Bài giảng Kiến trúc 1 - Phần 4: Nhà công nghiệp
lượt xem 13
download
Bài giảng Kiến trúc 1 - Phần 4: Nhà công nghiệp cung cấp cho người học những kiến thức như: Khái niệm chung; Các bộ phận của nhà công nghiệp; Bố trí tổng mặt bằng xí nghiệp công nghiệp; Giải pháp kiến trúc - kết cấu nhà xưởng. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kiến trúc 1 - Phần 4: Nhà công nghiệp
- KIẾN TRÚC
- KIẾN TRÚC 1 PHẦN IV NHÀ CÔNG NGHIỆP
- MỤC LỤC PHẦN IV. NHÀ CÔNG NGHIỆP Chương 1. Khái niệm chung Chương 3. Bố trí tổng mặt bằng xí 1.1. Khái niệm về kiến trúc công nghiệp nghiệp công nghiệp 1.2. Đặc điểm nhà công nghiệp 3.1. Ý nghĩa và nội dung thiết kế tổng mặt bằng XNCN 1.3.Yêu cầu trong thiết kế nhà công nghiệp 3.2. Các yêu cầu chủ yếu trong thiết kế 1.4. Xu hướng trong xây dựng nhà công nghiệp tổng mặt bằng XNCN 3.3. Các tài liệu căn cứ và cơ sở cần Chương 2. Các bộ phận của nhà công nghiệp thiết để thiết kế tổng mặt bằng XNCN 2.1. Nhà xưởng sản xuất chính 2.2. Các công trình kỹ thuật Chương 4. Giải pháp kiến trúc - kết cấu 2.3. Các công trình phụ trợ nhà xưởng 4.1. Nhà xưởng sản xuất chính 4.2. Công trình phụ trợ 3
- 1.1. Khái niệm về kiến trúc công nghiệp Nhà công nghiệp là loại nhà hay công trình được sử dụng để đáp ứng nhu cầu sản xuất ra sản phẩm hàng hóa phục vụ con người và xã hội. Các nhà công nghiệp tập trung trong một khu vực quy hoạch nhất định tạo thành các khu 4 công nghiệp
- 1.2. Đặc điểm nhà công nghiệp Không gian cao, rộng (đáp ứng các nhu cầu tổ chức SX thích ứng 1 hay nhiều dây chuyền công năng riêng) Đa dạng trong hình thức kiến trúc, kết cấu và cấu tạo kiểu nhà (đáp ứng sự đa dạng chức năng SX) Chú trọng giải pháp kết cấu và xử lý kỹ thuật công trình 1.3. Yêu cầu trong thiết kế nhà công nghiệp Phù hợp dây chuyền SX, bố trí thiết bị, tổ chức giao thông vận chuyển Bền vững dưới tác động của tải trọng động Bảo đảm khả năng chịu lửa, độ bền kết cấu, niên hạn sử dụng, có khả năng chống ăn mòn, xâm thực Bảo đảm các yêu cầu vi khí hậu Đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa XD Có các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật hợp lý 5 Phù hợp với yêu cầu thẩm mỹ kiến trúc
- 1.4. Xu hướng trong xây dựng nhà công nghiệp Công nghiệp “sạch” có thể được bố trí gần khu ở (giảm mật độ giao thông đô thị) Tích hợp hệ thống điều hòa và làm sạch không khí (thay đổi thiết kế vỏ bao che, tổ chức nội thất, lựa chọn giải pháp kết cấu mái) Tăng cường tính linh hoạt trong sử dụng (lưới cột lớn, không gian có khả năng thay đổi và mở rộng) Kho cao tầng (phù hợp tự động hóa vận chuyển, bảo quản nguyên, vật liệu, thành phẩm) 6 Sử dụng kết cấu kim loại, vật liệu bao che nhẹ kết hợp với kính
- 2.1. Nhà xưởng sản xuất chính NHÀ CÔNG NGHIỆP 1 hoặc nhiều (2-3) tầng Các yêu cầu về chỉ tiêu kỹ thuật căn cứ theo đặc thù SX và TCVN KHU 2.2. Các công trình kỹ thuật KHU SẢN XUẤT PHỤ Tuân thủ các quy định chuyên ngành và yêu cầu của công TRỢ nghệ 2.3. Các công trình phụ trợ Các công trình Nên thiết kế hợp khối kỹ thuật Phòng phục vụ sinh hoạt, tiền sảnh, Không nên bố trí cuối hướng (ống khói, cột Nhà xưởng sản phòng quản đốc, gió chủ đạo so với các phân điện, tháp nước, xuất chính phòng kỹ thuật và xưởng SX và kho đường hầm, kênh, các loại phòng phụ Bảo đảm thông gió, chiếu mương, hành lang, trợ SX khác… cầu cạn…) sáng và phòng cháy - chữa 7 cháy
- 8
- 3.1. Ý nghĩa và nội dung thiết kế tổng mặt bằng XNCN 3.1.1. Ý nghĩa Thể hiện tính khoa học, hợp lý về tổ chức SX Đáp ứng tối đa yêu cầu kinh doanh và quản lý, đạt hiệu quả kinh tế Tạo điều kiện làm việc tốt nhất Tiết kiệm đất đai Có sức biểu hiện thẩm mỹ kiến trúc 9 cao nhất
- 3.1. Ý nghĩa và nội dung thiết kế tổng mặt bằng XNCN 3.1.2. Nội dung Mối quan hệ giữa XN với các công trình đô thị khác trong điều kiện hiện tại và phát triển trong tương lai Mối quan hệ giữa các công trình trong XN (phân khu theo chức năng, giải pháp và phương tiện tổ chức giao thông vận chuyển, luồng hàng - luồng người, mạng lưới cung cấp - kỹ thuật…) Tổ hợp kiến trúc không gian, tổ chức mạng lưới phục vụ công cộng, hoàn thiện tiện nghi khu đất XD (sân vườn, cây xanh…), nghiên cứu khả năng cải tạo mở rộng và phát triển XN, phân kỳ XD Bảo vệ môi trường sinh thái, vi khí hậu trong khu đất và trong các nhà xưởng (dựa trên việc đánh giá tình hình địa chất, thủy văn và các điều kiện 10 tự nhiên khác)
- 3.2. Các yêu cầu chủ yếu trong thiết kế tổng mặt bằng XNCN Phù hợp dây chuyền SX chung (ngắn, không trùng lặp, giao cắt nhau) Phân khu chức năng và giao thông, vận chuyển hợp lý Thỏa mãn các yêu cầu vệ sinh, phòng chống cháy nổ (đảm bảo khoảng cách ly, hướng gió chính…) Tận dụng đặc điểm cảnh quan sinh thái địa hình tự nhiên (giảm chi phí san nền, tiêu thủy, xử lý nền móng…) Sử dụng hợp lý và tiết kiệm đất đai Phân kỳ XD hợp lý (nhanh chóng hoàn vốn đầu tư nhưng không ảnh hưởng đến ý đồ QH -KT ban đầu) Liên hệ mật thiết với các XN chung quanh (trên các mặt SX, quản lý, phục vụ sinh hoạt, quang cảnh kiến trúc…) Biểu hiện thẩm mỹ kiến trúc cao 11 Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật hợp lý
- 3.3. Các tài liệu căn cứ và cơ sở cần thiết để thiết kế tổng mặt bằng XNCN 3.3.1. Các tài liệu về công nghệ SX của XN Công nghệ SX (hay phương pháp chế tạo sản phẩm) là hệ thống các biện pháp có liên quan với nhau trong việc xử lý, chế biến, gia công nguyên vật liệu trong quá trình SX ra sản phẩm. Bao gồm: - Sơ đồ dây chuyền công nghệ SX cho toàn XN và cho từng hạng mục công trình - Sơ đồ và phương tiện vận chuyển trong XN (đối nội - đối ngoại) - Sơ đồ mạng lưới cung cấp kỹ thuật 12 và năng lượng
- 3.3. Các tài liệu căn cứ và cơ sở cần thiết để thiết kế tổng mặt bằng XNCN 3.3.2. Các chỉ dẫn về quy hoạch, kiến trúc cho nhà và công trình Các khu vực chức năng chính trong XN: khu hành chính, khu SX, khu phụ trợ, khu kho, bến bãi Bao gồm: số lượng các hạng mục công trình, quy mô, các thông số XD cơ bản, các chỉ dẫn về đặc điểm SX, điều kiện SX, chế độ vi khí hậu… 3.3.3. Các yêu cầu về vệ sinh phòng cháy và bảo vệ môi trường Dựa trên các đặc thù và chức năng SX 3.3.4. Các tài liệu về điều kiện tự nhiên, khí hậu khu đất XD 3.3.5. Các nguyên tắc về tổ hợp kiến trúc XNCN Giải pháp kiến trúc thống nhất, hài hòa, cân đối, linh hoạt và đa dạng Sử dụng hợp lý cây xanh, vườn hoa, tiểu cảnh, kiến trúc nhỏ… để tạo cảnh quan 13
- 4.1. Nhà xưởng SX chính Có cầu trục và không có cầu trục Áp dụng hệ modun để sử dụng hiệu quả các cấu kiện điển hình, các bộ phận, chi tiết kiến trúc đã được tiêu chuẩn hóa, tăng khả năng mở rộng trong tương lai Thoát nước cục bộ (diện tích mái lớn) hoặc toàn bộ 14
- 4.1. Nhà xưởng SX chính 15
- 4.1. Nhà xưởng SX chính 16
- 4.1. Nhà xưởng SX chính 17
- 4.1. Công trình phụ trợ Đảm bảo nhu cầu thông thoáng như nhà dân dụng Đảm bảo nhu cầu sử dụng như nhà công cộng 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng xây dựng mặt đường ôtô 1 & 2 - P1
9 p | 850 | 253
-
Bài giảng thí nghiệm đường ôtô 1
20 p | 198 | 71
-
Bài giảng Trang thiết bị kỹ thuật công trình - Chương 1: Nêu mục đích và yêu cầu môn học
13 p | 243 | 54
-
Bài giảng Kiến trúc dân dụng và nhà ở: Chương 1
18 p | 225 | 52
-
Bài giảng Kỹ thuật siêu cao tần: Phần 1 - TS. Lê Thế Vinh
8 p | 185 | 24
-
Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design): Chương 2.1 - Trịnh Quang Kiên
16 p | 121 | 13
-
Bài giảng Truyền động và điều khiển máy CNC: Chương 4.1 - TS. Đường Công Truyền
16 p | 120 | 11
-
Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI Design): Chương II/2.1
16 p | 140 | 10
-
Bài giảng Kiến trúc dân dụng - Chương 1
12 p | 92 | 7
-
Bài giảng Chi tiết máy: Chương 1 - TS. Nguyễn Xuân Hạ (Phần 3)
9 p | 219 | 6
-
Bài giảng Bê tông cốt thép 1: Chương 1 - Trường ĐH Kiến trúc
14 p | 11 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý và cấu tạo kiến trúc: Chương 1 - ThS. KTS. Nguyễn Vũ Mai Hân
12 p | 16 | 6
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 1 - Nguyễn Thế Kiệt
18 p | 34 | 5
-
Bài giảng Vật lí kiến trúc (Phần 1): Chương 2 - Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
16 p | 12 | 5
-
Bài giảng Vật lí kiến trúc (Phần 1): Chương 4 - Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
9 p | 10 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật phần mềm ứng dụng: Chương 8.1 - Viện Điện tử Viễn thông (ĐH Bách Khoa HN)
19 p | 23 | 3
-
Bài giảng Cấu tạo nhà công nghiệp: Bài 1 – KTS. Dương Trọng Bình
20 p | 34 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn