Ts. Đ ng Anh Quân

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Các Điều 21  30 LĐĐ;  30 LĐĐ; ­  Các Điều 21  Các Điều 13, Điều 15  29 Nghị định   29 Nghị định  ­  Các Điều 13, Điều 15  181/2004/NĐ­CP ngày 29/10/2004; 181/2004/NĐ­CP ngày 29/10/2004; Các Điều 3  10 Nghị định 69/2009/NĐ­  10 Nghị định 69/2009/NĐ­ ­  Các Điều 3  CP;CP; Thông tư 19/2009/TT­BTNMT ngày  ­  Thông tư 19/2009/TT­BTNMT ngày  02/11/2009. 02/11/2009.

Ts. Đ ng Anh Quân

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Quy hoạch sử dụng đất là sự tính toán, phân bổ  ­  Quy hoạch sử dụng đất là sự tính toán, phân bổ  đất đai cụ thể, hợp lý về số lượng, chất lượng, vị  đất đai cụ thể, hợp lý về số lượng, chất lượng, vị  trí, không gian cho các mục tiêu kinh tế xã hội  trí, không gian cho các mục tiêu kinh tế xã hội  của cả nước cũng như từng địa phương trong mỗi  của cả nước cũng như từng địa phương trong mỗi  giai đoạn phát triển. giai đoạn phát triển. ­  Kế hoạch sử dụng đất là việc xác định các biện  Kế hoạch sử dụng đất là việc xác định các biện  pháp, phương án, thời gian sử dụng đất theo quy  pháp, phương án, thời gian sử dụng đất theo quy  hoạch. hoạch.

Ts. Đ ng Anh Quân

1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 1.1. Nguyên tắc lập QH, KHSDĐ (Điều 21 LĐĐ) 1.1. Nguyên tắc lập QH, KHSDĐ (Điều 21 LĐĐ) 1.2. Căn cứ lập QH, KHSDĐ (Điều 22 LĐĐ) 1.2. Căn cứ lập QH, KHSDĐ (Điều 22 LĐĐ) 1.3. Nội dung QH, KHSDĐ (Điều 23 LĐĐ) 1.3. Nội dung QH, KHSDĐ (Điều 23 LĐĐ) 1.4. Kỳ QH, KHSDĐ (Điều 24 LĐĐ) 1.4. Kỳ QH, KHSDĐ (Điều 24 LĐĐ)

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

Ts. Đ ng Anh Quân

1.5. Thẩm quyền lập QH, KHSDĐ (Điều 25, 30 LĐĐ và  1.5. Thẩm quyền lập QH, KHSDĐ (Điều 25, 30 LĐĐ và  Điều 15 NĐ 181/2004/NĐ­CP) Điều 15 NĐ 181/2004/NĐ­CP) ­  CP CP  qh, khsdđ trong cả nước;  qh, khsdđ trong cả nước; Bộ CA, Bộ QP  qh, khsdđ an ninh, quốc phòng;  qh, khsdđ an ninh, quốc phòng; ­  Bộ CA, Bộ QP  UBND cấp tỉnh  qh, khsdđ địa bàn cấp tỉnh; ­  UBND cấp tỉnh   qh, khsdđ địa bàn cấp tỉnh; UBND cấp huyện  qh, khsdđ địa bàn cấp huyện; và  qh, khsdđ địa bàn cấp huyện; và ­  UBND cấp huyện            qh, khsdđ địa bàn phường, thị trấn,     qh, khsdđ địa bàn phường, thị trấn,              xã thuộc khu vực qh phát triển  xã thuộc khu vực qh phát triển

đô thị; đô thị;

­ UBND xã không thuộc kvực qh phát triển đô thị   qh,   qh,  ­ UBND xã không thuộc kvực qh phát triển đô thị   khsdđ xã không thuộc kvực qh phát triển đô thị; khsdđ xã không thuộc kvực qh phát triển đô thị; ­ BQL KCNC, KKT  qh, khsdđ KCNC,KKT.  qh, khsdđ KCNC,KKT. ­ BQL KCNC, KKT

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

Ts. Đ ng Anh Quân

1.6. Thẩm quyền quyết định, xét duyệt QH, KHSDĐ (Điều  1.6. Thẩm quyền quyết định, xét duyệt QH, KHSDĐ (Điều  26 LĐĐ) 26 LĐĐ) ­  QH QH  quyết định qh, khsdđ của CP;  quyết định qh, khsdđ của CP; ­  CP CP  xét duyệt qh, khsdđ của cấp tỉnh + BCA, BQP;  xét duyệt qh, khsdđ của cấp tỉnh + BCA, BQP; UBND cấp tỉnh  xét duyệt qh, khsdđ của cấp huyện; ­  UBND cấp tỉnh   xét duyệt qh, khsdđ của cấp huyện; UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh  xét duyệt   xét duyệt  ­  UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh  qh, khsdđ của xã ko thuộc kvực qh phát triển đô thị. qh, khsdđ của xã ko thuộc kvực qh phát triển đô thị.

1.7. Điều chỉnh QH, KHSDĐ (Điều 27 LĐĐ) 1.7. Điều chỉnh QH, KHSDĐ (Điều 27 LĐĐ) 1.8. Công bố và thực hiện QH, KHSDĐ (Điều 28, 29 LĐĐ) 1.8. Công bố và thực hiện QH, KHSDĐ (Điều 28, 29 LĐĐ)

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

Ts. Đ ng Anh Quân

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI

Tập trung vào thẩm quyền lập và thẩm quyền quyết  Tập trung vào thẩm quyền lập và thẩm quyền quyết  định, xét duyệt QH, KHSDĐ. định, xét duyệt QH, KHSDĐ. Đối chiếu với quy định của NĐ 69/2009/NĐ­CP. Đối chiếu với quy định của NĐ 69/2009/NĐ­CP.

(ii)(ii)  nhận định đúng, sai, giải thích ? Câu hỏi: nhận định đúng, sai, giải thích ? Câu hỏi: a. UBND cấp xã có thẩm quyền lập QH, KHSDĐ. a. UBND cấp xã có thẩm quyền lập QH, KHSDĐ. b. UBND cấp tỉnh không có thẩm quyền xét duyệt QH,  b. UBND cấp tỉnh không có thẩm quyền xét duyệt QH,

KHSDĐ chi tiết. KHSDĐ chi tiết.

c. Chỉ có Chính phủ và UBND có thẩm quyền lập QH,  c. Chỉ có Chính phủ và UBND có thẩm quyền lập QH,

KHSDĐ. KHSDĐ.

d. Việc lập QH, KHSDĐ phải lấy ý kiến đóng góp của  d. Việc lập QH, KHSDĐ phải lấy ý kiến đóng góp của

nhân dân. nhân dân.

Ố Ấ Ề Ố Ấ Ề 1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất  sinh viên tự nghiên cứu Yêu cầu: sinh viên tự nghiên cứu Yêu cầu: (i)(i)

Ts. Đ ng Anh Quân

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

2. Giao đất, cho thuê đất 2. Giao đất, cho thuê đất 2.1. Khái niệm: 2.1. Khái niệm:

­

­

Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 LĐĐ Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 LĐĐ Khái niệm: tập bài giảng Khái niệm: tập bài giảng

­

2.2. Căn cứ giao đất, cho thuê đất (Điều 31  2.2. Căn cứ giao đất, cho thuê đất (Điều 31  LĐĐ và Điều 27 NĐ69/2009/NĐ­CP) LĐĐ và Điều 27 NĐ69/2009/NĐ­CP) Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; và ­ Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; và Nhu cầu sử dụng đất. Nhu cầu sử dụng đất.

Ts. Đ ng Anh Quân

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

2. Giao đất, cho thuê đất 2. Giao đất, cho thuê đất 2.3. Chủ thể sử dụng đất giao, sử dụng đất thuê  2.3. Chủ thể sử dụng đất giao, sử dụng đất thuê  (hay hình thức sử dụng đất của người sử  hình thức sử dụng đất của người sử  (hay  dụng đất)) dụng đất

sinh viên nghiên cứu các quy định sau  Yêu cầu: sinh viên nghiên cứu các quy định sau  Yêu cầu:

­

­

­

để thảo luận và trả lời câu hỏi: để thảo luận và trả lời câu hỏi: Các Điều 33, 34, 35, 72, 73, 84, 90, 91, 92,  Các Điều 33, 34, 35, 72, 73, 84, 90, 91, 92,  93, 94, 95 và 108 LĐĐ; 93, 94, 95 và 108 LĐĐ; Các Điều 84, 85, 86, 89 và 90 NĐ  Các Điều 84, 85, 86, 89 và 90 NĐ  181/2004/NĐ­CP; và 181/2004/NĐ­CP; và Điều 27 NĐ 84/2007/NĐ­CP ngày 25/5/2007. Điều 27 NĐ 84/2007/NĐ­CP ngày 25/5/2007.

Ts. Đ ng Anh Quân

2. Giao đất, cho thuê đất 2. Giao đất, cho thuê đất 2.3. Chủ thể sử dụng đất giao, sử dụng đất thuê (hay hình thức sử  2.3. Chủ thể sử dụng đất giao, sử dụng đất thuê (hay hình thức sử

dụng đất của người sử dụng đất) dụng đất của người sử dụng đất)

Cần xác định: Cần xác định: (i)(i)

(ii)(ii)

­

­

­

(iii) (iii)

Có những hình thức sử dụng đất nào ? Có những hình thức sử dụng đất nào ? Hình thức sử dụng đất của từng loại chủ thể sử dụng đất (chủ  Hình thức sử dụng đất của từng loại chủ thể sử dụng đất (chủ  yếu là hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế trong nước, ngườI  yếu là hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế trong nước, ngườI  Việt Nam định cư ở nước ngoài và tổ chức, cá nhân nước ngoài),  Việt Nam định cư ở nước ngoài và tổ chức, cá nhân nước ngoài),  cụ thể: cụ thể: Hình thức nào không được áp dụng cho từng chủ thể ? Hình thức nào không được áp dụng cho từng chủ thể ? Mục đích SDĐ nào bắt buộc theo hình thức quy định và là hình  Mục đích SDĐ nào bắt buộc theo hình thức quy định và là hình  thức SDĐ nào ? thức SDĐ nào ? Mục đích SDĐ nào được lựa chọn hình thức SDĐ ? Mục đích SDĐ nào được lựa chọn hình thức SDĐ ? Chủ thể SDĐ dưới hình thức giao, hình thức thuê có phải là chủ  Chủ thể SDĐ dưới hình thức giao, hình thức thuê có phải là chủ  thể được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không ? Giải thích ? thể được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không ? Giải thích ?

Thảo luận tại lớp: Thảo luận tại lớp:

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

Ts. Đ ng Anh Quân

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

2. Giao đất, cho thuê đất 2. Giao đất, cho thuê đất 2.4. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất 2.4. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất

­

­

Điều 122 LĐĐ; Điều 122 LĐĐ; Điều 124  128 NĐ 181/2004/NĐ­CP;  128 NĐ 181/2004/NĐ­CP; Điều 124  Điều 1 NĐ 38/2011/NĐ­CP ngày 26/5/2011. Điều 1 NĐ 38/2011/NĐ­CP ngày 26/5/2011. ­   Cần kết hợp tìm hiểu quy định về thủ tục giao  Cần kết hợp tìm hiểu quy định về thủ tục giao

đất, cho thuê đất tại địa phương (tùy chọn) để  đất, cho thuê đất tại địa phương (tùy chọn) để  đối chiếu. đối chiếu.

Ts. Đ ng Anh Quân

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

2. Giao đất, cho thuê đất 2. Giao đất, cho thuê đất 2.5. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất: sẽ  2.5. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất: sẽ  nghiên cứu cùng với quy định về các  nghiên cứu cùng với quy định về các  thẩm quyền điều phối đất đai còn lại. thẩm quyền điều phối đất đai còn lại.

2.6. Thời hạn sử dụng đất 2.6. Thời hạn sử dụng đất 2.6.1. Sử dụng đất ổn định, lâu dài 2.6.1. Sử dụng đất ổn định, lâu dài ­

­

Điều 66 LĐĐ; Điều 66 LĐĐ; Điều 29 và Điều 30 NĐ 84/2007/NĐ­CP. Điều 29 và Điều 30 NĐ 84/2007/NĐ­CP.

Ts. Đ ng Anh Quân

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

2. Giao đất, cho thuê đất 2. Giao đất, cho thuê đất 2.6. Thời hạn sử dụng đất 2.6. Thời hạn sử dụng đất 2.6.2. Thời hạn sử dụng đất khi được giao, cho  2.6.2. Thời hạn sử dụng đất khi được giao, cho

thuê: thuê:

Sinh viên nghiên cứu các điều luật sau: Sinh viên nghiên cứu các điều luật sau:

­

­

­

­

Các Điều 67, 68 LĐĐ; Các Điều 67, 68 LĐĐ; Các Điều 34, 68, 71, 74 NĐ 181/2004/NĐ­CP; Các Điều 34, 68, 71, 74 NĐ 181/2004/NĐ­CP; Điều 32 NĐ 84/2007/NĐ­CP; và Điều 32 NĐ 84/2007/NĐ­CP; và Điều 38 NĐ 69/2009/NĐ­CP. Điều 38 NĐ 69/2009/NĐ­CP.

Ts. Đ ng Anh Quân

Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI 2.6.2. Thời hạn sử dụng đất khi được giao, cho  2.6.2. Thời hạn sử dụng đất khi được giao, cho

thuê : thuê :

­

­

Xác định các vấn đề sau: Xác định các vấn đề sau: Hộ gia đình, cá nhân được giao, cho thuê đất  (i)(i) Hộ gia đình, cá nhân được giao, cho thuê đất  nông nghiệp: nông nghiệp: Trồng cây hàng năm, nuôi trồng thuỷ sản,  Trồng cây hàng năm, nuôi trồng thuỷ sản,  làm muối: giao – 20 năm; thuê – không quá  làm muối: giao – 20 năm; thuê – không quá  20 năm 20 năm Trồng cây lâu năm, rừng sản xuất: giao – 50  Trồng cây lâu năm, rừng sản xuất: giao – 50  năm; thuê – không quá 50 năm. năm; thuê – không quá 50 năm.

Ts. Đ ng Anh Quân

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ề Ề

­ + trước 15/10/1993: tính từ 15/10/1993; + trước 15/10/1993: tính từ 15/10/1993; + từ 15/10/1993: theo quyết định giao, cho thuê  + từ 15/10/1993: theo quyết định giao, cho thuê

Ố Ấ Ố Ấ Hộ gia đình, cá nhân được giao, cho thuê đất  (i)(i) Hộ gia đình, cá nhân được giao, cho thuê đất  nông nghiệp: nông nghiệp: Mốc tính thời hạn:  Mốc tính thời hạn:

đấtđất Xử lý đất vượt hạn mức:  Xử lý đất vượt hạn mức:

­ + + hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất NN do nhà nước  hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất NN do nhà nước  giao vượt hạn mức trước 01/01/1999  tiếp tục   tiếp tục  giao vượt hạn mức trước 01/01/1999  sử dụng giao ko thu tiền sử dụng đất trong thời  sử dụng giao ko thu tiền sử dụng đất trong thời  gian = ½ thời hạn, hết phải thuê, ko thuê thì  gian = ½ thời hạn, hết phải thuê, ko thuê thì  Nhà nước thu hồi phần vượt hạn mức.  Nhà nước thu hồi phần vượt hạn mức.

Ts. Đ ng Anh Quân

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ề Ề

­ + được Nhà nước giao vượt hạn mức từ  + được Nhà nước giao vượt hạn mức từ

­

Ố Ấ Ố Ấ Hộ gia đình, cá nhân được giao, cho thuê đất  (i)(i) Hộ gia đình, cá nhân được giao, cho thuê đất  nông nghiệp: nông nghiệp: Xử lý đất vượt hạn mức: Xử lý đất vượt hạn mức:

01/01/1999 trở đi  chuyển sang thuê đối với   chuyển sang thuê đối với  01/01/1999 trở đi  phần vượt hạn mức. phần vượt hạn mức. Gia hạn khi hết thời hạn: Khoản 1 Điều 34  Gia hạn khi hết thời hạn: Khoản 1 Điều 34  NĐ 181/2004/NĐ­CP. NĐ 181/2004/NĐ­CP.

Ts. Đ ng Anh Quân

2.6.2. Thời hạn sử dụng đất khi được giao, cho thuê : 2.6.2. Thời hạn sử dụng đất khi được giao, cho thuê : (ii) Thời hạn sử dụng đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng  (ii) Thời hạn sử dụng đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng

nhà ở: không quá 70 năm, được gia hạn nhiều lần,  nhà ở: không quá 70 năm, được gia hạn nhiều lần,  mỗi lần không quá 70 năm; mỗi lần không quá 70 năm;

(iii) Thời hạn thuê đất xây dựng trụ sở cơ quan ngoại giao:  (iii) Thời hạn thuê đất xây dựng trụ sở cơ quan ngoại giao:

99 năm 99 năm

(iv) Thời hạn thuê đất công ích: (iv) Thời hạn thuê đất công ích: ­ Thuê trước 01/01/1999: theo hợp đồng; ­ Thuê trước 01/01/1999: theo hợp đồng; ­ Thuê từ 01/01/1999 trở đi: không quá 05 năm. ­ Thuê từ 01/01/1999 trở đi: không quá 05 năm. (v) Thời hạn sử dụng đất nông nghiệp khác: (v) Thời hạn sử dụng đất nông nghiệp khác: (vi) Các trường hợp tại Khoản 3 Điều 67 LĐĐ: thời hạn và  (vi) Các trường hợp tại Khoản 3 Điều 67 LĐĐ: thời hạn và

gia hạn gia hạn

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

Ts. Đ ng Anh Quân

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

2. Giao đất, cho thuê đất 2. Giao đất, cho thuê đất 2.6. Thời hạn sử dụng đất 2.6. Thời hạn sử dụng đất 2.6.3. Thời hạn sử dụng đất sau khi chuyển mục  2.6.3. Thời hạn sử dụng đất sau khi chuyển mục  đích sử dụng đất: Điều 68 LĐĐ, Điều 68 và  đích sử dụng đất: Điều 68 LĐĐ, Điều 68 và  Điều 100 NĐ181 Điều 100 NĐ181

2.6.4. Thời hạn sử dụng đất sau khi nhận chuyển  2.6.4. Thời hạn sử dụng đất sau khi nhận chuyển  quyền sử dụng đất: Điều 69 LĐĐ và Điều 24  quyền sử dụng đất: Điều 69 LĐĐ và Điều 24  NĐ84NĐ84

2.6.5. Thời hạn thuê đất khi doanh nghiệp liên  2.6.5. Thời hạn thuê đất khi doanh nghiệp liên

doanh chuyển thành tổ chức kinh tế có 100%  doanh chuyển thành tổ chức kinh tế có 100%  vốn nước ngoài: Điều 23 NĐ84 vốn nước ngoài: Điều 23 NĐ84

Ts. Đ ng Anh Quân

2. Giao đất, cho thuê đất 2. Giao đất, cho thuê đất 2.7. Hạn mức sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân 2.7. Hạn mức sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân 2.7.1. Hạn mức giao đất nông nghiệp: Điều 70 LĐĐ, Điều  2.7.1. Hạn mức giao đất nông nghiệp: Điều 70 LĐĐ, Điều

++

68 và Điều 69 NĐ181 68 và Điều 69 NĐ181 Đất trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản, làm  (i)(i) Đất trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản, làm  muối:  muối:  không quá 03ha/hgđ, cn ở (Đông + Tây) Nam Bộ +  không quá 03ha/hgđ, cn ở (Đông + Tây) Nam Bộ +  TP.HCM; TP.HCM; ++ không quá 02ha/hgđ, cn ở tỉnh, thành phố khác. không quá 02ha/hgđ, cn ở tỉnh, thành phố khác. Đất trồng cây lâu năm: (ii)(ii) Đất trồng cây lâu năm: ++ không quá 10ha/hgđ, cn ở đồng bằng; không quá 10ha/hgđ, cn ở đồng bằng; không quá 30ha/hgđ, cn ở trung du, miền núi. ++ không quá 30ha/hgđ, cn ở trung du, miền núi.

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

Ts. Đ ng Anh Quân

Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

+ +

68 và Điều 69 NĐ181 68 và Điều 69 NĐ181 Đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất: không quá  (iii) Đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất: không quá  (iii) 30ha/hgđ, cn. 30ha/hgđ, cn. Trường hợp được giao nhiều loại đất: (iv) Trường hợp được giao nhiều loại đất: (iv) trồng cây hàng năm + nuôi trồng thủy sản/+ làm muối  ++ trồng cây hàng năm + nuôi trồng thủy sản/+ làm muối   không quá 05 ha/hgđ, cn.  không quá 05 ha/hgđ, cn. thêm trồng cây lâu năm: không quá 05ha/đồng bằng;  thêm trồng cây lâu năm: không quá 05ha/đồng bằng;  không quá 25ha/trung du, miền núi. không quá 25ha/trung du, miền núi. + +  thêm đất rừng sản xuất: không quá 25ha thêm đất rừng sản xuất: không quá 25ha (v)(v) Đất nông nghiệp khác: NĐ 181 Đất nông nghiệp khác: NĐ 181 Đất chưa sử dụng là đất trống, đồi núi trọc, đất có  (vi) Đất chưa sử dụng là đất trống, đồi núi trọc, đất có  (vi) mặt nước: NĐ 181 mặt nước: NĐ 181

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI 2.7.1. Hạn mức giao đất nông nghiệp: Điều 70 LĐĐ, Điều  2.7.1. Hạn mức giao đất nông nghiệp: Điều 70 LĐĐ, Điều

Ts. Đ ng Anh Quân

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

2.7.2. Hạn mức đất nông nghiệp do nhận chuyển  2.7.2. Hạn mức đất nông nghiệp do nhận chuyển

­

quyền sử dụng đất: Nghị quyết  quyền sử dụng đất: Nghị quyết  1126/2007/NQ­UBTVQH11 ngày 21/6/2007 1126/2007/NQ­UBTVQH11 ngày 21/6/2007 Thời điểm áp dụng: 01/7/2007 (i)(i) Thời điểm áp dụng: 01/7/2007 Hành vi nhận chuyển quyền được áp dụng: (ii)(ii) Hành vi nhận chuyển quyền được áp dụng: nhận chuyển nhượng; ++ nhận chuyển nhượng; nhận tặng cho; ++ nhận tặng cho; nhận xử lý nợ + +  nhận xử lý nợ Hạn mức cụ thể: Hạn mức cụ thể:

Ts. Đ ng Anh Quân

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

2.7.2. Hạn mức đất nông nghiệp do nhận chuyển  2.7.2. Hạn mức đất nông nghiệp do nhận chuyển

++

++

quyền sử dụng đất: Nghị quyết  quyền sử dụng đất: Nghị quyết  Hạn mức cụ thể: (iii) Hạn mức cụ thể: (iii) Đất trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản,  ­ ­  Đất trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản,  làm muối:  làm muối:  không quá 06ha/hgđ, cn ở (Đông + Tây) Nam  không quá 06ha/hgđ, cn ở (Đông + Tây) Nam  Bộ + TP.HCM; Bộ + TP.HCM; không quá 04ha/hgđ, cn ở tỉnh, thành phố  không quá 04ha/hgđ, cn ở tỉnh, thành phố  khác khác

Ts. Đ ng Anh Quân

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

2.7.2. Hạn mức đất nông nghiệp do nhận chuyển  2.7.2. Hạn mức đất nông nghiệp do nhận chuyển

quyền sử dụng đất: Nghị quyết  quyền sử dụng đất: Nghị quyết  Hạn mức cụ thể: (iii) Hạn mức cụ thể: (iii) ­­ Đất trồng cây lâu năm: Đất trồng cây lâu năm: không quá 20ha/hgđ, cn ở đồng bằng; ++ không quá 20ha/hgđ, cn ở đồng bằng; không quá 50ha/hgđ, cn ở trung du, miền núi. ++ không quá 50ha/hgđ, cn ở trung du, miền núi. ­­ Đất rừng sản xuất: Đất rừng sản xuất: không quá 50ha/hgđ, cn ở đồng bằng; + +  không quá 50ha/hgđ, cn ở đồng bằng; không quá 100ha/hgđ, cn ở trung du, miền  ++ không quá 100ha/hgđ, cn ở trung du, miền  núi.núi.

Ts. Đ ng Anh Quân

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

2.7.3. Hạn mức giao đất ở 2.7.3. Hạn mức giao đất ở

­

­

­

­

Đất ở tại nông thôn: Điều 83 LĐĐ Đất ở tại nông thôn: Điều 83 LĐĐ Đất ở tại đô thị: Điều 84 LĐĐ Đất ở tại đô thị: Điều 84 LĐĐ Xác định diện tích đất ở đối với trường hợp có  Xác định diện tích đất ở đối với trường hợp có  vườn, ao: Điều 87 LĐĐ và Điều 45 NĐ181 vườn, ao: Điều 87 LĐĐ và Điều 45 NĐ181 Áp dụng hạn mức đất ở: Điều 79 NĐ181 Áp dụng hạn mức đất ở: Điều 79 NĐ181

Ts. Đ ng Anh Quân

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

3. Chuyển hình thức sử dụng đất 3. Chuyển hình thức sử dụng đất

Điều 108 LĐĐ và Điều 129 NĐ181 Điều 108 LĐĐ và Điều 129 NĐ181

4. Chuyển mục đích sử dụng đất 4. Chuyển mục đích sử dụng đất ­

­

­

Căn cứ CMĐSDĐ: Căn cứ CMĐSDĐ: Các trường hợp CMĐSDĐ: Điều 36  Các trường hợp CMĐSDĐ: Điều 36  LĐĐ và Điều 9 NĐ84 LĐĐ và Điều 9 NĐ84 Trình tự, thủ tục CMĐSDĐ: Điều 124,  Trình tự, thủ tục CMĐSDĐ: Điều 124,  Điều 125 LĐĐ và Điều 133, Điều 134  Điều 125 LĐĐ và Điều 133, Điều 134  NĐ181 NĐ181

Ts. Đ ng Anh Quân

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

5. Thu hồi đất 5. Thu hồi đất 5.1. Các trường hợp thu hồi đất: Điều 38  5.1. Các trường hợp thu hồi đất: Điều 38

LĐĐLĐĐ Hết thời hạn sử dụng đất mà người sử  (i)(i) Hết thời hạn sử dụng đất mà người sử  dụng đất không có nhu cầu gia hạn dụng đất không có nhu cầu gia hạn Người sử dụng đất không còn nhu cầu  (ii)(ii) Người sử dụng đất không còn nhu cầu  sử dụng đất: sử dụng đất: Có sự vi phạm pháp luật đất đai: (iii) Có sự vi phạm pháp luật đất đai: (iii)

Ts. Đ ng Anh Quân

­

­

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

5.1. Các trường hợp thu hồi đất: Điều 38 LĐĐ 5.1. Các trường hợp thu hồi đất: Điều 38 LĐĐ (iv) Thu hồi đất cho mục đích quốc phòng, an  (iv) Thu hồi đất cho mục đích quốc phòng, an  ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và  ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và  phát triển kinh tế phát triển kinh tế Dự án phát triển kinh tế do Nhà nước thu hồi  Dự án phát triển kinh tế do Nhà nước thu hồi  đất: Khoản 1 Điều 40 LĐĐ, Khoản 2 Điều 36  đất: Khoản 1 Điều 40 LĐĐ, Khoản 2 Điều 36  NĐ181, Điều 34 và Điều 35 NĐ84 NĐ181, Điều 34 và Điều 35 NĐ84 Dự án phát triển kinh tế do chủ đầu tư tự thỏa  Dự án phát triển kinh tế do chủ đầu tư tự thỏa  thuận: Khoản 2 Điều 40 LĐĐ, Khoản 6 Điều  thuận: Khoản 2 Điều 40 LĐĐ, Khoản 6 Điều  36 NĐ181, Điều 39 và Điều 41 NĐ84 36 NĐ181, Điều 39 và Điều 41 NĐ84

Ts. Đ ng Anh Quân

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

5. Thu hồi đất 5. Thu hồi đất 5.2. Trình tự, thủ tục thu hồi đất: Điều 39 và Điều  5.2. Trình tự, thủ tục thu hồi đất: Điều 39 và Điều  41 LĐĐ, từ Điều 28 đến Điều 33 NĐ69 41 LĐĐ, từ Điều 28 đến Điều 33 NĐ69

5.3. Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất:  5.3. Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất:

­

­

­

Điều 42 và Điều 43 LĐĐ; Điều 42 và Điều 43 LĐĐ; Nghị định 197/2004/NĐ­CP ngày 03/12/2004; Nghị định 197/2004/NĐ­CP ngày 03/12/2004; Nghị định 84/2007/NĐ­CP. Nghị định 84/2007/NĐ­CP.

Ts. Đ ng Anh Quân

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI

(iii) (iii)

(v)(v)

Đề nghị tự thỏa thuận của chủ đầu tư khi Nhà nước  Đề nghị tự thỏa thuận của chủ đầu tư khi Nhà nước  thu hồi đất: Điều 40 NĐ 84 thu hồi đất: Điều 40 NĐ 84 Quyền tự đầu tư của người có đất bị thu hồi: Điều 42  (ii)(ii) Quyền tự đầu tư của người có đất bị thu hồi: Điều 42  NĐ 84 NĐ 84 Xử lý tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tài sản đầu tư  Xử lý tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tài sản đầu tư  trên đất khi thu hồi đất trên đất khi thu hồi đất Xử lý quyền sử dụng đất đang cho thuê, đang thế  (iv) Xử lý quyền sử dụng đất đang cho thuê, đang thế  (iv) chấp, bảo lãnh, góp vốn khi thu hồi đất chấp, bảo lãnh, góp vốn khi thu hồi đất Phân biệt thu hồi đất và trưng dụng đất Phân biệt thu hồi đất và trưng dụng đất Xem Điều 45 LĐĐ, Điều 37 NĐ181, Luật trưng mua,  Xem Điều 45 LĐĐ, Điều 37 NĐ181, Luật trưng mua,  trưng dụng tài sản số 15/2008/QH12 ngày 03/6/2008. trưng dụng tài sản số 15/2008/QH12 ngày 03/6/2008.

Ố Ấ Ề Ố Ấ Ề 5.4. Một số vấn đề khác liên quan: 5.4. Một số vấn đề khác liên quan: (i)(i)

Ts. Đ ng Anh Quân

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

6. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,  6. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,

­

­

­

­

quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền  quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền  với đất với đất Điều 4 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của  Điều 4 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của  các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ  các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ  bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 (hiệu  bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 (hiệu  lực 01/8/2009) lực 01/8/2009) Nghị định 88/2009/NĐ­CP ngày 19/10/2009 Nghị định 88/2009/NĐ­CP ngày 19/10/2009 Thông tư 17/2009/TT­BTNMT ngày  Thông tư 17/2009/TT­BTNMT ngày  21/10/2009 21/10/2009 Thông tư 20/2010/TT­BTNMT ngày  Thông tư 20/2010/TT­BTNMT ngày  22/10/2010 22/10/2010

Ts. Đ ng Anh Quân

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

6. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,  6. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,

quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền  quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền  với đất (GCN) với đất (GCN)

6.1. Khái niệm: là giấy chứng nhận do cơ quan có  6.1. Khái niệm: là giấy chứng nhận do cơ quan có  thẩm quyền cấp để bảo hộ quyền và lợi ích  thẩm quyền cấp để bảo hộ quyền và lợi ích  hợp pháp của người có quyền sử dụng đất,  hợp pháp của người có quyền sử dụng đất,  quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu tài sản  quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu tài sản  khác gắn liền với đất. khác gắn liền với đất.

6.2. Vai trò: 6.2. Vai trò: ­

­

Đối với Nhà nước: Đối với Nhà nước: Đối với người sử dụng đất: Đối với người sử dụng đất:

Ts. Đ ng Anh Quân

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

6. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,  6. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,

quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền  quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền  với đất (GCN) với đất (GCN)

6.3. Mẫu giấy chứng nhận 6.3. Mẫu giấy chứng nhận 6.4. Nguyên tắc cấp GCN: Điều 3 NĐ88 6.4. Nguyên tắc cấp GCN: Điều 3 NĐ88 6.5. Các trường hợp được cấp GCN 6.5. Các trường hợp được cấp GCN

­

­

­

Điều 49 và Điều 50 LĐĐ Điều 49 và Điều 50 LĐĐ Điều 48 NĐ181 Điều 48 NĐ181 Điều 3, Điều 14 và Điều 15 NĐ84 Điều 3, Điều 14 và Điều 15 NĐ84

Ts. Đ ng Anh Quân

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

6. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,  6. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,  quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn  quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn  liền với đất (GCN) liền với đất (GCN)

6.6. Trình tự, thủ tục cấp GCN: Điều 11    6.6. Trình tự, thủ tục cấp GCN: Điều 11

Điều 22 NĐ88 Điều 22 NĐ88

6.7. Cấp đổi, xác nhận bổ sung và cấp lại  6.7. Cấp đổi, xác nhận bổ sung và cấp lại

GCN: Điều 23 và Điều 24 NĐ88 GCN: Điều 23 và Điều 24 NĐ88 6.7. Đính chính và thu hồi GCN: Điều 25  6.7. Đính chính và thu hồi GCN: Điều 25

NĐ88NĐ88

Ts. Đ ng Anh Quân

­

­

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

7. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho  7. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho  phép chuyển mục đích sử dụng đất, thu  phép chuyển mục đích sử dụng đất, thu  hồi đất và cấp giấy chứng nhận hồi đất và cấp giấy chứng nhận Điều 37 và Điều 44 LĐĐ; Điều 37 và Điều 44 LĐĐ; Khoản 5 Điều 4 Luật số 38/2009/QH12  Khoản 5 Điều 4 Luật số 38/2009/QH12

Ts. Đ ng Anh Quân

UBND cấp tỉnh

Cơ sở tôn giáo

Tổ chức kinh tế

Tổ chức, cá nhân nước ngoài

Người VN định cư  ở nước ngoài sử  dụng đất để đầu tư

UBND cấp huyện

Cộng đồng dân cư

Hộ gia đình, Cá nhân

Người VN định cư  ở nước ngoài sở hữu  nhà ở gắn liền đất ở

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

Ts. Đ ng Anh Quân

Lưu ý: Lưu ý:

(i)(i)

(ii)(ii)

(iii) (iii)

Cơ quan có thẩm quyền không được phép ủy quyền,  Cơ quan có thẩm quyền không được phép ủy quyền,  trừ trường hợp cấp GCN thì UBND cấp tỉnh được ủy  trừ trường hợp cấp GCN thì UBND cấp tỉnh được ủy  quyền cho Sở TN và MT cấp GCN khi đáp ứng điều  quyền cho Sở TN và MT cấp GCN khi đáp ứng điều  kiện quy định tại Điều 5 NĐ88. kiện quy định tại Điều 5 NĐ88. UBND cấp xã chỉ có quyền cho thuê đất công ích  UBND cấp xã chỉ có quyền cho thuê đất công ích  (Điều 37 LĐĐ), nhưng việc thu hồi thuộc thẩm quyền  (Điều 37 LĐĐ), nhưng việc thu hồi thuộc thẩm quyền  UBND cấp huyện (Điều 38 NĐ84). UBND cấp huyện (Điều 38 NĐ84). Ban Quản lý KCNC, KKT được giao lại hoặc cho thuê  Ban Quản lý KCNC, KKT được giao lại hoặc cho thuê  đất KCNC, KKT (Điều 91, 92 LĐĐ) và thu hồi đất đã  đất KCNC, KKT (Điều 91, 92 LĐĐ) và thu hồi đất đã  giao lại hoặc cho thuê (Điều 36 NĐ84). giao lại hoặc cho thuê (Điều 36 NĐ84).

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

Ts. Đ ng Anh Quân

Yêu cầu: Yêu cầu:

(i)(i)

(ii)(ii)

(v)(v)

Xác định được hình thức sử dụng đất của người sử  Xác định được hình thức sử dụng đất của người sử  dụng đất dụng đất Xác định được thẩm quyền điều phối đất đai Xác định được thẩm quyền điều phối đất đai Xác định được thời hạn và hạn mức sử dụng đất Xác định được thời hạn và hạn mức sử dụng đất (iii) (iii) Xác định được hai nhóm trường hợp chuyển mục đích  (iv) Xác định được hai nhóm trường hợp chuyển mục đích  (iv) sử dụng đất sử dụng đất Xác định được những dự án phát triển kinh tế do Nhà  Xác định được những dự án phát triển kinh tế do Nhà  nước thu hồi đất nước thu hồi đất Điều kiện được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất (vi) Điều kiện được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất (vi) Điều kiện đơợc cấp giấy chứng nhận. (vii) Điều kiện đơợc cấp giấy chứng nhận. (vii)

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

Ts. Đ ng Anh Quân

Các nhận định sau đây đúng hay sai, giải thích ? Các nhận định sau đây đúng hay sai, giải thích ? 1.1.

2.2.

3.3.

4.4.

5.5.

Thời hạn sử dụng đất là khoảng thời gian người sử  Thời hạn sử dụng đất là khoảng thời gian người sử  dụng đất được phép sử dụng đất trên cơ sở quyết  dụng đất được phép sử dụng đất trên cơ sở quyết  định giao đất hoặc hợp đồng thuê đất của cơ quan  định giao đất hoặc hợp đồng thuê đất của cơ quan  nhà nước có thẩm quyền. nhà nước có thẩm quyền. Nhà nước giao đất là việc Nhà nước trao quyền sử  Nhà nước giao đất là việc Nhà nước trao quyền sử  dụng đất bằng quyết định hành chính cho cá nhân,  dụng đất bằng quyết định hành chính cho cá nhân,  hộ gia đình hay tổ chức có nhu cầu sử dụng đất. hộ gia đình hay tổ chức có nhu cầu sử dụng đất. Chỉ có UBND các cấp có thẩm quyền giao đất, cho  Chỉ có UBND các cấp có thẩm quyền giao đất, cho  thuê đất. thuê đất. Mọi chủ thể sử dụng đất đều được lựa chọn hình thức  Mọi chủ thể sử dụng đất đều được lựa chọn hình thức  sử dụng đất. sử dụng đất. Chỉ những chủ thể sử dụng đất không nhằm mục  Chỉ những chủ thể sử dụng đất không nhằm mục  đích kinh doanh mới được giao đất không thu tiền sử  đích kinh doanh mới được giao đất không thu tiền sử  dụng đất. dụng đất.

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

Ts. Đ ng Anh Quân

Các nhận định sau đây đúng hay sai, giải thích ? Các nhận định sau đây đúng hay sai, giải thích ? 6.6.

7.7.

8.8.

9.9.

Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân không được sử  Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân không được sử  dụng đất thuê mà trả tiền thuê đất một lần cho cả  dụng đất thuê mà trả tiền thuê đất một lần cho cả  thời gian thuê. thời gian thuê. Người sử dụng đất cho hoạt động khoáng sản, sản  Người sử dụng đất cho hoạt động khoáng sản, sản  xuất vật liệu xây dựng phải thuê đất trả tiền thuê đất  xuất vật liệu xây dựng phải thuê đất trả tiền thuê đất  hàng năm. hàng năm. Thời hạn giao và cho thuê đất trồng lúa đối với hộ gia  Thời hạn giao và cho thuê đất trồng lúa đối với hộ gia  đình, cá nhân là như nhau. đình, cá nhân là như nhau. Mọi trường hợp hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất  Mọi trường hợp hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất  nông nghiệp vượt hạn mức đều phải chuyển sang  nông nghiệp vượt hạn mức đều phải chuyển sang  thuê đối với diện tích vượt hạn mức. thuê đối với diện tích vượt hạn mức. Mỗi hộ gia đình, cá nhân không được sử dụng vượt  10.10. Mỗi hộ gia đình, cá nhân không được sử dụng vượt  quá 03 ha đất nuôi trồng thủy sản. quá 03 ha đất nuôi trồng thủy sản.

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

Ts. Đ ng Anh Quân

Các nhận định sau đây đúng hay sai, giải thích ? Các nhận định sau đây đúng hay sai, giải thích ? 11.11.

Việc xử lý diện tích vượt hạn mức đối với đất ở và đất  Việc xử lý diện tích vượt hạn mức đối với đất ở và đất  nông nghiệp là như nhau. nông nghiệp là như nhau. Người đã được cấp giấy chứng nhận đối với quyền sử  12.12. Người đã được cấp giấy chứng nhận đối với quyền sử  dụng đất sẽ được bồi thường về đất khi bị Nhà nước  dụng đất sẽ được bồi thường về đất khi bị Nhà nước  thu hồi đất. thu hồi đất. Đối với dự án mà Nhà nước thu hồi đất để chuyển  13.13. Đối với dự án mà Nhà nước thu hồi đất để chuyển  giao cho nhà đầu tư, nhà đầu tư vẫn có thể tự thỏa  giao cho nhà đầu tư, nhà đầu tư vẫn có thể tự thỏa  thuận với người có đất bị thu hồi. thuận với người có đất bị thu hồi. Đối với dự án mà nhà đầu tư phải tự thỏa thuận với  14.14. Đối với dự án mà nhà đầu tư phải tự thỏa thuận với  người sử dụng đất, Nhà nước vẫn có thể thực hiện  người sử dụng đất, Nhà nước vẫn có thể thực hiện  việc thu hồi đất. việc thu hồi đất. UBND có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận không  15.15. UBND có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận không  được ủy quyền cho cơ quan quản lý đất đai cùng cấp. được ủy quyền cho cơ quan quản lý đất đai cùng cấp.

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Ố Ấ Ố Ấ Ề Ề

Ts. Đ ng Anh Quân

1.1.

2.2.

3.3.

4.4.

5.5.

Ề Ề Ố Ấ Ố Ấ

BÀI 4BÀI 4 ĐI U PH I Đ T ĐAI ĐI U PH I Đ T ĐAI Các hoạt động do cơ quan có thẩm quyền thực hiện dưới  Các hoạt động do cơ quan có thẩm quyền thực hiện dưới  đây có phù hợp quy định pháp luật không ? Vì sao ? đây có phù hợp quy định pháp luật không ? Vì sao ? UBND xã X cho hộ gia đình ông A thuê đất nông  UBND xã X cho hộ gia đình ông A thuê đất nông  nghiệp. nghiệp. UBND tỉnh Y thu hồi đất của công ty cổ phần B do vi  UBND tỉnh Y thu hồi đất của công ty cổ phần B do vi  phạm pháp luật đất đai và giao cho doanh nghiệp C  phạm pháp luật đất đai và giao cho doanh nghiệp C  (100% vốn đầu tư nước ngoài) tiếp tục thực hiện dự án. (100% vốn đầu tư nước ngoài) tiếp tục thực hiện dự án. UBND huyện Z cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng  UBND huyện Z cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng  đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với  đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với  đất cho ông D – người Việt Nam định cư tại Pháp. đất cho ông D – người Việt Nam định cư tại Pháp. UBND tỉnh T ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi  UBND tỉnh T ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi  trường thu hồi đất của công ty TNHH M. trường thu hồi đất của công ty TNHH M. UBND xã H cho phép bà E chuyển mục đích sử dụng  UBND xã H cho phép bà E chuyển mục đích sử dụng  từ đất trồng lúa nước sang trồng xoài. từ đất trồng lúa nước sang trồng xoài.