Ế
Ể
KHOA KINH T VÀ PHÁT TRI N B MÔN KINH T H C
Ế Ọ
Ộ
Ế
Ộ
KINH T CÔNG C NG (Public Economics)
Biên so n: GV Nguy n H u Xuân
ữ
ễ
ạ
Hu , 2007
ế
ọ
Ủ
NG VÀ Đ I T Ế
B c c môn h c CH Ề Ổ Ị ƯỜ
Ế Ủ Ố ƯỢ Ộ
CH
Ằ Ả Ệ
CHÍNH PH V I VAI TRÒ PHÂN PH I L I CH
NG II: Ồ Ự NG III: Ậ Ả Ằ
Ộ CHÍNH PH V I VAI TRÒ Đ NH H NG CH ƯỚ Ị
Ầ
Ọ
NG IV: Ế NG V: NG VI: CH CH Ệ
Ủ Ề
ố ụ T NG QUAN V VAI TRÒ C A CHÍNH PH NG I: ƯƠ Ủ NG TRONG N N KINH T TH TR Ề NGHIÊN C U C A MÔN H C KINH T CÔNG C NG Ọ Ứ CHÍNH PH V I VAI TRÒ PHÂN B Ổ Ủ Ớ ƯƠ NGU N L C NH M NÂNG CAO HI U QU KINH T Ế Ố Ạ Ủ Ớ ƯƠ THU NH P VÀ Đ M B O CÔNG B NG XÃ H I. Ả Ủ Ớ ƯƠ KINH T VĨ MÔ TRONG ĐI U KI N TOÀN C U HOÁ. Ệ Ề L A CH N CÔNG C NG Ộ Ự ƯƠ CÁC CÔNG C CHÍNH SÁCH CAN THI P Ụ ƯƠ CH Y U C A CHÍNH PH TRONG N N KINH T Ế TH TR
Ủ NG. Ủ Ế Ị ƯỜ
Đ bài t p nhóm ậ
ề
1.
k ho ch
ạ
ờ
ủ
ủ
ế ế
ậ
2.
3.
ư ế t Nam hi n nay có c n “bàn tay
ệ
ế ỷ ầ
ữ
ủ th tr ế ị ườ ạ
4.
ạ
ệ
5.
i th c nh tranh c a Vi
t Nam trong
t Nam hi n nay? ệ ủ
ủ ế ạ
ệ
ợ
ậ
6.
ự
ề
ế
ầ
và tri n v ng ệ
ọ
ng toàn c u hoá và khu v c hoá v kinh t t Nam
ướ ệ
7.
ế
ạ
i công b ng xã h i ằ
ộ ở
ậ t Nam không? Vì sao?
ệ
8.
t Nam băt đ u
ư ế
ủ
ủ
ệ
ổ
ầ
Phân tích vai trò c a Chính ph trong th i kỳ kinh t hoá t p trung. Vai trò c a chính ph thay đ i nh th nào trong th k 20? ổ ủ Trong n n kinh t Vi ng ở ệ ề h u hình” không? T i sao? Đánh giá th c tr ng đói nghèo c a Vi ự Phân tích các ngành có l quá trình h i nh p WTO ộ Xu h c a Vi ủ Chính sách thu thu nh p cá nhân có đem l Vi Vai trò c a Chính ph thay đ i nh th nào khi Vi đ i m i ớ
ổ
Note: - M i nhóm chu n b bài báo cáo kho ng 20 – 25 trang. Trình
ả
ị
ỗ bày tr
ẩ c l p b ng Slide. ằ
ướ ớ
ƯƠ
T NG QUAN V VAI TRÒ C A CHÍNH PH Ủ
Ổ
CH NG TRONG N N KINH T TH TR NGHIÊN C U C A MÔN H C KINH T CÔNG C NG Ọ
NG VÀ Đ I T Ề Ị ƯỜ Ế
NG I: Ề Ứ
Ủ Ố ƯỢ Ộ Ủ Ế
ủ
ề
1. Chính ph trong n n kinh t 2. C s khách quan cho s can thi p c a
ng. ệ
ủ
ơ ở Chính ph vào n n kinh t
ủ
ề
th tr ế ị ườ ự . ế
ứ
ữ
ạ
ủ
ề
ệ ự th tr ng. ế ị ườ ng, n i dung và ph
ng pháp lu n
4. Đ i t
ươ
ộ
ậ
3. Ch c năng, nguyên t c và nh ng h n ch ắ ế trong s can thi p c a Chính ph vào n n ủ kinh t ố ượ nghiên c u môn h c.
ứ
ọ
1. Chính ph trong n n Kinh t
ng.
ủ
ề
th tr ế ị ườ
1.1. Quá trình phát tri n nh n th c v vai trò c a
ứ
ủ
ề
ể
ậ
Chính ph (Government)
ủ
ủ
ể ự
ch c đ ứ ấ
c thi ế ề
ượ ị
ữ
ủ
ộ
ệ
ị
t a/ Khái ni m:ệ Chính ph là m t t ộ ổ l p đ th c thi nh ng quy n l c nh t đ nh, đi u ậ ề ự t hành vi c a các cá nh n s ng trong xã h i đó ti ố ậ ế và tài tr cho vi c cung c p nh ng hàng hoá, d ch ữ ấ v thi ụ
ợ t y u mà xã h i đó có nhu c u. ế ế
ầ
ộ b/ Quá trình phát tri n:ể * N n kinh t * N n kinh t * N n kinh t
TT thu n tuý (Pure market economy) KHH t p trung (Centrally planning economy) h n h p (Mixed economy) ế ế ế ỗ ầ ậ ợ ề ề ề
1.2. S thay đ i vai trò Chính ph trong th c ti n
ủ
ự
ễ
ự
ổ phát tri n c a th k XX ủ
ế ỷ
ể
ỷ ỷ ỷ
ủ
ộ ự ủ
ự ữ ể
ự
Th p k 50 -70 ậ Th p k 80 ậ Th p k 90 ậ 1.3. Chính ph và khu v c công c ng (Public sector) Khu v c công c ng là thu t ng đ ch khu v c c a Chính ph . ủ ỉ Đ xem xét khu v c công c ng, có th d a vào nguyên t c ho t đ ng c a khu v c ạ ộ ể ự
ủ
ự
ắ
ể
này v i khu v c t
ớ
ộ ự ự ư
ng. ơ ơ ng. ị ườ
ộ c ự ề ự ủ ổ ổ ự ơ
ướ an toàn xã h i ộ
ố
ệ ố ệ ố ệ ố
ỹ
ự ượ
ủ
ậ ộ nhân. Phân b ngu n l c theo c ch th tr ồ ự ế ị ườ Phân b ngu n l c theo c ch phi th tr ồ ự ế Các lĩnh v c thu c khu v c công c ng ộ H th ng c quan quy n l c c a Nhà n H th ng Qu c phòng, An ninh, tr t t ậ ự H th ng KCHT k thu t và xã h i ộ ậ c a chính ph Các l c l ng kinh t ế ủ H th ng an sinh xã h i ộ
ệ ố
.
t Nam
ộ
Vi ở ệ
ọ ố ộ ặ
1.4. Khu v c công c ng ự c năm 1986. a/ Tr Khu v c công c ng là khu v c ch đ o, chi ph i m i m t ự
ướ ự ủ ạ
c a đ i s ng xã h i. ộ ủ
ủ ự
ệ
ầ
ứ
ư
ụ c v n b c l
nh ng y u kém ch a
ướ
ữ
ư
ế
ẫ
kh c ph c đ
c.
t Nam: c ng và khu v c t ộ đ t n ấ ướ th p k 80 c a th k tr ủ ỷ ậ ế ệ
ụ
H th ng ASXH y u kém.
ề ộ ệ ố ệ ố ắ ệ ố
ế
ờ ố b/ Sau năm 1986 Đã có s phân đ nh rõ nét trong vai trò c a khu v c công ị ự nhân. Chính vi c này đã giúp cho ự ư c thoát ra kh i kh ng ho ng tr m trong vào đ u ầ ả ủ ỏ c ế ỷ ướ Y u kém c a khu v c công c ng Vi ộ ự ủ V b máy hành chính H th ng KCHT ch a đáp ng m c tiêu đ ra ề H th ng doanh nghi p Nhà n ộ ộ ệ ượ
1.5. Chính ph trong vòng tu n hoàn kinh t
ủ
ầ
ế
11
9
CÁC H GIA Ộ ĐÌNH
3
5
8
2
1
4
ng
Th tr
Th tr t
ị ườ v nố
ị ườ ố ả
ng y u ế s n xu t ấ
6
DOANH NGHI PỆ
8
2
Th ị tr ng ườ hàng hoá
10
7
CHÍNH PHỦ
9
ơ ở
ự
ủ
ệ
2. C s khách quan cho s can thi p c a Chính ph vào n n kinh t
ủ
ề
ế
2.1. Các tiêu chu n v hi u qu s d ng ngu n ề ệ
ả ử ụ
ồ
ẩ
ả ệ
ộ ự
l cự ệ ệ ồ
ọ ả ự ế ả
a/ Hi u qu Pareto và hoàn thi n Pareto Hi u qu Pareto (Pareto efficiency): M t s phân b ổ c g i là đ t hi u qu Pareto n u nh ư ệ ạ i các ngu n l c đ làm ổ ạ ồ ự i h n mà không ph i làm c l i đ ườ ượ ợ ơ ể ả
ngu n l c đ ượ không có cách nào phân b l cho ít nh t m t ng ộ ấ t h i đ n b t kỳ ai khác thi ệ ạ ế ấ ệ ế
ồ ự ổ ạ
i h n mà không làm thi i đ c l ồ ấ ấ ệ ạ
Hoàn thi n Pareto (Pareto improvement): n u còn t n i các ngu n l c làm cho ít nh t t h i cho b t i các ngu n l c đó là hoàn ổ ạ
i m t cách phân b l t ộ ạ m t ng ườ ượ ợ ơ ộ kỳ ai khác thì cách phân b l thi n Pareto so v i cách phân b ban đ u. ồ ự ầ ệ ớ ổ
ạ ệ
Y LK
ệ ả ả =
MRS ề ệ MRS
B XY ợ = MRS
MRS
ả ỗ A XY
B XY
XY
b/ Đi u ki n đ t hi u qu Pareto ả ề Đi u ki n hi u qu s n xu t : ệ ấ ề ệ MRTS X RTSM LK Đi u ki n hi u qu phân ph i: ệ ề ệ ố ả = A XY MRS Đi u ki n hi u qu h n h p: ệ =
ệ
ể ả
ớ
i, n u l
c/ Đi u ki n biên v hi u qu N u l ề ệ ấ ề ế ợ
ị
ơ c l ượ ạ
ầ
ỏ ơ
c s n xu t thêm, ng ấ ấ ơ ả
ị ấ ề
ệ
ả
i ích biên đ s n xu t m t đ n v hàng hoá l n h n chi phí biên ị i thì đ n v hàng hoá đó c n đ ế ợ ả ơ ích biên nh h n chi phí biên thì s n xu t đ n v hàng hoá đó là s ự ả lãng phí ngu n l c. M c s n xu t hi u qu nh t v hàng hoá này ấ s đ t khi l
ồ ự i ích biên b ng chi phí biên.
ẽ ạ
ứ ằ
ợ
ả ộ ơ ượ
MB, MC
MC
A
C
E
B
D
MB
0
Q*
Q
Q1
Q2
ả ả ầ ấ Q1: MB > MC C n ph i s n xu t thêm
ồ ự ầ ị
Q2: MB < MC Ngu n l c b lãng phí c n gi m s n xu t ấ ả ả
Q*: MB = MC M c s n l ả ượ ứ ng hi u qu ệ ả
h c phúc l
i
ế ọ
ợ
ủ
2.2. Đ nh lý c b n c a kinh t ơ ả Kinh t ợ Kinh t ợ
i (Welfare economics) là m t nhánh c a lý i (Welfare economics) là m t nhánh c a lý quan tâm đ n s mong mu n c a xã h i đ i v i quan tâm đ n s mong mu n c a xã h i đ i v i
ủ ủ ộ ố ớ ộ ố ớ
ộ ộ ủ ủ
ố ố
ế ế
ự ế ự ế khác nhau. khác nhau.
ế ế
ộ ị
ị h c phúc l ế ọ h c phúc l ế ọ thuy t kinh t ế thuy t kinh t ế các tr ng thái kinh t ạ các tr ng thái kinh t ạ a/ N i dung đ nh lý: Ch ng nào n n kinh t Ch ng nào n n kinh t
ế ế
ề ề
ữ ữ
ứ ứ
ạ ạ
ả ả
ừ ừ
ấ ấ
còn c nh tranh hoàn h o, t c là nh ng còn c nh tranh hoàn h o, t c là nh ng i s n xu t và tiêu dùng còn ch p nh n giá, thì ch ng đó ậ i s n xu t và tiêu dùng còn ch p nh n giá, thì ch ng đó ậ i m t cách phân b ngu n i m t cách phân b ngu n
t y u chuy n t t y u chuy n t
ể ớ ể ớ
ồ ồ
ổ ổ
ộ ộ
b/ H n ch c a tiêu chu n Pareto và đ nh lý c b n cu ả ơ ả ẩ ị
h c phúc l
i ch đúng trong môi
i ế ọ ợ
ừ ừ ng ấ ườ ả ng ấ ườ ả s t n n kinh t ế ẽ ấ ế ề s t n n kinh t ế ẽ ấ ế ề l c đ t hi u qu Pareto. ả ệ ạ ự l c đ t hi u qu Pareto. ả ệ ạ ự ế ủ h c phúc l ủ
ế ọ
ợ
ỉ
ng c nh tranh hoàn h o.
tr
Đ nh lý c b n c a kinh t ơ ả ả
ạ ả
ế
ể
ộ
Hi u qu ch là m t tiêu chu n đ quy t đ nh xem m t s ộ ự ị t hay x u, ch không ph i là ả ứ
ấ
ụ ể
ổ ẩ
ẩ ỉ phân b ngu n l c c th là t ồ ự ố tiêu chu n duy nh t. ấ ẩ
t v hi u qu ả
ỉ ư
ổ
Tiêu chu n Pareto ch đ a ra m t d u hi u t phân b ngu n l c trong đi u ki n n n kinh t ế ổ c nghiên c u trong i đ ợ ượ
ệ ố ề ệ n đ nh. ị ứ
ồ ự ủ
ộ ấ ề ề ệ h c phúc l ế ọ đóng.
Đ nh lý c b n c a kinh t ơ ả b i c nh m t n n kinh t ế
ị ố ả
ộ ề
ạ kinh t ị ườ ệ
ng
ị ườ
ng h p th tr ng h p th tr
2.3. Th t b i th tr ấ ạ Th t b i th tr ạ Th t b i th tr ạ
ị ườ ị ườ ợ ợ
ng là nh ng tr ườ ữ ng là nh ng tr ườ ữ ấ ể ả ấ ể ả
ng
ố ố
ườ
ạ
ị
ư ư ng h p th t b i th tr ấ ườ m c nh xã h i mong mu n. ộ m c nh xã h i mong mu n. ộ ợ
ộ
ạ ứ
ố ứ ế
ấ ổ ấ
ằ
Đ c quy n ề Ngo i ng Hàng hoá công c ngộ Thông tin không đ i x ng B t n đ nh kinh t ị M t công b ng xã h i ộ Hàng hoá khuy n d ng, phi khuy n d ng ụ
ụ
ế
ế
ng ị ườ ấ ng ị ườ ấ c nh tranh không th s n xu t ra hàng hoá và d ch ị ạ c nh tranh không th s n xu t ra hàng hoá và d ch ạ ị v ụ ở ứ v ụ ở ứ Nh ng tr ữ (Market failure):
ứ
ữ
ạ
ủ
ề
3.Ch c năng, nguyên t c và nh ng h n ch ế ắ trong s can thi p c a Chính ph vào n n ủ kinh t
ệ ng
ự th tr ế ị ườ
ủ
ủ
ệ
ứ ổ
ả
ố ạ
ả ằ
ậ vĩ mô.
ế
Ổ ị ứ
ậ
ệ
ạ
ủ
ệ
ng
3.1. Ch c năng c a Chính ph Phân b ngu n l c nh m nâng cao hi u qu kinh t . ế ằ ồ ự Phân ph i l i thu nh p và đ m b o công b ng xã h i. ộ ả n đ nh hoá kinh t Ch c năng lu t pháp Đ i di n cho qu c gia trên tr ườ 3.2. Nguyên t c c b n cho s can thi p c a ơ ả ề
ng qu c t . ố ế ự th tr ế ị ườ
ủ
ố ắ Chính ph vào n n kinh t ỗ ợ
Nguyên t c h tr Nguyên t c t
ng h p
ắ ắ ươ
ợ
ữ
ế ủ
ủ
ệ
3.3. Nh ng h n ch c a chính ph khi can thi p ạ H n ch do thi u thông tin H n ch do thi u kh năng ki m soát ph n ng
ả ứ
ế ế
ế ế
ể
ả
c a cá nhân.
H n ch do thi u kh năng ki m soát b máy hành
ế
ế
ể
ả
ộ
H n ch do quá trình ra quy t đ nh công c ng
ế ị
ế
ộ
ạ ạ ủ ạ chính ạ
ng, n i dung và ph
ng pháp
ố ượ
ộ
ươ
4. Đ i t lu n nghiên c u môn h c ọ
ứ
ậ
ng nghiên c u c a môn h c
ọ
ứ
ủ
c đ a ra nh th nào?
ư ủ
ộ
ế
c t ượ ổ Tìm hi u và d đoán tr
4.1. Đ i t ố ượ S n xu t cái gì? ấ ả S n xu t nh th nào? ấ ả ư ế S n xu t cho ai? ấ ả Các quy t đ nh kinh t đ ế ượ ư ế ế ị 4.2. N i dung nghiên c u c a môn h c ọ ứ Tìm hi u xem KVCC tham gia nh ng ho i đ ng kinh t ạ ộ ữ ch c ra sao? ứ c tác đ ng mà m t chính sách ướ
ộ ộ
ể nào và chúng đ ự ể c a chính ph có th gây ra ủ ủ
Đánh giá các ph ể ng án chính sách. ươ
4.1. Ph Ph
ng pháp lu n nghiên c u ứ ậ ng pháp phân tích th c ch ng
ươ ươ
ứ
Phân tích th c ch ng là ph ự ứ
ố ả ữ ươ ệ
. Ph ế ng pháp này mang tính khách quan. ươ
Ph ự ươ
ẩ ắ ắ ị ữ ề
ữ ế ặ
ượ ng pháp này mang tính ch quan. ố
Hai ph
ự ng pháp phân tích khoa h c ọ nh m tìm ra m i quan h nhân qu gi a các bi n s ố ằ kinh t ế ng pháp chu n t c Ph ươ ng pháp chu n t c là ph ng pháp phân tích d a ẩ ươ trên nh ng nh n đ nh ch quan c b n v đi u gì ề ơ ả ủ ậ c nh ng k t qu đáng có ho c c n làm đ đ t đ ả ể ạ ầ mong mu n. Ph ủ ươ ệ ổ
ng pháp phân tích trên có m i quan h b sung, h ỗ
ố
tr cho nhau.
ươ ợ
NG II:
CHÍNH PH V I VAI TRÒ PHÂN B CH Ổ NGU N L C NH M NÂNG CAO HI U QU KINH T Ế
ƯƠ Ồ Ự
Ủ Ớ
Ả Ằ Ệ
ề
ộ
ạ ứ
1. Đ c quy n. 2. Ngo i ng. 3. Hàng hoá công c ng.ộ 4. Thông tin không đ i x ng.
ố ứ
i do đ c quy n th ng gây ra b/ T n th t phúc l ấ ổ ợ ề ộ ườ
ạ C nh tranh hoàn h oả
MC P
TDTD
a Ppc
TDSX
O
AR = D
Qpc Q
Độ
ề c quy n
MC P
TTPLXH
TDTD
Pm
b
Ppc
a
TDSX
O
Qpc
Qpc
AR = D MR
Q
c/ Gi
i pháp
ả
• Ban hành lu t ch ng đ c quy n
ề
ậ
ộ
ố
• S h u nhà n
c
ở ữ
ướ
• Ki m soát giá
ể
• Đánh thu ế thue voi doc quyen
ể
ặ
2. Ngo i ng (Externality) ạ ứ 2.1. Khái ni m, phân lo i và đ c đi m ạ ệ a/ Khái ni mệ Khi hành đ ng c a m t đ i t ộ
ể
ả
ng khác, nh ng nh ng nh h
ế ưở
ưở ư
ng tr c ti p đ n phúc l ng đó l ng thì nh h ả
ng (có th là cá nhân ho c i c a m t đ i ợ ủ c i không đ ạ c ng đó đ ưở
ặ ộ ố ượ ượ
ả ị ườ
ộ ố ượ ủ hãng) có nh h ế ự t ả ữ ượ ph n ánh trong giá c th tr ả g i là ngo i ng.
ạ ứ
ự ự
ặ
ả
ả
ấ ẫ ươ
ng đ i ố
ườ
ọ b/ Phân lo iạ Ngo i ng tiêu c c (Negative externality) ạ ứ Ngo i ng tích c c (Positive externality) ạ ứ c/ Đ c đi m ể o Ngo i ng do c quá trình s n xu t l n tiêu dùng gây ra ạ ứ i gây ra ngo i ng ch là t o Ai là ng ỉ ạ ứ ng đ i o Ngo i ng ch mang tính t ố ươ ạ ứ o T t c ngo i ng đ u phi hi u qu ả ệ
ỉ ạ ứ
ấ ả
ề
2.2. Ngo i ng tiêu c c
ạ ứ
ự
MSC = MPC + MEC
MC,MB
C
MPC
B
A
MEC
MB
0
Q0
Q
Q*
* S n l
ng t
i u c a doanh nghi p (th tr
ng) khi MPC = MB
ả ượ
ố ư
ị ườ
ủ
ệ
Q0
(cid:222)
* S n l
ng t
i u c a xã h i khi MSC = MB
Q*
ả ượ
ố ư
ủ
ộ
Q* < Q0 * TTPLXH: ABC = ½*D Q*[MSC(Q0) – MPC(Q0)] = ½*D Q*MEC(Q0)
(cid:222)
ằ
ả
ng t
i pháp: Gi ả T t c các gi ấ ả m c đích là gi m s n l
i pháp c a Chính ph đ u nh m Q ả
ủ ả ượ
ụ
ủ ề ừ 0 v Qề *.
ế
ị
ẩ
ầ
ấ
Thu : t = MEC(Q *) Xác đ nh chu n th i ả Đ u th u Liên doanh, sát nh pậ
2.2. Ngo i ng tích c c
ạ ứ
ự
MC, MB
MSB = MPB + MEB
MC
MPB
C
B
A
MEB
0
Q*
Q
Q0
* S n l
ng t
i u c a doanh nghi p (th tr
ng) khi MPB = MC
ả ượ
ố ư
ị ườ
ủ
ệ
Q0
(cid:222)
* S n l
ng t
i u c a xã h i khi MSB = MC
Q*
ả ượ
ố ư
ủ
ộ
Q* > Q0 * TTPLXH: ABC = ½*D Q*[MSB(Q0) – MPB(Q0)] = ½*D Q*MEB(Q0)
(cid:222)
ụ
ủ
ằ
ng t
Q
ả ượ
i pháp: Gi ả i pháp c a Chính ph đ u nh m m c đích là Gi ủ ề ả ừ 0 lên Q*. tăng s n l
Tr c p: s = MEB(Q*) ợ ấ L u ý: ư Dù b ng cách này hay cách khác, tr c p cũng s ẽ ằ
ườ ộ
i ích cho xã h i
t o thêm gánh n ng cho ng ặ ạ Vi c m t ho t đ ng nào đó t o ra l ạ ộ
ạ
ộ
ệ ư
ộ ủ ể ề
ch a đ đ đ ngh tr c p cho ho t đ ng đó. ị ợ ấ
ợ ấ i n p thu . ế ợ ạ ộ
3. Hàng hoá công c ng ộ
ộ
ơ ả
ủ
ụ ị
ượ ơ ộ
i này không làm nh h
3.1. Khái ni m và thu c tính c b n c a HHCC. ệ a/ Khái ni mệ HHCC (Public goods) là hàng hoá và d ch v mà m i ỗ c xã h i dùng chung và vi c tiêu ệ ng đ n tiêu ế
ưở ấ ườ ả
i khác. đ n v s n xu t ra đ ị ả dùng c a ng ủ dùng c a ng ủ ườ
HHCN (Private goods) là hàng hoá và d ch v mà m i ỗ ị c đ nh giá và bán ra trên th ị ng đ n i này s nh h ẽ ả
ụ
ưở ế
đ n v s n xu t ra đ ị ả tr ệ vi c tiêu dùng c a ng ị ấ ượ ng, vi c tiêu dùng c a ng ườ ủ i khác. ườ ủ ơ ườ ệ
ộ ơ ả
ạ ầ
ạ
hoá có đ y đ hai thu c tính c a HHCC
ủ
ủ
ầ
ộ
ầ
ỉ
ủ
ộ
ộ ể ắ
ẽ
ể ạ ừ ằ
HHCC không thu n tuý (Impure public goods) là lo i ạ hàng hoá ch có m t trong hai thu c tính c a HHCC HHCC có th t c ngh n (Congestible public goods) HHCC có th lo i tr b ng giá (Price excludable public goods)
b/ Thu c tính c b n c a HHCC ủ Không có tính c nh tranh trong tiêu dùng ạ Không có tính lo i tr trong tiêu dùng ạ ừ c/ Phân lo i HHCC HHCC thu n tuý (Pure public goods) là lo i hàng
ấ
ộ nhân
ư
ệ
ể
ầ
ể
ấ
ấ
ặ
ế ứ ố ư
ả ể
ẫ ạ
ậ
ộ
ầ
2.2. Cung c p HHCC a/ M t s khái ni m ộ ố - Cung c p công c ng ấ - Cung c p t ấ ư - Công công cung c pấ - T nhân cung c p ấ b/ HHCC thu n tuý N u đ cho KVTN cung c p HHCC thu n tuý thì s ẽ ấ ế d n đ n không th cung c p ho c cung c p không i u xã h i. Vì v y ph i đ cho KVCC đ t m c t cung c pấ
HHCC không thu n tuý
ầ
s t ả ử ạ
Gi ộ có ba nhóm ng
i m t khu đô th ị i:ườ
P
S
Nhóm ng
ườ
i đi xe ôtô: D A
Pt
Nhóm ng
ườ
i đi xe máy: D B
Nhóm ng
i đi xe đ p: D
ườ
ạ
C
Pt = PA + PB + PC
PA
A
DA
PB
B
ể
DB
ớ
PC
C
ấ ng v i ch t l ấ ượ ủ ầ
DC
N u đ cho KVCC cung c p thì ế s có con đ ng ẽ ườ t t và tho mãn c u c a các ả ố i trong khu đô th nhóm ng ườ
ị
Q*
Q
0
Q0
HHCC không thu n tuý
ầ
Có thu phí
Không thu phí
P
0
L i ích s n xu t ấ ả
ợ
S(PBBQB0)
S
L i ích tiêu dùng
ợ
S(S0Qm)
S(SPBB)
L i ích xã h i ộ
ợ
S(S0Qm)
S(S0QBB)
S(BQmQB)
L i ích xã h i b ộ ị ợ t n th t ấ ổ
B
PB
0
Q
QB
Qm
3.3. Đ ng c u t ng h p
ầ ổ
ườ
ợ
ng hàng hoá X có hai cá nhân A và B, đ ng ườ ị ườ
ế
Xét th tr c u cá nhân nh sau: ầ
ượ ườ ủ ợ
ư DA : Q = a1 – b1P DB : Q = a2 – b2P N u X là HHCN Nguyên t c:ắ Đ ng c u t ng h p c a HHCN đ ầ ổ ượ
ứ ư ứ
ng nh ng ư
ị ườ ằ ổ ị
c c ng ộ theo chi u ngang (l ng Q) vì các cá nhân khi tiêu dùng ề hàng hoá s tr m t m c giá nh nhau đúng b ng m c ằ ẽ ả ộ m t m c giá nh t đ nh, các giá trên thi tr ứ ấ ị ở ộ ườ ng khác nhau. Do đó cá nhân có th tiêu dùng nh ng l ượ ữ ể l c xác đ nh b ng t ng ng đ ng hàng hoá trên th tr ượ ượ ng tiêu dùng c a các cá nhân. l ủ ượ
P
Pt = PA = PB
Qt = QA + QB
PB
Dt = DA + DB
PA
DB
DA
0
Q
Q
QB
QA
Qt
Qt = QA + QB
Qt = 0 + DB(PA)
Qt = 0 + 0 = 0
+
D
B
(cid:222) £ £ (cid:236)
(cid:237)
= DD t A = DD
(cid:144) Pt = PA = PB = 0 (cid:222) (cid:144) Pt = PA = PB = PA (cid:222) (cid:144) Pt = PA = PB = PB (cid:222) P0 t £< P t
P A
P A P B
t
B
(cid:222) (cid:238)
ế
ợ ủ
N u X là HHCC Nguyên t c:ắ Đ ng c u t ng h p c a HHCC đ ầ ổ
ượ
ụ
ộ ượ ư
ề ẽ ng HHCC đ c cung úng trên th tr
ị ườ ể ả ượ ấ ị ộ ượ
ằ ng nh ng t ư ứ ng đ ị ườ ượ
c c ng ườ ộ theo chi u d c (tr c P) vì các cá nhân khi tiêu dùng ọ ng nh nhau và đúng b ng HHCC s tiêu dùng m t l i l ạ ượ ng nh t đ nh các cá nhân có th tr các m c phí m t l c khác nhau. Do đó giá c a HHCC trên th tr xác đ nh b ng t ng giá c a các cá nhân. ủ ủ ằ ổ ị
P
Pt
Qt = QA = QB Pt = PA + PB Dt = DA + DB Pt = PA + PB
PB
Pt = 0 + DB(QA)
PA P
Pt = 0 + 0 Qt = QA = QB = 0 (cid:222) Qt = QA = QB = QA (cid:222) Qt = QA = QB = QB (cid:222)
DB
DA
0
QB
QA
Q
=
+
(cid:222) £ £ (cid:236)
(cid:237)
QQ0 t A < QQQ t B
A
DDD t A B = DD B
t
(cid:222) £ (cid:238)
ấ
ằ
ạ
ể ụ
ả ề
ị ế
3.4. Cung c p công c ng HHCN ộ ấ a/ Lý do đ cung c p HHCN - Nh m m c đích nhân đ o - Chi phí cung c pấ b/ Tính phi hi u qu ệ - Đ nh xu t đ ng đ u ấ ồ - X p hàng c/ Cân b ng gi a cung c p công c ng và cung c p cá nhân ằ
ữ
ấ
ấ
ộ
HHCN
ệ
ộ
ệ ấ ộ
ủ ấ
ị ả
ủ
Công ngh : Khi trình đ công ngh th p, chi phí giao d ch c a vi c cung c p cá nhân cao nên bu c chính ph ph i ch p nh n hình th c cung c p công c ng.
ệ ậ
ấ ứ
ộ
ọ
ấ ậ
ậ ứ
ể ự ậ
ấ ộ
ữ
ấ
ắ
ả
ấ
ứ
Thu nh p: Khi thu nh p th p thì các cá nhân có th l a ch n hình th c cung c p công c ng m c dù ph i ch p nh n nh ng b t ti n do hình th c này gây ra. S thích: tuỳ thu c vào các cá nhân ộ
ấ ệ ở
ố ứ
4. Thông tin không đ i x ng (Assymetric information)
ạ
ấ
ệ
ị ườ
ượ ặ
ề
Thông tin không đ i x ng, hay tình tr ng ố ứ ng khi m t bên nào xu t hi n trên th tr ộ ị ườ c ng có đ đó tham gia giao d ch th tr ị thông tin đ y đ h n bên kia v các đ c ủ ơ tính c a s n ph m ẩ
ầ ả
ủ
4.1. Tính phi hi u qu c a thông tin không đ i x ng
ố ứ
ả ủ
ệ
P
S
C
P0
A
B
P1
D
D’
0
Q
Q1
Q0
4.2. Nguyên nhân gây ra hi n t
ng thông tin
ệ
ượ
ố ứ ẩ
ị ướ
không đ i x ng Chi phí th m đ nh: ị ể ẩ ỉ
c (Search goods) ị ử ụ ể
M c đ đ ng nh t trong m i quan h gi a giá
ể ẩ ị
ệ ữ
ấ
ố
ng ng xuyên mua s m
ộ ồ c và ch t l ấ ượ ả M c đ th ộ ườ
ứ
ắ
Hàng hoá có th th m đ nh tr Hàng hoá ch có th th m đ nh khi đã s d ng ẩ (Experience goods) Hàng hoá không th th m đ nh (Post-experience goods) ứ
ộ
ứ
ủ
ạ
ấ ạ
4.3. M c đ nghiêm tr ng c a th t b i do thông ọ tin không đ i x ng đ i v i các lo i hàng hoá. ố ớ c ướ
ố ứ ể ẩ
ị
ử ụ
i pháp kh c ph c thông tin không đ i
ố
Hàng hoá có th th m đ nh tr Hàng hoá ch có th th m đ nh khi đã s d ng ị ể ẩ ỉ Hàng hoá không th th m đ nh ể ẩ ị 4.4. Gi ụ ắ ả x ngứ ả
ng hi u và qu ng cáo ả i pháp t ự
nhân ươ ậ
ứ
ủ ủ
ứ
Tr c ti p cung c p thông tin
ứ i ng i tiêu dùng a/ Gi ư Xây d ng th ệ Chính sách h u mãi D a vào “bên th ba” ự i pháp c a chính ph b/ Gi ả Ban hành các đi u lu t ậ ề H tr ho c đ ng ra làm “bên th ba” ặ Có bi n pháp b o v quy n l ườ ỗ ợ ệ ề ợ ệ ả
ự ế ấ
ươ
Ch THU NH P VÀ Đ M B O CÔNG B NG XÃ H I Ộ Ả
CHÍNH PH V I VAI TRÒ PHÂN PH I L I Ố Ạ Ằ
ng III: Ậ
Ủ Ớ
ộ
ằ
ậ
ố
ậ
và công
1. Công b ng xã h i trong phân ph i thu nh p 2. Các lý thuy t v phân ph i l ế ề 3. Quan h gi a hi u qu kinh t ữ
i thu nh p ế
ố ạ ả
ệ
ệ
ằ
b ng xã h i ộ 4. Đói nghèo và gi
i pháp xoá đói gi m nghèo
ả
ả
Ả
ằ
ộ
1. Công b ng xã h i trong phân ph i thu nh p
ậ
ố
ằ
ệ ằ
1.1. Khái ni m công b ng Công b ng ngang (Horizontal equity): là s đ i ự ố i có tình tr ng kinh t ế ạ
ườ
ố ớ
ư ầ
x nh nhau đ i v i ng ử ban đ u nh nhau. ư ằ
ọ
ườ
ữ
i có khác bi ban đ
ế
ạ
Công b ng d c (Vertical equity): là s đ i x ự ố ử t b m ẩ ệ ầu khác
t s n có.
khác nhau v i nh ng ng ớ sinh ho c có tình tr ng kinh t nhau nh m kh c ph c nh ng khác bi ắ
ệ ẵ
ặ ằ
ữ
ụ
c đó m c đ b t bình đ ng trong phân
ộ ấ
ứ
ẳ
ướ ph i thu nh p
1.2. Th ố ườ
ậ a/ Đ ng Lorenz (Lorenz curve) Đ ng Lorenz th hi n m c đ b t bình đ ng trong phân
ể ệ ộ ấ ứ ẳ
ố ườ ph i thu nh p. ậ 100%
A
OA: Bình đ ng ẳ tuy t đ i. ệ ố
% Thu nhp ậ cng ộ dnồ
Đ ng Lorenz
ườ
0
100%
% Dân s c ng d n ố ộ
ồ
% Thu nh p qu c gia c ng d n ố
ộ
ồ
ậ
ủ
ườ
ẽ ể ệ ằ
ấ
0%
Đ ng chéo c a hình vuông s th hi n s ự ệ ố . công b ng tuy t đ i 10% Dân s nghèo nh t ố 10% thu nh p ậ s có ẽ 30% dân s ố qu c gia; ố nghèo nh t chi m 3 ế ấ . thu nh p qu c gia
ậ
ố
30%
10%
10%
30%
% Dân s c ng d n ố ộ
ồ
% Thu nh p qu c gia c ng d n ố
ậ
ộ
ồ
ườ ườ ớ
ế
ẳ ố ộ ườ ư ố
ủ
ộ ấ
Trong ví d th hai, ấ ta th y ấ Ví d th nh t, ứ ụ ụ ứ Đ ng cong Lorenz s ẽ ng cong Lorenz đ v i 30% dân s chi m ế ố cho chúng ta th y quy ấ ng bình cách xa đ có 20% thu nh p c a ườ ủ ậ mô c a công b ng xã ằ ủ đ ng tuy t đ i. Khi đó qu c gia. ệ ố h i. Kho ng cách gi a ả ữ cũng v i 30% dân s ố ớ ng bình đ ng tuy t đ ệ ẳ nh ng ch chi m có ỉ ng cong đ i và đ ườ 7% thu nh p c a qu c ố ậ Lorenz càng l n thì m c ớ ứ gia. đ b t bình đ ng càng ẳ cao.
20%
7%
30%
% Dân s c ng d n ố ộ
ồ
ng Lorenz trùng v i đ ng OA thì phân ph i ố ớ ườ
ẳ
ng Lorenz trùng v i c nh bên ho c c nh đáy N u đ ế c a qu c gia đó là bình đ ng tuy t đ i. ủ ệ ố N u đ ế ườ ố ườ ặ
ớ ạ ấ
ự ế
c đi m c a đ ể ố ợ ườ
ề ứ ộ ấ
ậ ố
ượ ứ ẳ
ạ thì phân ph i c a qu c đó là b t bình đ ng tuy t đ i. ố ủ ệ ố ẳ ng h p này trên th c t Tuy nhiên hai tr không x y ra. ả ườ u nh ng Lorenz: ủ ượ Ư - u đi m: cho ta cái nhìn tr c quan v m c đ b t bình ự Ư ể đ ng trong phân ph i thu nh p ẳ - Nh c đi m: ể ượ ng hoá đ + Ch a l ư ượ + Không th so sánh gi a các qu c gia ể c m c đ b t bình đ ng. ữ ộ ấ ố
c gi
ệ
ượ
i ớ ng OA chia cho ½
ườ
b/ H s GINI (Gini coefficient) ệ ố c xác đ nh b ng di n tích đ H s Gini đ ằ ị ượ ệ ố h n b i đ ng Lorenz và đ ạ ở ườ di n tích hình vuông Lorenz. ệ 100%
A
=
=
=
G
2
A
A + BA
A 1 2
% Thu nhp ậ cng ộ dnồ
A
B
A = ½ - B A G = 2A = 2(1/2 - B) = 1 – 2B
Đ ng Lorenz
ườ
0
100%
% Dân s c ng d n ố ộ
ồ
ấ
ẳ
ng hoá đ
c m c đ b t
ượ
ượ
ộ ấ
ứ
- Nh
c đi m: không so sánh v i các qu c
(cid:222)
ượ
ớ
ố
gia.
G = 1 (cid:222) B t bình đ ng tuy t đ i ệ ố ẳ G = 0 (cid:222) Bình đ ng tuy t đ i ệ ố G £ 0 £ 1 c đi m: u nh Ư ể ượ - u đi m: đã l Ư ể bình đ ng.ẳ ể
1.3. Nguyên nhân gây ra s b t bình đ ng trong
ự ấ
ẳ
ậ
tài s n
phân ph i thu nh p ố ẳ
ả
ượ
ế
t ki m ệ
ế
ố ả ậ ừ
ậ ừ ấ ố
ỹ
ng đ làm vi c
ệ
ộ
ộ ộ
ệ
ề
ấ
vi cệ
Do nh ng nguyên nhân khác
ữ
a/ B t bình đ ng trong phân ph i thu nh p t ấ c th a k tài s n Do đ ế ừ Do hành vi tiêu dùng và ti Do k t qu kinh doanh ả lao đ ng b/ B t bình đ ng trong phân ph i thu nh p t ẳ Do khác nhau v kh năng và k năng lao đ ng ả ề Do khác nhau v c ề ườ Do khác nhau v ngh nghi p và tính ch t công ề
1.4. Lý do can thi p c a chính ph nh m đ m
ủ
ủ
ệ
ằ
ả
ả
ể ả
ả ệ th tr ị ườ i quy t t ệ
b o công b ng xã h i ộ ằ ng có th gi Do n n kinh t ị ườ ế ề ể
ồ
ộ ố ớ ấ
ố ạ ậ
ơ
t v n đ ề ế ố ấ ng có th nâng cao hi u qu nh hi u qu nên th tr ư ả ngu n tài nguyên, lao đ ng và v n. Tuy nhiên th tr ng ị ườ ộ không có tác đ ng gì đ gi m b t b t công xã h i do đó ộ ể ả Chính ph c n ph i can thi p phân ph i l i thu nh p đ ể ệ ả ủ ầ cho công b ng h n. ằ Phân ph i l ố ạ ả ủ ủ ậ
ả i xã h i tăng lên. h i nh ng nó làm cho phúc l ư ộ ợ
Phân ph i l ườ
ố ạ ụ ậ
ủ
n lên v i thu nh p không làm gi m c a c i c a xã ộ i thu nh p có tác d ng đ ng viên giúp đ ỡ i nghèo làm tăng lòng tin c a h đ i v i Chính ph ủ t qua ữ ộ ọ ố ớ ể ươ ượ ơ
ng và kích thích h n l c h n n a đ v ọ ỗ ự nghèo đói.
i thu
ố ạ
2.Các lý thuy t phân ph i l ế nh pậ
i (Utilitarianism)
ế ị ợ
ị ợ ộ ỉ
ượ ộ ị
i coi phúc l ợ ả ụ ề ộ ố ướ
2.1. Thuy t v l Thuy t v l ế thu c vào đ tho d ng cá nhân, đ ộ m t th ộ nh s tho mãn, hài lòng hay mong mu n. ư ự
n
+
+
=
U
U
U
i xã h i suy cho cùng ch ph ụ c đ nh nghĩa là c đo v m t s tính cách và s thích cá nhân ở ố ả
+ 2
n
i
= 1U W
=
i
1
(cid:229)
ể
ồ
ề
ằ
ể ả ụ
2.2. Quan đi m bình quân đ ng đ u (Egalitarism) i c a Quan đi m này cho r ng s b ng nhau trong phúc l ợ ủ ự ằ t c các thành viên là m t m c tiêu mà xã h i c n ộ ầ ộ t c các thành viên trong xã ấ
ấ
t ấ ph n đ u, vì giá tr c a t h i là ngang nhau. ộ ị ủ ấ ả
=
=
U
= 2
nU
= 1U W
ể ấ ậ ỉ
ộ ữ ố
ẻ ạ
ồ t v m c đ tho d ng do nh ng nhân t ả ụ ứ ở ữ ữ ệ ả
ch quan khác. Quan đi m bình quân đ ng đ u này ch ch p nh n s khác ự ề khách quan bi ệ ề ứ tao ra nh quy mô gia đình, tình tr ng s c kho … ch ư ứ không ch p nh n nh ng khác bi t do s h u tài s n hay ấ ậ các nhân t ủ ố
2.3. Thuy t c c đ i th p nh t (thuy t Rawls - ấ
ế
ấ
ạ
ế
ự Rawlsianism) ế ự
ấ
ế
Thuy t c c đ i th p nh t là ti n hành m t ộ i sao cho có th ể i ườ ở
i đa hoá thu nh p cho nh ng ng ậ
ữ
ấ ạ chính sách phân ph i l ố ạ t ố đáy thang thu nh p xã h i. ộ = … W U n} ., U 2, {U 1,
ậ m inim um
và
ệ ữ
ệ
ả
ế
3.Quan h gi a hi u qu kinh t công b ng xã h i ộ
ằ
3.1. Quan đi m cho r ng hi u qu và công b ng
ể
ệ
ả
ằ
ằ
có mâu thu nẫ
Quá trình phân ph i l ng ố ạ ườ ừ ầ ậ
i gi u sang i thu nh p t i nghèo s làm tăng chi phí hành chính đ v n ể ậ ườ
ng hành b máy th c hi n ch c năng phân ph i l i. ố ạ ẽ ự ộ ứ
ộ ơ
ộ
ệ Do đ ng c làm vi c. ệ Gi m đ ng c ti t ki m. ệ ơ ế Nh ng tác đ ng v tâm lý xã h i. ề ộ ả ữ ộ
ữ
ể
ệ
ả
ằ
b ng không có mâu thu n
3.2. Quan đi m cho r ng gi a hi u qu và công ẫ
ằ
Tăng thu nh p cho ng ậ ầ ẽ
ế ề i nghèo s kích c u trong n ườ ẩ
trong n ướ ả ướ ố ớ ấ ẽ ầ ư
ế ệ ề
ự
M t s phân ph i thu nh p công b ng h n gi m đ ố ậ ằ ng đó. ưở ả ơ ượ
ủ ẽ
ế ậ ạ ạ
ủ ự
ườ
N u thu nh p th p và m c s ng th p c a ng ứ ố ẻ ấ ế
i nghèo ấ ứ ậ ủ ng và giáo d c ng đ n s c kho , dinh d ưở ưỡ i nghèo. Và nó s làm gi m t c đ phát tri n ố ụ ể ẽ ả ộ
d a trên s b t công là m t c h i ộ ơ ộ ng l u mà ư
c đ i v i các nhu y u ph m, đi u này s kích thích s n c xu t phát tri n t o thêm vi c làm và đ u t ệ ể ạ t o đi u ki n cho n n kinh t phát tri n nhanh và đông ạ ể ề đ o qu n chúng tham gia vào s tăng tr ầ ả c ộ ự m c đ nghèo đói c a dân chúng s kích thích phát ộ ứ tri n lành m nh, t o tâm lý và khuy n kích v t ch t đ ể ấ ể m r ng s tham gia c a qu n chúng vào quá trình phát ầ ở ộ tri n.ể ế s nh h ẽ ả c a ng ườ ủ chung. Tăng tr ưở đ gi l ể ữ ạ ặ cái giá là do tuy t đ i đa s ng ự ấ i cho t ng l ầ ớ i dân ph i tr . ng kinh t ế ự i đ c quy n, đ c l ặ ợ ề ố ệ ạ i th ượ ả ả ườ
3.3. Quan h gi a hi u qu và công b ng trên
ệ ữ
ệ
ằ
ả
th c tự ế
H ệ s ố Gini
GDP trên đ u ng
i
ầ
ườ
ườ
ượ
ữ
Đ ng Kuznets hình ch U ng c (Invenrted U-shaped Kuznets curve)
CHÍNH PH V I VAI TRÒ N Đ NH CH Ủ Ớ KINH T VĨ MÔ TRONG ĐI U KI N TOÀN C U HOÁ Ệ Ề
NG IV: ƯƠ Ế
Ị
1. Chính sách tài khoá và ti n t
ề
v i ch c ệ ớ vĩ mô trong đi u
ứ ề
ế đóng.
ế
ệ
2. Chính sách n đ nh kinh t
vĩ mô c a
năng n đ nh kinh t ị ổ ki n n n kinh t ề ổ
ế
ầ
3. Chính ph Vi
ủ ủ
ớ
ủ ị chính ph trong b i c nh toàn c u hoá. ố ả t Nam v i vi c s d ng ử ụ ệ đ n đ nh ị ề vĩ mô trong đi u ki n h i nh p. ậ ề
ệ chính sách tài khoá ti n t ệ ể ổ kinh t ộ ệ
ế
Ổ Ầ
ế
ị
2. Chính sách n đ nh kinh t vĩ mô ổ c a chính ph trong b i c nh toàn ố ả ủ ủ c u hoá. ầ
2.1. Tác đ ng c a toàn c u hoá đ n s n đ nh
ự ổ
ộ
ế
ầ
ị
ủ c a n n kinh t ế ề
ủ
ạ
ộ ầ ộ t qua biên gi ớ ố
ượ ể ệ
th hi n s liên k t qu c t a/ Khái ni mệ Theo nghĩa r ng: Toàn c u hoá (Globalization) là các ho t i qu c gia, v i quy mô và quá đ ng v ớ trình th hi n mang ý nghĩa toàn th gi i. ế ớ ế ế ự ầ
Toàn c u hoá kinh t ả ngày c a ế ủ ậ ộ
ố ế ể ệ càng sâu s c, ph n ánh quá trình h i nh p kinh t ắ các qu c gia. ố
qu c t - bi u hi n c a m c ế ố ế ứ ủ ệ ể ấ
do
ậ
ự
ề ệ lich su dong EURO
ộ ộ
ứ
b/ Các c p đ liên k t kinh t ế ộ đ h i nh p qu c t ố ế ậ Khu v c m u d ch t ự ị Đ ng minh thu quan ế ồ Th tr ng chung ị ườ Liên minh ti n t Liên minh kinh tế c/ C h i – thách th c ơ ộ • C h i ơ ộ • Thách th cứ
vĩ mô
ị
ế
ầ
ề
2.2. Chính sách n đ nh kinh t ổ trong đi u ki n toàn c u hoá ệ - Chu chuy n v n hoàn h o
ể
ố ễ
ể
ướ
ộ
ả (Perfect ầ ư b t kỳ ả ở ấ c nào m t cách nhanh chóng, v i chi ớ i ế ạ
ấ
ạ
ng không h n ch t hi n hành.
ứ
ấ
capital mobility) di n ra khi các nhà đ u t có th mua ho c bán tài s n ặ n phí th p và s l ố ượ m c lãi su t qu c t ố
ể
ả
ướ
ả
ệ
ố ế ệ - Chu chuy n v n không hoàn h o (Imperfect capital mobility) di n ra khi các ễ c không hoàn tài s n trong và ngoài n c cho nhau ho c vi c toàn thay th đ ặ ế ượ chu chuy n các lu ng v n b h n ch . ế ị ạ ồ
ể
ố
i
BoP > 0
id > if
BoP = 0
id = if
ẩ
BoP < 0
id < if
Y
ả
- Cán cân thanh toán: (Balance of payment) BoP = (X + CI) – (IM + CO) = (X – IM) + (CI – CO) Trong đó: X: Xu t kh u ấ IM: Nh p kh u ẩ ậ CI: Lu ng v n vào ố ồ CO: Lu ng v n ra ố ồ (X – IM): Xu t kh u ròng hay cán cân tài kho n vãng lai. ẩ ấ (CI – CO): Chu chuy n v n dòng hay cán cân tài kho n ố
ể ả
ườ
ấ
ng cân b ng cán cân thanh toán, ằ t c m i s k t h p gi a lãi xu t (i) và ữ ọ ự ế ng ngo i h i cân b ng v n.ố G i đ ng BoP là đ ọ ườ hay qu tích t ỹ ấ ả ng (Y) làm th tr s n l ả ượ ợ ạ ố ị ườ ằ
nh , t ỏ ỷ ế
giá th n i a/ Nền kinh t ả ổ Chính sách tài khoá m r ng (Expansionary fiscal ở ộ
policy) i
LM
(1)
giá
E1
(2)
id > if
T i Eạ 1: id > if ĐTNN ỷ ạ ố t Ngo i h i XK , NK t ng c u ầ ổ IS’ d ch chuy n v IS ể
ề
ị
E
BoP = 0
id = if
IS’
IS
0
Y
Y0
ả ổ
ề
giá th n i thì chính sách tài giá gi m,
ề ở ộ
ả
ỷ
Trong đi u ki n n n kinh t ế ệ khoá m r ng là không có tác d ng vì nó làm cho t lãi su t không đ i, s n l
nh , t ỏ ỷ ụ ng không đ i. ổ
ả ượ
ấ
ổ
Chính sách ti n t
m r ng (Expansionary monetary policy)
ề ệ ở ộ
i
LM
LM’
(2)
(1)
giá
ạ ố t
ỷ ổ
E
E2
T i Eạ 1: id < if ĐTNN Ngo i h i XK , NK t ng c u ầ IS d ch chuy n đ n IS’
ể
ế
ị
BoP = 0
Id = if
Id < if
IS’
E1
IS
0
Y*
Y
Y0
ả ổ
ề
ế
giá th n i thì chính sách giá
ệ
ấ
ỷ
ng tăng.
nh , t Trong đi u ki n n n kinh t ỏ ỷ ệ ề m r ng là có tác d ng l n nh t vì nó làm cho t ti n t ớ ụ ở ộ ề tăng, lãi su t không đ i, s n l ả ượ ấ
ổ
ề
ỏ ỷ
ế
giá c đ nh nh , t b/ N n kinh t Chính sách tài khoá m r ng
ố ị ở ộ
i
LM
LM’
(1)
(2)
giá
E1
Id > if
E
E2
BoP = 0
Id = if
T i Eạ 1: id > if ĐTNN , ố t Ngo i h i ỷ ạ t chính ph cam k t gi ữ ỷ ế ủ giá NHTW mua ngo i t ạ ệ LM d ch chuy n đ n LM’
ế
ể
ị
IS’
IS
0
Y*
Y
Y0
ề
ố ị
ề
ế
giá c đ nh thì chính sách giá
ỷ
ấ ng tăng.
nh , t Trong đi u ki n n n kinh t ệ ỏ ỷ tài khoá m r ng là có tác d ng l n nh t vì nó làm cho t ớ ụ ở ộ không đ i, lãi su t không đ i, s n l ả ượ ấ
ổ
ổ
Chính sách ti n t
m r ng
ề ệ ở ộ
i
LM
LM’
(1)
giá
(2)
E
BoP = 0
Id = if
ị
T i Eạ 1: id < if ĐTNN , ố t Ngo i h i ỷ ạ chính ph cam k t gi t ữ ỷ ế ủ ố ị NHTW bán giá c đ nh ệ LM’ d ch ngo i t ạ chuy n v LM ề ể
Id < if
E1
IS
0
Y
Y0
ề
ỏ ỷ
ố ị
ề
ế
nh , t m r ng là hoàn toàn vô tác d ng vì nó làm cho t
giá c đ nh thì chính sách giá
ụ
ỷ
Trong đi u ki n n n kinh t ệ ti n t ề ệ ở ộ không đ i, lãi su t không đ i, s n l ấ
ng không đ i. ổ
ả ượ
ổ
ổ
ệ
3. Chính ph Vi ủ chính sách tài khoá, ti n t t ộ ế
t Nam v i vi c s d ng ệ ớ ử ụ đ n đ nh kinh ị ề ệ ể ổ vĩ mô trong đi u ki n h i nh p ề
ệ
ậ
3.1. Th i kỳ t ờ
ừ
ầ
ắ
ổ
ớ
ế c kh ng ho ng châu Á (1986 – 1996)
tr
khi b t đ u đ i m i đ n ả
ướ
ủ
ạ ạ
ả
ờ ti n t châu Á đ n nay (1998 đ n nay) ề ệ
ế
ế
Giai đo n 1986 – 1990 Giai đo n 1991 – 1997 3.2. Th i kỳ sau kh ng ho ng tài chính - ủ
Ụ
ƯƠ Ệ
CÁC CÔNG C CHÍNH SÁCH CAN Ủ
Ề
NG
NG VI: CH THI P CH Y U C A CHÍNH PH TRONG N N Ủ Ế KINH T TH TR Ế
Ủ Ị ƯỜ
ị
1. Nhóm công c chính sách v quy đ nh pháp lý 2. Nhóm công c chính sách t o c ch thúc đ y th ị ẩ
ề ạ
ụ ụ
ế
ơ
tr
ngườ
ẩ
3. Nhóm công c chính sách đòn b y kinh t 4. Nhóm cônh c chính sách s d ng khu v c kinh t
ử ụ
ụ ụ
ế
Nhà n
ướ
ứ
ế ự ị
c tham gia cung ng hàng hoá d ch v ụ ả
ề ả
ể
5. Nhóm công c chính sách v b o hi m và gi m ng
nh nguy c t n th
ụ ơ ổ
ươ
ẹ
1. Nhóm công c chính sách v ề ụ pháp lý
ị
ạ
ủ
ng t
ế ề
ữ
Gi m thi u nh ng h n ch v phía chính ạ
1.1. Quy đ nh khung (Framework regulation) t mà T o ra hành lang pháp lý c n thi ầ ế chính ph ph i xây d ng và b o v nh m ằ ự ả ệ ả do có th v n hành đ m b o th tr ể ậ ự ị ườ ả ả i u. m c t ở ứ ố ư ể ả phủ
ự
ế
ể
ề
i đa đ c quy đ nh
1.2. Các quy đ nh ki m soát tr c ti p ị a/ Quy đ nh v giá ị Giá tr n (Ceiling price): là m c giá t ầ
ứ ố ượ ị
P
TTPLXH: ABC không hi u qu
ệ
ả
C
S
Px
A
P0
Pc
B
D
0
Q
Q1
Q0
Tr
ng h p 1
ườ
ợ TTPLXH: ABC
Giá sàn (Floor price): là m c giá t c quy đ nh ứ ố i thi u đ ể ượ ị
P
Tr
ng h p 2
ườ
ợ TTPLXH: AEF
S
C
E
Tr
ng h p 3
ườ
ợ TTPLXH: Q1CAEQ2
Pf
M
A
P0
B
F
D
0
Q
Q1
Q0
Q2
ng Quy đ nh v l ị ề ượ
P
S’
S
C
Pq
M
TTPLXH: ABC không hi u qu
ệ
ả
P0
A
B
D
0
Q
Q0
ấ ự
ả
i thông tin v ề
ả
ấ ượ
- Cung c p thông tin gián ti p: C p gi y
c/ Quy đ nh v cung c p thông tin ị ề - Cung c p thông tin tr c ti p: ấ ế + Yêu c u DN ph i đăng t ả ầ s n ph m ẩ + Quy đ nh ch t l ị ấ
ng s n ph m ả ế
ẩ ấ
ấ
phép hành ngh ề
ạ
ng
2. Nhóm công c chính sách t o c ơ ụ ch thúc đ y th tr ị ườ
ế
ẩ
ắ
ử ụ
ậ
ọ
ậ
ữ
ề ề
ệ
ấ
ữ
ệ
ố
ư ấ i v.v.. 2. Chính ph c n tích c c xây d ng nh ng
Nguyên t c chung khi s d ng: 1. Chính ph c n cân nh c th n tr ng ắ ủ ầ nh ng h u qu chính sách khác ngoài ả tính hi u qu nh các v n đ v phân ả ph i, nguy c xu t hi n nh ng hành vi ơ tìm ki m đ c l ặ ợ ế ủ ầ
ự
ữ
c ch m i đ h tr th tr
ự ng
ế ớ ể ỗ ợ ị ườ
ơ
ề
3.Nhóm công c chính sách đi u ụ ti ế ằ
t b ng thu và tr c p ế
ợ ấ
ế
ả
ế
ủ
ắ
ộ
ướ
ệ
ế ượ
3.1 Thu (Taxation) Thu là kho n đóng góp b t bu c c a các cá nhân c đ và doanh nghi p cho ngân sách Nhà n ể trang tr i chi phí cung c p hàng hoá công c ng ả ộ ấ ng cung hàng hoá trên th ho c h n ch l ị ạ tr
c đánh vào bên cung ho c bên
ng. Thu có th đ
ể ượ
ặ
ặ ườ ế c uầ .
TTPLXH (tax)
Có thuế
TDSX
Không thuế FAP0
PbCF
TDTD
EAP0
PmBE
a/ Thu đánh vào bên cung ế - Thu đ u ra ế ầ - Thu quan ế
P
FAE
EBCF
TDXH
S’
E
ABC
TTPLXH
S
B
i s n xu t:
ặ
ườ ả
ấ
Pm
·
G
- Gánh n ng thu c a ng P0PbCG = P0Pb
ế ủ Q1
P0
A
Pb
i tiêu dùng:
ặ
ườ
·
- Gánh n ng thu c a ng PmP0GB = PmP0
ế ủ Q1
C
F
thu c a chính ph :
D
ổ
ừ
ủ
0
- T ng thu t PmPbCB = PmPb ·
ế ủ Q1 = t ·
Q1
Q
Q1
Q0 TTPLXH (ABC) = ½AG ·
BC = ½ D Q ·
t
P
P
S = S’
S
D
S’
B
A = B A
Pm
P0 = Pm
P0
t
A
S
P0
D
0
0
Q
Q0 = Q1 Q0
Q
Q0
Q1
(1)
(2)
D
S’
P
P
S’
B
S
B
Pm
A
t
D
S
P0 = Pm P0
P0
t
A
0
0
Q1
Q
Q0
Q
Q0=Q1
(3)
(4)
Có thuế
TDSX
ầ
TDTD
b/ Thu đánh vào bên c u ế - Thu tiêu dùng ế - Phí s d ng ử ụ
P
Không thuế FAP0 EAP0 FAE
PbBF PmCE ECBF
TDXH
ABC
TTPLXH
E
S
C
Pm
i s n xu t:
ặ
ườ ả
ấ
·
- Gánh n ng thu c a ng P0PbBG = P0Pb
ế ủ Q1
G
A
i tiêu dùng:
ặ
ườ
P0 Pb
B
·
- Gánh n ng thu c a ng PmP0GC = PmP0
ế ủ Q1
F
thu c a chính ph :
ổ
ừ
ủ
D
D’
- T ng thu t PmPbCB = PmPb ·
ế ủ Q1 = t ·
Q1
0
Q
Q1
Q0 TTPLXH (ABC) = ½AG ·
t
BC = ½ D Q ·
S=S’
P
S
P
A
D
B
P0=Pm
B
D’
Pb
A
P0=Pm
D
D’
0
Pb 0
Q
Q
Q0=Q1
Q1
Q0
(2)
(1)
D=D’
P
P
S
S
A
B
A
P0=Pb
P0=Pb
D
D’
0
0
Q
Q1 Q0
Q
Q0=Q1
(4)
(3)
ư
ậ
b) mà ng
ế c th p h n m c giá cân b ng tr
i s n xu t nh n ấ c khi có
ơ
ứ
ườ ả ằ
ướ
L u ý: Thu làm cho giá (P ấ 0).
Thu làm cho m c giá (P
ứ
m) mà ng
ư
ằ
ơ
i tiêu dùng c khi có ướ
đ ượ thu (Pế ế ườ ph i tr cao h n m c giá cân b ng tr ả ả 0). thu (Pế ộ
ụ
ế
ộ
ệ
ố ượ
Tác đ ng thu không ph thu c vào vi c lu t ậ ng ch u thu mà nó ph ụ ế ng ng cung và đ ủ
ị ườ
ị ộ
ườ
thu quy đ nh đ i t ế thu c vào đ co giãn c a đ ộ c u.ầ
T t c thu đ u gây TTPLXH do đó thu là phi
ế ề
ế
ấ ả hi u qu . ả ệ
ganh nang thue
ợ ấ
ủ ạ
ộ
ườ
ả
ệ ả
ế
ấ
ơ
Tr c p có th áp d ng cho bên cung ho c bên
ụ
ể
ặ
3.2.Tr c p (Subsidies) Tr c p là chuy n giao c a chính ph t o ra m t ủ ể ợ ấ kho ng đ m gi a giá mà ng i tiêu dùng tr và ữ ả chi phí s n xu t khi n cho giá th p h n chi phí ấ biên. ợ ấ c uầ
TT vô ích
ACG
TDSX
ế ả
ABG
TDTD
Có tr ợ c pấ FCPb EBPm
a/ Tr c p cho bên cung - Tr giá hay bù l ỗ - Tr thu s n xu t ấ ợ ấ ợ ợ
P
Không tr c p ợ ấ FAP0 EAP0 FAE
TDXH
E
ABC
TTPLXH
S
i s n xu t:
ợ ấ
ườ ả
ấ
C
S’
·
Q*
- Tr c p c a CP cho ng ủ PbP0GC = PbP0
G
Pb P0
A
i tiêu
ợ ấ
ườ
Pm
·
ủ Q*
B
- Tr c p c a CP cho c a ng ủ dùng: P0PmBG = P0Pm
F
ủ bPmBC =
D
ợ ấ Q* = s ·
- T ng tr c p c a chính ph : P ủ ổ PbPm · Q*
0
Q
Q*
BC = ½ D Q ·
Q0 TTPLXH (ABC) = ½AG · s
D=D’
P
P
D
S
S
A
A
P0=Pb
P0=Pb
S’
S’
Pm
Pm
B
B
0
0
Q
Q
Q0
Q1
Q0=Q1
(2)
(1)
P
P
S=S’
S
S’
A
B
A
D
P0=Pm
P0=Pm
D
0
0
Q
Q0
Q1
Q
Q0=Q1
(3)
(4)
TT vô ích
ệ
ABG
TDSX
ACG
TDTD
Có tr ợ c pấ FBPb ECPm
ầ
ợ
b/ Tr c p cho bên c u ợ ấ - Tr c p b ng hi n v t ậ ằ ợ ấ - Tem phi uế - Tr thu tiêu dùng ế
P
Không tr c p ợ ấ FAP0 EAP0 FAE
TDXH
B
E
ABC
TTPLXH
Pb
S
i s n xu t:
ợ ấ
ườ ả
ấ
D’
·
Q*
- Tr c p c a CP cho ng ủ PbP0GB = PbP0
P0
G
A
i tiêu
ợ ấ
ườ
·
ủ Q*
- Tr c p c a CP cho c a ng ủ dùng: P0PmCG = P0Pm
Pm
C Q*
F
ủ bPmCB =
D
ợ ấ Q* = s ·
- T ng tr c p c a chính ph : P ủ ổ PbPm · Q*
0
Q0 Q TTPLXH (ABC) = ½AG · BC = ½ D Q ·
s
S=S’
P
S
P
D
B
D’
D’
Pb
D
A
P0=Pm
A
Pb
B
0
P0=Pm 0
Q
Q0=Q1
Qo
Q
Q1
(2)
(1)
D=D’
P
P
S
A
B
S
A
P0=Pb
P0=Pb
D’
D
0
0
Q
Q0 Q1
Q
Q0=Q1
(4)
(3)
ư
ợ ấ
c cao h n m c giá cân b ng tr
L u ý: Tr c p làm cho giá mà ng ơ
ứ
b) nh n ậ i s n xu t (P ấ ườ ả c khi có tr ợ ướ ằ
đ ượ c p (Pấ
0).
i tiêu dùng (P
m) c khi có
Tr c p làm cho m c giá mà ng ơ
ườ ằ
ướ
ứ ph i tr th p h n m c gia cân b ng tr ứ tr c p (P
ợ ấ
Ai là ng
ộ
ừ ợ ấ ợ ấ
ợ ấ ả ả ấ 0). i đ ườ ượ thu c vào đ i t vào đ co giãn c a đ
tr c p không ph i ích t ng l ụ ợ ng tr c p mà ph thu c ưở ộ ng cung và đ
c h ố ượ ủ
ưở ng h ườ
ườ
ả
ụ ng c u ầ ệ
i tiêu dùng
ườ ả
ườ
ộ Tr c p gây ra TTPLXH cho nên không có hi u qu ợ ấ i s n xu t và ng Thu v i ng ấ ế ớ ganh nang thue