1
1
Chƣơng 3
HỢP ĐỒNG MUA BÁN
HÀNG HÓA QUỐC TẾ
Trường ĐH Ngoại Thương
Khái niệm
-Đặc điểm
Song vụ
Có đền bù
Ước hẹn
2
Nghĩa vụ trách nhiệm củacác bên
Nghĩa vụ người n:
-Nghĩa vụ giao ng:
Giao đúng đối tượng, chất lượng:
Nếu không quy định thì áp dụng Điều 35 CISG 1980; Luật
thương mại 2005
-Giao hàng đúng địa điểm, thời gian
+ Điều 31 CISG 1980
+ Khoản 2 Điều 35 Luật TMViệt Nam m 2005
+ UCC 1952:
- Giao chứng từ kèm theo hàng hóa
3
-Nghĩa vụ chuyển giao và bảo đảm quyền sở hữu
của hàng hóa
Điều 62 Luật TMViệt Nam năm 2005
Trách nhiệm trong trường hợp vi phạm
+Thực hiện hợp đồng
+ Bồi thường thiệt hại
+ Phạt vi phạm
+ Hủy hợp đồng
4
Nghĩa vụ trách nhiệm của
người mua
Nghĩa vụ:
-Các nghĩa vụ liên quan đến việc nhận hàng hóa
+Nghĩa vụ nhận hàng
+ Kiểm tra chất lượng hàng hoá:
+ Thông báo về sự không phù hợp của hàng hóa:
+ Nghĩa vụ khi từ chối hàng
-Thanh tn tiền hàng
+ Phải thanh toán tiền đầy đủ tiền hàng:
+ Phải thanh toán theo đúng địa điểm đã quy định:
+ Phải thanh toán theo đúng thời hạn đã quy định:
5
Vấn đề trách nhiệm sản phẩm
trong mua bán hàng a quốc tế
Khái quát chung
Về khuyết tật sản phẩm, Luật trách nhiệm sản phẩm 1998 Hoa
kỳ, quy định 3 loại: khuyết tật do thiết kế, khuyết tật do sản
xuất khuyết tật do cảnh báo không đầy đủ.
Theo Chỉ thị 85, khuyết tật sản phẩm xẩy ra khi sản phẩm
không đápng được sự an toàn đáng lẽ khách ng được
hưởng. Sự an toàn ấy ở đây được hiểu sản phẩm đầy đ
c nhân tố: (1) có sự hiện hữu của sản phẩm (hướng dẫn,
cảnh báo đóng i quảng o về sản phẩm); (2) sản phẩm
được đặt trong trạng thái sử dụng hợp lý; (3) sản phẩm phải
đặt trong thời gian u thông.
6
2
Về khuyết tật sản phẩm:khoản 2điều 2Luật
TNSP Nhật quy định khuyết tật được hiểu sự
thiếu an toàn một sản phẩm nh thường cần
có, liên quan đến bản chất tự nhiên của sản
phẩm, cách sử dụng thể của sản phẩm, thời
gian người sản xuất hay người liên quan
phân phối sản phẩm những trường hợp khác
liên quan đến sản phẩm.
7
8
PHÕNG NGỪA RỦI RO PHÁP KHI ĐÀM
PHÁN VÀ SOẠN THẢO MỘT SỐ ĐIỀU KHOẢN
CỦA HĐMBHHQT
1. Tên và địa chỉ của các bên
2. Điều khoản về tên hàng
3. Điều khoản về số trọng lượng
4. Điều khoản về chất lượng
5. Điều khoản về giá cả và thanh
toán
6. Điều khoản giao hàng
7. Một số điều khoản khác
9
duy pháp cần phải khi ĐÀM
PHÁN VÀ SOẠN THẢO các
HĐMBHHQT
1. Nắm đƣợc những kiến thức pháp
BẢN, CẦN THIẾT về hợp đồng
2. Kết hợp nhuần nhuyễn giữa duy KINH
TẾ duy PHÁP LÝ
10
duy pháp cần phải khi kết
thực hiện các HĐMBHHQT
3. Thận trọng, PHÒNG NGỪA RỦI RO về
pháp :
Đối c mới quen?
Những hợp đồng mẫu?
Thận trọng với những hợp đồng giá trị
lớn
Thận trọng khi đàm phán, soạn thảo từng
điều khoản của hợp đồng
11
Tƣ duy pháp lý cần phải có khi ký kết và
thực hiện các HĐMBHHQT
4. Sử dụng CHUYÊN GIA TƢ VẤN hay
LUẬT SƢ khi cần thiết (hợp đồng có giá tr
lớn, có tính chất phức tạp, nhiều rủi ro)
CÁC ĐIỀU KHOẢN
THÔNG DỤNG
CÁC ĐIỀU KHOẢN THÔNG
THƢƠNG
( duy kinh tế)
-Các bên của
-Đối tƣợng HĐ: tên hàng, số
lƣợng
-Điều khoản giá cả
-Điều khoản thanh toán
-Điều khoản giao hàng
CÁC ĐIỀU KHOẢN CÓ DỰ PHÕNG
( duy ktế pháp )
-Điều khoản điều chỉnh g
-Điều khoản phạt
-Điều khoản bảo hành
CÁC ĐIỀU KHOẢN CÓ TÍNH
PHÕNG NGỪA
( duy pháp )
-Điều khoản sửa đổi
-Điều khoản bất khả kháng
-Điều khoản hủy bỏ
-Điều khoản về bảo mật
CÁC ĐIỀU KHOẢN DỰ PHÕNG KHI
TRANH CHẤP
( duy pháp )
-Điều khoản luật áp dụng
-Điều khoản giải quyết tranh
chấp
12
3
13
1. Tên địa chỉ của các bên
-Ghi tên và địa chỉ pháp
-Ghi tên đầy đủ (không nên lạm
dụng tên viết tắt)
-Kiểm tra tư cách chủ thể của đối
tác
-Chú ý kiểm tra thẩm quyền của
người ký HĐ
-Ví dụ:
14
2. Điều khoản tên hàng
-Ghi chính xác, đầy đủ để tránh hiểu
lầm
-Nên ghi cả tên thương mại và tên
khoa học hay tên thông dụng
-Nếu là hàng đồng loại t tên hàng
thường được gắn liền với công dụng,
năng suất, đặc điểm, loại hàng để
phân biệt với các hàng đồng loại khác
-Đảm bảo sự thống nhất về tên hàng
giữa các chứng từ, tài liệu
Tên hàng
Gạo
Gạo trắng
Gạo trắng Việt Nam
Gạo trắng Việt Nam vụ mùa đông
xuân
15
16
3. Điều khoản về số, trọng lƣợng
a. Cách quy định về số, trọng lượng
-Quy định chính xác:
-Quy định có miễn trừ:
-Quy định có dung sai:
b. Cách xác định số, trọng lượng
-Đối với hàng bao bì, giao theo kiện:
-Đối với hàng rời:
17
4. Điều khoản về chất lƣợng
4 vấn đề pháp lý cần chú ý
a. ch quy định về chất lượng
b. Cách quy định về kiểm tra phẩm
chất
c. Việc kiểm tra phẩm chất ở cảng đi
và cảng đến
d. Giá trị của các giấy chứng nhận
kiểm tra phẩm chất
18
4. Điều khoản về chất lƣợng
a. Cách quy định về chất lượng
-Quy định theo tiêu chuẩn?
-Quy định theo mô tả?
-Quy định theo mẫu?
4
19
4. Điều khoản về chất lƣợng
b. Cách quy định về kiểm tra phẩm chất
(1) Kiểm tra phẩm chất được tiến hành ở nước
người bán do cơ quan X làm
(2) Kiểm tra phẩm chất được tiến hành ở nước
người bán do cơ quan X làm là quyết định
(3) Kiểm tra phẩm chất được tiến hành ở nước
người mua do cơ quan Y làm
(4) Kiểm tra phẩm chất được tiến hành ở nước
người mua do cơ quan Y làm là quyết định
(5) Kiểm tra phẩm chất được tiến hành ở nước
người bán do cơ quan X làm. Đến cảng đến, giám
định phẩm chất do cơ quan Y làm là quyết định
20
c. Việc kiểm tra phẩm chất ở cảng
đi và cảng đến
Ở cảng đi
-Kiểm tra phẩm chất ở cảng đi có bắt buộc đối
với người XK không?
-Cơ quan kiểm tra phẩm chất?
-Thời gian, địa điểm kiểm tra phẩm chất?
-Phương pháp, tiêu chuẩn kiểm tra?
21
c. Việc kiểm tra phẩm chất ở cảng
đi và cảng đến
Ở cảng đến:
-Kiểm tra phẩm chất ở cảng đến có bắt buộc
đối với người NK không?
-Cơ quan kiểm tra phẩm chất?
-Thời gian, địa điểm kiểm tra phẩm chất?
-Phương pháp, tiêu chuẩn kiểm tra?
22
d. Giá trị của các giấy chứng nhận
kiểm tra phẩm chất
Tranh chấp về chất lƣợng:
Người
Bán Người
Mua
GCNPC BBGĐ
?
23
d. Giá trị của các giấy chứng nhận
kiểm tra phẩm chất
Giá trị của GCNPC (Quality Certificate)
-Có giá trị ràng buộc tuyệt đối NM:
-Có giá trị ràng buộc tương đối NM: GCNPC có tính
quyết định (cuối cùng, chung thẩm):
NM có thể bác lại GCNPC trong các TH
-Không có giá trị ràng buộc NM:
24
d. Giá trị của các giấy chứng nhận
kiểm tra phẩm chất
Giá trị của BBGĐ (Survey Report)
-Có giá trị ràng buộc tuyệt đối NB:
-Có giá trị ràng buộc tương đối NB: BBGĐ có tính
quyết định (cuối cùng, chung thẩm):
NB có thể bác lại BBGĐ trong các TH
-Không có giá tr ràng buộc NB:
5
25
Ví dụ -tranh chấp về chất lƣợng
Hợp đồng ký ngày 4/10/1993:
-Người bán: VN
-Người mua: Nga
-Đối tượng HĐ: 110 MT lạc nhân
-ĐK giao hàng: CIF cảng Vladivostok.
-Phẩm chất: 6 chỉ tiêu, trong đó độ ẩm <
9%
-Kiểm tra phẩm chất tại nước người bán do
Vinacontrol làm là quyết định
26
Ví dụ -tranh chấp về chất lƣợng
Thực hiện Hợp đồng:
- 18/3/1994: NB giao hàng trong 7
containers, lấy Clean B/L
-Trước khi giao hàng, NB đã mời Vinacontrol
ktra và cấp GCNPC
-25/4/1994: hàng đến cảng Vladivostok
-26/5/1994: NM mời Công ty giám định đến
giám định 2 cont. theo tiêu chuẩn quốc gia
Nga, BBGĐ kết luận: lạc kém phẩm chất,
độ ẩm 13%, mốc, mọc mầm. 5 cont. còn
lại được chở bằng đường sắt đến Rostop
Nadonu.
27
Ví dụ -tranh chấp về chất lƣợng
Thực hiện Hợp đồng:
-16/6/1994: Giám định 5 cont. còn lại,
BBGĐ kết luận: lạc không đún phẩm chất
quy định trong HĐ, việc sử dụng lô lạc phải
giao cho cơ quan kiểm dịch Nga quyết định
-NM Nga giao toàn bộ lô lạc cho người mua
lại nội địa. Người này thấy lạc không sử
dụng được đã tự động hủy lô lạc.
28
Ví dụ -tranh chấp về chất lƣợng
Yêu cầu của NM Nga:
-NM Nga khiếu nại NB VN thay thế hàng
đúng phẩm chất hoặc trả lại tiền
Vấn đề tranh chấp:
-Giá trị của GCNPC của NB?
-Giá trị của các BBGĐ của NM?
Bài học kinh nghiệm?
29
5. Điều khoản giá cả và thanh toán
a. Điều khoản giá cả:
-Quy định chính xác và cố định:
-Rủi ro gì?
-Quy định giá xác định sau: giá phải trả
được tính theo giá có hiệu lực vào ngày
giao hàng
-Rủi ro gì?
-Kết hợp cả hai phương pháp trên:
-Quy định giá cụ thể
-Quy định về điều chỉnh giá (HĐ có thời hạn thực
hiện dài)
30
5. Điều khoản giá cả và thanh toán
b. Điều khoản thanh toán:
-Về mặt pháp lý, chú ý NM sử dụng L/C để
sửa đổi, bổ sung HĐ.
-Ví dụ
-Khi nhận được L/C, cần kiểm tra kỹ xem
L/C có phù hợp với HĐ không?
-Mối quan hệ giữa L/C và HĐ
-Về mặt kỹ thuật:
-Về mặt pháp lý: