ầ
ỹ
ế ủ
ể ạ t c a đ i bi u
M t sộ ố k năng c n thi trong tham v nấ
ườ
Ng
i trình bày
:
Ễ
Ễ ủ ị
ỷ
ỉ
NGUY N VĂN M Nguyên PBT T nh u ,Ch t ch HĐND,
ưở
ế
ỉ
Tr
ừ ng Đoàn ĐBQH t nh Th a Thiên Hu , khoá 11.
1
Chuyên đ 4:ề
ồ
ầ
ủ
ủ ế
ấ
ứ
ấ
Bài trình bày g m 4 ph n: ề ặ ấ I Đ t v n đ . ầ ộ ố ỹ II M t s k năng ch y u c n có c a ĐB. KN ch n v n đ tham v n. ề ấ ọ KN đi u ph i, t ạ ộ ố ổ ề ch c các ho t đ ng tham v n. KN đi u hành H i ngh . ề ị ộ KN đ t câu h i và KN l ng nghe. ắ ỏ ặ ộ ố ệ III M t s vi c nên làm và nên tránh. ậ ế IV K t lu n.
ề ặ ấ I Đ t v n đ :
ả
ể
ấ ừ
ế ộ ố ỹ
ồ
ệ
ờ ệ
ng ư
ể
ỹ
M i k năng có vai trò riêng nh ng có tác d ng
ụ c ti n hành
ng đ
ằ
ư ế ườ ượ ộ ố ụ c m t s m c tiêu, yêu
Đ tham v n công chúng có k t qu , ĐBQH ph i ả ủ ệ không ng ng hoàn thi n m t s k năng ch ườ ỏ ộ ế y u; đ ng th i đòi h i b máy giúp vi c th xuyên rèn luy n đ nâng cao k năng tham m u ụ ụ và ph c v . ỗ ỹ ổ b sung cho nhau và th ờ ồ ạ ượ đ ng th i nh m đ t đ ụ ể ầ c u c th .
ộ ố ỹ
ủ ế
ủ
ầ
II M t s k năng ch y u c n có c a ĐB.
ỹ ề ấ ị
ả ấ ộ ọ ườ ộ ấ 1 K năng xác đ nh v n đ tham v n: Các n i dung tr ng tâm mà ĐBQH ph i tham v n công chúng th ng thu c
các nhóm sau đây:
ề ầ a Các v n đ chính sách gây b c xúc r ng rãi trong công chúng c n nghiên
ộ ỳ ọ ủ ị ư ứ ạ i các k h p c a QH.
ấ ể ế ấ ạ ộ ủ ệ ả b Các v n đ c n tr vi c th c thi PL và nâng cao hi u qu ho t đ ng c a
ở ệ ứ ộ ứ c u đ ki n ngh đ a ra bàn t ự ề ả ướ b máy và công ch c nhà n
ự ả ề ế ậ ợ i ích
c. c Các d th o lu t; các chính sách KTXH tác đ ng đ n nhi u nhóm l ề ộ ứ ề ể ầ
ự ạ ế và đang có nhi u ý ki n trái chi u c n nghiên c u đ tham gia vào quá trình ho ch đ nh và th c thi.
ề ặ ươ ủ ư ị ượ ơ ị ấ d Các v n đ đ c thù c a ngành và đ a ph c các c quan có
ề ư ẩ ng ch a đ ự th m quy n l u ý khi xây d ng và thi hành chính sách.
ấ ệ ầ ư ạ ề ớ e Các v n đ m i, ch a có thông l c n/c đ đóng góp vào ho t c n đ
ượ ệ ộ
ể ố ế ệ đ ng chung; trong đó có vi c n/c kinh nghi m qu c t . ấ ặ Khi n/c xác đ nh v/đ tham v n có th đi vào v/đ chung ho c đi sâu vào các ể
ụ ể ị ố ượ ng c th nhóm đ i t
ộ ố ỹ
ủ ế
ủ
ầ
II M t s k năng ch y u c n có c a ĐB ( tt ).
ị
ặ
ư
ượ
Khi xác đ nh v/đ c n làm rõ: v/đ đó đã đ ầ
ị ự ả
ứ
ủ ứ
ệ ủ ươ trình; b Nghiên c u ch tr ự
ả ầ
ị
ớ
ạ
ế
ứ ạ ề
ộ
ỉ ứ ệ
ệ ể
ụ
ậ
t cá nhân.).
ị c qui đ nh ho c ch a qui đ nh ọ trong d th o; ĐB đã phát hi n v/đ đó qua kênh thông tin nào? ( a Đ c ờ ng, CS c a Đ ng; c Qua nghiên c u t ố b/c đánh giá th c tr ng; d Qua nghiên c u ph n qui đ nh chung và đ i ư ấ v n, chi u v i ph m vi đi u ch nh; e Qua TXCT; qua báo chí; qua t ả ị ộ chuyên gia; qua nghiên c u tài li u các ĐGS; các h i ngh , h i th o.g ế Qua v n d ng kinh nghi m và hi u bi ọ ọ
ự
ạ
ộ
Nh ng n i dung tr ng tâm khi l a ch n v/đ là:a Ph m v , đ i t ộ
ủ
ủ
ả
ỉ
ự ả ợ
ớ ườ
ự
ề
ố
ủ
ế
ợ
ớ
ư
ễ
ữ ị ố ượ ng ả ữ ề đi u ch nh c a văn b n; b N i dung c a d th o văn b n và nh ng ấ ủ ế ng l v n đ còn có ý ki n khác nhau.c S phù h p v i đ i, CS c a ả ả i ích và tính kh thi c a CS; d Đ ng; v i Hi p pháp và PL; c Chi phí, l ề ậ ự V/đ nào có trong th c ti n mà CS ch a đ c p không?
ộ ố ỹ
ủ ế
ủ
ầ
II M t s k năng ch y u c n có c a ĐB ( tt ).
ệ
ả ờ
i các câu
Đ i v i m t d th o Lu t có th nghiên c u v/đ qua vi c tr l
ộ
ứ
ứ
ậ ầ
ể ủ ủ
ố ớ ỏ
ỉ
ề
ộ
ồ
ợ
ạ ố
ấ ẩ
ự
ề
ậ
ể ệ
ự
ả
ứ ọ ự ố ợ ủ ầ ư
ứ
ộ ự ả ộ ủ h i:a M c đ rõ ràng, đ y đ c a tên g i. b M c đ bao quát c a ệ ố ượ ng đi u ch nh; c S th ng nh t, đ ng b trong h ph m vi, đ i t ớ ữ th ng PL; d Tính h p pháp, s phù h p v i th m quy n; e Ngôn ng ệ ậ và k thu t th hi n; g Tính kh thi c a lu t và trách nhi m th c hi n. công c n xem xét tính th ng
Ví d : Khi nghiên c u d th o Lu t Đ u t
ỹ ụ ấ ớ
ự ả ư
ầ ậ
ệ
ậ
ậ
ặ
ả
ắ
ạ
c và các văn b n QPPL khác. M t khác c n cân nh c ph m vi đi u
ướ ỉ
ự ả
ầ ỉ
ủ
ậ
ồ
ệ ố ậ nh t v i các Lu t khác nh Lu t doanh nghi p; Lu t Ngân sách nhà ề n ề ch nh c a d th o lu t có hay không đi u ch nh ngu n ĐTC qua các ậ t p đoàn, các doanh nghi p có v n NN.
ứ
ề
ả
ả
ầ
ố Khi nghiên c u Lu t B o v di s n văn hóa c n đi sâu xem xét các đi u
ậ ấ
ậ
ả
ệ ệ ậ ề
ậ ế
kho n liên quan đ n Lu t v QH; Lu t XD; Lu t đ t đai…
ộ ố ỹ
ủ ế
ủ
ầ
II M t s k năng ch y u c n có c a ĐB ( tt ).
ị ấ ấ ự ể ừ ộ n i
ị ọ ế Khi xác đ nh v n đ tham v n c n d a vào các tiêu chí SMART đ t ầ ụ ể ể c đo c th đ đo
ữ ấ ầ dung tr ng tâm ( t ng 1 ) đi đ n xác đ nh nh ng th ườ l
ứ ượ ể ạ ượ c ( kh thi ). R: Liên quan, c. A: Có th đ t đ
ướ ủ ng, đánh giá t m, m c c a v/đ tham v n(t ng 2 ). ả ụ ể ợ
S: C th . M: Đo đ m đ thích h p. T: Th i h n. ề ượ ữ ầ ấ ồ ị ề ầ ầ ế ờ ạ ọ c ch n,ĐB xác đ nh đ i t
ự ặ ộ ị
ụ ồ
ụ ẽ ử ụ ế ờ ữ ấ ầ
ể ậ ấ T v n đ đ ố ượ ừ ấ ng c n tham v n bao g m nh ng ứ ề ủ ế ổ ch c và cá nhân ch u tác đ ng tr c ti p ho c gián ti p c a chính sách v t ề ợ quy n l i, nghĩa v và các bên liên quan khác. Đ ng th i làm rõ qui mô, yêu ầ c u tham v n; các công c s s d ng. Đó chính là nh ng “ đ u vào “ quan ọ tr ng đ l p KH tham v n.
ậ ẩ ụ ị ả ả ự ệ ề
ễ ấ
ọ ấ ứ
ề ủ ượ ố ế ọ ụ ủ ả c trình bày trong b/c c a CP.Đ i
ủ ế Ví d : Khi chu n b th o lu n v đánh giá k t qu th c hi n KH phát tri n ể KTXH các năm 2006,2007, ĐB Nguy n Ng c Trân ch n v/đ tham v n là ữ ổ ớ ố ươ ng quan gi a t ng m c ĐTPT v i kh năng h p th c a n n KT m i t ố ỉ ố ượ ể ệ c th hi n qua các ch s đ qu c gia; đ ơ ượ ng TV ch y u là các c quanTW t
ủ ế
ầ
ủ
ộ ố ỹ II M t s k năng ch y u c n có c a ĐB ( tt ).
ấ ố ổ ạ ộ ch c các ho t đ ng tham v n.
ấ ề
ườ ị ề
ệ ồ ướ ả ự ế i nêu ki n ngh v v/đ TV ? b ụ ộ Là vi c chia nhóm n i dung; làm rõ m c
ố ọ ệ ụ ố ồ
ng TV; l a ch n công c TV và cách làm; cân đ i ngu n ộ ớ ự ế ệ ậ
ệ ng th c hi n các ho t đ ng TV: Do UB hay HĐDT,
ố ợ ự ị ứ ự
ẽ ộ
ườ ị
ch c; có hay không s ph i h p ng nào cùng tham gia; phân chia ệ i ch u trách nhi m chính ụ ự ừ
ố ạ ộ ậ ệ ướ ử ướ ạ ộ ệ ổ ự ượ ệ ữ ệ i đ m trách t ng ho t đ ng TV; phân công nhi m v th c hi n ử d B c phân tích, s
ự ả ự ể ậ ỉ Đ tham gia XD, hoàn ch nh và th c thi CS; d th o lu t;
ụ ể ủ ế ế ả ị ề ứ 2 KN đi u ph i, t Vi c đi u ph i, t ạ ộ ứ ố ổ ch c các ho t đ ng TV ph i d a vào KH tham v n bao ướ a B c sáng ki n: ế Ai là ng ướ c: g m các b ề ế ị B c quy t đ nh và đi u ph i TV: ự ố ượ đích và đ i t ặ ự l c ; đ t hàng v i các bên liên quan. c B c th c hi n: L p KH ti n đ và ự ượ phân công l c l ừ ĐĐBQH hay t ng ĐB ch u trách nhi m t ấ ỉ ớ v i HĐND c p t nh?; s huy đ ng l c l ổ ế t , nhóm th nào?Làm rõ m i quan h gi a ng ườ ả ớ v i ng ề công tác truy n thông và thu th p, s lý thông tin. ả ế d ng k t qu TV: đ đeo bám gi i quy t các ki n ngh chính đáng c a công dân…
ủ ế
ầ
ủ
ộ ố ỹ II M t s k năng ch y u c n có c a ĐB ( tt ).
ề
ạ ộ ệ ố ượ ủ ợ ừ ệ ể M t s kinh nghi m khi phân công, đi u ph i ho t đ ng TV c a các nhóm: ộ ố ứ + Căn c kh i l ệ ố ng công vi c đ phân công công vi c phù h p cho t ng
nhóm.
ặ ọ ợ ị ặ + Ch n cách phân công h p lý; ho c theo ngành, theo đ a bàn ho c theo
ộ nhóm n i dung TV.
ệ ị
ụ ụ ể ủ ừ ạ ộ ụ ệ ậ ể ầ + Xác đ nh rõ m c đích TV và yêu c u nhi m v c th c a t ng nhóm. ậ + Nghiên c u vi c l p hay không l p BCĐ ho c BĐH ho t đ ng TV thí đi m.
ệ ứ ệ ặ ồ ( Kinh nghi m TPHCM, Lào cai, Ngh an, Đ ng tháp…)
ạ ộ ị ế ố ợ ố ớ ữ + Qui đ nh rõ c ch ph i h p gi a các nhóm đ i v i các ho t đ ng đan
ế
ị
ự ệ ệ ố ơ ặ ố ế + Qui đ nh đ u m i ti p nh n thông tin. Giao vi c c th và t o đi u ki n cho VP th c hi n t ạ t vai trò c quan tham
ơ ỗ ợ ố chéo, ti p n i ho c h tr . ậ ầ ụ ể ề ệ ư ệ m u, giúp vi c
ủ ế
ầ
ủ
ộ ố ỹ II M t s k năng ch y u c n có c a ĐB ( tt ).
ộ ệ ậ ụ ể ừ ệ
ị 3 KN đi u hành H i ngh . Ch đ o vi c l p KH chi ti ấ ề ỉ ạ ươ ệ ế ố ng trình, th ng nh t ph ự ờ t; th i gian c th dành cho t ng vi c; xây d ng ủ ươ ng pháp làm vi c và phân công trong ch
ch ọ t a, văn phòng và các bên ph i h p. ộ ố ố ợ ề ẩ ườ ị ẵ ủ ụ i lo khâu th t c; ghi
ố ả ỏ ị
Chu n b s n m t s câu h i đi u hành; b trí ng ẩ chép, t ng h p và chu n b các lo i biên b n. ụ ị
ạ Xây d ng n i qui áp d ng trong quá trình TV trong đó có vi c xác đ nh danh ề ủ ạ ợ ộ ườ ượ i đ
ệ ạ ộ ề ệ ể ố ơ ệ c m i TV, th m quy n đ i di n; ph m vi ho t đ ng c a c t phát bi u và quy n can thi p ạ ẩ ỗ ượ i đa cho m i l
ờ ờ ủ ọ t c a ch t a ờ ể ể ướ ẩ ị c gi
soát l
ổ ự sách ng quan BC; làm rõ th i gian t ế ủ ầ khi c n thi Nên đ n s m tr ộ ạ ớ ế khai m c đ ki m tra toàn b công tác chu n b , rà ệ ớ ử ị ạ i vi c phân công và giao ti p ban đ u v i c tr . ị ế ấ ầ ộ ế ế ả ạ Bám sát k ch b n, k ho ch và c u trúc n i dung đ đi u hành cho đ n khi
ả ử ầ ộ ể ề ạ ư không còn n i dung trùng nh ng ph i s lý linh ho t khi c n.
ủ ế
ầ
ủ
ộ ố ỹ II M t s k năng ch y u c n có c a ĐB ( tt ).
ộ
ộ ố
ắ
ọ
ị
ề ề
ễ ễ
ả
ọ
ầ ồ ủ
ắ ệ
ạ ơ
ể
ả
c TV.
Khi đi u hành h i ngh TV c n tôn tr ng m t s nguyên t c: ầ ế + Truy n đ t thông tin ph i ng n, g n, d hi u; ph n trình bày chi m ít ố ượ ế th i gian h n đ dành cho vi c ti p thu YK ph n h i c a các đ i t ng đ
ồ
ắ
ố ạ
c khi nghe YK ph n h i . H ng
ắ
ả ở
t , ch t l ạ
ủ ề i ch đ TV tr ọ
ướ ọ ể
ờ ượ ầ + C n tóm t ườ ố ặ
ể ạ
ặ
ỏ
ườ
ề ọ
i dân xem h có tr l
ằ c không?
ầ
ọ
ở
ở
ướ i đ i tho i đi vào đúng tr ng tâm; khéo léo nh c nh khi h hi u ng ợ sai ý ho c phát bi u l c đ ; không g i ý b ng câu h i khác.Đ t mình ả ờ ượ ị vào v trí ng i đ ộ thêm đ làm rõ YK ng
ể ỏ + Có thái đ tôn tr ng, l ng nghe, chân thành, c i m ; khi c n có th h i ể ầ
ả
+ Căn c các nhóm v/đ đ yêu c u ng
ộ i trình m t cách
ể ứ ọ
ắ
ỏ
ừ
ẳ
ế + Không nh n xét đúng, sai v YK v a phát bi u; không gây căng th ng;
ữ ề ặ
ộ ự ố ấ
ườ
ươ
ử
ả
ị
ắ ườ i phát bi u. ườ ế ể i ti p thu, gi ủ ế ị ng n g n, không b qua nh ng ki n ngh ch y u. ể ạ ế thiên ki n, áp đ t. Tránh đ c tho i. ng án s lý các s c b t th
ậ ộ ộ không b c l ủ ộ + Ch đ ng có ph
ng, ngoài k ch b n
ủ ế
ầ
ủ
ộ ố ỹ II M t s k năng ch y u c n có c a ĐB ( tt ).
ỏ ắ ặ
ể ị ề ỏ ộ 4 KN đ t câu h i và KN l ng nghe. ạ ỏ ủ 4.1 KN h i c a Đ i bi u: M i d ng h i ngh TV s có cách v n d ng khác nhau v cách h i.( Ví d : ụ ậ
ụ ỏ ạ ộ ẽ ỏ
i h i nghi TXCT). ị ỏ ặ ớ ủ ọ ự ờ
Đi u tra XHH có cách h i khác v i KN h i t ề ệ ạ ủ ọ ề ỉ ư
C n có s phân công trong ch t a v vi c đ t câu h i và k p th i đi u hòa, ph i h p ch t ch trong HN; tránh tình tr ng ch t a đông nh ng ch có 1,2 ng
ẽ ặ ỏ i đ t câu h i. ắ ặ ỏ
ỗ ạ ề ầ ố ợ ườ ặ ộ ố ả ữ ủ ề ỏ M t s nguyên t c đ t câu h i: + Bám sát ch đ . + Th hi n rõ câu h i; có ồ vùng đ ng bào
ặ ầ
ẵ ợ ỏ ươ ng
ủ ộ ố i đ i tho i. + Ch đ ng , không đ b cu n theo ng
ỏ ạ ể ể ườ i
ặ ể ị Cách h i: + D a trên câu tr l ả ờ ể ỏ ế i đ h i ti p. + H i l ủ
ỏ ướ ể ườ ể ắ ầ ể ệ ỏ ợ ở lúc ph i dùng ngôn ng bình dân ( chú ý cách h i phù h p ỏ ộ ề các DT ).+ Không đ t quá nhi u yêu c u trong m t câu h i. + Không h i ổ ể ỏ ả ờ i.+ Không đ t câu h i có th gây t n th theo cách g i ý s n câu tr l ạ ỏ ườ ượ c h i. i đ ng ự i đ hi u rõ YK ng ế ộ ỏ ổ c. + Có thái đ khuy n khích, ủ ộ ế t và ch đ ng i phát bi u; khéo léo c t chuy n khi c n thi
ạ ườ ố ỏ ể phát bi u. + H i b sung ý c a ĐB đã h i tr ộ đ ng viên ng ả i thích l gi i đúng lúc.
ủ ế
ầ
ủ
ộ ố ỹ II M t s k năng ch y u c n có c a ĐB ( tt ).
ỹ
ắ ộ ọ ườ ố ế ạ 4.2 K năng nghe: Có thái đ tôn tr ng, chú ý l ng nghe YK ng i đ i tho i; bình tĩnh khi ti p
ậ ị nh n YK “ ngh ch nhĩ”.
ệ ầ
ệ t YK tham gia có tính tác nghi p và YK có t m chính sách. ỏ ể ế ụ ề ớ
Phân bi K t h p KN nghe v i KN h i đ ti p t c tìm thêm thông tin v v/đ mà ĐB ế ợ quan tâm.
ặ ạ ượ ệ c b ra ngoài, nghe đi n tho i ho c nói chuy n riêng
ệ c TV trình bày YK.
ng đ ể ỏ ượ ế ầ
ầ ầ ủ ạ ậ
ầ i nh ng YK mang t m chính sách và đ t v n đ ti p t c gi
ế ầ
ủ ộ ợ ặ ấ ủ ấ ượ ư ớ ọ ỏ ố ế ủ ủ ế ườ ượ i đ ữ ế ườ ố i đ i tho i là
ể ế ậ ấ Không đ ố ượ khi đ i t Khi phát bi u ti p thu c n khái quát đ y đ n i dung ch y u c a cu c đ i ố ộ ố c TV; ch t tho i; ghi nh n và đánh giá cao tinh th n h p tác c a ng ề ế ụ ạ các kênh liên l ả ủ ả ả ự ổ ạ t, đ y đ là s ph n nh k t qu c a KN l c v i h sau bu i TV.Ti p thu t ạ ủ ữ nghe; b qua nh ng YK tâm huy t, có ch t l ng c a ng khuy t đi m khó ch p nh n.
ộ ố ệ
III M t s vi c nên làm và nên tránh.
ộ ố ệ
ự ồ ứ
ạ ầ ề ổ ạ ộ ớ ộ ề ủ ộ ằ ớ ệ
ẽ ượ
ộ ự ấ ả ủ ộ t ụ c áp d ng t c các
ể ướ 1 M t s vi c nên làm: T o s đ ng thu n trong HTCT v đ i m i n i dung, hình th c TV ậ C n ch đ ng tri n khai s m ho t đ ng truy n thông nh m quán tri ể ụ ọ MĐ,y/c; các n i dung tr ng tâm và các công c ; cách làm s đ ố ượ ự đ huy đ ng s tham gia tích c c c a các đ i t ng TV trong t b c .
ẩ ậ
ọ ự ế ị ồ ệ ữ
ế
Công tác chu n b TV bao g m vi c thu th p thông tin, ch n l a v/đ tham ệ ố ớ ấ ố v n; b trí ngu n l c th c hi n.. Là nh ng khâu có tính quy t đ nh đ i v i ấ ượ ch t l ữ ị ồ ự ự ả ng, k t qu TV. ệ ủ ơ
ự ộ ậ ệ ấ Nh ng công vi c ph c t p c n tìm ki m s c ng tác c a các đ n v t ế ị ư ấ v n ế ự ộ ồ ưỡ ng, t p hu n cho đ i ngũ CB tr c ti p ầ t vi c b i d
ệ ả ứ ạ ố ạ ộ và chuyên gia và làm t đ m nhi m các ho t đ ng TV.
ứ ứ ả ọ ợ Ch n hình th c TV thích h p; v a t m, có tính kh thi. Ví d : Hình th c TV
ế ỉ ừ ầ ụ
ứ ề ọ ộ ụ ộ ố ỉ
ộ ủ ộ ố ề ệ ứ các bên liên quan ch nên áp d ng sau khi đã ti n hành m t s hình th c ể ể khác và đã ch n đúng n i dung TV. Hình th c đi u tra XHH ch có th tri n khai khi đã h i đ m t s đi u ki n.
ộ ố ệ
III M t s vi c nên làm và nên tránh ( tt ).
ữ
ự
ư
ủ
ằ
ơ
ệ 2 Nh ng vi c nên tránh: Ch n v/đ TV n m ngoài KH ho t đ ng c a c quan DC và ch a th c ạ ộ
ế
ơ
ộ
ế
ổ
ượ
ọ ự ứ s b c xúc. ẩ
Chu n b TV m t cách s sài; thi u KH chi ti
t và không t
ứ ch c đ
c
ị ố ợ
ề ờ
ụ
ế
ả
Ch n l a công c không phù h p; thi u tính kh thi v th i gian và ợ
ự s ph i h p. ọ ự ồ ự ngu n l c. ị ế
ả
ể
ặ
ở
vùng có đ c đi m riêng có
ụ
ạ ộ ế
ườ
ồ
ở
vùng đ ng bào các DT ít ng
i
ớ
Thi u k ch b n cho ho t đ ng TV đ c thù, ặ ề v KTXH ( Ví d : Cách ti n hành TV ư ph i khác nhi u so v i vùng t p trung dân c ) ố ượ
ả ạ ộ
ể
ề
ố
ậ ề Ho t đ ng truy n thông không t ộ
t làm cho đ i t ộ
ứ
ệ
ng TV không hi u rõ ự ế MĐ, y/c và n i dung, hình th c TV nên c ng tác thi u tích c c và hi u qu .ả
ạ
ượ
ạ ộ
ự ồ
ề
ề
ậ
c s đ ng thu n trong HTCT v ho t đ ng TV; v thí
Không t o đ ụ
ứ
ể
ớ đi m áp d ng các hình th c TV m i.
Ậ
Ế
IV K T LU N
ệ
ừ
ấ
ở
ầ
ĐBQH c n không ng ng rèn luy n các KN tham v n .Ngoài các ầ các ph n trên; ĐB cũng c n đi sâu nghiên c u m t
ố
ứ ự ồ
ụ
ế
ế
ạ ề
ượ
ệ
ậ
ớ
ớ
ng; KN làm vi c v i gi
i truy n thông…Tuy
ư ươ ng l ề ậ
ữ
ấ
ậ
ọ
ề
ầ ộ KN đã nêu s KN khác nh KN thuy t trình; KN thuy t ph c, t o s đ ng thu n; KN th ố v y 4 KN đã đ c p là nh ng KN quan tr ng nh t, chi ph i nhi u KN khác. ầ
ề ậ
ế
ầ
Tuy ph n trình bày này không đ c p đ n các KN c n thi
ộ
ệ
ữ
ế ị
ế ủ t c a ọ vai trò quan tr ng, ệ ậ
ồ ưỡ
ế ứ
ấ
ấ
ử
ậ
ủ ụ
ả
ậ
ạ
ộ ư b máy VP giúp vi c; nh ng đ i ngũ này gi ả ế ấ ượ ố ớ có tính quy t đ nh đ i v i ch t l ng và k t qu TV. Vi c t p ế ầ ng KN cho VP là h t s c c n thi t, c p bách. Chú hu n, b i d ị ậ ý các KN thu th p , s lý thông tin; xác đ nh v/đ; l p KH; lo khâu th t c; l p các lo i biên b n..