Bài 5: Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
KTE201_Bai5_v1.0018112206 1
BÀI 5: TH TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
Nội dung
Mục tiêu
Trong bi ny, ngưi hc s đưc nghiên
cu 4 ni dung chnh:
Nghiên cu v th trưng cnh tranh
hon ho (CTHH) cc đc trưng ca th
trưng CTHH v ca cc hng CTHH.
Phân tch cc điu kin la chn mc
sn lưng ti ưu ca hng CTHH trong
ngn hn v di hn.
Xc đnh li nhun ca hng CTHH
trong ngn hn v di hn.
Phân tch đưng cung ca hng v ca
ngnh CTHH trong ngn hn v di hn.
Phân bit đưc hng CTHH, th trưng hng
CTHH, v cc đc trưng ca th trưng CTHH.
Chng minh đưc điu kin ti đa hóa li
nhun ca hng CTHH.
Xc đnh đưc kh năng sinh li ca hng
CTHH, tm đim ha vn, đim đóng ca sn
xut ca hng CTHH trong ngn hn v
di hn.
Xc đnh đưc đưng cung ca hng trong
ngn hn v ca ngnh CTHH.
Hướng dẫn học
Đc bi ging v ti liu liên quan trưc lc
nghe ging v thc hnh.
S dụng tt cc phương php v công cụ trong
ton hc (bao gm kin thc đi s v hnh hc
lp 12) đ phân tch v nghiên cu bi hc.
Thc hnh thưng xuyên v liên tc cc bi tp
vn dụng đ hiu đưc l thuyt v bi tp
thc hnh.
Bài 5: Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
KTE201_Bai5_v1.0018112206 2
c nh kinh t cho rằng th trưng cnh tranh hon ho kh năng mang li li ch ln
nht cho cng đng, ngoi trừ cc trưng hp đc bit (thưng nhằm mang li s pht
trin v công bằng x hi, như kéo đin v min ni chẳng hn) bởi trong đó có rt nhiu
ngưi mua, ngưi bn v h không đ ln đ nh hưởng đn gi c ca sn phẩm. Sn
phẩm l đng nht, ngun ti nguyên có kh năng di đng hon ho v cc tổ chc kinh t có kin
thc tt v điu kin th trưng. Do đó cc nhân t tham gia th trưng s sn xut v mua bn da
trên gi c cân bằng giữa tổng ngun cung ng v tổng nhu cầu. Th trưng từ đó th phục vụ
tổng s lưng cao nht vi chi ph thp nht; có th t điu chỉnh, mang li li ch công bằng giữa
cc ngnh ngh v nhân t tham gia.
Vy th trưng canh tranh hon ho th thy trong thc t hay không? L thuyt ny đưc p
dụng thc tiễn qua vic xây dng th trưng cnh tranh t do vi s can thip hp l ca Chính
ph. Chnh ph hưng ti s hon ho bằng cch tm ra cc bin php can thip phù hp. H cung
cp ngun thông tin th trưng đầy đ, đt ra cc ch ti đ ngăn chn s ph hoi bt công, hỗ tr
mang li s dch chuyn cân bằng v ti nguyên giữa cc khu vc, xc đnh cc k hoch khuyn
khch s sng to v đổi mi,… nhằm liên tục nâng cp th trưng v trnh những thiu sót m th
trưng ny mang li. Trong ni dung bi 5, chng ta s nghiên cu v th trưng cnh tranh hon
ho (CTHH) đ thy đưc đc trưng ca th trưng ny cũng như cc quyt đnh ca cc hng
CTHH c trong ngn hn v di hn..
Đặc trưng của thị trường cạnh tranh hoàn hảo
Khái niệm thị trường cạnh tranh hoàn hảo
Khi nghe ti thut ngữ cnh tranh đc bit l cnh tranh kinh t, chng ta s sliên h
thc t v cho rằng: cnh tranh kinh t s ganh đua giữa cc ch th kinh t (nh sn
xut, nh phân phi, bn l, ngưi tiêu dùng, thương nhân) nhằm ginh ly những v th
trong sn xut, tiêu thụ hay tiêu dùng hng hóa, dch vụ đ thu đưc nhiu li ch nht cho
mnh vi cc hnh thc m chng ta có th thy như: cnh tranh v gi, cnh tranh phi giá
c như khuyn mi, qung co, dch vụ sau bn...
Cnh tranh th xy ra giữa những nhsn xut, phân phi vi nhau hoc th xy ra
giữa ngưi sn xut vi ngưi tiêu dùng khi ngưi sn xut mun bn hàng hóa, dch vụ
vi gi cao, ngưi tiêu dùng li mun mua đưc vi gi thp.
Nhưng th trưng cnh tranh hon ho m chng ta s nghiên cu l th trưng trong đó
nhiu ngưi mua, nhiu ngưi bn v không ngưi mua, ngưi bn no th nh hưởng
đn gi c th trưng.
V dụ: Th trưng cc mt hng nông sn, ph liu, video cho thuê, đĩa trng,…
Mc thut ngữ “cnh tranh” xut hin nhưng cnh tranh giữa cc hng trong th trưng
cnh tranh hon ho khc hẳn vi khi nim v cnh tranh nói chung m chng ta thưng
thy. V h không cnh tranh thông qua gi v cũng không đnh đnh bi những đi
th ca mnh thông qua doanh s. Đ có th lgii v điu ny chng ta s đi vo nghiên
cu cc đc trưng ca th trưng CTHH. Qua đó, chng ta s phân bit đưc th trưng
CTHH và hãng CTHH.
C
Bài 5: Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
KTE201_Bai5_v1.0018112206 3
Đặc trưng của thị trường cạnh tranh hoàn hảo
Đc trưng quan trng nht ca th trưng cnh tranh
hon ho l mỗi mt hng trong mt th trưng cnh
tranh hon ho đu xnhư mt ngưi chp nhn gi.
Cc hng cnh tranh chp nhn mc gi th trưng ca
sn phẩm, mc gi đưc xc đnh bởi đim giao ca
đưng cung v đưng cầu đ cho. Hnh vi nhn gi ny
l du hiu ca mt th trưng cnh tranh. Trong tt c
cc cu trc thtrưng khc đc quyn, cnh tranh đc
quyn v đc quyn nhóm, cc hng đưc sc mnh đt gi mt mc đ no đó. Ba
đc trưng xc đnh cạnh tranh hoàn hảo:
Cc hng cnh tranh hon ho l những ngưi chp nhn gi bởi v mỗi mt hng c
bit trên trên th trưng l qu nhỏ so vi ton b th trưng nên hng không th y
nh hưởng đn gi th trưng ca hng hóa hay dch vụ hng sn xut ra khi thay đổi
sn lưng ca hng. Tt nhiên, nu tt c cc nh sn xut hnh đng cùng nhau, những
thay đổi v s lưng chc chn s tc đng đn gi th trưng. Nhưng nu l cnh tranh
hon ho th mỗi nh sn xut l qu nhỏ nên s thay đổi ca từng nh sn xut s đu
không quan trng.
Tt c cc hng sn xut mt loi hng hóa đng nht hay đưc tiêu chuẩn hóa hoàn
ho. Sn phẩm ca mt hng ny trong mt th trưng cnh tranh hon ho ging vi
sn phẩm ca mi hng khc. Điu kin ny đm bo rằng những ngưi mua bng quan
vi hng sn xut ra sn phẩm h mua. Những s khc bit sn phẩm, cho l thc
hay o, l không th xy ra trong cnh tranh hon ho.
Vic gia nhp v rt lui khỏi th trưng cnh tranh
hon ho l không hn ch. Không h những ro
cn no ngăn cn cc hng mi gia nhp th trưng
không có điu g ngăn cn cc hng đang tn ti
trên th trưng rt lui khỏi th trưng.
Mc tn ti thut ngữ “tnh cnh tranh”, nhưng cc
hng cnh tranh hon ho không nhn thy bt ks
cnh tranh no giữa h; điu đó nghĩa l không tn ti s cnh tranh trc tip no giữa
các hãng. Khi nim cnh tranh hon ho v mt l thuyt hon ton tri ngưc vi khi
nim cnh tranh nói chung đưc thừa nhn. Bởi v cc hng trong th trưng cnh tranh
hon ho sn xut cc sn phẩm ging nhau v đng trưc mt mc gi do th trưng quyt
đnh, nên cc nh qun l ca cc hng cnh tranh hon ho không s khch l no đ
“đnh bi những đi th ca hbằng doanh s v mỗi mt hng th bn mi th m
hng mun. Cc hng chp nhn gi không th cnh tranh bằng bt kỳ mt loi chin lưc
đnh gi no.
Cc th trưng không hon ton đp ng đ c ba điu kin đ đưc nêu ra vi cnh tranh
hon ho li thưng gần ging vi th trưng cnh tranh hon ho nên cc hng cư x như
th h l những nh cnh tranh hon ho. Những nh qun l trong lp MBA cho cc viên
chc cao cp đ đưc tham kho như đ gii thiu trong phần mở đầu ca bài y không
hot đng trong những th trưng cnh tranh hon ho, nhưng h phi đi mt vi mt s
Cuộc đua chưa thy đim dng
Cạnh tranh hoàn hảo
Một cấu trúc thị trường tồn tại
khi (1) các hãng người chấp
nhận giá, (2) tất cả các hãng sản
xuất một sản phẩm đồng nhất,
(3) việc gia nhập rút lui
không hạn chế.
Bài 5: Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
KTE201_Bai5_v1.0018112206 4
lưng đ ln cc hng sn xut hng hóa gần như tương t nhau trên th trưng. Trong đó
s hn ch gia nhp yu t không ln, vdo vy h t xem bn thân như lnhững ngưi
chp nhn gi. Mc dù chng tôi s chỉ cho cc bn thy trong phần tip theo v trong bài
tip theo, nhưng mc đ cnh tranh cc nh qun l phi đi mt đưc phn nh trong h
s co dn ca cầu ca hng. Cc quyt đnh ti đa hóa li nhun đưc pht trin trong
chương ny đưc p dụng ngay c vi cc hng không hon ton cnh tranh hay cnh tranh
hon ho.
Đường cầu của hãng cạnh tranh hoàn hảo
Hng CTHH khôngsc mnh th trưng, l ngưi “chp nhn gi”. Hng không th bn
vi gi cao hơn mc gi trên th trưng v không có l do đ bn vi mc gi thp hơn mc
gi th trưng. Nu hng bn vi gi cao hơn s không ai mua sn phẩm ca hng, v sn
phẩm ca cc hng cũng ging ht v ngưi tiêu dùng s mua ca hng khc. Khi hng bn
gi thp hơn v s lưng cung ng ca hng l rt nhỏ so vi cầu th trưng. Hng bn vi
gi thp hơn s b thit, li nhun gim. Hng phi hot đng ti mc gi đưc n đnh trên
th trưng nhưng hng có th bn bt c mc sn lưng no m hng mun mc gi th
trưng. Do đó, như chng ta đ phân tch từ mi quan h giữa gi v doanh thu biên. Đưng
cầu ca hng l đưng cầu nằm ngang v trùng vi đưng doanh thu biên v doanh thu
bnh quân như đ th.
Hnh 5.1. Đưng cu ca hãng CTHH và ca th trường CTHH
Mc gi đưc xc đnh ở đây l mc gi cân bằng ca th trưng. Do hng CTHH l hng
chp nhn gi th trưng.
Ghi nhớ
Đường cầu của một hãng cạnh tranh chấp nhận giá đường nằm ngang hay hoàn toàn co
dãn ở mức giá được xác định bởi điểm giao của các đường cung và đường cầu thị trường.
doanh thu cận biên bằng với giá của một hãng cạnh tranh, nên đường cầu cũng đồng thời
đường doanh thu cận biên (nghĩa D = MR). Các hãng chấp nhận giá thể bán mọi thứ họ
muốn mức giá thị trường. Mỗi đơn vị được bán thêm sẽ làm tăng tổng doanh thu thêm một
lượng bằng với giá bán.
DTT STT
E
00
P
Q
P
MR = AR = P
P0
Q
Th trường CHTT Hãng CHTT
Bài 5: Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
KTE201_Bai5_v1.0018112206 5
Xác định lợi nhuận của hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn
Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận
Qua vic phân tch ni dung bi 4, chng ta điu kin chung cho tt c cc loi hnh
doanh nghip: MR = MC. Đi vi hng cnh tranh hon ho, như chng ta đ phân tch
trong th trưng CTHH lhng chp nhn gi v sn lưng bn ra không phụ thuc vo
gi. Nên đi vi hng CTHH gi v doanh thu cn biên trùng nhau. V vy, đi vi hng
cnh tranh hon ho th điu kin ti đa hóa li nhun ca hng s l: P = MC.
Hnh 5.2. Xác định điu kin tối đa hóa li nhun ca hãng CTHH
Qua vic phân tch tương t trưng hp ti đa hóa li nhun ca cc doanh nghip. Đi vi
hãng CTHH, không phi mi mc sn lưng P = MC, hng CTHH đu ti đa hóa li
nhun. M hng ti đa hóa li nhun ti đim m đưng doanh thu biên ct vi chi ph biên
khi MC có đ dc dương hay đang đi lên. Trên đ th chng ta có th thy đưc l đim A.
Ngoài cch chng minh thông qua hnh hc chng ta th minh chng thông qua kho
st đ th hm li nhun. Chng ta s công nhn cc kt qu nghiên cu trưc ca cc nh
kinh t v đưng chi ph TC m chng ta vẫn v.
TC = aQ3 bQ2 + cQ + d
Trong đó, chúng ta hon ton gii thch đưc v du ca cc tham s khi tin hnh kho st
hm li nhun h s a > 0 do hm MC l hm bc hai có hnh lng cho. Ngoi ra, vi hnh
dng ca đưng MC, ta MC đt cc tr ti Q = 2b/(3a) do Q > 0, a > 0 nên
b > 0. Ngoài ra đưng MC không ct trục honh điu ny cho thy phương trnh MC = 0 l
vô nghim v chng ta xc đnh đưc du ca c > 0 thông qua ∆’ = b2 3a.c < 0. Vy c >
3a/b. H s d mang du dương th hin cho chi ph c đnh trong doanh nghip.