8/9/2017

CHƯƠNG 2

KINH TẾ VI MÔ 1 (MICROECONOMICS 1)

CUNG - CẦU VÀ CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG

Bộ môn Kinh tế vi mô TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

2.1. Thị trường

NỘI DUNG

2.1. Thị trường

2.2. Cầu về hàng hóa và dịch vụ

2.1.1. Khái niệm

2.3. Cung về hàng hóa và dịch vụ

2.4. Cơ chế hoạt động của thị trường

2.1.2. Phân loại thị trường

2.5. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất trong thị trường

2.6. Độ co dãn của cung và cầu

2.7. Sự can thiệp của chính phủ vào thị trường

2.1.1. Khái niệm thị trường

2.1.1. Khái niệm thị trường

Khái niệm: Thị trường là tập hợp những người mua và người  Đặc điểm của thị trường bán tác động qua lại lẫn nhau, dẫn đến khả năng trao đổi. • Thị trường không phụ thuộc vào không gian, thời gian.

 Thị trường có thể là một địa điểm cụ thể: cửa hàng, chợ… Người bán Người mua  Thị trường có thể là một không gian ảo: mua bán trực tuyến

Các hãng sản xuất, kinh doanh

Người tiêu dùng

 Thị trường có thể qua môi giới trung gian: thị trường cổ phiếu…

Người lao động

Các hãng sản xuất, kinh doanh

• Trên thị trường, các quyết định của người mua và người bán được cân bằng thông qua sự điều chỉnh của giá cả.

Chủ sở hữu tài nguyên

1

 Thị trường thực hiện chức năng điều tiết nền kinh tế quốc dân.

8/9/2017

2.1.2. Phân loại thị trường

2.2. CẦU HÀNG HÓA HOẶC DỊCH VỤ

• Khái niệm cầu và luật cầu

2.2.1

• Phương trình và đồ thị đường cầu

2.2.2

Theo rào cản ra nhập thị trường

• Các yếu tố tác động đến cầu

Theo số lượng người mua, người bán Theo loại sản phẩm, tính chất sản phẩm Theo hình thức cạnh tranh trên thị trường

2.2.3

Theo sức mạnh thị trường của người mua, người bán

2.2.1. Khái niệm cầu và luật cầu

2.2.1. Khái niệm cầu và luật cầu

 Lượng cầu:

 Cầu:

Cầu (D) là số lượng hàng hóa hay dịch vụ mà người mua

• Lượng cầu (QD): là số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể mà người mua muốn mua và sẵn sàng mua tại mức giá đã cho trong khoảng thời gian nhất định.

muốn mua và có khả năng mua ở các mức giá khác nhau

• Ví dụ : Xét cầu về mũ bảo hiểm xe máy Protex của An ta có

trong một khoảng thời gian nhất định, các yếu tố khác

bảng sau

không đổi.

7

5

3

P (trăm nghìn đồng)

Q (chiếc)

0

1

2

 Phân biệt cầu và nhu cầu?

 Phân biệt cầu và lượng cầu?

2.2.1. Khái niệm cầu và luật cầu

2.2.1. Khái niệm cầu và luật cầu

 Biểu cầu:

 Luật cầu:

• Là bảng số liệu mô tả mối quan hệ giữa giá và lượng cầu. • Nội dung: Số lượng hàng hóa được cầu trong khoảng thời gian đã • Ví dụ: biểu cầu về mũ bảo hiểm của An cho tăng lên khi giá của hàng hóa đó giảm xuống và ngược lại.

• Nguyên nhân:

P (trăm nghìn đồng)

7

5

3

Q (chiếc)

0

1

2

 Ảnh hưởng thu nhập

2

 Ảnh hưởng thay thế

8/9/2017

2.2.2. Phương trình và đồ thị đường cầu

2.2.2. Phương trình và đồ thị đường cầu b) Đồ thị đường cầu • Biểu diễn mối quan hệ giữa giá và lượng cầu

)

(Q

a) Phương trình đường cầu Độ dốc đường cầu = tg α = = = -

P

1 b

 Q

D

• Hàm cầu có dạng: QX = f(PX) • Dạng hàm tuyến tính bậc nhất:

P2

(a, b > 0) QD = a – b.P

P1

• Hàm cầu thuận: QD = a – b.P = f(PX)

• Hàm cầu ngược: PD = a/b – 1/b.Q = f(QX)

0

Q

Q2

Q1

2.2.3. Các yếu tố tác động đến cầu

2.2.3. Các yếu tố tác động đến cầu • Thu nhập của người tiêu dùng (M)

 Đối với hàng hóa xa xỉ, thông thường: M ↑↓  D ↑↓ • Giá cả của hàng hóa có liên quan (PR)  Hàng hóa thay thế (chè và cà phê…):  Đối với hàng hóa thứ cấp (ngô, khoai, sắn…): M ↑↓  D ↓↑ PX↑↓  DY↑↓  Hàng hóa bổ sung (ga, bếp ga…): PX↑↓  DY↓↑ • Dân số (N)

• Chính sách của chính phủ: thuế, trợ cấp, hạn ngạch…

• Kỳ vọng thu nhập, giá cả

• Thị hiếu, phong tục, tập quán, model, quảng cáo….

2.2.3. Các yếu tố tác động đến cầu

2.2.3. Các yếu tố tác động đến cầu

 Sự vận động dọc theo đường cầu:

 Hàm cầu tổng quát

• Là sự di chuyển từ điểm này tới điểm khác trên cùng đường cầu.

Do các nhân tố khác ngoài giá thay đổi sẽ làm thay đổi

• Nguyên nhân: do giá của chính hàng hóa đang xét thay đổi

P

lượng cầu cho nên ta có thể viết phương trình đường cầu

7

Sự trượt dọc đường cầu

tổng quát có dạng:

A

5

B

Qx = f(Px, PR, M, T, N, A,…)

3

D

0

1

7/2

2

Q

3

8/9/2017

2.2.3. Các yếu tố tác động đến cầu

2.2.3. Các yếu tố tác động đến cầu  Sự dịch chuyển đường cầu:

 Sự dịch chuyển đường cầu:

• Là sự dịch chuyển toàn bộ đường cầu sang trái hoặc sang

phải.

• Nguyên nhân: do có sự thay đổi trong bất kỳ yếu tố nào

ngoài giá của bản thân hàng hóa đang xét

2.3.1. Khái niệm cung, luật cung

2.3. CUNG VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

2.3.1. Khái niệm cung và luật cung

2.3.2. Phương trình và đồ thị đường cung

2.3.3. Các yếu tố tác động đến cung

• Cung (S) là số lượng hàng hóa và dịch vụ mà người bán có khả năng bán và sẵn sàng bán ở các mức giá khác nhau trong một thời gian nhất định, các yếu tố khác không đổi.

• Lượng cung (QS): là số lượng hàng hóa hay dịch vụ cụ thể mà người bán có khả năng và sẵn sàng bán ở một mức giá nhất định.

 Phân biệt cung và lượng cung?

2.3.1. Khái niệm cung, luật cung

2.3.1. Khái niệm cung, luật cung

 Biểu cung:

 Luật cung:

• Là bảng biểu mô tả mối quan hệ giữa giá và lượng cung • Nội dung: “Số lượng hàng hóa hay dịch vụ được cung trong • Ví dụ: Cung thị trường về xe máy Wase α ở Hà Nội khoảng thời gian đã cho tăng lên khi giá của nó tăng lên và

Lượng cung

Giá (triệu đồng)

30

500

ngược lại”.

25

400

 Cung của hàng hóa hoặc dịch vụ có mối liên hệ cùng chiều với

20

300

15

200

4

giá cả của chúng: P↑↓  QS↑↓

8/9/2017

2.3.2. Phương trình và đồ thị đường cung

2.3.2. Phương trình và đồ thị đường cung

• Đường cung là đường dốc lên về phía phải có độ dốc dương.

• Độ dốc của đường cung: tg = P/Q = P’(Q) = 1/d >0  Phương trình đường cung

• Giả định các nhân tố khác không đổi, hàm cung đơn giản có

S

P

dạng: Qx = f(Px)

P2

(d >0) • Hàm cung thuận: QS = c + d.P

P1

• Hàm cung ngược: P = -(c/d) + (1/d)QS • Ví dụ: từ biểu cung về xe máy Wase α ở Hà Nội, xác định hàm cung về xe máy này ở Hà Nội?

0

Q

Q1

Q2

2.3.3. Các yếu tố tác động đến cung

2.3.3. Các yếu tố tác động đến cung

• Tiến bộ công nghệ (T) • Các chính sách kinh tế của chính phủ: chính sách thuế, chính sách trợ cấp,… • Giá của các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất (PI) • Số lượng nhà sản xuất trong ngành (F) • Giá của các hàng hóa liên quan trong sản xuất (PR) • Kỳ vọng: giá cả (Pe) và thu nhập.  Hàng hóa thay thế trong sản xuất: PX ↑↓  SY↓↑ • Điều kiện thời tiết khí hậu.  Hàng hóa bổ sung trong sản xuất: PX ↑↓  SY ↑↓ • Môi trường kinh doanh,… • Lãi suất (i)

2.3.3. Các yếu tố tác động đến cung

2.3.3. Các yếu tố tác động đến cung  Sự trượt dọc trên đường cung

 Hàm cung tổng quát:

Phương trình đường cung tổng quát có dạng:

Qs = g(P,PI,PR,T,Pe, F).

P S

Hàm tuyến tính tổng quát có dạng:

Sự trượt dọc trên đường cung khi giá giảm

A P1

Qs = h + kP + lPI + mPR + nT + rPe + sF

B P2

5

0 Q Q1 Q2

8/9/2017

2.3.3. Các yếu tố tác động đến cung

 Sự dịch chuyển đường cung

2.3.3. Các yếu tố tác động đến cung Sự dịch chuyển đường cung

Nguyên nhân: do có sự thay đổi trong yếu tố khác ngoài giá của hàng hóa đang xét

Giảm cung

Tăng cung

S1 S0 P S2

Q

0

2.3.3. Các yếu tố tác động đến cung

2.3.3. Các yếu tố tác động đến cung  Cung của hãng và cung của thị trường

 Cung của hãng và cung thị trường

• Cung thị trường bằng tổng các mức cung của các hãng.

S1

S2

S = S1 + S2

• Trên đồ thị: đường cung thị trường được xác định bằng cách cộng theo chiều ngang các lượng cung của từng hãng tương ứng tại mỗi mức giá.

• Độ dốc của đường cung thị trường thường thoải hơn đường cung của từng hãng.

2.4.1. Trạng thái cân bằng cung cầu

2.4. CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG

• Là trạng thái mà ở đó cung về hàng hóa và dịch vụ cân bằng với cầu về hàng hóa và dịch vụ đó.

2.4.1. Trạng thái cân bằng cung cầu 2.4.2. Trạng thái dư thừa và thiếu hụt hàng hóa trên thị

trường

2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu

• Được hình thành bởi toàn bộ người mua và người bán trên thị trường (theo quy tắc bàn tay vô hình của cơ chế thị trường).

6

• Tại điểm cân bằng, người bán có thể bán hết được các sản phẩm muốn bán, người mua mua được hết các sản phẩm cần mua.

8/9/2017

2.4.1. Trạng thái cân bằng cung cầu

2.4.2. Trạng thái dư thừa và thiếu hụt trên thị trường

P

• Nguyên nhân: Do giá trên thị trường khác với giá cân

S

E0: điểm cân bằng trên thị trường

bằng

• Lượng giao dịch trên thị trường đều nhỏ hơn lượng cân

E0 P0

bằng trong cả hai trường hợp trên.

D

0 Q Q0

2.4.2. Trạng thái dư thừa và thiếu hụt trên thị trường

2.4.2. Trạng thái dư thừa và thiếu hụt trên thị trường

 Khi P > P0

 Khi P < P0

P P S S Dư thừa

P1

B

A

E0 E0 P0 P0

M

N

P2

Thiếu hụt

D D 0 0 Q Q

QD

QS

QS

Q0

QD

Q0

2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu

 Khi cung không đổi, cầu tăng

2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu

P S • Nguyên tắc: Giá và lượng cân bằng thay đổi là do sự dịch

E1

chuyển của ít nhất đường cung hay đường cầu.

P1

• Khi các nhân tố tác động làm cầu, cung thay đổi sẽ làm trạng E0 P0 thái cân bằng trên thị trường sẽ thay đổi.

D1

D0 0

Q

Q1

7

Q0

8/9/2017

2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu

2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu

 Khi cầu không đổi, cung tăng

 Khi cả cung, cầu cùng thay đổi

S0

P

S2

P0

E0

Cung tăng, cầu tăng

Cung giảm, cầu tăng

P2

E2

Cung tăng, cầu giảm

Cung giảm, cầu giảm

0

Q

Q0

Q2

2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu

2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu

• Trường hợp: cầu tăng bằng cung tăng

• Trường hợp: cầu tăng lớn hơn cung tăng

P P S0

S0 S1 S2 E0

E2

E1

P0 P1 P0 E0

D1 D1 D0 D0 0 0 Q0 Q2 Q Q0 Q1 Q

2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu

• Trường hợp: cầu tăng nhỏ hơn cung tăng

2.5. THẶNG DƯ TIÊU DÙNG VÀ THẶNG DƯ SẢN XUẤT TRONG THỊ TRƯỜNG

• Thặng dư tiêu dùng

2.5.1

P S0

S3 E0 P0 E3 P3

• Thặng dư sản xuất

2.5.2

8

D1 D0 0 Q3 Q0 Q

8/9/2017

2.5.1. Thặng dư tiêu dùng

2.5.1. Thặng dư tiêu dùng

P • Là giá trị mà người tiêu dùng thu lợi từ việc tham gia trao đổi S hàng hóa, dịch vụ trên thị trường.

• Là chênh lệch giữa số tiền mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho

P1

E1

E0 một hàng hóa hay dịch vụ với số tiền mà họ thực trả cho nó. P0 • Là phần diện tích nằm dưới đường cầu và trên đường giá.

• Thặng dư tiêu dùng phản ánh phúc lợi kinh tế.

D 0 Q

Q1

Q0

2.5.2. Thặng dư sản xuất

2.5.2. Thặng dư sản xuất

P • Là giá trị mà người sản xuất thu lợi từ việc tham gia trao đổi S hàng hóa, dịch vụ trên thị trường.

• Là phần chênh lệch giữa mức giá thấp nhất mà người bán chấp E0 nhận bán với mức giá trên thị trường. P0 • Là phần diện tích nằm dưới đường giá và trên đường cung.

P2

D 0

Q2

Q0 Q

2.5.2. Thặng dư sản xuất

2.5.2. Thặng dư sản xuất

 Tổng thặng dư

 Tổng thặng dư

P

9

• Tổng thặng dư = Thặng dư của người tiêu dùng + Thặng dư của S người sản xuất • Là phần diện tích nằm giữa đường cầu và đường cung đạt tới E0 lượng cân bằng. P0 • Trạng thái cân bằng cung cầu tối đa hóa tổng thặng dư  kết cục cân bằng là sự phân bổ nguồn lực một cách hiệu quả nhất. • Tổng thặng dư thể hiện tổng lợi ích xã hội từ việc trao đổi hàng D hóa, dịch vụ trên thị trường. 0 Q0 Q

8/9/2017

2.6.1. Độ co dãn của cầu

2.6. ĐỘ CO DÃN CỦA CUNG VÀ CẦU

Độ co dãn của cầu theo giá

2.6.1

• Độ co dãn của cầu

Độ co dãn của cầu theo giá chéo

• Độ co dãn của cung

2.6.2

Độ co dãn của cầu theo thu nhập

2.6.1. Độ co dãn của cầu

2.6.1. Độ co dãn của cầu

a) Độ co dãn của cầu theo giá

E

D P

% %

Q P

 

 Q P  : Q P

 

Q P . P Q

a) Độ co dãn của cầu theo giá

D PE

E

.

.

D P

' Q (

P

)

% %

Q P

 

)

P P 1 ' Q P Q ( Q

• Là hệ số (tỷ lệ) giữa % thay đổi trong lượng cầu so với % thay • Tại một điểm: đổi trong giá cả của hàng hóa đó.

E

.

D P

Q P

 Q P  : Q P

% %

 

1

Q Q  1 0 P P  0 1

 P P 0 1 2 Q Q  0 2

• Khi giá cả tăng 1% thì lượng cầu của hàng hóa đó giảm bao • Tại một đoạn: nhiêu % và ngược lại.

• Hệ số co dãn của cầu theo giá đo lường mức độ phản ứng của giá cả so với lượng cầu (các nhân tố khác không đổi). • Giá trị của hệ số co giãn của cầu theo giá luôn là một số âm và không có đơn vị đo.

2.6.1. Độ co dãn của cầu

2.6.1. Độ co dãn của cầu

a) Độ co dãn của cầu theo giá

a) Độ co dãn của cầu theo giá

• | E | > 1: Cầu co dãn theo giá, %Q > %P

Cầu không co dãn

• P | E | < 1: Cầu kém co dãn theo giá, %Q < %P

• | E | = 1: Cầu co dãn đơn vị, %Q = %P

D0

• | E | = 0: Cầu hoàn toàn không co dãn

Cầu co dãn hoàn toàn

• | E | = ∞: Cầu co dãn hoàn toàn P0 co dãn đơn vị

D1

co dãn nhiều kém co dãn

10

0 Q Q0 - 4 - 2 - 1 0

8/9/2017

2.6.1. Độ co dãn của cầu

2.6.1. Độ co dãn của cầu

a) Độ co dãn của cầu theo giá

a) Độ co dãn của cầu theo giá

E D P

Q P

P Q

 

P Q

= 1/độ dốc đường cầu P │ ED

P │= + ∞

│ ED

P │> 1

Cầu kém co dãn

P

│ ED

P │= 1

Cầu co dãn nhiều

│ ED

P │< 1

ED

P = 0

D

0

0

D’

Q

Q

2.6.1. Độ co dãn của cầu

2.6.1. Độ co dãn của cầu

a) Độ co dãn của cầu theo giá

a) Độ co dãn của cầu theo giá

 Mối quan hệ giữa hệ số co dãn của cầu theo giá và tổng doanh thu

D│< 1:

• Tại miền cầu kém co dãn │EP %Q < %P  P↑ → TR↑

D│> 1:

• Tại miền cầu co dãn │EP %Q > %P  P↑ → TR↓

D│= 1:

• Tại miền cầu co dãn đơn vị│EP %Q = %P  P↑ ↓ → TR đạt max

2.6.1. Độ co dãn của cầu

2.6.1. Độ co dãn của cầu

a) Độ co dãn của cầu theo giá

b) Độ co dãn của cầu theo giá

Hệ số co

Tính chất co

Định nghĩa

Xu hướng tác

P

dãn

dãn

động của giá đến

S0

P

D

S1

S1

doanh thu

D

S0

E < -1

Có co dãn

% thay đổi trong lượng cầu lớn hơn

Giá giảm làm

% thay đổi trong giá

doanh thu tăng và

E0

ngược lại

-

E1

P0 P1

E1

E = -1

Co dãn đơn vị

% thay đổi trong lượng bằng % thay

Doanh thu không

+

E0

P1 P0

đổi trong giá

đổi khi giá giảm

+

-

0> E > -1 Không co dãn

% thay đổi trong lượng cầu nhỏ hơn

Giá giảm làm

% thay đổi trong giá

doanh thu giảm và

0

0

Q

Q

Q0

Q1

Q0

Q1

ngược lại

Cầu co dãn nhiều, cung tăng

Cầu kém co dãn, cung giảm

11

8/9/2017

2.6.1. Độ co dãn của cầu

2.6.1. Độ co dãn của cầu

Py

b) Độ co dãn của cầu theo giá chéo

E D

• Là sự thay đổi tính theo % của lượng cầu chia cho sự thay đổi

a) Độ co dãn của cầu theo giá  Các nhân tố ảnh hưởng đến độ co dãn của cầu theo giá

Sự sẵn có của hàng hóa thay thế

%

d

D

y

y

x

x

x

Y

Q

('

).

Py

Y

E

P

%

d

y

y

y

Q d Q

P Q

P Q

Q P

P d P

Q P

x

x

x

Tỷ lệ thu nhập chi tiêu cho hàng hóa

% của giá hàng hóa có liên quan. • Công thức:

• Trong đó:

Khoảng thời gian khi giá thay đổi

QX: lượng cầu của hàng hóa đang xét PY: giá của hàng hóa liên quan

2.6.1. Độ co dãn của cầu

2.6.1. Độ co dãn của cầu

c) Độ co dãn của cầu theo thu nhập

b) Độ co dãn của cầu theo giá chéo

 Ý nghĩa thực tế:

D

X

0

X

0

Y D

X

0

PE Y D PE PE

Y

Py

E D

E

Q

.

I

)

D I

' (

 Q I .  I Q

I Q

% %

 Q  I

• K/N: là hệ số phản ánh % thay đổi trong lượng cầu so với % thay đổi trong thu nhập. • Khi thì X và Y là 2 hàng hóa thay thế. • Đo lường mức độ phản ứng của thu nhập của người tiêu dùng thì X và Y là 2 hàng hóa bổ sung • Khi so với lượng cầu (các nhân tố khác không đổi). • Khi thì X và Y là 2 hàng hóa độc lập nhau • Công thức: • Ý nghĩa thực tế: cho thấy mức độ nhạy cảm của cầu của một loại sản phẩm đối với chiến lược giá của một doanh nghiệp có liên quan.

2.6.1. Độ co dãn của cầu

2.6.1. Độ co dãn của cầu

c) Độ co dãn của cầu theo thu nhập

c) Độ co dãn của cầu theo thu nhập

I

• Cho biết phản ứng của người tiêu dùng đối với từng loại hàng

I

 : Hàng hóa đang xét là hàng hóa xa xỉ.

I

 0 < < 1 : Hàng hóa đang xét là hàng hóa thông thường. hóa khác nhau khi thu nhập thay đổi. 1E D E D

E D

I

E D

 < 1 : Hàng hóa đang xét là hàng hóa thiết yếu.

12

 < 0 : Hàng hóa đang xét là hàng hóa thứ cấp.

8/9/2017

2.6.2. Độ co dãn của cung

2.6.2. Độ co dãn của cung

 Độ co dãn của cung theo giá

S PE

 Phân loại độ co dãn của cung theo giá

• ES

P > 1: cung co dãn nhiều

P < 1: cung kém co dãn

P = 1: cung co dãn đơn vị

P = 0: cung không co dãn so với giá

%

S

S

S

)

(' PQ

• Là tỷ lệ giữa phần trăm thay đổi của lượng cung so với phần trăm thay đổi của giá. Nó luôn có giá trị không âm. • ES • Thể hiện khả năng linh hoạt của người bán trong việc thay đổi • ES lượng hàng hóa mà họ sản xuất khi có sự thay đổi về giá. • ES

P = ∞: cung co dãn hoàn toàn

P

E

P Q

dQ dP

P Q

P Q

%

S

S

Q P

Q P

• ES

2.6.2. Độ co dãn của cung

2.6.2. Độ co dãn của cung

 Hai trường hợp đặc biệt độ co dãn của cung theo giá

P

 Các nhấn tố ảnh hưởng tới sự thay đổi của độ co dãn của cung theo giá E S

P P S Mức sản lượng mà các nhà sản xuất cung ứng trên thị trường

Giá của yếu tố đầu vào P1 S Khả năng mở rộng sản xuất trong ngành P0 Thời gian

Cung co dãn hoàn toàn

Cung hoàn toàn không co dãn

0 0 Tính chất của từng loại hàng hóa Q Q

2.7.1. Can thiệp bằng công cụ giá

2.7. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG

 Giá trần (Ceiling price)

• Can thiệp bằng công cụ giá

2.7.1

• Can thiệp bằng công cụ

• Là mức giá cao nhất đối với một mặt hàng nào đó do chính phủ ấn định. Các hãng không được đặt giá cao hơn giá trần.

thuế

2.7.2

• Ví dụ: giá xăng dầu, giá nhà cho người nghèo…

• Các công cụ khác

2.7.3

13

• Tác dụng: bảo vệ lợi ích người tiêu dùng. • Giá trần thường thấp hơn giá cân bằng trên thị trường.

8/9/2017

2.7.1. Can thiệp bằng công cụ giá

2.7.1. Can thiệp bằng công cụ giá  Giá trần:

 Giá sàn (floor price)

P D S • Là mức giá tối thiểu mà các doanh nghiệp được phép bán ra đối với một loại hàng hóa hoặc dịch vụ nào đó. P0 • Ví dụ: giá thu mua nông sản phẩm, giá thuê lao động (quy PT định mức tiền công tối thiểu),… Thiếu hụt • Tác dụng: bảo vệ lợi ích nhà sản xuất.

• Tác động tiêu cực của giá trần?

Q QS QD

2.7.2. Can thiệp bằng công cụ thuế  Thuế đánh vào nhà sản xuất

2.7.1. Can thiệp bằng công cụ giá  Giá sàn: P

P S1

D

S

Dư thừa

S0

t

Giá người mua trả

PS

P1

P0

Giá khi không có thuế

Giá người bán nhận

t P0 P2 D 0

0

Q

Q

QS

QD

• Tác động tiêu cực của chính sách giá sàn?

Q1 Q0 Trước khi có thuế: PS = a + b.Q Sau khi đánh thuế: P’S = a + b.Q + t

2.7.2. Can thiệp bằng công cụ thuế

2.7.2. Can thiệp bằng công cụ thuế Thuế đánh vào người tiêu dùng

Thuế đánh vào nhà sản xuất dẫn đến kết quả giống như thuế đánh vào người tiêu dùng

Giá người mua trả

P S0

t

Giá khi không có thuế

Giá người bán nhận

P1 P0 P2

D0 D1 0 Q0 Q1 Q

14

•Trước khi có thuế: PD = a - b.Q •Sau khi đánh thuế: P’D = a - b.Q - t

8/9/2017

2.7.3. Công cụ khác

2.7.3. Công cụ khác

 Trợ cấp của Chính phủ cho người mua, người bán

Trợ cấp có tác động là ngược lại so với tác động của việc Chính phủ đánh thuế

P

Trợ cấp nhà sản xuất

S0

• Khi chính phủ trợ cấp cho người tiêu dùng thì cầu sẽ tăng, giá và lượng cân bằng trên thị trường đều tăng.

E1

S1

P1

• Khi chính phủ trợ cấp cho nhà sản xuất thì cung sẽ tăng, giá

E0

Trợ cấp người tiêu dùng

cân bằng giảm và lượng cân bằng sẽ tăng lên.

P0

E2

P2

D1

D0

0

Q

Q0

Q2 Q1

Bài 2: Trên thị trường của một loại hàng hóa X, có lượng cung và lượng cầu được cho bởi bảng số liệu sau:

Bài 1: Cho hàm cung và hàm cầu trên thị trường của 1 loại hàng hóa X như sau: ;

20

22

24

26

28

QS = 10 + 2P QD = 90 - 2P

40

36

32

28

24

a.

20

30

40

50

60

Xác định giá và lượng cân bằng trên thị trường của hàng hóa X và vẽ đồ thị minh họa.

P QD QS

b. Tính lượng dư thừa và thiếu hụt tại các mức giá P = 10; P = 15; P = 20. Tính độ

a. Viết phương trình và vẽ đồ thị đường cung, đường cầu của hàng hóa X. b. Xác định giá và lượng cân bằng của hàng hóa X trên thị trường, tính độ co dãn của cung

co dãn của cầu theo giá tại các mức giá này và cho nhận xét

và cầu theo giá tại mức giá cân bằng rồi cho nhận xét. Vẽ đồ thị minh họa.

c. Giả sử chính phủ đánh một mức thuế t = 2 trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra, khi

c. Tính lượng dư thừa và thiếu hụt trên thị trường tại mức giá P = 20; P = 25; P = 30. Tính

đó giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu? Vẽ đồ thị minh họa.

độ co dãn của cầu theo giá tại các mức giá trên.

d. Giả sử chính phủ đánh một mức thuế t = 4 trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra, khi đó giá và

d. Giả sử chính phủ đánh một mức thuế t = 2 trên mỗi đơn vị sản phẩm tiêu dùng,

lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu? Vẽ đồ thị minh họa.

khi đó giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu? Vẽ đồ thị minh họa.

e. Giả sử chính phủ đánh một mức thuế t = 4 trên mỗi đơn vị sản phẩm tiêu dùng, khi đó giá

e. Giả sử chính phủ trợ cấp một mức s = 2 trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra, khi

và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu? Vẽ đồ thị minh họa.

đó giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu, vẽ đồ thị minh họa.?

f. Giả sử cung tăng 10 sản phẩm trên mỗi mức giá, hãy tính giá và lượng cân bằng

f. Giả sử chính phủ trợ cấp một mức s = 4 trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra cho nhà sản xuất, khi đó giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu? Vẽ đồ thị minh họa. g. Giả sử lượng cầu tăng thêm 4 đơn vị tương ứng với mỗi mức giá, khi đó giá và lượng cân

mới, vẽ đồ thị minh họa.

bằng trên thị trường là bao nhiêu? Vẽ đồ thị minh họa.

15