MMụục tiêu môn h
c tiêu môn họọcc
GiGiớới Thi
i Thiệệu:u:
i niệệm căn b
LLậập trp trìình Internet
ASP.Net nh Internet –– ASP.Net
(cid:190)(cid:190)NNắắm vm vữững cng cáác khc kháái ni ccủủa qua quáá trtrìình xây d tritriểển khai m
m căn bảản n ng, càài đi đặặt vt vàà nh xây dựựng, c ng web n khai mộột t ứứng dng dụụng web
t LT –– 45 ti
ThThờời lưi lượợng: 45 ti
ng: 45 tiếết LT
45 tiếết THt TH
ng trang Web vàà ccàài đi đặặt mt mộột t nh bằằng ng ng Web hoààn ch
n chỉỉnh b
(cid:190)(cid:190)Xây dXây dựựng trang Web v ng dụụng Web ho ứứng d ASP.NET ASP.NET
khai tháác c ứứng dng dụụng ng
(cid:190)(cid:190)TriTriểển khai v n khai vàà khai th ng Intranet/Internet web trên mạạng Intranet/Internet web trên m
GV: Phạm Đình Sắc Email: sacvn@yahoo.com or dinhsac@gmail.com
Lập trình Internet với ASP.NET
Lập trình Internet với ASP.NET
1
2
KiKiếến thn thứức môn h
c môn họọcc
c software CCàài đi đặặt ct cáác software
(cid:190)(cid:190)Webserver: Webserver: ternet Information Services) IIS (Internet Information Services) IIS (In
ng Visual Studio.NET môi trườờng Visual Studio.NET
a ASP.NET c server control củủa ASP.NET
(cid:190)(cid:190)Môi trưMôi trườờng lng lậập trp trìình:nh:
Microsoft Visual Studio 2003/2005/2008 Microsoft Visual Studio 2003/2005/2008
Truy cậập CSDL b
ng ADO.NET p CSDL bằằng ADO.NET
(cid:190)(cid:190)HHệệ ququảản trn trịị CSDL: CSDL:
Microsoft Access / Microsoft SQL Server Microsoft Access / Microsoft SQL Server
(cid:190)(cid:190)GiGiớới thi i thiệệu ASP.Net u ASP.Net (cid:190)(cid:190)GiGiớới thi i thiệệu vu vềề môi trư (cid:190)(cid:190)SSửử ddụụng cng cáác server control c (cid:190)(cid:190)CCáác đc đốối tưi tượợng cng củủa ASP.NET a ASP.NET (cid:190)(cid:190)Truy c (cid:190)(cid:190)TTựự viviếết ct cáác server control. c server control. (cid:190)(cid:190)BBảảo vo vệệ ứứng dng dụụng web ng web
i liệệu tham kh
u tham khảảo: o:
TTàài li (internet) (internet)
Lập trình Internet với ASP.NET
Lập trình Internet với ASP.NET
3
4
BBộộ ccàài đi đặặt mi
t miễễn phn phíí
Website tham khảảoo Website tham kh
(cid:190)(cid:190) http://www.asp.net http://www.asp.net
Microsoft .NET Framework 2.0 (22.4 MB) Microsoft .NET Framework 2.0 (22.4 MB)
(cid:190)(cid:190) http://www.asp.net.vn http://www.asp.net.vn
(cid:190)(cid:190)http://www.w3c.org http://www.w3c.org
Download Download MS Visual Web Developer 2005 (ISO File, 440 MB) MS Visual Web Developer 2005 (ISO File, 440 MB) Download Download
MS SQL Server 2005 Express Edition (54 MB) MS SQL Server 2005 Express Edition (54 MB)
(cid:190)(cid:190) http://www.w3schools.com http://www.w3schools.com
Download Download
(cid:190)(cid:190)http://msdn.microsoft.com/library/ http://msdn.microsoft.com/library/
(cid:190)(cid:190)http://www.dot.net.vn http://www.dot.net.vn
Lập trình Internet với ASP.NET
Lập trình Internet với ASP.NET
5
6
MMộột st sốố qui đ
qui địịnh nh
t IIS: CCàài đi đặặt IIS:
Control Panel (cid:198)(cid:198)
(cid:190)(cid:190) VVàào Start
All Programe (cid:198)(cid:198) Control Panel
(cid:190)(cid:190) TTàài lii liệệu vu vàà BBàài ti tậập: p:
(cid:57)(cid:57) http://dinhsac.4shared.com/ http://dinhsac.4shared.com/
o Start (cid:198)(cid:198) All Programe o Add or Remove Programe (cid:198)(cid:198) Add/Remove VVàào Add or Remove Programe Add/Remove (cid:198)(cid:198) Windows Components Windows Components
(cid:57)(cid:57) Email:
Email: ??
(cid:190)(cid:190) ĐĐáánh dnh dấấu chu chọọn vn vàào mo mụục chc chọọn Internet n Internet Information Services (IIS). Như hhư hìình: nh: Information Services (IIS). N
m tra quáá trtrìình nh không thông b
(cid:190)(cid:190) KiKiểểm tra qu
không thông bááo trưo trướớcc
(cid:190)(cid:190) 33--4 SV/nh
(cid:190)(cid:190) Sau đ
n môn họọcc
4 SV/nhóóm lm lààm đm đồồ áán môn h (cid:190)(cid:190) Trong qu Trong quáá trtrìình hnh họọc SV nên trao đ c SV nên trao đổổi thi thảảo luo luậận n nghiên cứứu bu bàài trưi trướớc vc vàà hohoààn thn thàành cnh cáác bc bàài ti tậập p nghiên c
n Next. Sau đóó nhnhấấn Next. (Windows sẽẽ yêu yêu (Windows s u đưa đĩĩa ca càài đi đặặt t ccầầu đưa đ o) Chờờ Windows vàào) Ch Windows v chương trìình cnh càài i đđểể chương tr t IIS. đđặặt IIS.
Lập trình Internet với ASP.NET
Lập trình Internet với ASP.NET
7
8
t Visual Studio.Net CCáách cch càài đi đặặt Visual Studio.Net
Cách cài đặt Visual Studio.Net - Vào thư mực vs (cid:198) chạy tập tin autorun.exe
(cid:190)(cid:190) Mua bMua bộộ đ đĩĩa Visual Studio.Net 2005: g
a Visual Studio.Net 2005: gồồm 4m 4
đđĩĩaa
a CD: chương tr
chương trìình snh sẽẽ
t thư mụục đc đểể lưu c
(cid:190)(cid:190) Đưa đĐưa đĩĩa sa sốố 1 v1 vàào o ổổ đ đĩĩa CD: yêu cầầu chu chọọn mn mộột thư m yêu c đưđượợc gic giảải ni néén. Ta ch
n. Ta chọọn thư m như đĩĩa sa sốố 1 cho c m tương tựự như đ Lưu ý: Ch: Chỉỉ đ địịnh vnh vàào co cùùng mng mộột thư m
4 đđĩĩa. Ta ti
lưu cáác tc tậập tin p tin n OK. n thư mụục vc vàà nhnhấấn OK. 1 cho cáác đc đĩĩa còn a còn t thư mụục. c. a. Ta tiếến hn hàành nh
n xong cảả 4
(cid:190)(cid:190) LLààm tương t llạại. i. Lưu ý (cid:190)(cid:190) Sau khi gi Sau khi giảải ni néén xong c t IIS cho windows. ccàài đi đặặt IIS cho windows.
Lập trình Internet với ASP.NET
Lập trình Internet với ASP.NET
9
10
t Visual Studio.Net CCáách cch càài đi đặặt Visual Studio.Net
t Visual Studio.Net CCáách cch càài đi đặặt Visual Studio.Net
p tin autorun.exe mààn hn hìình nh
Sau khi chạạy ty tậập tin autorun.exe m Sau khi ch n ra như sau: : hihiệện ra như sau
Lập trình Internet với ASP.NET
Lập trình Internet với ASP.NET
11
12
Cách cài đặt Visual Studio.Net
t Visual Studio.Net CCáách cch càài đi đặặt Visual Studio.Net
- Sau đó nhấn Next.
- Sau đó nhấn Next.
Lập trình Internet với ASP.NET
Lập trình Internet với ASP.NET
13
14
Cách cài đặt Visual Studio.Net
t Visual Studio.Net CCáách cch càài đi đặặt Visual Studio.Net
Sau đóó nhnhấấn Full v -- Sau đ
n Next. n Full vàà chchọọn Next.
- Bây giờ hãy chờ cho đến khi chương trình thông báo cài đặt thành công.
Lập trình Internet với ASP.NET
Lập trình Internet với ASP.NET
15
16
Cách cài đặt Visual Studio.Net
Cách cài đặt Visual Studio.Net
- Ta chọn Next.
- Bây giờ ta tiến hành cài đặt thư viện MSDN
Lập trình Internet với ASP.NET
Lập trình Internet với ASP.NET
17
18
t Visual Studio.Net CCáách cch càài đi đặặt Visual Studio.Net
t Visual Studio.Net CCáách cch càài đi đặặt Visual Studio.Net
- Chọn I accept… và chọn Next.
- Ta chọn Next.
Lập trình Internet với ASP.NET
Lập trình Internet với ASP.NET
19
20
t Visual Studio.Net CCáách cch càài đi đặặt Visual Studio.Net
t Visual Studio.Net CCáách cch càài đi đặặt Visual Studio.Net
- Chọn Full và chọn Next.
- Chọn thư mục cài đặt MSDN và chọn Next
Lập trình Internet với ASP.NET
Lập trình Internet với ASP.NET
21
22
t Visual Studio.Net CCáách cch càài đi đặặt Visual Studio.Net
t Visual Studio.Net CCáách cch càài đi đặặt Visual Studio.Net
- Chọn Install
- Chương trình bắt đầu cài đặt.
Lập trình Internet với ASP.NET
Lập trình Internet với ASP.NET
23
24
GiGiớới thi
u Visual Studio i thiệệu Visual Studio
t Visual Studio.Net CCáách cch càài đi đặặt Visual Studio.Net
- Chương trình thông báo cài đặt thành công.
(cid:190)(cid:190)Microsoft .NET Framework Microsoft .NET Framework
(cid:190)(cid:190)Microsoft Visual Basic.NET Microsoft Visual Basic.NET
(*)(*)
(cid:190)(cid:190)Microsoft CShap.NET` (C#) Microsoft CShap.NET` (C#)
(*)(*)
(cid:190)(cid:190)Microsoft JShap.NET (J#) Microsoft JShap.NET (J#)
(*)(*)
(cid:190)(cid:190)Microsoft Visual C++ Microsoft Visual C++
(cid:190)(cid:190)ASP.NET
ASP.NET đư đượợc hc hỗỗ trtrợợ (*)(*)
Lập trình Internet với ASP.NET
Lập trình Internet với ASP.NET
25
26
c ASP.Net Sơ lưSơ lượợc ASP.Net
(cid:190)(cid:190) CuCuốối nhi nhữững năm c ng năm củủa tha thậập niên 9
khung, làà nnềền tn tảảng đng đểể xây d
p niên 90, 0, ASP (Ac nh viên lựựa cha chọọn đn đểể xây d tive Server Page) ASP (Active Server Page) ng web độộng.ng. xây dựựng web đ đưđượợc nhi
n .NET. Net Framework 2.0 chứứa thư vi
ng trên nềền .NET. Net Framework 2.0 ch
điềều hu hàành.nh.
i nhau dẫẫn đn đếến khn khóó HTML trộộn ln lẫẫn ln lộộn vn vớới nhau d
ch trướớc. c. Không như trang ASP m
c biên dịịch trư
c nhiềều lu lậập trp trìình viên l (cid:190)(cid:190) HHạạn chn chếế ccủủa ASP: a ASP: (cid:190)(cid:190) Code ASP v Code ASP vàà HTML tr khăn khi viếết code, h khăn khi vi (cid:190)(cid:190) Không đư Không đượợc biên d (cid:190)(cid:190) TTốốc đc độộ ththựực thi ch t code, hạạn chn chếế khkhảả năng s c biên dịịch nên d c thi chậậm do ph năng sửử ddụụng lng lạại code. i code. t soure code. ch nên dễễ bbịị mmấất soure code. i thông dịịch tch từừng dòng m m do phảải thông d i khi ng dòng mỗỗi khi
c yêu cầầu thu thìì thông d c trang ASP.NET đư
Không như trang ASP mỗỗi i thông dịịch tch từừng dòng. ng dòng. NET đượợc biên d
c biên dịịch th
ccóó yêu c n trang ASP yêu cầầu gu gọọi đi đếến trang ASP
nh file .dll nhanh hơn khi thông d
thi hàành file .d
ng file nh nhữững file ch thàành nh ll nhanh hơn khi thông dịịch ch
(cid:190)(cid:190) Năm Năm 2002 ra 2002 ra đ đờời ki kỹỹ thuthuậật lt lậập trp trìình web m i ASP.NET, nh web mớới ASP.NET, nh hướớng đng đốối tưi tượợng.ng.
nh đa ngôn ngữữ
(cid:190)(cid:190) ASP.NET l ng web t triểển n ứứng dng dụụng web
: C#, nh như: C#,
c ngôn ngữữ llậập trp trìình như
mmạạnh mnh mẽẽ hơn hơn, h, hỗỗ trtrợợ llậập trp trìình hư ASP.NET làà kkỹỹ thuthuậật lt lậập trp trìình vnh vàà phpháát tri phphíía server, d ng Net Framework a trên nềền tn tảảng Net Framework a server, dựựa trên n
c ASP.Net Sơ lưSơ lượợc ASP.Net (cid:137)(cid:137) Tương t Tương táác vc vớới Net Framework i Net Framework (cid:190)(cid:190) Net Framework l xây dựựng cng cáác c ứứng ng Net Framework làà bbộộ khung, l ddụụng trên n a thư việện gn gồồm m >7000 cáác lc lớớp đp đốối tưi tượợng đng đểể ggọọi thi thựực hic hiệện cn cáác dc dịịch vch vụụ, c, cáác lc lệệnh tnh từừ >7000 c hhệệ đi (cid:137)(cid:137) Biên d Biên dịịchch (cid:190)(cid:190) Trang ASP.NET Trang ASP.NET đư đượợc biên d khi trang đượợc yêu c khi trang đư (cid:190)(cid:190) Mã trong c Mã trong cáác trang ASP. .dll, web server cóó ththểể thi h .dll, web server c t nhiềều lu lầần.n. rrấất nhi (cid:137)(cid:137) LLậập trp trìình đa ngôn ng (cid:190)(cid:190) ASP.NET cho ph ASP.NET cho phéép lp lựựa cha chọọn cn cáác ngôn ng VB.NET, J#…… VB.NET, J#
ng ASP.NET cho phéép sp sửử ddụụng cng cùùng lng lúúc nhi
c nhiềều ngôn ng
u ngôn ngữữ..
Lập trình Internet với ASP.NET
(cid:190)(cid:190) ỨỨng dng dụụng ASP.NET cho ph Lập trình Internet với ASP.NET
27
28
Cơ chế xử lý một trang ASP.NET
c ASP.Net Sơ lưSơ lượợc ASP.Net
(cid:137)(cid:137) ASP.NET l (cid:190)(cid:190) ASP.NET cho ph ng cho phéép tp tựự xây d trong ng đã cóó trong xây dựựng cng cáác đc đốối i ASP.NET làà hư hướớng đng đốối tưi tượợngng ASP.NET cho phéép sp sửử ddụụng cng cáác lc lớớp đp đốối tưi tượợng đã c .Net Framework, cũũng cho ph .Net Framework, c tưtượợng mng mớới vi vàà ssửử ddụụng lng lạại chi chúúng.ng.
đa trìình duy (cid:137)(cid:137) Đa thi (cid:190)(cid:190) ASP.NET t nh duyệệtt ng pháát sinh ra c c mã HTML cho cáác c t sinh ra cáác mã HTML cho c nh duyệệt.t. (cid:190)(cid:190) MMộột st sốố đi n trong ASP.NET 2.0 hỗỗ trtrợợ phpháát tri t triểển n Đa thiếết bt bịị vvàà đa tr ASP.NET tựự đ độộng ph server control tương ứứng vng vớới loi loạại tri trìình duy server control tương u khiểển trong ASP.NET 2.0 h điềều khi Mobile. ng trên PDA vàà Mobile. ứứng dng dụụng trên PDA v
n copy cáác file v ng web chỉỉ ccầần copy c n khai vàà ccấấu hu hììnhnh n khai ứứng dng dụụng web ch c trên web server (dùùng FTP), không c c file vàào o ng FTP), không cầần cn cáác bưc bướớc c (cid:137)(cid:137) DDễễ tritriểển khai v (cid:190)(cid:190) Khi tri Khi triểển khai thư mthư mụục trên web server (d ccàài đi đặặt.t.
Lập trình Internet với ASP.NET
Lập trình Internet với ASP.NET
29
30
Khởi động VS.Net
-.
i dung NNộội dung
(cid:137)(cid:137) TTạạo / mo / mởở Web site trong VS 2005 Web site trong VS 2005 c trong VS 2005 (cid:137)(cid:137) MMààn hn hìình lnh lààm vim việệc trong VS 2005 ng ASP.NET c thi ứứng dng dụụng ASP.NET (cid:137)(cid:137) ThThựực thi i chương trììnhnh (cid:137)(cid:137) GGỡỡ llỗỗi chương tr ng Web site (cid:137)(cid:137) XuXuấất bt bảảng Web site
Lập trình Internet với ASP.NET
Lập trình Internet với ASP.NET
31
32
1. T1. Tạạo (Create)/ m (Open) Web Site trong VS 2005 o (Create)/ mởở (Open) Web Site trong VS 2005
•Chọn: “ASP.NET Web Site” •Chọn: “ASP.NET Web Site” •Chọn vị trí: Location (File System | HTTP | FTP ) •Chọn vị trí: Location (File System | HTTP | FTP ) •Chọn ngôn ngữ : Language (Visual Basic | C# | J#) •Chọn ngôn ngữ : Language (Visual Basic | C# | J#)
(cid:137)Tạo Web Site (cid:153)File / New / Web Site
Lập trình Internet với ASP.NET
Lập trình Internet với ASP.NET
34
33
1. T1. Tạạo (Create)/ m (Open) Web Site trong VS 2005 o (Create)/ mởở (Open) Web Site trong VS 2005
c trong VS 2005 2. M2. Mààn hn hìình lnh lààm vim việệc trong VS 2005
(cid:137)Mở Web Site đã có (cid:137)Solution Explorer (cid:153)File / Open Web Site (cid:153)Liệt kê danh sách tập tin và thư mục con trong thư mục ứng dụng (cid:153)Các tập tin gồm:
í í r r t t ị ị v v n n ọ ọ h h C C
• .aspx : giao diện trang ASP.NET • .cs | .vb : mã trang ASP.NET • .ascx: giao diện của trang user control
tập
• web.config : tập tin cấu hình website tin ứng dụng • global.asax: ASP.NET, điều khiển các sự kiện Application và Session • .html, .css, .skin,…
Lập trình Internet với ASP.NET
Lập trình Internet với ASP.NET
36
35
c trong VS 2005 2. M2. Mààn hn hìình lnh lààm vim việệc trong VS 2005
c trong VS 2005 2. M2. Mààn hn hìình lnh lààm vim việệc trong VS 2005
(cid:137) Toolbox
(cid:137)Server Explorer
trình chủ
(cid:153)Standard: Các điều khiển
ASP.NET cơ bản
(cid:153) Kết nối đến CSDL (cid:153) Tạo Table, Query, Stored
Procedure…
(cid:153) Cập nhập dữ liệu
(cid:153)Data: Các điều khiển kết nối dữ liệu (cid:153)Validation: Các điều khiển kiểm tra dữ liệu (cid:153)Navigation: Các điều khiển điều hướng (cid:153)Login: Các điều khiển đăng nhập (cid:153)Webparts: Các điều khiển dùng xây dựng các trang web cho phép người dùng có khả năng cá nhân hóa. (cid:153)HTML: Các thẻ HTML (cid:153)CrystalReports: Các điều khiển trình bày
dữ liệu bằng Crystal Reports
(cid:153)General: Dành cho người dùng chứa các
điều khiển tự phát triển.
Lập trình Internet với ASP.NET
Lập trình Internet với ASP.NET
37
38
c trong VS 2005 2. M2. Mààn hn hìình lnh lààm vim việệc trong VS 2005
c trong VS 2005 2. M2. Mààn hn hìình lnh lààm vim việệc trong VS 2005
(cid:137)Properties
(cid:153)Thể hiện bảng thuộc tính
(cid:137)Error List
của đối tượng đang chọn
(cid:153)Danh sách lỗi (Errors), Cảnh báo (Warnings), thông báo (Messages) mà VS 2005 phát hiện trong mã chương trình (cid:153)Double Click vào dòng thông báo lỗi để đưa con trỏ đến vị trí gây ra lỗi.
(cid:153)Khai báo trình điều khiển sự kiện cho các sự kiện của đối tượng
Lập trình Internet với ASP.NET
Lập trình Internet với ASP.NET
39
40
c trong VS 2005 2. M2. Mààn hn hìình lnh lààm vim việệc trong VS 2005
3. Th3. Thựực thi
ng ASP.NET c thi ứứng dng dụụng ASP.NET
(cid:137) Thêm điều khiển vào trang ASP.NET
(cid:153)Chế độ Design: Kéo điều khiển từ cửa sổ Toolbox vào vị trí
trên màn hình Design
(cid:153)Chế độ Source :
• Kéo điều khiển từ cửa sổ Toolbox vào vị trí dòng lệnh
hoặc
(cid:190)Viết code để tạo thẻ (tag) của điều khiển, Vd:
báo
web.config
(cid:137)Đặt điểm dừng (breakpoint):
Click chuột vào lề trái ứng với dòng lệnh (F9) (cid:137)Các lệnh trong Menu Debug (cid:137)Lưu ý: Khi xuất bản web site thì tất cả các file mã (.cs | .vb ) sẽ được biên dịch thành các file .dll và đặt ở thư mục Bin. Các file mã được gỡ bỏ khỏi ứng dụng trong thư mục xuất bản.
Lập trình Internet với ASP.NET
Lập trình Internet với ASP.NET
43
44