GV. Hunh Đỗ Bo Châu7
Các vn đề s được xem xét đối vi hàng đợi:
Chi phí ca hàng đợi
Đặc tính ca hàng đợi
Các gi thiết toán hc cơ bn được s dng để phát trin
các mô hình hàng đợi
Các phương trình cn thiết để tính toán các đặc tính vn
hành ca h thng phc v
Các ví d minh ha
1. Các chi phí ca hàng đợi
GV. Hunh Đỗ Bo Châu8
2/12/2017
GV.ThS.HuỳnhĐỗBảoChâu 3
VN ĐỀ BÀI TOÁN
GV. Hunh Đỗ Bo Châu9
Xác định mcđộ phcv tưởng cacôngtycn
cung cpđể thamãnnhucu cho khách hàng.
Gimchiphíchờđi cho khách hàng
Tăng chi phí phcvca công ty
Trm xăng cn
xác định có bao
nhiêu máy bơm
xăng để phc v
khách hàng ???
Chi phí cn xem xét
GV. Hunh Đỗ Bo Châu10
ĐÁNH ĐỔI:
CHI PHÍ DCH V vs PHC V TT NHT
Tng chi phí k vng (total expected cost)
= Chi phí phc v (service) + Chi phí ch đợi (waiting)
Mc độ phc v ti ưu = Min (Tng chi phí k vng)
Chi phí chờđicóthphnnh qua slượng snphmmà
khách hàng không snxutđượcdophidùngthigianlra
làm victhayvìsphàng.
Ví d minh ha
GV. Hunh Đỗ Bo Châu11
Bài toán công ty vn ti đường sông Sài Gòn.
Mi ca làm vic (12 gi) s có 5 tàu cp bến để bc hàng.
Tàu nm ch bc d hàng tn 1000$/gi.
Nếu có 1 đội bc d, 1 tàu đợi 7h để được bc d
Nếu có 2 đội bc d, 1 tàu đợi 4h để được bc d
Nếu có 3 đội bc d, 1 tàu đợi 3h để được bc d
Nếu có 4 đội bc d, 1 tàu đợi 2h để được bc d
Thù lao tr cho 1 đội bc d trong 1 ca là 6000$/đội
Cn bao nhiêu đội bc d hàng là hp lý ?
Ví d minh ha (tt)
GV. Hunh Đỗ Bo Châu12
Hng mcSốđi bc d
1234
Stàu đến TB mi ca – a
Thigian ch TB (gi) – b
Tng thi gian các tàu ch mi ca
(gi) – a*b = c
Chi phí ch bc d mi gi ($) – d
Chi phí ch đợi các tàu mi ca –
c*d = e
Chi phí phc v (lương tr đội bc
d) – f
Tng chi phí k vng – e+f
2/12/2017
GV.ThS.HuỳnhĐỗBảoChâu 4
2. Các đặc tính ca h thng hàng đợi
GV. Hunh Đỗ Bo Châu14
Các đặc tính ca khách đến
GV. Hunh Đỗ Bo Châu15
S lượng khách đến
Vô hn
Hu hn
Dng ca lượng khách đến: được xem là ngu nhiên
Hành vi ca khách đến:
Gi định ph biến: khách hàng có tính kiên nhn, s ch
đến lúc được phc v mà không chuyn ch gia các hàng.
Thc tế, khách hàng có th:
T chi sp hàng khi thy hàng quá dài
B v khi thy sp hàng ch quá lâu
S cn thiết ca lý thuyết hàng đợi được yêu cu bi nhóm khách
hàng này.
Các đặc tính ca dòng ch
GV. Hunh Đỗ Bo Châu16
Chiu dài dòng ch:
Hu hn
Vô hn: là gi định s dng trong các mô hình hàng đợi
S dng quy lut sp hàng: FIFO.
Các đặc tính ca phương tin phc v
GV. Hunh Đỗ Bo Châu17
Cuhìnhhthng phcv
Skênh phcv
HT mtkênh
HT nhiukênh
Sgiai đon
HT mtgiaiđon
HT nhiugiaiđon
2/12/2017
GV.ThS.HuỳnhĐỗBảoChâu 5
Các đặc tính ca phương tin phc v (tt)
GV. Hunh Đỗ Bo Châu18
Dng thigianphcv:
Không đổi: thigiancncóđể phcvcho mi khách
hàng nhưnhau.
Ngunhiên(tương tdng lượng khách đến): đượcxem
nhưtuân theo phân phixácsutdng smũâm
μ sốlượngkháchTBđượcphụcvụ1đvịthờigian
PThờigianphụcvụ Xđvịthờigian e

3. Các mô hình bài toán hàng đợi
MÔ HÌNH SP HÀNG 1 KÊNH
GV. Hunh Đỗ Bo Châu19
- Lượng khách hàng đến tuân theo phân phối Poisson
- Thời gian phục vụ tuân theo Hàm mũ
Các gi thiết ca mô hình
GV. Hunh Đỗ Bo Châu20
1.
Lượng khách đếnđượcphcvtheo nguyên tcFIFO
2.
Ttckhách đềuch,btkchiudàihàngđợi,
không khách bvhoctchisphàng.
3.
KH đến sau không phthucKHđếntrước, nhưng
slượng TB caKHđếnkhôngđổitheothigian.
4.
Lượng KH đếntuântheophânphi Poisson, được
xem như hn.
5.
Thigianphcvthay đổivàđộclptheotng KH,
nhưng thi gian TB cho miKHxemnhưđãbiết.
6.
Thigianphcvtuân theo phân phiHàmmũ.
7.
TlphcvTB > TlKH đếnTB
Các đặc tính vn hành chính ca mô hình
GV. Hunh Đỗ Bo Châu21
T l s dng
Thi gian TB ch đợi trong h thng và trong hàng đợi.
S lượng khách TB trong h thng và trong hàng đợi.
Xác sut ca s lượng KH khác nhau trong h thng.