LOGO
Bài 4. Xử dữ liệu trong Python
NHẬP MÔN LẬPTRÌNH CHO KHOA HỌC DỮ LIỆU
Nội dung
Kiu dữ liu tun tự (sequential datatype)
1
String (chuỗi)
2
List (danh sách)
3
Tuple(hàng)
4
2
Range(min)
5
Kiu dữ liu tun tự (sequential datatype)
3
Kiu d liu tun tự: kiu d liu cha bên trong
các d liu con nhỏ hơn thưng đưc x lý
bằng cách ly ra tng phần-tử-mt (bng vòng for)
Các kiu d liu cha bên trong các d liệu nhỏhơn
thưng đưc gi là các container (bcha)
Khái nim “tuần t nhấn vào vic x lý tng phần tử
một, nhưng không nhất thiết đây cách xử duy nhất
Có 3 kiu tun tự thông dụng là list, tuplerange
Có nhiu kiu khác như string, bytes, bytearray,
hoặc các lp trình viên th tự to kiu riêng theo
nhu cầu
String (chui)
4
Mt chui đưc xem như một hàng (tuple)các
chui con độ dài 1
Trong python không có kiu kí tự (character)
Ni dung ca chui không thay đổi đưc, khi ghépthêm
nội dung vào chui thc cht to ra chui mi
Hàm len(s) trả về độ dài (s ch) của s
Phép toán với chui:
Phép nối chui (+): s = "Good" + " " +"Morning!"
Phép nhân bản (*): s = "AB" * 3
Kim tra nội dung: s in '1ABABABCD'
# s nguyên
# True
String (chui)
5
Các phần t(các ch) trong chui đưc đánh số
th tự thể truy cập vào tng phần tử theo ch
s. Python duy trì 2 cách đánh ch mc khácnhau:
Đánh từ trái qua phi: ch số đánh từ 0trở đi cho đến
cui chui
Đánh từ phi qua trái: ch s đánh từ-1 gim dn v
đầu chui
ĐH T H U Y L O I
0 1 2 3 4 5 6 7 8
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1
Chỉ mục trong chuỗi