Ặ Ặ

Ắ Ắ

MÔ ĐUN 15: MÔ ĐUN 15: L P  RÁP­CÀI Đ T MÁY TÍNH L P  RÁP­CÀI Đ T MÁY TÍNH

LEANING BY DOING

GI

I THI U

­ G m: ­60 gi

lý thuy t ;  ờ ự

ờ ể

ờ ­ 179 gi ­ 6 gi

ế  th c hành  ki m tra ,thi

Logo

www.ispace.edu.vn

www.themegallery.com

M C TIÊU MÔ ĐUN

c t ng quan v  máy tính ạ ộ c ch c năng và ho t đ ng c a b n

ệ ề

c h  đi u hành và các ph n m n

ặ ượ

Logo c m t máy tính

ộ ế ị ể ắ

t b  đ  l p ráp m t máy tính

Hi u đ ể ượ ổ Bi ế ượ t  đ ạ m ch chính, CPU Cài đ t đ ặ ượ ụ ng d ng  Tháo, l p cài đ t đ ắ Ch n l a các thi ọ ự hoàn ch nhỉ ẩ

ượ

ự ố

Chu n đoán và kh c ph c đ

c s  c  máy tính

www.ispace.edu.vn

www.themegallery.com

Ổ Ổ

Ứ Ứ

Ầ Ầ

BÀI 1: T NG QUAN PH N C NG MÁY  BÀI 1: T NG QUAN PH N C NG MÁY  TÍNHTÍNH

Các khái niệm cơ bản Các hệ đếm và đơn vị đo Thuật ngữ máy tính Kỹ thuật thao tác an toàn

Logo

ờ ấ  Th i gian hoàn t ổ t: 1 bu i

Ọ Ọ

Ụ Ụ

M C TIÊU BÀI H C M C TIÊU BÀI H C

ế

ơ

ơ ả t các h  đ m và đ n v  đo

ệ ế ậ i thích các thu t ng  máy tính

ế

ữ Nh ng khái ni m c  b n ể Hi u bi ả Gi ể Hi u bi

t các k  thu t thao tác an toàn

Logo

Ơ Ả Ơ Ả

Ữ Ữ

Ệ Ệ

NH NG KHÁI NI M C  B N NH NG KHÁI NI M C  B N

ữ ệ ử ươ ộ ể dùng đ  tính toán, x  lý d  li u theo ch ng

ể ệ ở ướ kích  th ả c,  hình  dáng,  kh

ự ế ơ ả

ử ư Logo

ế ị ậ ả ề ế ị ệ ử t b  đi n t Máy tính là m t thi ướ ậ c. trình đã l p trình tr ạ ề Máy  tính  có  nhi u  d ng  khác  nhau  th   hi n  ụ ệ ứ năng làm vi c,  ng d ng th c t … ứ Máy tính có các ch c năng c  b n sau: ữ ệ X  lý d  li u ữ ữ ệ L u tr  d  li u ữ ệ ể Di chuy n d  li u ấ ữ ệ Nh p/ xu t d  li u ể Qu n lý, đi u khi n các thi t b , máy móc…

ể L ch s  phát tri n c a máy tính

ủ ệ ấ ệ ệ ạ

ạ ạ ạ ạ ệ ạ ậ ộ ế ợ

Các giai đo n phát tri n c a máy tính ử ụ Giai đo n 1 (1945­1958): s  d ng công ngh  đèn chân không. ẫ ử ụ Giai đo n 2 (1959­1964): s  d ng công ngh  ch t bán d n. ợ ử ụ Giai đo n 3 (1965­1974): s  d ng công ngh  m ch tích h p. ớ Giai đo n 4 (1975­đ n nay): công ngh  m ch tích h p v i m t đ  cao và siêu  cao.

Logo

ể L ch s  phát tri n c a máy tính

ế ệ

ứ Máy  tính  th   h   th   nh t  (1945­1958):  Công  ngh  đèn Chân không

Logo

ể L ch s  phát tri n c a máy tính

ế ệ

ứ Máy  tính  th   h   th   nh t  (1945­1958):  Công  ngh  đèn Chân không

Logo

ể L ch s  phát tri n c a máy tính

ế ệ ứ

Máy tính th  h  th  nh t (1945­1958) ENIAC (Electronic Numerical Integrator And Computer): do Mỹ chế tạo để phục vụ trong quân đội với 18.000 bóng đèn chân không, nặng hơn 30 tấn, chiếm diện tích khoảng 1393 m2, có khả năng thực hiện được 5.000 phép tính/giây.

Logo

ể L ch s  phát tri n c a máy tính

ế ệ ứ ẫ

ệ Máy tính th  h  th  hai (1959­1964): Công ngh   đèn Ch t bán d n

Logo

ể L ch s  phát tri n c a máy tính

ế ệ ứ

Máy tính th  h  th  hai (1959­1964) Sự phát triển trong lĩnh vực điện tử đã thay thế được bóng đèn chân không bằng đèn bán dẫn, đèn bán dẫn rẻ hơn, nhỏ hơn, tỏa nhiệt ít hơn. Đại diện tiêu biểu là máy tính PDP-1 của công ty DEC (Digital Equipment Corporation) và IBM 7094.

Logo

ể L ch s  phát tri n c a máy tính

ế ệ ứ ợ

ệ Máy tính th  h  th  ba (1965­1974): Công ngh   M ch tích h p – Vi M ch – IC (integrated circuit)

Logo

ạ ướ c 12×6.75

ộ B  vi m ch Intel 80486 DX2 có kích th mm.

ể L ch s  phát tri n c a máy tính

ế ệ ứ ợ

ệ Máy tính th  h  th  ba (1965­1974): Công ngh   M ch tích h p

Logo

ể L ch s  phát tri n c a máy tính

ế ệ ứ

Máy tính th  h  th  ba (1965­1974) DEC PDP-8: trong lúc IBM giới thiệu về máy System/360 thì DEC cho ra đời máy tính cỡ trung PDP-8. Có thể thực hiện mọi công việc của một chiếc máy tính lớn nhưng giá chỉ khoảng 16.000 USD, trong khi System/360 lên đến hàng trăm ngàn USD.

Logo

ể L ch s  phát tri n c a máy tính

ệ ạ

(1975­…): Công ngh  M ch

ế ệ ứ ư ậ ộ ự

Máy tính th  h  th  t ớ tích h p v i m t đ  c c cao

Logo

ể L ch s  phát tri n c a máy tính

ế ệ ứ ư

Máy tính th  h  th  t

ế  (1975­đ n nay)

1971: Intel cho ra đời chip 4004 đánh dấu sự bắt đầu của công nghệ vi xử lí. 1972: Intel đưa ra bộ vi xử lý 8 bit 8008. Cuối những năm 70 bộ vi xử lý 16 bit đã trở nên phổ biến. 1981: Bell Lab và Hewlett-Packard phát triển bộ nhớ đơn 32 bit. 1985: Intel giới thiệu máy tính 80386 sử dụng bộ nhớ 32 bit.

Logo

ể L ch s  phát tri n c a máy tính

Máy tính cá nhân – Pesornal Computer  ả ế ệ ề

ố ộ ấ Máy tính PC c a hãng IBM s n xu t năm 1981 t h  đi u hành MS ­  thuê công ty Microsoft vi DOS ế Chi c máy này có t c đ  5MHz

Logo

ấ ả Máy tính PC hãng Apple s n xu t năm

1977

ộ ố

M t s  thu t ng  máy tính

PC (Personal Computer): máy tính cá nhân Monitor: màn hình Keyboard: bàn phím, mouse: chuột Case: thùng máy

Logo

Mainboard (Motherboard): bo mạch chủ CPU (Central Processing Unit): đơn vị xử lý trung tâm RAM (Random Access Memory): bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên ROM (Read Only Memory): bộ nhớ chỉ đọc HDD (Hard Disk Drive): ổ đĩa cứng FDD (Floppy Disk Drive): ổ đĩa mềm PSU (Power Supply Unit): bộ cấp nguồn Bus, cache, chip, BIOS (Basic Input-Output System): hệ thống nhập xuất cơ bản Chipset: Chip điều khiển thiết bị FSB, BSB, socket, slot, expansion card…

Ơ Ị

Ệ Ế

CÁC H  Đ M VÀ Đ N V  ĐO

ể ự ệ ố ử ụ ố ệ ử ữ ệ ệ

ơ ố Đ  th c hi n vi c tính toán và x  lí s  li u, máy tính s  d ng nh ng h  th ng s   ị và các đ n v  đo khác nhau.

Các h  đ mệ ế ị

ệ ệ ượ c  dùng

ệ ử ồ ố ơ ố ắ ố ặ ặ ở ị H   nh   phân  –  Binary  system(b) trong máy tính và đi n t , g m có giá tr  0 ho c 1 (t :  là  h   th ng  s   c   s   2  đ t ho c m ).

Ví d : ụ Logo

ơ ố ồ : c  s  10, bao g m các kí t ự ừ  t 0

ệ ậ ế H  th p phân – Decimal system(d) đ n 9.

ị ố ỗ ơ ắ ị

ệ ậ ấ ỳ ượ ị ằ ế ậ ị ủ c xác đ nh theo nguyên t c: m i đ n   m t hàng b t k  có giá tr  b ng 10 đ n v  c a hàng k  c n bên

ử ụ ơ ố ơ ằ

Giá tr  s  trong h  th p phân đ ị ở ộ v   ả ph i. Đây là c  s  mà chúng ta s  d ng h ng ngày. Ví d : ụ

Ơ Ị

Ệ Ế

CÁC H  Đ M VÀ Đ N V  ĐO

ệ ố

ố Chuy n đ i gi a các h  th ng s :

Logo

Ơ Ị

Ệ Ế

CÁC H  Đ M VÀ Đ N V  ĐO

Logo

Ơ Ị Ơ Ị

CÁC Đ N V  ĐO CÁC Đ N V  ĐO

Bit (b):

ấ ủ

ữ ệ

ơ

ượ ư

  Là đ n v  nh  nh t c a d  li u đ

c l u trong máy tính.

ấ ả

ữ ệ

ả ượ

  T t c  các d  li u đ u ph i đ

c mã hóa thành t ng bit đ

ể ể

ượ

máy tính có th  hi u đ

c.

ữ ố

  M t ch  s  nh  phân có 2 tr ng thái 0 ho c 1.

ạ Logo

Byte (B):

  1 byte g m có 8 bit ồ

ượ

  Dùng đ  th  hi n dung l ể ể ệ

ộ ng b  nh

ượ

ữ ữ ệ

ư

  Dung l

ng l u tr  d  li u trong máy tính.

www.ispace.edu.vn

www.themegallery.com

Ơ Ị Ơ Ị

CÁC Đ N V  ĐO CÁC Đ N V  ĐO

Hez (Hz):

ơ

  Đ n v  dùng đ  đo t n s

ộ ồ

ườ

ượ

   T c  đ   đ ng  h   trong  máy  tính  th ồ

ng  đ

c  đo  b ng

Megahertz (Mhz).

bps (Bit per second):

ề ả ữ ệ

ơ

  Là đ n v  đo t c đ  truy n t

i d  li u Bit/s

Bps (Byte per second) :

ề ả ữ ệ

ơ

Logo

i d  li u Byte/s.

  Là đ n v  đo t c đ  truy n t

www.ispace.edu.vn

www.themegallery.com

ệ ữ

ơ

M i quan h  gi a các đ n v  đo

Tên g iọ

Kí hi uệ

ị H  nh  phân

ệ ậ H  th p  phân

0 ho c 1ặ

0 ho c 1ặ

1 Bit

1 b

G m 8 bit

xxxx xxxx

1 Byte

1 B

1 KiloByte

1 KB

103 B

210

B

1 MegaByte

1 MB

103 KB

210

KB

1 GigaByte

1 GB

103 MB

210

MB

1 TetraByte

1 TB

103 GB

210

GB

1 PetaByte

1 PB

103 TB

210

TB

1 ExaByte

1 EB

103 PB

210

PB

1 ZettaByte

1 ZB

103 EB

210

EB

1 YottaByte

1 YB

103 ZB

210

ZB

Logo

K  THU T THAO TÁC AN TOÀN

ủ ộ ử ữ ắ ấ ầ

ể ả ỹ ầ ể ố ặ Đ  có th  b o trì, s a ch a, l p ráp ho c nâng c p máy tính ta c n tuân th  m t  ậ s  yêu c u k  thu t trong khi thao tác.

ệ ượ ng phóng

Ch ng tĩnh đi n ả ử ụ ệ

ễ ệ ố ề ệ Đ m b o an toàn tuy t đ i v  đi n ể ố ừ ệ S  d ng vòng ch ng tĩnh đi n đ  ngăn ng a các hi n t ế ị ư ỏ t b  bên trong máy tính tĩnh đi n d  gây h  h ng các thi Logo

D ng c  thao tác an toàn

ắ Tua vít đa năng (multi purpose swrewdriver) Kìm mũi nh n (long nose plier) Kìm c t dây (wire cutter)

ề ầ ư

ộ ố ấ

M t s  v n đ  c n l u ý

ơ

Ch n n i làm vi c phù h p.

ướ

ế

Ng t đi n tr

ế c khi ti n hành s a ch a ho c thay th .

ế

ườ

ng

t  b   ph i  nh   nhàng,  c n  th n.  Tránh  các  tr ể

ậ ư ỏ

ả ầ

ẹ ắ Tháo  l p  thi ơ h p đánh r i, g n nh m… >> có th  làm h  h ng thi

ế ị t b .

ạ Khi  máy  đang  ho t  đ ng  thì  không  dùng  tay,  hay  v t  kim  lo i  ạ ch m vào các chip trên m ch, không di chuy n máy.

ậ ẩ

ướ

Ki m tra th t c n th n tr

c khi c p ngu n cho máy.

Logo

Logo

Ự Ự

Ậ Ậ

BÀI T P TH C HÀNH BÀI T P TH C HÀNH

Kh o sát các thành ph n c a máy tính

ệ ố

ệ ề Monitor Keyboard, mouse Bên trong Case h  th ng H  đi u hành…

Logo

T NG K T BÀI H C

ơ

ớ Máy tính phát tri n qua nhi u giai đo n và ngày càng tinh vi v i  nhi u ch c năng h n.

ế ệ

ượ

ế ạ

Các th  h  máy tính đ

c phân chia theo công ngh  ch  t o.

ư

ị c  dùng  trong  máy  tính  nh :  h   nh

ệ ậ ụ

ề ệ

ố ượ ệ Có  nhi u  h   th ng  s   đ ệ ậ phân, h  bát phân, h  th p phân, h  th p l c phân.

ữ ủ

ầ ỹ

Khi b o trì, s a ch a, nâng c p máy c n chu n b   đ y đ  các  d ng c  và tuân th  theo các yêu c u k  thu t chung.

Logo ấ

ị ầ

ỎH I VÀ ĐÁP H I VÀ ĐÁP

LEANING BY DOING