intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lập trình mạng nâng cao - Nguyễn Vũ

Chia sẻ: Đinh Trường Gấu | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:18

106
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Bài giảng Lập trình mạng nâng cao - Nguyễn Vũ" để nắm bắt được những nội dung về Socket không đồng bộ (Asynchronous Socket), sử dụng đa luồng (Thread) trong ứng dụng mạng, kỹ thuật IP Multicasting, giao thức ICMP, giao thức SMTP, POP3, giao thức HTTP và giao thức FTP.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lập trình mạng nâng cao - Nguyễn Vũ

  1. HỌC PHẦN LẬP TRÌNH MẠNG NÂNG CAO Nguyễn Vũ – IT Faculty, Viet Han Friendship 1
  2. Lập trình mạng nâng cao  Thời lượng: 60 tiết (8 tiết / 1 tuần)  Hình thức kiểm tra đánh giá: Điểm rèn luyện: điểm danh + kiểm tra + Bài tập Báo cáo đồ án Nguyễn Vũ – IT Faculty, Viet Han Friendship 2
  3. Mục tiêu của môn học  Nắm được cách thức trao đổi thông điệp giữa các máy tính trong mạng  Hiểu được cách thức lập trình trên tầng ứng dụng sử dụng ngôn ngữ C#  Vận dụng các kiến thức về mạng máy tính để viết chương trình trao đổi thông điệp trên tầng mạng và tầng ứng dụng Nguyễn Vũ – IT Faculty, Viet Han Friendship 3
  4. Tài liệu tham khảo [1] Unix Network Programming, W. Richard [2] Network Programming in .NET, Fiach Rei [3] Sybex Csharp network programming, Richard Blum Nguyễn Vũ – IT Faculty, Viet Han Friendship 4
  5. Nội dung  Socket không đồng bộ (Asynchronous Socket)  Sử dụng đa luồng (Thread) trong ứng dụng mạng  Kỹ thuật IP Multicasting  Giao thức ICMP  Giao thức SMTP, POP3  Giao thức HTTP  Giao thức FTP Nguyễn Vũ – IT Faculty, Viet Han Friendship 5
  6. Các kiến thức cũ  Lâp trình socket v ̣ ới giao thứ c TCP Sử dụng kỹ thuật lập trình thông thường Sử dung luô ̣ ̣ ̀ng nhâp xuâ ́t(networkStream) Sử dung luô ̣ ̀ng nhâp xuâ ̣ ́t hướng ký tự  StreamReader, StreamWriter  Lập trình socket với giao thức UDP  Lâp tri ̣ ̀ nh vớ i cá c lớ p hỗ  trợ được xây dựng  từ  lớ p Socket TCPCLient, TCPListener UDP Client Nguyễn Vũ – IT Faculty, Viet Han Friendship 6
  7. Sử dụng luồng nhập xuất (networkstream)  Xây dựng chương trình Server gồm các thao tác:  Khai báo IPEndPoint  Khai báo socket  Gắn socket với số hiêu công (bind) ̣ ̉  Lắng nghe kết nối (server)  Chấp nhân kệ ́t nối  Tao đô ̣ ́i tượng NetworkStream bằng lênh: ̣ NetworkStream ns= new NetworkStream(); ̉  Gửi nhân d ̣ ữ liêu thông qua NetworkStream bă ̣ ̀ng  lênh:  ̣  Nhận dữ liệu: int receive=ns.Read(data,0,data.Length);  Gửi dữ liệu: ns.Write(data,0, data.Length); Nguyễn Vũ – IT Faculty, Viet Han Friendship 7
  8. Sử dụng luồng nhập xuất (networkstream)  Xây dựng chương trình Client gồm các thao tác:  Khai báo IPEndPoint  Khai báo socket  Kết nối đến Server  Tao đô ̣ ́i tượng NetworkStream bằng lênh: ̣ NetworkStream ns= new NetworkStream(); ̉  Gửi nhân d ̣ ữ liêu thông qua NetworkStream bă ̣ ̀ng  lênh:  ̣  Nhận dữ liệu: int receive=ns.Read(data,0,data.Length);  Gửi dữ liệu: ns.Write(data,0, data.Length); Nguyễn Vũ – IT Faculty, Viet Han Friendship 8
  9. Sử dụng luồng nhập xuất hướng ký tự  Thông qua NetworkStream ta có thể nối thêm các luồng nhập xuất theo hướng ký tự như: StreamReader và StreamWriter.  Không cần phải mã hóa và giải mã dữ liệu khi gửi và nhận.  Các thao tác tương tự như trên, chỉ khác ở chỗ nối thêm luồng nhập xuất StreamReader và StreamWriter như sau: NetworkStream ns = new NetworkStream(server); StreamReader sr = new StreamReader(ns); StreamWriter sw = new StreamWriter(ns);  Tiến hành gửi và nhận dữ liệu (không sử dụng mãng byte): ̣  sw.WriteLine(input);   Gửi dữ liêu:       sw.Flush();  Nhân d ̣ string kq=sr.ReadLine(); ̣ ữ liêu:  Nguyễn Vũ – IT Faculty, Viet Han Friendship 9
  10. Sử dụng các lớp hỗ trợ được xây dựng từ Socket (1)  Để lập trình với giao thức TCP, MS.Net cung cấp hai lớp có tên là TCPCLient và TCPListener.  Lớp TCPClient  Mội số phương thức khởi tạo:   TcpClient(): Tạo một đối tượng TcpClient  TcpClient(IPEndPoint): Tạo một đối tượng TcpClient và gắn với một IPEndPoint cục bộ …  Một số thuộc tính:  Connected: Trả về trạng thái đã kết nối đến Server hay chưa?  Một số phương thức: Nguyễn Vũ – IT Faculty, Viet Han Friendship 10
  11. Sử dụng các lớp hỗ trợ được xây dựng từ Socket (2)  Lớp TCPClient Một số phương thức: Close(): Giải phóng đối tượng TcpClient nhưng ko đóng kết nối. Connect(RemoteHost, Port): Kết nối đến một Server có tên và số hiệu cổng. GetStream(): Trả về NetworkStream để gửi nhận dữ liệu qua NetworkStream (thường dùng kết hợp với StreamReader và StreamWriter). Nguyễn Vũ – IT Faculty, Viet Han Friendship 11
  12. Sử dụng các lớp hỗ trợ được xây dựng từ Socket (3)  Ví du tao ch ̣ ̣ ương trình Client vớ i lớ p TCPClient ̣  Tao đô ́i tượng TcpClient IPEndPoint iep = new IPEndPoint(IPAddress.Parse("127.0.0.1"),2012); TcpClient client = new TcpClient();  Kết nối đến Server: client.Connect(iep);  Gắn với StreamReader và StreamWriter đê g ̉ ửi và nhân d ̣ ữ liêu: ̣ StreamReader sr =newStreamReader(client.GetStream()); StreamWriter sw = new StreamWriter(client.GetStream());  Gửi dữ liêu: ̣ sw.WriteLine(input); sw.Flush();  Nhân ḍ ữ liêu: ̣ String kq = sr.ReadLine(); Nguyễn Vũ – IT Faculty, Viet Han Friendship 12
  13. Sử dụng các lớp hỗ trợ được xây dựng từ Socket (4)  Lớp TCPListener Là một lớp cho phép người lập trình có thể xây dựng các ứng dụng Server như: SMTP Server, FTP Server, DNS Server,… Ứng dụng Server khác ứng dụng Client ở chỗ nó luôn lắng nghe và chấp nhận kết nối đến từ Client. Nguyễn Vũ – IT Faculty, Viet Han Friendship 13
  14. Sử dụng các lớp hỗ trợ được xây dựng từ Socket (5)  Lớp TCPListener Một số phương thức khởi tạo: TcpListener(Port: Int32): Tạo và lắng nghe kết nối ở cổng chỉ định. TcpListener(IPEndPoint): Tạo TcpListener với một IPEndPoint. TcpListener(IPAddress, Int32): Tạo một TcpListener và lắng nghe kết nối đến tại địa chỉ IP và cổng chỉ định. Nguyễn Vũ – IT Faculty, Viet Han Friendship 14
  15. Sử dụng các lớp hỗ trợ được xây dựng từ Socket (5)  Lớp TCPListener Một số phương thức khác: AcceptSocket(): Chấp nhận một kết nối đang chờ. AcceptTcpClient(): Chấp nhận một kết nối đang chờ. Pending(): Nếu trả về giá trị “true” khi có kết nối nào đang chờ. Start(): Bắt đầu lắng nghe yêu cầu kết nối. Stop(): Dừng việc lắng nghe kết nối. Nguyễn Vũ – IT Faculty, Viet Han Friendship 15
  16. Sử dụng các lớp hỗ trợ được xây dựng từ Socket (6)  Ví du tao ch ̣ ̣ ương trình Server vớ i lớ p TCPServer ̣  Tao đô ́i tượng TcpListener và gắn với môt IPEndPoint: ̣ IPEndPoint iep = new IPEndPoint(IPAddress.Parse("127.0.0.1"),2012); TcpListener server = new TcpListener(iep);  Bắt đầu lắng nghe kết nối: server.Start(); ̣  Chấp nhân kê ́t nối từ Client: TcpClient client=server.AccepTcpClient();  Gắn kết với StreamReader và StreamWriter đê g ̉ ửi và nhân d ̣ ữ liêu ̣ StreamReader sr =newStreamReader(client.GetStream()); StreamWriter sw = new StreamWriter(client.GetStream());  Gửi dữ liêu:̣ sw.WriteLine(input); sw.Flush();  Nhân ḍ ữ liêu:̣ String kq = sr.ReadLine(); Nguyễn Vũ – IT Faculty, Viet Han Friendship 16
  17. Sử dụng các lớp hỗ trợ được xây dựng từ Socket (7)  Lớp UDPClient Dùng giao thức UDP để tạo các ứng dụng không cần phải thiết lập kết nối giữa hai bên khi tiến hành trao đổi thông tin. Một số phương thức khởi tạo: UdpClient(): tạo một đối tượng từ UDPClient UdpClient(Int32): Tạo một đối tượng UdpClient và gắn kết với một cổng. UdpClient(IPEndPoint): Tạo một đối tượng UdpClient và gắn kết với một IPEndPoint (gồm địa chỉ IP và một cổng). … Nguyễn Vũ – IT Faculty, Viet Han Friendship 17
  18. Sử dụng các lớp hỗ trợ được xây dựng từ Socket (8)  Lớp UDPClient  Một số phương thức: BeginReceive(): Nhận dữ liệu không đồng bộ từ máy ở xa. BeginSend(): Gửi dữ liệu không đồng bộ tới máy ở xa. Close(): đóng kết nối Connect(): Thiết lập một Default remote host EndReceive(): Kết thúc nhận dữ liệu không đồng bộ ở trên. EndSend(): Kết thúc gửi dữ liệu không đồng bộ ở trên. Receive(): Nhận dữ liệu đồng bộ do máy ở xa gửi tới. Send(): Gửi dữ liệu đồng bộ cho máy ở xa. Nguyễn Vũ – IT Faculty, Viet Han Friendship 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2