intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 8 - ĐH Thương mại

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:47

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kinh tế lượng - Chương 8: Chọn mô hình và kiểm định việc chọn mô hình" cung cấp cho người đọc các nội dung: Các thuộc tính của mô hình tốt, các loại sai lầm khi chọn mô hình, phát hiện và kiểm định các sai lầm chỉ định, phát hiện và kiểm định các sai lầm chỉ định.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 8 - ĐH Thương mại

  1. KINH TẾ LƯỢNG BỘ MÔN PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH TẾ KHOA TOÁN KINH TẾ Bộ môn Phân tích dữ liệu kinh tế Kinh tế lượng 1 / 16
  2. Chương 8 CHỌN MÔ HÌNH VÀ KIỂM ĐỊNH VIỆC CHỌN MÔ HÌNH 1 Các thuộc tính của mô hình tốt 2 Các loại sai lầm khi chọn mô hình Bỏ sót biến giải thích Đưa biến không thích hợp vào mô hình 3 Phát hiện và kiểm định các sai lầm chỉ định Phát hiện biến không cần thiết trong mô hình Kiểm định các biến bị bỏ sót Kiểm định phân phối chuẩn của sai số ngẫu nhiên 4 Một số mô hình kinh tế lượng thông dụng Bộ môn Phân tích dữ liệu kinh tế Kinh tế lượng 2 / 16
  3. §1. Các thuộc tính của mô hình tốt Bộ môn Phân tích dữ liệu kinh tế Kinh tế lượng 3 / 16
  4. 1 Tính Kiệm; 2 Đồng nhất; 3 Phù hợp; 4 Bền vững về mặt lý thuyết; 5 Có khả năng dự báo tốt; 6 Bỏ sót biến thích hợp; 7 Đưa vào mô hình biến không thích hợp; 8 Chọn dạng hàm không đúng. Bộ môn Phân tích dữ liệu kinh tế Kinh tế lượng 4 / 16
  5. §2. Chọn dạng hàm không đúng Bộ môn Phân tích dữ liệu kinh tế Kinh tế lượng 5 / 16
  6. 2.1 Bỏ sót biến giải thích Bộ môn Phân tích dữ liệu kinh tế Kinh tế lượng 6 / 16
  7. 2.1 Bỏ sót biến giải thích Giả sử MH đúng Bộ môn Phân tích dữ liệu kinh tế Kinh tế lượng 6 / 16
  8. 2.1 Bỏ sót biến giải thích Giả sử MH đúng Yi = β1 + β2 X2i + β3 X3i + Ui Nhưng ta chọn MH Bộ môn Phân tích dữ liệu kinh tế Kinh tế lượng 6 / 16
  9. 2.1 Bỏ sót biến giải thích Giả sử MH đúng Yi = β1 + β2 X2i + β3 X3i + Ui Nhưng ta chọn MH Yi = α1 + α2 X2i + Vi và hồi quy mẫu Bộ môn Phân tích dữ liệu kinh tế Kinh tế lượng 6 / 16
  10. 2.1 Bỏ sót biến giải thích Giả sử MH đúng Yi = β1 + β2 X2i + β3 X3i + Ui Nhưng ta chọn MH Yi = α1 + α2 X2i + Vi và hồi quy mẫu ˆ Yi = α1 + α2 X2i ˆ ˆ Bộ môn Phân tích dữ liệu kinh tế Kinh tế lượng 6 / 16
  11. 2.1 Bỏ sót biến giải thích Giả sử MH đúng Yi = β1 + β2 X2i + β3 X3i + Ui Nhưng ta chọn MH Yi = α1 + α2 X2i + Vi và hồi quy mẫu ˆ Yi = α1 + α2 X2i ˆ ˆ Nếu X2 tương quan X3 thì α1 , α2 không phải là UL vững và là ước lượng chệch và của ˆ ˆ β1 , β2 ; Bộ môn Phân tích dữ liệu kinh tế Kinh tế lượng 6 / 16
  12. 2.1 Bỏ sót biến giải thích Giả sử MH đúng Yi = β1 + β2 X2i + β3 X3i + Ui Nhưng ta chọn MH Yi = α1 + α2 X2i + Vi và hồi quy mẫu ˆ Yi = α1 + α2 X2i ˆ ˆ Nếu X2 tương quan X3 thì α1 , α2 không phải là UL vững và là ước lượng chệch và của ˆ ˆ β1 , β2 ; Nếu X2 không tương quan X3 thì α2 là UL vững và là ước lượng không chệch và của β2 , ˆ nhưng α1 vẫn là UL chệch của β1 ; ˆ Bộ môn Phân tích dữ liệu kinh tế Kinh tế lượng 6 / 16
  13. 2.1 Bỏ sót biến giải thích Giả sử MH đúng Yi = β1 + β2 X2i + β3 X3i + Ui Nhưng ta chọn MH Yi = α1 + α2 X2i + Vi và hồi quy mẫu ˆ Yi = α1 + α2 X2i ˆ ˆ Nếu X2 tương quan X3 thì α1 , α2 không phải là UL vững và là ước lượng chệch và của ˆ ˆ β1 , β2 ; Nếu X2 không tương quan X3 thì α2 là UL vững và là ước lượng không chệch và của β2 , ˆ nhưng α1 vẫn là UL chệch của β1 ; ˆ Phương sai của sai số ước lượng từ mô hình đúng và phương sai của sai số ước lượng của mô hình chỉ định sai sẽ không như nhau; Bộ môn Phân tích dữ liệu kinh tế Kinh tế lượng 6 / 16
  14. 2.1 Bỏ sót biến giải thích Giả sử MH đúng Yi = β1 + β2 X2i + β3 X3i + Ui Nhưng ta chọn MH Yi = α1 + α2 X2i + Vi và hồi quy mẫu ˆ Yi = α1 + α2 X2i ˆ ˆ Nếu X2 tương quan X3 thì α1 , α2 không phải là UL vững và là ước lượng chệch và của ˆ ˆ β1 , β2 ; Nếu X2 không tương quan X3 thì α2 là UL vững và là ước lượng không chệch và của β2 , ˆ nhưng α1 vẫn là UL chệch của β1 ; ˆ Phương sai của sai số ước lượng từ mô hình đúng và phương sai của sai số ước lượng của mô hình chỉ định sai sẽ không như nhau; Khoảng tin cậy thông thường và các thủ tục kiểm định giả thiết không còn đáng tin cậỵ nữa. Bộ môn Phân tích dữ liệu kinh tế Kinh tế lượng 6 / 16
  15. 2.2 Đưa biến không thích hợp vào mô hình Giả sử MH đúng Bộ môn Phân tích dữ liệu kinh tế Kinh tế lượng 7 / 16
  16. 2.2 Đưa biến không thích hợp vào mô hình Giả sử MH đúng Yi = β1 + β2 X2i + Ui Nhưng ta chọn MH Bộ môn Phân tích dữ liệu kinh tế Kinh tế lượng 7 / 16
  17. 2.2 Đưa biến không thích hợp vào mô hình Giả sử MH đúng Yi = β1 + β2 X2i + Ui Nhưng ta chọn MH Yi = α1 + α2 X2i + α3 X3i + Vi và hồi quy mẫu Bộ môn Phân tích dữ liệu kinh tế Kinh tế lượng 7 / 16
  18. 2.2 Đưa biến không thích hợp vào mô hình Giả sử MH đúng Yi = β1 + β2 X2i + Ui Nhưng ta chọn MH Yi = α1 + α2 X2i + α3 X3i + Vi và hồi quy mẫu ˆ Yi = α1 + α2 X2i + α3 X3i ˆ ˆ ˆ Bộ môn Phân tích dữ liệu kinh tế Kinh tế lượng 7 / 16
  19. 2.2 Đưa biến không thích hợp vào mô hình Giả sử MH đúng Yi = β1 + β2 X2i + Ui Nhưng ta chọn MH Yi = α1 + α2 X2i + α3 X3i + Vi và hồi quy mẫu ˆ Yi = α1 + α2 X2i + α3 X3i ˆ ˆ ˆ UL của σ2 là ước lượng vững; Bộ môn Phân tích dữ liệu kinh tế Kinh tế lượng 7 / 16
  20. 2.2 Đưa biến không thích hợp vào mô hình Giả sử MH đúng Yi = β1 + β2 X2i + Ui Nhưng ta chọn MH Yi = α1 + α2 X2i + α3 X3i + Vi và hồi quy mẫu ˆ Yi = α1 + α2 X2i + α3 X3i ˆ ˆ ˆ UL của σ2 là ước lượng vững; Các UL BPNN αj là UL không chệch và vững nhưng không hiệu quả dẫn đến khoảng tin ˆ cậy sẽ rộng hơn; Bộ môn Phân tích dữ liệu kinh tế Kinh tế lượng 7 / 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
21=>0