Bài 5:
Ỹ
Ử
Ậ
Ủ
Ả
K NĂNG THU TH P VÀ X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ạ Ộ Ấ Ơ Ở QU N LÝ C A CÁN B C P C S .
Họ tên: Lâm Trường Giang
Email: lamgiangtct@yahoo.com.vn
Địa chỉ : Khoa Dân Vận Trường Chính trị tỉnh Trà Vinh
1
Ạ
Ả Ệ I/. KHÁI NI M, PHÂN LO I THÔNG TIN TRONG Ạ LÃNH Đ O QU N LÝ.
N I Ộ
DUNG
Ỹ Ậ
2
Ử Ủ II/. K NĂNG THU TH P, X LÝ TT TRONG LĐQL Ấ Ơ Ở C A CB C P C S .
Ệ
Ạ Ạ Ả 1. KHÁI NI M, PHÂN LO I THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O QU N LÝ.
ệ 1.1
ả Khái ni m thông tin ạ trong lãnh đ o, qu n lý
ọ ắ ả
ả ạ
ả
ạ ề ệ ố ủ ể ậ
ụ ự ề ạ ố
3
ụ ạ ả ệ 1.1.1. Khái ni m thông tin. t là Thông tin trong lãnh đ o, qu n lý (g i t ự ệ thông tin qu n lý) là s truy n đ t các thông đi p, ứ ượ ế c tin t c có liên quan đ n h th ng qu n lý, đ ườ ệ i nh n hi u rõ ý nghĩa c a thông đi p mà ng ườ ử i g i mu n truy n đ t, có tác d ng giúp th c ng ệ hi n các m c tiêu lãnh đ o, qu n lý.
Ệ
Ạ Ạ Ả 1. KHÁI NI M, PHÂN LO I THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O QU N LÝ. (tt)
ừ ị
ề ứ ể ấ ầ T đ nh nghĩa nêu trên, c n chú ý m y đi m sau: ấ , xét v hình thái v t ch t và d Th nh t
ướ ệ
ấ ậ ữ ữ ẩ
ả ộ ả ẩ
ớ ự ậ ề i ạ d ng tĩnh, thông tin qu n lý là nh ng thông đi p, ể tin t c, có th là m t s n ph m h u hình hay cũng ộ ả có th là m t s n ph m vô hình. ắ , thông tin luôn g n li n v i s v n
4
ứ ể ứ Th hai ủ ộ đ ng c a nó.
ễ
Thông
Nh nậ
Mã
Truy nề
Ti pế
Gi
iả
Đi pệ
thông
hóa
tin
Qu nả
nh nậ
mã
đi pệ
lý
ả ồ Thông tin ph n h i c)ượ (Thông tin ng Di n trình ủ c a thông tin
5
ườ ậ Ng ườ ử i g i Ng i nh n
Ệ
Ạ Ạ Ả 1. KHÁI NI M, PHÂN LO I THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O QU N LÝ. (tt)
1.1.2. Khái ni m d li u.
ữ ệ ể ệ
6
ệ ượ ố ượ ứ ữ ệ D li u đ ả ph n ánh đ i t ể ể c hi u là các bi u hi n dùng đ ng nghiên c u
Ệ
Ạ Ạ Ả 1. KHÁI NI M, PHÂN LO I THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O QU N LÝ. (tt)
ạ ữ lo i d
1.1.3. Phân li u.ệ
ữ ệ ứ D li u chính th c
ữ ệ
D li u không chính th cứ
Dữ li uệ
ữ ệ ơ ấ D li u s c p
7
ữ ệ ứ ấ D li u th c p
Ệ
Ạ Ạ Ả 1. KHÁI NI M, PHÂN LO I THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O QU N LÝ. (tt)
ữ ệ ị
ạ ữ ệ ị
ữ ệ ộ ứ ượ . ng ả ng là lo i d li u ph n ánh ị ố ượ c tr s trung
8
1.1.4. D li u đ nh l ượ D li u đ nh l ộ ơ ứ m c đ , m c đ h n kém, tính đ bình.
Ệ
Ạ Ạ Ả 1. KHÁI NI M, PHÂN LO I THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O QU N LÝ. (tt)
ữ ệ ị 1.1.5. D li u đ nh tính. ạ ữ ệ
ả ị ượ ị ấ ự ơ Là lo i d li u ph n ánh tính ch t, s h n kém, ữ ệ ủ c tr trung bình c a d li u đ nh
9
ta không tính đ tính.
Ệ
Ạ Ạ Ả 1. KHÁI NI M, PHÂN LO I THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O QU N LÝ. (tt)
ạ 1.2
Phân lo i thông tin ả ạ trong lãnh đ o, qu n lý
ẩ ấ Kênh n ph m Kênh nghe nhìn
1.2.1. Các kênh thông tin.
ự ế ế Kênh giao ti p tr c ti p:
10
Kênh thông tin không chính th c: ứ
Ệ
Ạ Ạ Ả 1. KHÁI NI M, PHÂN LO I THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O QU N LÝ. (tt)
ấ ề ồ 1.2.2. Các ngu n thông tin ừ Thông tin xu t phát t . ồ nhi u ngu n tin khác
nhau:
ừ
T ừ c p ấ trên ồ Ngu n tin bên ngoài, ộ ộ n i b ừ T các ồ ngu n tin ấ ướ i c p d
11
T phòng ban ngang c p ấ
Ệ
Ạ Ạ Ả 1. KHÁI NI M, PHÂN LO I THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O QU N LÝ. (tt)
1.2.3. Các đ i t
ề
ủ ng c a thông tin. ố ượ ố ượ ộ ấ ế t v m t ng cho bi ủ ng c a thông tin r t
12
ố ượ Thông tin luôn có đ i t ấ ị ề đi u gì đó nh t đ nh. Đ i t phong phú và đa d ng ạ
Ệ
Ạ Ạ Ả 1. KHÁI NI M, PHÂN LO I THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O QU N LÝ. (tt)
ấ
13
Là ng ặ ơ i s h u thông tin, cung c p thông tin ả ườ ư ườ ề ủ ể 1.2.4. Các ch th thông tin. ườ ở ữ ho c đ n gi n là ng i truy n tin, ng i đ a tin.
Ệ
Ạ Ạ Ả 1. KHÁI NI M, PHÂN LO I THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O QU N LÝ. (tt)
ụ
1.2.5. M c tiêu c a thông tin ủ ệ ả
ủ M c tiêu c a thông tin là đ bi ệ ể ế ư ế
ụ ể ể ụ ả ộ ệ ở
ợ ộ ộ
14
ả t chuy n gì x y ra, đ hi u chuy n x y ra nh th nào, có ý nghĩa gì và m c tiêu hành đ ng: thông tin g i m ra bi n ộ ẩ pháp hành đ ng và thúc đ y hành đ ng m t cách ấ ượ ệ chính xác, hi u qu , ch t l ng.
Ệ
Ạ Ạ Ả (tt) 1. KHÁI NI M, PHÂN LO I THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O QU N LÝ.
ố ớ ủ
1.3
ể ặ ạ ộ ạ ả Đ c đi m c a thông tin đ i v i ho t đ ng lãnh đ o, qu n lý.
ả
Thông tin qu n lý luôn đòi h i ph i có ậ ườ ử
ả ườ
ỏ ệ
i nh n thông đi p.
i g i và ng
ng
15
1.3.1 ỉ ị Tính đ a ch :
Ệ Ệ
Ạ Ạ Ạ Ạ Ả Ả (tt) 1. KHÁI NI M, PHÂN LO I THÔNG TIN I. KHÁI NI M, PHÂN LO I THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O QU N LÝ. TRONG LÃNH Đ O QU N LÝ.
ố ớ ủ
1.3
ể ặ ạ ộ ạ ả Đ c đi m c a thông tin đ i v i ho t đ ng lãnh đ o, qu n lý.
ể
Tính hi u rõ.
1.3.2
ề ườ ả ậ
ả ả ả ẩ i truy n tin ph i chu n xác, v t mang tin i mã ph i chính xác, ph i đ m
16
ồ ủ ả Ng ả ả ph i phù h p và gi ể ườ b o ng ợ i nghe hi u đúng ý đ c a mình.
Ệ
Ạ Ạ Ả (tt) 1. KHÁI NI M, PHÂN LO I THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O QU N LÝ.
ố ớ ủ
1.3
ể ặ ạ ộ ạ ả Đ c đi m c a thông tin đ i v i ho t đ ng lãnh đ o, qu n lý.
1.3.3.
ữ Tính h u ích.
ỉ ả
ồ ộ
ườ ể
ế
17
ế ậ ự ầ ả ữ ế ơ
ữ Thông tin qu n lý ch bao g m nh ng thông ệ ố ớ ệ ữ đi p h u ích (có liên quan và tác đ ng) đ i v i h ố ỏ ặ ả i cán th ng qu n lý. Đ c đi m này, đòi h i ng ộ ề ử ậ ắ ọ t ch t l c, ti p nh n, x lý, truy n b ph i bi ị ạ đ t nh ng thông tin th t s c n thi t cho đ n v mình.
Ệ
1.4
Ạ Ạ Ả 1. KHÁI NI M, PHÂN LO I THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O QU N LÝ. (tt)
ủ Vai trò c a thông tin trong LĐ,QL.
ừ 1.4.1. Thông tin v a là đ i t
ệ ầ
ố ượ ứ ả ẩ ừ ng v a là ể ệ ừ nguyên li u đ u vào, v a là hình th c th hi n ộ ả s n ph m c a lao đ ng lãnh đ o, qu n lý.
ủ ủ ạ ộ
ữ ạ ả ộ
ầ ầ ữ ỉ ị
18
ướ ạ ữ Đ u vào c a quá trình lao đ ng là nh ng thông ủ tin, đ u ra c a quá trình lao đ ng lãnh đ o qu n lý ế ị là nh ng quy t đ nh, công văn, báo cáo, ch th ,… là ẩ ả nh ng s n ph m d i d ng thông tin.
Ệ
1.4
Ạ Ạ Ả 1. KHÁI NI M, PHÂN LO I THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O QU N LÝ. (tt)
ủ Vai trò c a thông tin trong LĐ,QL.
ề ớ ề ự ắ 1.4.2. Thông tin g n li n v i quy n l c lãnh
ả ạ đ o, qu n lý.
ừ ệ Thông tin v a là ph
19
ụ ươ ng ti n, v a là công c ả ạ ừ ủ c a quá trình lãnh đ o qu n lý.
Ệ
1.4
Ạ Ạ Ả 1. KHÁI NI M, PHÂN LO I THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O QU N LÝ. (tt)
ủ Vai trò c a thông tin trong LĐ,QL.
ầ ố ớ Yêu c u đ i v i thông tin:
ả ế vi c đ c gi i quy t đúng đ n.
ệ
ả ế ế ệ ế ả nh h
ệ ế
20
ứ + Thông tin ph i chính xác, khách quan, công ệ ượ ắ ẽ ặ ế + N u thi u thông tin ho c thông tin sai l ch s ả ưở ng đ n k t qu công vi c. ế ả i quy t phi n di n. * Gi ầ * Không đáp ng yêu c u công tác.
Ệ
1.4
Ạ Ạ Ả 1. KHÁI NI M, PHÂN LO I THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O QU N LÝ. (tt)
ủ Vai trò c a thông tin trong LĐ,QL.
ị 1.4.3. Thông tin có giá tr ngày càng cao, đóng
ề góp ngày càng nhi u vào giá tr c a t
ờ ạ
ườ ị
ả
ả ắ ộ ả ị ủ ổ ứ ch c. ả ệ Trong th i đ i thông tin hi n nay, b n thân ộ i cán b c các thông tin, t đánh giá và phân
21
thông tin có tr ngày càng tăng cao. Ng ắ ượ ạ lãnh đ o qu n lý ph i n m b t đ ế ị ế kinh t , chính tr , xã h i, ph i bi ạ lo i thông tin.
Ệ
1.5
Ạ Ạ Ả 1. KHÁI NI M, PHÂN LO I THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O QU N LÝ. (tt)
ạ ả Phân lo i thông tin qu n lý.
ể ệ ủ 1.5.1. Theo hình th c th hi n c a thông tin.
ứ ạ Theo cách phân lo i này, có:
TT
22
TT ữ ế Ch vi t ờ L i nói TT = các ươ ph ng ệ ti n khác
ạ u đi m
ệ ả ề Ư ể : truy n đ t nhanh, hi u qu cao.
TT L iờ nói
ượ ế ẩ Nh c đi m
23
ể : thi u chu n xác, tính pháp lý th p.ấ
u đi m
ườ ử c, ng i g i ệ ể ể ườ ậ ượ ề i nh n có đi u ki n nghiên
ứ ỹ Ư ể : rõ ràng, tránh sai l c,ạ có th ki m soát đ và ng c u k thông tin.
TT ch ữ tế vi
ượ Nh c đi m ể : so n th o lâu,
24
ạ ấ ờ ả ề m t nhi u th i gian.
C chử ỉ
Thái độ
Ngôn ngữ c ơ thể
Nét m tặ
ươ
Ánh m tắ
Thông tin = ng các ph ệ
ti n khác (không dùng i nói
ờ l
)
Hình nhả
S đơ ồ
Nh ngữ ngươ ph ti nệ khác
Ký hi uệ
25
Qui cướ
Ệ
1.5
Ạ Ạ Ả 1. KHÁI NI M, PHÂN LO I THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O QU N LÝ. (tt)
ả ạ Phân lo i thông tin qu n lý.
ề ủ ệ
ỉ ị
ướ 1.5.2. Theo chi u c a thông tin trong h thông ả qu n lý. Theo tiêu chí này, có thông tin ch th (thông tin ố i) và thông tin báo cáo (thông tin lên
26
xu ng d trên), thông tin ngang và đan chéo.
Ệ
1.5
Ạ Ạ Ả 1. KHÁI NI M, PHÂN LO I THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O QU N LÝ. (tt)
ạ ả Phân lo i thông tin qu n lý.
ứ ấ 1.5.3. Theo tính ch t chính th c.
Thông tin chính th cứ là thông tin đ c phát đi
ị ữ ượ ứ theo nh ng quy đ nh c a t ch c chính th c.
ữ
ề ủ ổ ứ Thông tin không chính th cứ là nh ng thông tin ệ c hình thành và lan truy n theo các quan h
27
ượ đ không chính th c.ứ
Ệ
1.5
Ạ Ạ Ả 1. KHÁI NI M, PHÂN LO I THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O QU N LÝ. (tt)
ả
ầ ể c n chú
Phân lo i thông tin qu n lý. ứ ặ ộ ố đ c đi m
ạ
ề
ạ
c hình thành và truy n đ t
ổ ứ
ộ
+ Là d ng thông tin đ nhiên trong t
ượ ch c.
m t cách t
ề
ậ
ộ
ơ
+ T c đ truy n nhanh, th m chí nhanh h n kênh
ự ố chính th c.ứ ứ
ụ
ề
ế
ạ ấ ự + S c thuy t ph c cao vì nó truy n đ t r t t ậ ệ
ề
ạ
ườ
nhiên ng truy n đ t trong nhóm có quan h tin c y nhau.
và th
28
ề
ễ
+ D bóp méo trong quá trình truy n tin.
ạ Thông tin không chính th c có m t s ý:
Ệ
1.5
Ạ Ạ Ả 1. KHÁI NI M, PHÂN LO I THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O QU N LÝ. (tt)
ả ạ
ệ ớ ệ ố ữ
ả ả
ệ
Phân lo i thông tin qu n lý. 1.5.4. Theo quan h v i h th ng. ụ ụ Thông tin bên trong là nh ng thông tin ph c v ố ả ả cho b n thân công tác qu n lý, b o đ m tính th ng ệ ự ủ ổ ứ ả ấ nh t, hi u qu , hi u l c c a t ch c. ồ Thông tin v i bên ngoài bao g m thông tin t
ứ ch c và thông tin t ừ ổ t ừ ứ ch c ra
29
ườ ườ môi tr môi tr ớ ổ ng vào t ng.
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
ố ớ
ầ ề ả ạ 2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ ộ 2.1. Nhu c u v các lo i thông tin đ i v i cán b lãnh đ o, qu n lý Ủ Ở Ơ Ở C S . ạ ở ơ ở c s .
ề ố ượ ầ 2.1.1. Nhu c u thông tin v đ i t ị ng b lãnh
ạ đ o, qu n lý .
ể ệ Nhu c u thông tin v đ i t
ả ầ ầ ả
ố ố
30
ườ ổ i dân, gia đình, t
ề ố ượ ng này th hi n rõ ẩ ử ậ ở nhu c u ph i thu th p, x lý thông tin nhân kh u ộ ế ọ h c, thông tin kinh t i s ng , xã h i, văn hóa và l ở ơ ồ ộ ứ ủ c a ng ch c, c ng đ ng c s . ở
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
ố ớ
ầ ề ả ạ 2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ ộ 2.1. Nhu c u v các lo i thông tin đ i v i cán b lãnh đ o, qu n lý Ủ Ở Ơ Ở C S . ạ ở ơ ở c s .
ố ề ườ ng l ủ i, ch
ố ầ ơ ế ươ ự Vi c xây d ng nhà n
ế ố
ủ
31
ắ ệ ề ườ ủ ươ ờ ơ ắ ố 2.1.2. Nhu c u thông tin v đ ng, c ch , chính sách. tr ướ ề ệ c pháp quy n và s ng ầ ậ ặ theo Hi n pháp, pháp lu t đ t ra yêu c u cao đ i ầ ị ớ v i vi c n m b t thông tin k p th i, đ y đ , chính ế ng, c ch , chính sách. xác v đ i, ch tr ng l
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
ố ớ
ầ ề ả ạ 2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ ộ 2.1. Nhu c u v các lo i thông tin đ i v i cán b lãnh đ o, qu n lý Ủ Ở Ơ Ở C S . ạ ở ơ ở c s .
ố ề ầ 2.1.3 Nhu c u thông tin v các nhóm đ i
ượ t ng.
ả ạ ề ố
ử ậ
32
Lãnh đ o, qu n lý liên quan đ n nhi u nhóm đ i ầ ậ ng khác nhau do v y c n ph i thu th p, x lý ố ượ ề ượ t thông tin v các nhóm đ i t ế ả ng đó.
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
ố ớ
ầ ề ả ạ 2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ ộ 2.1. Nhu c u v các lo i thông tin đ i v i cán b lãnh đ o, qu n lý Ủ Ở Ơ Ở C S . ạ ở ơ ở c s .
ề ầ ế xã
2.1.4. Nhu c u thông tin v tình hình kinh t h i.ộ
ờ ố ệ
ạ ộ ả ề
ế ấ ấ ủ ơ ở
33
ả ằ Lãnh đ o, qu n lý nh m c i thi n đ i s ng kinh ầ ậ ế t xã xã h i do v y nhu c u v tinh hình kinh t ủ ấ ướ ộ h i nói chung c a đ t n c và c a c s là r t c p thi t. ế
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
Ủ Ở Ơ Ở C S .
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ ầ ử
ộ ọ ậ 2.2. Nhu c u thu th p, x lý thông tin m t cách khoa h c.
ộ 2.2.1. Nhu c u ầ thu th pậ thông tin m t cách
khoa h cọ .
ả ầ
ậ ượ Thông tin r t đa d ng. Do v y, c n ph i thu ậ c thông tin chính
34
ộ ầ ủ ấ ạ ọ ể th p m t cách khoa h c đ có đ ậ xác, đ y đ và đáng tin c y
Ỹ Ầ
Ậ Ạ Ử
Ộ Ạ
Ủ Ở Ơ Ở C S .
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ ầ ử
ộ ọ
ộ ậ 2.2. Nhu c u thu th p, x lý thông tin m t cách khoa h c. 2.2.2. Nhu c u ầ x lýử thông tin m t cách khoa
h c.ọ
ầ ả ượ ộ Thông tin thu đ
ọ ứ ụ
c c n ph i đ ầ ố ế ạ
35
ươ ố ị ng pháp th ng kê và các ph
ươ ạ ử ượ c x lý m t ươ ng pháp cách khoa h c, t c là c n áp d ng các ph ằ phân lo i, so sánh, đ i chi u,…. x lý b ng các ng pháp đ nh ph tính cùng các lo i ph ử ươ ng pháp khác.
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ Ủ Ở Ơ Ở C S .
ử ậ 2.3. Quy trình thu th p và x lý thông tin.
ớ ng thông tin.
ướ ồ ậ . 2.3.1. Quy trình thu th p thông tin ử ậ Quy trình thu th p và x lý thông tin đóng vai trò ấ ượ ế ị quy t đ nh t i ch t l ậ Quy trình thu th p thông tin bao g m các b c
36
ơ ả c b n sau:
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ Ủ Ở Ơ Ở C S .
ầ
ậ ấ ng cung c p thông tin: ậ ng pháp thu th p thông tin: ụ ể ự ậ ộ ị ộ + Xác đ nh n i dung thông tin c n thu th p. ố ượ ị + Xác đ nh đ i t ươ ị + Xác đ nh ph + Xây d ng các b công c đ thu th p thông
tin:
ậ
37
ọ ứ ự ổ ậ ự + L a ch n nhân s thu th p thông tin. + T ch c thu th p thông tin.
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ Ủ Ở Ơ Ở C S .
ử ậ 2.3. Quy trình thu th p và x lý thông tin.
ử
ệ ử ả ỏ
ư ứ
38
ẽ ữ ệ ử ư 2.3.2. Quy trình x lý thông tin . ữ ệ Vi c x lý và phân tích d li u đòi h i ph i tuân ặ ủ th quy trình ch t ch . Các nhà nghiên c u đã đ a ra quy trình x lý d li u nh sau:
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ Ủ Ở Ơ Ở C S .
ử ậ 2.3. Quy trình thu th p và x lý thông tin.
(slide 65)
39
+ Mã hóa thông tin. ậ ữ ệ + Biên t p d li u ậ ữ ệ máy tính + Nh p d li u ấ ữ ệ ế t xu t d li u + Chi ữ ệ ạ + Làm s ch d li u
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ Ủ Ở Ơ Ở C S .
ậ ỹ 2.4. K năng thu th p thông tin
ỹ ạ ầ
thi
ế ầ ầ ả ị t c n ph i rèn
ạ ư ỹ luy n k năng nh :
40
ụ ắ ắ ầ ỹ ị 2.4.1. K năng xác đ nh lo i thông tin c n t.ế ể Đ xác đ nh lo i thông tin c n thi ệ K năng n m ch c m c đích, yêu c u
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ Ủ Ở Ơ Ở C S .
ậ ỹ 2.4. K năng thu th p thông tin
ạ
ỹ ỹ ứ ạ K năng phân lo i thông tin K năng phân lo i hình th c thông tin ị đ nh
ị ngượ và thông tin đ nh tính l
41
ứ ộ ạ ỹ ị K năng xác đ nh lo i thông tin theo m c đ :
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ Ủ Ở Ơ Ở C S .
ậ ỹ 2.4. K năng thu th p thông tin
ỹ ồ
ậ ị
42
ứ ồ ị 2.4.2. K năng xác đ nh ngu n thông tin ầ ể Đ thu th p thông tin c n xác đ nh rõ thông tin ừ đâu, t c là ngu n tin. đó t
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ Ủ Ở Ơ Ở C S .
ậ ỹ 2.4. K năng thu th p thông tin
ự ọ ỹ ươ ng pháp thu
2.4.3. K năng l a ch n ph ậ
ả
ề ỏ ả ấ ậ
43
ậ ệ ẳ th p thông tin. ỏ ằ Đi u tra b ng b ng h i. Ph ng v n sâu cá nhân. Th o lu n nhóm t p trung. Phân tích tài li u s n có.
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ Ủ Ở Ơ Ở C S .
ậ ỹ 2.4. K năng thu th p thông tin
ự ế ằ ỹ 2.4.4. K năng quan sát tr c ti p b ng các giác
quan.
ạ ả ạ ộ
ệ ử ụ ượ ỗ ợ ể ữ ệ ng ti n h tr đ thu đ
44
Trong lãnh đ o, qu n lý, quan sát là ho t đ ng ậ thu th p thông tin qua vi c s d ng các giác quan ươ và ph c nh ng thông tin ả qu n lý.
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ Ủ Ở Ơ Ở C S .
ậ ỹ 2.4. K năng thu th p thông tin
.
45
ọ ừ ừ ạ ừ ừ ạ ỹ ọ ọ ọ ọ 2.4.5. K năng tìm đ c thông tin Tìm đ c thông tin t Tìm đ c thông tin t Tìm đ c thông tin t Tìm đ c thông tin t báo. t p chí. sách. m ng Internet
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ Ủ Ở Ơ Ở C S .
ậ ỹ 2.4. K năng thu th p thông tin
ọ ừ ủ Tìm đ c thông tin t ơ các báo cáo c a các c
ứ quan ch c năng.
ọ ế Tìm đ c thông tin t
46
ả ừ các báo cáo k t qu ố ượ c công b công khai ứ nghiên c u đã đ
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ Ủ Ở Ơ Ở C S .
ỹ ử 2.5. K năng x lý thông tin.
ỹ
ệ . ọ
ậ ữ ề
ượ ử ụ
ồ ư ả ộ
47
2.5.1. K năng ghi chép thông tin ộ ỹ Ghi chép là m t k năng quan tr ng trong vi c ử ư thu th p, l u tr và x lý thông tin. Có nhi u cách ư c s d ng nh : theo danh ghi chép khác nhau đã đ ụ duy (mind m c n i dung (list), theo b n đ t map).
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ Ủ Ở Ơ Ở C S .
ỹ ử 2.5. K năng x lý thông tin.
ả ể ệ ệ ọ 2.5.2. K năng mô t Mô t
ụ ể ề ố ượ ề ộ ể ượ ể t, c th v đ i t ề c chi ti
48
ệ ỹ , k chuy n. ọ ả ể , k chuy n là vi c ch n l c, trình bày thông tin v m t đi u gì đó sao cho có th hình ế ng dung và hi u đ ấ ị nh t đ nh.
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ Ủ Ở Ơ Ở C S .
ỹ ử 2.5. K năng x lý thông tin.
ỹ ạ
ế ố ị ứ
ứ
2.5.3. K năng phân lo i thông tin. ạ ự ệ ạ ơ ả ị ự i d ng văn t
49
N u phân lo i d a trên hình th c c đ nh, thì thông tin, tài li u trong nghiên c u đ nh tính bao ướ ạ ồ và phi văn g m hai lo i c b n: d . ự t
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ Ủ Ở Ơ Ở C S .
ỹ ử 2.5. K năng x lý thông tin.
ủ ả ự N u d a vào n i dung ph n ánh c a thông tin,
ệ ộ tài li u thì có: tài li u cá nhân và tài li u xã h i.
ế ệ ế
ệ
50
ư ượ ố ộ ệ ứ ượ thông tin, tài li u đ ệ ấ ượ đ ố ộ ử N u xét theo m c đ x lý, phân tích, công b ạ ồ c phân lo i g m: tài li u đã c công b . ệ c in n và tài li u ch a đ
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ Ủ Ở Ơ Ở C S .
ỹ ử 2.5. K năng x lý thông tin.
ỹ ắ ế
ế ấ ắ ỹ
ặ ọ ừ ọ Là k năng ch n l c và s p đ t thông tin ,
ữ ữ ố ả 2.5.4. K năng s p x p, k t c u thông tin. ọ ọ ợ ị vào nh ng v trí phù h p, g i là ch n đúng t đúng ch , đúng b i c nh.
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ Ủ Ở Ơ Ở C S .
ỹ ử 2.5. K năng x lý thông tin.
ả ỹ 2.5.5. K năng gi
ữ ậ
ậ ả ặ ỏ
52
ấ ệ ẵ i nghĩa thông tin. Đó là nh ng thông tin thu th p thông qua các ộ cu c ph ng v n cá nhân, th o lu n nhóm, ho c ự d a vào tài li u s n có…
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ Ủ Ở Ơ Ở C S .
ỹ ử 2.5. K năng x lý thông tin.
ầ ạ ả i nghĩa
ọ
53
ố ớ Đ i v i nh ng thông tin d ng này c n gi theo các ph ươ + Ph ươ + Ph ươ + Ph ữ ỹ ươ ng pháp, k năng sau: ụ ầ ng pháp g n đúng liên t c. ng pháp minh h a. ng pháp so sánh phân tích
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ Ủ Ở Ơ Ở C S .
ỹ ử 2.5. K năng x lý thông tin.
ỹ ố ử
ệ ử ụ ả
l ạ ộ ể
ế ị ả
54
ử 2.5.6. K năng x lý th ng kê thông tin: x ố ự ể ụ d ng các phép tính đ tính trung bình, s c c ạ ự ể ỷ ệ ầ đ i, c c ti u, t ph n trăm. ạ Trong ho t đ ng lãnh đ o, qu n lý vi c s d ng ữ ệ ố th ng kê đ phân tích d li u đóng vai trò quan ệ ề ả ả ọ tr ng, đ m b o cho vi c đ ra các quy t đ nh qu n ả ệ lý có hi u qu .
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ Ủ Ở Ơ Ở C S .
ố ử
ượ T m quan tr ng c a th ng kê trong x lý thông tin ư qu n lý đ ọ c th hi n nh sau:
ắ ầ ả + Phân tích th ng kê cho phép tóm t ả ễ d
ủ ể ệ ố ủ ộ ự ệ ệ ạ
t, mô t ộ dàng hi n tr ng c a m t s ki n, nhóm xã h i. ạ ướ + Cho phép phân tích thông tin d i d ng so
sánh.
ả ố ệ ộ + Cho phép gi i thích s li u m t cách khách
55
quan.
ứ ế ả + Cho phép khái quát hóa k t qu nghiên c u.
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ Ủ Ở Ơ Ở C S .
ỹ ử 2.5. K năng x lý thông tin.
ỹ ự ể ồ
ứ ả ự ệ 2.5.7. K năng xây d ng bi u đ Là hình th c trình bày mô t s khác bi ữ t gi a
56
các giá tr . ị
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ Ủ Ở Ơ Ở C S .
ỹ ử 2.5. K năng x lý thông tin.
ỹ ứ ố
ứ ữ ệ ả ọ ki m ể ử ) d li u là m t kh năng quan tr ng trong x
57
ộ ữ ệ ể 2.5.8. K năng ki m ch ng th ng kê. ọ ố ể Ki m ch ng trong th ng kê (hay còn g i là đ nhị lý và trình bày d li u.
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ Ủ Ở Ơ Ở C S .
ỹ ử 2.5. K năng x lý thông tin.
ỹ ẫ
ẫ
ệ ượ ng pháp đ
ưở ượ ậ ồ
ế
ừ
58
ườ ọ ẫ ể ả 2.5.9. K năng trích d n thông tin: ọ ẫ Trích d n thông tin (hay con g i là trích d n tài ệ ẩ ươ c chu n hóa trong vi c li u) là ph ữ c trình ghi nh n nh ng ngu n tin và ý t ng đ ả ả ử bày trong các báo cáo, k t qu x lý thông tin qu n ị i đ c có th xác đ nh rõ t ng thông lý, theo đó ng ượ tin đ c trích d n, tham kh o.
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ Ủ Ở Ơ Ở C S .
ỹ ử 2.5. K năng x lý thông tin.
ỹ . 2.5.10. K năng trình bày thông tin
ỹ ồ ỹ
ọ ắ
ứ ề ế ặ
59
ướ ằ ẽ ả K năng trình bày thông tin bao g m k năng ế ấ ế ự l a ch n thông tin, x p x p và k t c u thông tin và ư t, nói ho c i nhi u hình th c nh : vi trình bày d ơ ồ s đ hóa b ng hình nh, hình v .
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ
Ủ Ở Ơ Ở C S . ạ ộ ả
ử ệ 2.6. Cán b lãnh đ o, qu n lý ậ vi c thu th p, x lý thông tin.
ụ ị ả 2.6.1. Lãnh đ o, qu n lý vi c xác đ nh m c tiêu thu
ậ ệ th p, x lý thông tin.
ạ ử ạ ự ệ ế ả ạ 2.6.2. Lãnh đ o, qu n lý vi c xây d ng k ho ch
60
ử thu th p, x lý thông tin. ả ậ ạ ệ ự ế ệ ạ 2.6.3. Lãnh đ o, qu n lý vi c th c hi n k ho ch.
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ
Ủ Ở Ơ Ở C S . ạ ộ ả
ử ệ 2.6. Cán b lãnh đ o, qu n lý ậ vi c thu th p, x lý thông tin.
ử ệ ạ ả 2.6.4. Lãnh đ o, qu n lý vi c x lý thông tin thu
đ c ượ
ổ ế ệ ả ạ
ử ụ ả ạ 2.6.5. Lãnh đ o, qu n lý vi c ph bi n thông tin. 2.6.6. Lãnh đ o, qu n lý s d ng thông tin đã
61
ượ ử đ ậ c thu th p, x lý.
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ Ủ Ở Ơ Ở C S .
ỹ ử
ọ ọ ậ 2.7. K năng thu th p, x lý thông tin có ch n l c phê phán.
ễ
ự ầ ả ệ ọ ọ ế ố 2.7.1. Các y u t 2.7.2. S c n thi
làm nhi u, làm sai l ch thông tin. ế t ph i có tính ch n l c, phê phán ậ ử ặ ứ ỏ
62
ỹ ỹ ng thông tin. khi thu th p x lý thông tin. ể 2.7.3. K năng đ t câu h i ki m ch ng ấ ượ 2.7.4. K năng đánh giá ch t l
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ Ủ Ở Ơ Ở C S .
ỹ ử
ọ ọ ậ 2.7. K năng thu th p, x lý thông tin có ch n l c phê phán.
ỹ ủ
ệ ự
63
ỹ ỹ ỹ 2.7.5. K năng đánh giá tính chính xác c a thông tin. 2.7.6. K năng đánh giá tính khách quan. 2.7.7. K năng đánh giá tính hi u l c. ậ ủ 2.7.8. K năng đánh giá tính tin c y c a thông tin.
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
Ủ Ở Ơ Ở C S .
ự
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ ỹ ơ ở ạ ả 2.8. K năng lãnh đ o, qu n lý d a trên ọ c s thông tin khoa h c.
ầ ậ 2.8.1. Thông tin khoa h c. ọ 2.8.2. K năng thu th p, x lý thông tin đ u vào
ỹ ủ c a quá trình ra quy t đ nh. ỹ ử ế ị ử 2.8.3. K năng thu th p, x lý thông tin trong quá
64
ậ ế ị trình ra quy t đ nh
Ỹ Ầ
Ử Ậ Ạ
Ộ Ạ
Ủ Ở Ơ Ở C S .
ự
2. NHU C U VÀ CÁC K NĂNG THU TH P, X LÝ THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ C A CÁN B LÃNH Đ O, Ả QU N LÝ ỹ ơ ở ạ ả 2.8. K năng lãnh đ o, qu n lý d a trên ọ c s thông tin khoa h c.
ọ 2.8.4. K năng thu th p, x lý thông tin khoa h c
ử v đ u ra quy t đ nh. ử ỹ ề ầ ỹ ậ ế ị ậ 2.8.5. K năng thu th p, x lý thông tin trong quá
65
ể trình ki m tra giám sát ./.
ả
Thông tin qu n lý:
Tin t c:ứ
ố
ả
Gi ng nhau + Phát tin, nh n tin = văn b n, ờ l ậ ệ i nói, ký hi u.
ỉ
ườ
ề
ị ạ ộ
ể
ọ ố ượ ệ ươ
ế ố ượ
ườ
ng ng
ườ
ậ
ệ
ị Tính đ a ch : có ng i ườ ử ậ g i, ng i nh n, yêu ậ ườ ầ i nh n hi u c u ng ộ ầ đúng tinh th n n i dung ủ c a thông tin, có quan i tâm đ n s l ể nh n, có ki m tra theo ố dõi, đôn đ c vi c th c hi n.ệ
Khác nhau
ỉ Không có tính đ a ch , ượ c truy n đ t r ng rãi đ cho m i đ i t ng, qua ng ti n thông các ph ạ tin đ i chúng. Không ế quan tâm đ n ng i ể ậ nh n có hi u hay không ự hi uể
Ệ
ứ
ề
ớ
ế
ạ
ạ
ộ
ắ Th ba, thông tin g n li n v i các hình ứ th c giao ti p trong ho t đ ng lãnh đ o, ả qu n lý.
67
Ạ Ạ Ả (tt) 1. KHÁI NI M, PHÂN LO I THÔNG TIN TRONG LÃNH Đ O QU N LÝ.
ự ế ụ ể ứ ế C th có hai hình th c: tr c ti p và gián ti p.
ớ ừ
ự ế *Tr c ti p: ỡ ặ + G p g và trình bày v i t ng cá nhân và nhóm cán b .ộ ổ ứ ọ + T ch c h p báo. ề ả ộ + T/c h i th o chuyên đ . ị ộ + Trình bày trong các h i ngh .
Hình th c:ứ
ả
68
ạ
* Gián ti p:ế ả ở ế + G i văn b n báo cáo k t qu . ệ ươ ng ti n + Thông qua các ph ờ tin, báo, thông tin đ i chúng: t ề đài truy n hình,…
ả
ượ
Các phiên b n VFP đ
ượ ỗ ợ c h tr
(Visual FoxPro, ký hi u v n t
t là VFP,
ộ ệ
ả
c Windows đ ệ ắ ắ ị ơ ở ữ ệ
là m t h qu n tr c s d li u )
69