11/3/2022
54
CHƯƠNG 4
LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT CHI PHÍ
NỘI DUNG
LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT
I
LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT
II
11/3/2022
55
I. LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT
1. Một số khái niệm
2. Nguyên tắc sản xuất
11
0
1. Mt skhái nim
Hàm sn xut
Năng sut trung bình
Năng sut biên
11/3/2022
56
11
1
1. Hàm sản xuất
mối quan hệ kỹ thuật
biểu hiện lượng hàng hoá
tối đa mà hãng thể sản
xuất được từ các tập hp
khác nhau của các yếu tố
đầu vào (lao động, vốn…)
với mt trình độ công nghệ
nhất định
Khái niệm
Q = f (x1, x2…xn)
Q = f(K,L)
Dạng đơn giản:
Dạng tổng quát:
Q: sản lượng (đầu ra)
x1, x2….xn: các yếu tố sản xuất (đầu vào).
K: Vốn
L: Lao động
11
2
Năng suất trung bình (AP-Average Product)
Khái niệm:
Năng suất trung nh của một đầu vào biến đổi
lượng đầu ra nh nh quân trên một đơn vị
đầu vào biến đổi đó (các yếu tố khác không đổi)
11/3/2022
57
11
3
Năng suất biên (MP-Marginal Products)
Khái niệm:
Năng suất biên của một đầu vào biến đổi
lượng đầu ra tăng thêm khi sử dụng thêm một
đơn vị đầu o biến đổi đó (yếu t khác không
đổi)
Công thức:
Hoặc
Nếu Hàm sản xuất liên tục:
MPL = (Q)’L
MPK = (Q)’K
11
4
Quy luật năng suất biên giảm dần
Năng suất biên của bất k một yếu tố đầu vào
biến đổi nào cũng sẽ bắt đầu giảm và giảm dần
tại một thời điểm nào đó khi ta tiếp tục bỏ thêm
từng đơn vị của yếu tố đó vào quá trình sản xuất
(yếu tố đầu vào kia cố định)
11/3/2022
58
11
5
dụ
L K Q
0 10 0
1 10 10
2 10 30
3 10 60
4 10 80
5 10 95
6 10 108
7 10 112
8 10 112
9 10 108
10 10 100
Khi MPLtăng, Q tăng với
tốc độ nhanh dần
Khi MPLgiảm, Q tăng với
tốc đ chậm dần
Khi MPL<0 thì Q giảm
MPL=0, Q đạt giá trị cực đại
APL
-
10
15
20
20
19
18
16
14
12
10
MPL
-
10
20
30
20
15
13
4
0
-4
-8
L
L
Q
APL, MPL
100
0
20
40
60
80
30
20
10
2 4 6 8 10
Q
APL
MPL
Mối quan hệ giữa
Q và MPL
MPL> 0, Q tăng
MPL= 0, Qmax
MPL< 0, Q giảm
APmax
Mối quan hệ giữa
APL MPL
MPL> APLAPL
MPL= APLAPLmax
MPL < APLAPL