Trần Quang
© 2016
Kỹ thuật lập trình
1
Chương 03: Tổ chức dữ liệu trong chương trình
Chương 03
Tổ chức dữ liệu
trong chương trình
Trần Quang
© 2016
Kỹ thuật lập trình
2
Chương 03: Tổ chức dữ liệu trong chương trình
Nội dung
Dữ liệu cố định
Hằng
Biến
Kiểu dữ liệu
Từ khoá
Tầm vực biến
Phép toán và biểu thức
Kiểu enum, struct
Chuyển đổi kiểu dữ liệu
Trần Quang
© 2016
Kỹ thuật lập trình
3
Chương 03: Tổ chức dữ liệu trong chương trình
D liu
Dữ liệu được lưu trữ trong RAM của máy tính
trong quá trình chương trình thực thi
Dữ liệu trong c chương trình C thưng xut hiện
dưi 3nh thức:
Literals hay Fixed Value: giá trị cố định
Constant: hằng
c tên (name) và giá trị thay thế (value)
Variable: biến
c tên (name), kiểu (type) và ni dung chứa bên
trong (value)
Trần Quang
© 2016
Kỹ thuật lập trình
4
Chương 03: Tổ chức dữ liệu trong chương trình
Gi tr cố đnh
Giá trị số:
Số nguyên hệ bát phân (octal): bt đầu bằng số 0
Ví d:0165 -0203
Số nguyên hệ thập lc (hexadecimal): bt đầu bằng 0x
Ví d: 0x3D -0x3AF8
Số nguyên hệ thập phân (decimal): như bình thưng
Ví d:169 -2053
Số thực du chm đng: (floating point)
Ví d: 3.14159 13.5f -83.1E-9
Trần Quang
© 2016
Kỹ thuật lập trình
5
Chương 03: Tổ chức dữ liệu trong chương trình
Gi tr cố đnh
Giá trị cố định kiểu số nguyên thể c phần hậu
tố (suffix) là sự kết hợp của U L, cho kiểu
Unsigned kiểu Long. Có thể là chữ hoa hoặc
chữ thưng theo bt cứ thứ tự nào.
Ví d:
078 /* Không hợp lệ: 8 không c trong hệ bát phân*/
032UU /* Khong hop le: không thể lặp lại hậu tố */
30 /* int */
30u /* unsigned int */
30l /* long */
30ul /* unsigned long */