Trình bày: Hoàng Đức Huy Bằng

Huế, 10/4/2012

ỡ ả 1. C  c nh:

̀ ễ ố ả ả ộ ươ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ i  chi  la   môt chu  thê

Vi n  c nh:  B i  c nh  r ng.  Ng nho co  thê không thâ y ro .

́ ́ ̃ ̉ ̉

Toàn c nh : Ng ả

ườ ố ả i toàn thân trong b i c nh.

Trung cảnh:

 Trung cảnh rộng: Người lấy quá nửa từ đầu gối  Trung cảnh hẹp: Người lấy bán thân

ộ ẹ

C n c nh: ậ ả  C n c nh r ng: ng ậ ả  C n c nh h p: ng ậ ả

ườ ấ ừ ự  ng c i l y t ườ ấ ừ ổ  c i l y t

̀ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̣

Đăc ta: T  că m đê n tra n, miêu ta chi tiê t h n Cân  ́ ế  Vi  du :Mă t, mi ng, chi c nh n trên ngón tay…

̉ ư ́ ́ ệ ẫ ̉ ̣ canh.

C nh đôi ả

Qua vai

́ ỏ ẫ ̉

ườ

Vi  du v  1 buôi ph ng v n : T o s  h p d n, lôi cu n  ̣ ề ố ấ ự ườ và tránh s  nhàm chán cho ng i  ẽ ử ụ ta s  s  d ng nhi u c  c nh tùy vào nh ng hoàn c nh  khác nhau:

ạ ự ấ i xem thì khi quay ng ả ề ỡ ả ữ

̀

ề ́ ơ

ở

̉

đâu

̀

̀

ơ

̉ ̣ ̉

ậ ả

́

̉ ̣

Trung canh: MC gi ổ ớ i thi u v  bu i ph ng v n  Toa n canh: đ  gi ́ ́ ể ơ i thiêu v i kha n gia ai đang   Trung canh: MC gi ́ ́ ơ i thiêu vê  kha ch m i   C n c nh v  ng ể ề ườ i đang phát bi u  Cân canh đ  quay cuô n sa ch ma  bu i ph ng v n đo   ́ ̀ ́ ể

̣ ̉

v  n i dung 1 s  trang trong cu n sách đó.

́ ̀ ̃ se  đê  câp đê n  Đ c t ặ ả ề ộ …

̣

2. Góc quay

ớ ề

ề ượ ớ ậ

ộ ế ị ừ

ả ự ệ ừ

ủ ừ  máy quay v i chi u sâu, chi u  Góc quay là góc nhìn t ứ ề ộ c  dài,  chi u  r ng  cân  x ng  v i  v t  hay  hành  đ ng  đ ỉ quay. Góc nhìn t  máy quay không ch  quy t đ nh cái gì  ấ ẽ s   xu t  hi n  trong  c nh  đó  mà  nói  chung  còn  là  cách  ố ầ khán gi  trên xu ng hay  ừ ướ  d t ệ ả ẽ  s  nhìn s  vi c ­ g n hay xa, t i lên, ch  quan hay khách quan…

Góc ngang (v a t m m t): Đ  di n t ừ ầ ị

ườ ể ễ ả ả , nó cung c p cái nhìn bình th ư ố  c nh gi ng nh   ng

ấ ế ư ậ th t nh ng ít k ch tính ừ ộ ườ ng quay t và th đ  cao 1.2m đ n 1.8m.

 Góc cao: máy quay nhìn xuống sự vật

Máy quay nhìn xuống sự vật làm người xem cảm giác mạnh mẽ hơn nhân vật trên màn ảnh hay hạ thấp tầm quan trọng của nhân vật với con người hoặc sự vật xung quanh.

Góc thấp: máy quay thường đặt ở dưới nhìn lên sự vật. Máy hất lên cho cảm giác thanh thoát, tôn trọng hoặc là để tạo kịch tính, đẩy nhanh diễn biến phim, thêm tầm cao và sức mạnh/ tầm ảnh hưởng của nhân vật.

Góc nghiêng và một số góc quay khác: Tạo nên

những hiệu quả đặc biệt.

t (ượ Dolly – hay Travelling)

3. Động tác máy Lia (pan) Tr Zoom

Lia: là sự quét máy từ hướng này sang hướng khác, cả chiều ngang, chiều dọc lẫn chiều xéo theo đường thẳng.

Lia ngang: Mục đích để giới thiệu cảnh vật, nhân vật, sự sật theo chiều ngang trong không gian. Lia dọc: Lia dọc lên phía trên: Gợi ý ước muốn, sự ngưỡng mộ, những cảm giác nhẹ nhàng, hạnh phúc. Lia dọc xuống phía dưới gợi ra sự thất vọng và sự buồn rầu, ý nghĩ của sức nặng, của nguy hiểm, của lực đè nén.

ườ ẳ ng th ng, đ

ườ

Tr ố tượ  (Dolly  –  hay  Travelling)  là  s   đeo  bám  đ i  ườ ặ ấ ượ ng trên m t đ t, theo đ t ng cong  ặ  . ho c đ

ng tròn

ổ ỡ ả ằ ổ

Zoom: thay đ i c  c nh b ng cách thay đ i tiêu c   ự Khi  Zoom  không  ng p  ng ng,  b n  ph i  ả ậ ướ

ừ ạ

ừ ể ố ng  kính. ị xác đ nh tr c đi m d ng.

4. Ánh sáng

ấ ệ

Ánh  sáng  là  ch t  li u  c a  vi c  thu  hình  là  bút  v   ẽ ệ ủ i  quay  phim...  Không  có  ánh  sáng  thì

ườ ể c a  ng không th  nào quay phim.

Vi c s  d ng ánh sáng ph  thu c vào c m quan và

ệ ả

ỹ ủ ẩ ườ ử ụ óc th m m  c a ng ộ ụ i quay phim.

ề ơ ả

V  c  b n có 2 d ng ngu n sáng sau: ạ

ạ ả

Là ánh sáng trong t

 Ánh sáng ngo i c nh:  ự ồ nhiên có g m – ánh sáng th ng, ánh sáng khúc  ạ ạ x , ánh sáng ph n x .

ộ ả

  Ánh  sáng  n i  c nh:

ế

Là  ánh  sáng  nhân  ử

ạ ừ t o t

các lo i đèn, n n, l a, ph n quang.

M t s

ệ ư

ế ẽ ế

ơ

ươ

Ánh  sáng  th ngẳ :  khi  ngu n  sáng  chính  chi u  tr c  ự ồ ệ di n vào đ i th . V i ánh sáng này hình  nh s  rõ r t  ố nh ng  không  cho  hình  kh i.  Đây  là  cách  chi u  sáng  ệ ư ng  nh t  nh ng  ít  ngh   đ n  gi n,  an  toàn,  chân  ph thu t nh t.

ư

ế

ổ ậ

ư

ượ

ộ ố ki u ể ánh sáng:

ấ ậ Sáng ng ố cượ : khi ngu n sáng chính n m sau l ng đ i  ấ ộ ươ ể ng ph n r t cao, chi  th , cách chi u sáng cho đ  t ố ế ố t đ i th  không rõ, nh ng n i b t hình kh i nh  các  ti ề vi n sáng ng

c.

ượ

ế ệ ả ố

ế

Sáng  ven:  Là  ngu n  sáng  trung  dung  gi a  2  cách  ữ ượ c dùng nhi u trong  chi u sáng k  trên. Sáng ven đ ổ ọ ở đi n  nh  b i  nó  cho  c m  giác  m ng  m t,  v a  n i  ấ kh i, v a th y rõ chi ti

ả t.

Ánh sáng ngược

Ánh sáng ngược và flash

ự ắ

ế ậ ộ

ổ ậ ộ ấ ượ i s  cân đ i – đôi khi là  n t

ổ ị

ố c xem là  n tho ố ắ

5. Thẩm mỹ trong khuôn hình B  c c khung hình đi n  nh là s  s p x p các v t th ,  ể ố ụ ệ ả ố ả ể b i c nh, ánh sáng, chuy n đ ng nhân v t, góc đ  máy  ể ạ ớ ự sao cho t ng th  đ t t ng  ả khi bên trong  ố ụ ượ ủ c a th  giác. B  c c đ ự ư ừ nó không có s  d  th a, r i r m.

B   c c  đi n  nh  hoàn  ch nh  là  m t  b   c c  không  ch   ỉ ỉ

ị ạ ớ ộ ố ụ ầ ạ  mà góp ph n t o nên k ch tính. ệ ả ẹ i cái đ p, cái l ố ụ ắ nh m t

Quy luật 1/3 màn hình: Chia khuôn hình thành 3 phần đều nhau. Ta có các đường mạnh. Bốn điểm giao nhau của các đường gọi là 4 điểm mạnh.

Khi nhân vật nhìn về từ phía nào đó, ta phải chừa 1 không gian trống ở phía mắt nhìn gọi là Looking room.

ậ ậ

Không đ  nh ng v t khác th p thò ló vào khuôn hình. Không  đ   cây  m c  trên  đ u  nhân  v t  ho c  nh ng  góc  ầ ầ

ể ữ ể ữ ặ ọ

ủ ậ ả ậ ậ c nhạ  c a h u c nh đè lên đ u nhân v t.

Ti n trung h u c nh ph i có đ   ủ ậ ả

ề ả

trong khuôn hình.

Xem m t s  video clip ộ ố

http://www.youtube.com/watch?v=xgWLacKjhmc http://www.youtube.com/watch?v=jEOTfzx750c&feature=related http://www.youtube.com/watch?v=YIpxcXdKyYc

6. Một số lưu ý trước khi quay Chọn chuẩn phim khi quay: Hiện nay có hai chuẩn

PAL 25 khung hình/1s)

 Ngoài ra cũng có một số chuẩn khác như: VGA (640

x 480), QVGA (320 x 240)…

thông dụng: SD và HD  SD: SD NTSC và SD PAL  HD: HD 720p và HD 1080p (NTSC: 30 khung hình/1s,

Để đảm bảo chất lượng của Video thì ta nên chọn chuẩn có độ phân giải cao như VGA hoặc SD trở lên.

Trước khi quay thì nên set tất cả các thiết bị quay phim về cùng 1 chuẩn để tiện trong quá trình dựng phim. Để phù hợp với tần số của điện lưới Việt Nam (50hz) thì ta nên chọn chuẩn SD PAL hoặc HD PAL.

Tài li u tham kh o:

http://kyxaoviet.com/showthread.php?t=15044 http://www.phattuvietnam.net/feed/5/truyenthong/17446.txt http://thoisuttv.wordpress.com/2011/04/15/anh­sang­trong­

quay­phim/

ệ ả