8/4/2020
14
CHƯƠNG 2
CUNG - CẦU VÀ CƠ CHẾ HOẠT
ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG
NỘI DUNG
2.1. Thị trường
2.2. Cầu về hàng hóa và dịch vụ
2.3. Cung về hàng hóa và dịch vụ
2.4. Cơ chế hoạt động của thị trường
2.5. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất trong thị trường
2.6. Độ co dãn của cung và cầu
2.7. Sự can thiệp của chính phủ vào thị trường
8/4/2020
15
2.1. Thị trường
2.1.1. Khái niệm
2.1.2. Phân loại thị trường
2.1.1. Khái nim thị trường
Khái niệm: Thị trường tập hợp những người mua người
bán tác động qua lại lẫn nhau, dẫn đến khả năng trao đổi.
Người mua
Người tiêu dùng
Các hãng sản xuất,
kinh doanh
Người bán
Các hãng sản xuất,
kinh doanh
Người lao động
Chủ sở hữu tài
nguyên
8/4/2020
16
Đặc điểm của thị trường
Thị trường không phụ thuộc vào không gian, thời gian.
Thị trường thể một địa điểm cụ thể: cửa hàng, chợ…
Thị trường thể một không gian ảo: mua bán trực tuyến
Thị trường thể qua môi giới trung gian: thị trường cổ phiếu…
Trên thị trường, các quyết định của người mua người bán
được cân bằng thông qua sự điều chỉnh của giá cả.
Thị trường thực hiện chức năng điều tiết nền kinh tế quốc dân.
2.1.1. Khái nim thị trường
2.1.2. Phân loại thị trường
Theo số
lượng
người
mua,
người
bán
Theo
loại sản
phẩm,
tính chất
sản
phẩm
Theo
sức
mạnh thị
trường
của
người
mua,
người
bán
Theo rào
cản ra
nhập thị
trường
Theo
hình
thức
cạnh
tranh
trên thị
trường
8/4/2020
17
2.2. CẦU HÀNG HÓA HOẶC DỊCH V
2.2.1 Khái niệm cầu luật cầu
2.2.2 Phương trình đồ thị đường cầu
2.2.3 Các yếu tố tác động đến cầu
2.2.1. Khái niệm cầu và luật cầu
Cầu:
Cầu (D) số lượng hàng hóa hay dịch vụ người mua
muốn mua khả năng mua các mức giá khác nhau
trong một khoảng thời gian nhất định, các yếu tố khác
không đổi.
Phân biệt cầu nhu cầu?
8/4/2020
18
2.2.1. Khái nim cầu luật cầu
Lượng cầu:
Lượng cầu (QD): số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể
người mua muốn mua sẵn sàng mua tại mức giá đã cho
trong khoảng thời gian nhất định.
dụ : Xét cầu về bảo hiểm xe máy Protex của An ta
bảng sau
Phân biệt cầu lượng cầu?
P (trăm nghìn đồng) 7 5 3
Q (chiếc) 0 1 2
2.2.1. Khái niệm cầu và luật cầu
Biểu cầu:
Là bảng số liệu tả mối quan hệ giữa g lượng cầu.
dụ: biểu cầu về bảo hiểm của An
P (trăm nghìn đồng) 7 5 3
Q (chiếc) 0 1 2