NỘI DUNG MÔN HỌC
CHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN
CHƯƠNG 2: TIÊN LƯỢNG
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VẬT LIỆU, NHÂN
CÔNG VÀ MÁY THI CÔNG
CHƯƠNG 4: LẬP DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
1
ƯƠ
CH
NG 2
TIÊN L
NGƯỢ
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
2
ƯƠ
ƯỢ
CH
NG 2: TIÊN L
NG
1. Khái ni mệ ướ
ặ
ự
ả
ụ ể
ẽ ậ
ắ
ộ ộ Tr c khi xây d ng công trình ho c m t b ậ ầ ủ ph n c a công trình ta c n ph i tính toán ệ ủ ừ ố ượ ượ ng c a t ng công vi c c th . c kh i l đ ướ ụ ể ủ ừ ố ượ ng c th c a t ng công c kh i l Tính tr ả ượ . Vì v y ph i ậ ọ ượ ệ ng c g i là tính tiên l vi c đ ế ế ồ ơ ự ả t k và d a vào các b n v trong h s thi ỹ ể ị ế ế ỉ ẫ các ch d n k thu t do thi t k qui đ nh đ ủ ượ ng xây l p c a công trình. tính ra tiên l
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
3
ƯƠ
ƯỢ
NG 2: TIÊN L
NG
CH
ộ ố ề
ầ
ượ
2. M t s đi u c n chú ý khi tính tiên l
ng
ơ
ị
* Đ n v tính
ố ượ
ạ
ỗ
ề
M i lo i công tác khi tính ra kh i l
ng đi u
ả
ấ
ộ
ơ
ố
ị
ị
ứ
ề
ấ
ị
ph i tính theo m t đ n v qui đ nh th ng nh t nh : mư
3, m2, m, t n,…vì đ nh m c v hao phí và
ắ
ạ
ơ
ỗ đ n giá chi phí cho m i lo i công tác xây l p
ượ
ố ượ
ự
ị
ề đi u đ
c xây d ng theo kh i l
ng đã qui đ nh
ấ
ố
th ng nh t đó.
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
4
ƯƠ
ƯỢ
NG 2: TIÊN L
NG
CH
* Quy cách
ủ ạ ỗ Quy cách c a m i lo i công tác bao
ế ồ ố ưở ế ữ g m nh ng y u t ả có nh h ng đ n
ề ậ ư ự s hao phí v v t t , nhân công, máy
ả ưở ớ ả ủ thi công và nh h ng t i giá c c a
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
5
ạ ư ừ t ng lo i công tác nh :
ƯƠ
ƯỢ
NG 2: TIÊN L
NG
CH
ậ
ộ
ườ
B ph n công trình: Móng, t
ộ ng, c t, …
ị V trí
ầ
ỹ
ậ Yêu c u k thu t
ậ ệ
ự
V t li u xây d ng
ệ
Bi n pháp thi công
ộ
ữ ữ
ế
ng công tác mà có m t trong nêu trên khác nhau là có quy
ố ượ Nh ng kh i l ố nh ng y u t cách khác nhau
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
6
ƯƠ
ƯỢ
NG 2: TIÊN L
NG
CH
ướ ế ượ * Các b c ti n hành tính tiên l ng
ứ ả ẽ B1: Nghiên c u b n v
ố ượ B2: Phân tích kh i l ng
ướ B3: Tìm kích th c tính toán
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
7
ế ả B4: Tính toán và trình bày k t qu .
ƯƠ
ƯỢ
NG 2: TIÊN L
NG
CH
ượ
ộ
ạ
ng m t các lo i công tác
3. Cách tính tiên l xây l pắ
ấ
ị
ơ
ủ
3)
3)
ệ ố ầ
ề
a. Công tác đ t, đá * Đ n v tính ấ ằ ắ Đào và đ p đ t b ng th công (công/m ấ ằ ắ Đào và đ p đ t b ng máy (100m * Quy cách ệ Bi n pháp thi công ấ ấ C p đ t ề ộ Chi u r ng, chi u sâu, h s đ m nén…
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
8
ƯƠ
ƯỢ
CH
NG 2: TIÊN L
NG
ủ
ặ
ấ ể ắ
ậ
ả
ộ ụ
ễ
ướ
c
A. Đào đ tấ ằ * Đào b ng th công Đào bùn ế Đào đ t đ đ p ho c ra bãi th i, bãi t p k t Đào móng công trình + Đào móng băng + Đào móng c t tr , ki m tra ươ Đào kênh m ng, rãnh thoát n ườ ề ng Đào n n đ ngườ Đào khuôn đ
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
9
ƯƠ
ƯỢ
NG 2: TIÊN L
NG
CH
ằ * Đào b ng máy
ặ ằ
ấ ạ
ằ
Đào sang đ t t o m t b ng b ng máy đào
ặ ằ
ấ ạ
ằ
ủ
Đào sang đ t t o m t b ng b ng máy
i
ặ ằ
ấ ạ
ạ
ằ
Đào sang đ t t o m t b ng b ng máy c p
Đào móng công trình
ươ
ằ
Đào kênh m ng b ng máy đào
ề
ườ
Đào n n đ
ng
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
10
ƯƠ
ƯỢ
NG 2: TIÊN L
NG
CH
ấ ắ B. Đ p đ t
ủ
ằ
ấ
ắ
* Đ p đ t công trình b ng th công.
ấ ề
ắ
Đ p đ t n n móng công trình
ươ
ắ
ờ
Đ p b kênh m ng
ấ ề
ắ
ườ
Đ p đ t n n đ
ng
ắ
Đ p cát công trình
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
11
ƯƠ
ƯỢ
CH
NG 2: TIÊN L
NG
ắ ằ ấ * Đ p đ t công trình b ng máy
ấ ắ ằ Đ p đ t, cát công trình b ng tàu
hút.
ầ ặ ằ
ề ng
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
12
ắ ắ ắ ấ San đ m đ t m t b ng ươ ậ Đ p đê đ p, kênh m ng ườ Đ p n n đ Đ p cát công trình
ƯƠ
ƯỢ
NG 2: TIÊN L
NG
CH
ươ * Ph ng pháp tính
ắ ẳ ấ TH1: Đào; đ p đ t có thành th ng
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
13
đ ngứ
ƯƠ
ƯỢ
CH
NG 2: TIÊN L
NG
ắ
ấ
TH2: Đào; đ p đ t có thành vát ta luy
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
14
ƯƠ
ƯỢ
CH
NG 2: TIÊN L
NG
ượ
ấ
ng đ t
Bài t pậ Tính tiên l cho móng sau:
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
15
ƯƠ
ƯỢ
NG 2: TIÊN L
NG
CH
b. Công tác đóng c cọ
ả
ủ
ề
ị
ườ
ề
ằ
ườ
ọ
ự Đ tăng kh năng ch u l c c a n n và ố ể i ta có th gia c n n b ng ng dùng các
ng pháp đóng c c. Th
ươ
ườ
ng kính
(cid:0) (cid:0)
80 mm
i có đ
ể móng ng ươ ph ạ ọ lo i c c sau: ọ C c tre t ỗ C c gọ C tràmừ ố ọ C c bê tông c t thép ồ ọ C c khoan nh i
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
16
ƯƠ ƯỢ NG 2: TIÊN L NG
CH
ị
ọ
ơ
ầ
ệ t
ủ
ộ ọ
ướ
c,
* Đ n v tính: Tính theo m dài c c (100m) * Quy cách: C n phân bi ằ ọ Đóng c c b ng th công ằ ọ Đóng c c b ng máy ạ ọ ậ
ề
ấ
ậ Chú ý: lo i c c, m t đ c c, kích th chi u sâu ng p đ t, cách đóng …
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
17
ƯƠ ƯỢ NG 2: TIÊN L NG
CH
c. Công tác bê tông
ự
ườ ế ậ ng g p
ầ
ẽ
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
18
ố ượ ủ Trong công trình xây d ng công tác bê ổ ố ượ ữ ng ph tông và BTCT là nh ng kh i l ộ ặ ở ầ ế bi n th h u h t các b ph n ư công trình nh : bê tông móng, d m, ặ ể ộ ậ sàn… có th đ c l p ho c xen k trong ng c a các công tác khác. các kh i l
ƯƠ ƯỢ NG 2: TIÊN L NG
CH
3
ị ị
Đ n v tính cho công tác bê tông là m
* Đ n vơ ơ * Quy cách
ộ ố
ầ
Trong công tác bê tông c n chú ý m t s quy
cách sau:
ươ
ạ Lo i bê tông ố ệ S hi u bê tông ạ ế ấ Lo i k t c u ế ấ ị V trí k t c u ứ ng th c thi công. Ph
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
19
ƯƠ ƯỢ NG 2: TIÊN L NG
CH
ố
ự ượ ở c dùng các
d. Công tác c t thép Trong xây d ng thép đ d ng sau:
ầ ộ
ả ạ ấ K t c u thép: c t, d m, dàn, vì ng dùng thép hình, thép b n,
ế ấ ố C t thép trong k t c u bê tông c t
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
20
ườ ng dùng thép tròn. ế ườ kèo…th thép tròn.., ố thép th
ƯƠ ƯỢ NG 2: TIÊN L NG
CH
ị ơ
ơ
ấ
Đ n v tính trong công tác thép: T n
ầ
ệ
* Quy cách: c n phân bi
ể t các đi m sau:
ạ Lo i thép
Kích th
cướ
ườ
Đ ng kính thép
ệ
ị
ấ V trí c u ki n
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
21
* Đ n v tính ị
ƯƠ ƯỢ NG 2: TIÊN L NG
CH
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
22
ả ố B ng th ng kê thép
ƯƠ ƯỢ NG 2: TIÊN L NG
CH
e. Công tác ván khuôn
ị
ơ
ị
* Đ n vơ Công tác ván khuôn tính theo đ n v :
100m2
ệ
t
ầ * Quy cách: c n phân bi Ván khuôn gỗ Ván khuôn nh aự Ván khuôn kim lo iạ
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
23
ƯƠ ƯỢ NG 2: TIÊN L NG
CH
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
24
ƯƠ ƯỢ NG 2: TIÊN L NG
CH
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
25
ƯƠ ƯỢ NG 2: TIÊN L NG
CH
3
f. Công tác xây
ị ơ ơ
ị ệ t
ậ ộ ậ ệ ị
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
26
* Đ n v : tính theo đ n v m ầ * Quy cách: c n phân bi ầ B ph n c n xây V t li u xây V trí xây ữ Mác v a xây
ƯƠ ƯỢ NG 2: TIÊN L NG
CH
g. Công tác hoàn thi nệ
ệ
ữ ệ ợ ố
Nh ng công vi c trong công tác hoàn thi n: trát, láng, p, lát, l p mái, trang trí, làm tr n…ầ
* Công tác trát, láng
ị ề ặ ầ 2 b m t c n trát,
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
27
ơ Đ n v : tính theo m láng
ƯƠ ƯỢ NG 2: TIÊN L NG
CH
ầ ệ Quy cách: c n phân bi t
ệ ấ ầ + C u ki n c n trát, láng
ị + V trí
+ Mác v aữ
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
28
ề ớ + Chi u dày l p trát, láng
ƯƠ ƯỢ NG 2: TIÊN L NG
CH
ế ố
sau:
ố * Công tác p, lát ệ ầ C n phân bi t các y u t ộ ầ ố ậ B ph n c n p, lát ị V trí ậ ệ V t li u
t
ầ
ơ * Công tác s n, quét vôi ầ ệ C n phân bi ậ ộ B ph n c n ị V trí ậ ệ V t li u ố ướ c S n
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
29
ƯƠ ƯỢ NG 2: TIÊN L NG
CH
h. M t s công tác khác
ử
ấ ắ
ự
ồ
ệ
ả ợ ắ ắ
ườ
ặ
ố
ấ
ng ng c p thoát
ộ ố ự ắ L p d ng c a Đóng tr nầ S n xu t, l p d ng xà g L p mái ặ L p đ t đi n L p đ t đ c.ướ
n
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
30
ƯƠ ƯỢ NG 2: TIÊN L NG
CH
i. Công tác làm đ
ngườ
* Làm móng đ
ngườ
ơ
ị
Đ n v tính:
ườ
ằ
ộ
ng làm b ng đá h c, đá ba có
3
Móng đ ị
ơ
đ n v tính là: m
ấ
ằ
ố
ơ
ị Móng làm b ng c p ph i đá dăm có đ n v
tính: 100m3
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
31
ƯƠ ƯỢ NG 2: TIÊN L NG
CH
Quy cách:
ậ ệ
V t li u làm móng
ớ
Làm móng l p trên hay l p d ớ
ướ i
ườ
ở ộ
ớ
Móng đ
ng làm m i hay m r ng
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
32
ƯƠ ƯỢ NG 2: TIÊN L NG
CH
ặ ườ
* Làm m t đ
ng
ơ
ị
Đ n v tính
ặ ườ
ị
Đ n v tính trong công tác làm m t đ
ng là:
ơ 100m2
Quy cách
ặ ườ
Làm m t đ
ng đá dăm đen
ặ ườ
Làm m t đ
ố ấ ng c p ph i
ặ ườ
ự
ươ
Làm m t đ
ng đá dăm nh a nhũ t
ng.
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
33
ƯƠ ƯỢ NG 2: TIÊN L NG
CH
ặ ườ
ẹ
Làm m t đ
ấ ng đá dăm k p đ t
ặ ườ
Làm m t đ
ng đá 4x6 chèn đá dăm
ặ ườ
ng đá dăm đen và bê
R i th m m t đ ả ả tông nh a.ự
ặ ườ
ự
Làm m t đ
ng láng nh a
ướ ớ
ặ ườ
T
i l p dính m t đ
ng.
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
34
03/11/15
GV: PHẠM VĂN DŨNG
35
Ế ƯƠ K T THÚC CH NG 2