ƯƠ ƯƠH

CCH

NG 1 NG 1

Ư

̃ ̃

̀ ̀

̣ ̣

̀ ̀

̣

́ ́

̀ ̀

̣

́ ́ ́ ́ ƯNH NG VÂ N ĐÊ  LY   NH NG VÂ N ĐÊ  LY   ̀ ̀ LUÂN CHUNG VÊ  NGÂN  LUÂN CHUNG VÊ  NGÂN  ̀ ̀ HA NG VA   HA NG VA   PHA P LUÂT NGÂN HA NG PHA P LUÂT NGÂN HA NG

́ ́

̀ ̀

̀ ̀

̀ ̀

̀ ̀ KHÁI  QUA T  VÊ   HOAT  ĐÔNG  NGÂN  A.A. KHÁI  QUA T  VÊ   HOAT  ĐÔNG  NGÂN  HA NG VA  NGÂN HA NG  HA NG VA  NGÂN HA NG

̀

̀

̣ ̣ ̣ ̣

1. L ch  s   hi nh  tha nh  và  phát  tri n  c a  hoat

̀

̣

đông ngân ha ng và ngân ha ng  Trên th  gi ạ T i Vi

̀ ế ớ i ệ t Nam

̣

2. Khái  ni m  và  đăc  điêm  cua  hoat  đông  ngân

̣ ̉ ̉ ̣ ̣

̣ ̣ ̣

ha ng̀ ́ Kha i niêm hoat đông ngân ha ng Đăc điêm hoat đông

̀ ngân ha ng̀

̣ ̉ ̣ ̣

́ ́

̀ ̀

́ ́

̀ ̀ B.B. KHA I QUA T VÊ  LUÂT NGÂN HA NG KHA I QUA T VÊ  LUÂT NGÂN HA NG

̣ ̣

̀

̀

̣ ̣

́

̀

̉ ̉ ̣

̀ ượ ng điê u chinh cua Luât Ngân ha ng ng  pha p  điê u  chinh  cua  Luât  Ngân

́ 1. Kha i niêm Luât Ngân ha ng ́ 2. Đô i t ươ 3. Ph ha ng̀ ̀

̀

̉ ̉ ̣

4. Nguô n cua Luât Ngân ha ng

̉ ̣

̀ ̀

́ ́

QUAN HÊ PHA P LUÂT NGÂN HA NG  C.C. QUAN HÊ PHA P LUÂT NGÂN HA NG

́

́

̣ ̣ ̣ ̣

̀

̣ ̣ ̣

́

́

̀

́

́

̣ ̉ ̣ ̣

̀ 1. Kha i niêm quan hê pha p luât ngân ha ng ́ 2. Đăc điêm quan hê pha p luât ngân ha ng ́ 3. Ca c  yê u  tô   câ u  tha nh  quan  hê  pha p  luât

̣ ̣

̉ ̉

̉

ngân ha ng̀ Chu thê  ́ Kha ch thê Nôi dung

̣

̀ ̀

̣

Ủ Ủ

Ắ Ắ

NGUYÊN T C C A LUÂT NGÂN HA NG  D.D. NGUYÊN T C C A LUÂT NGÂN HA NG

1. Nhóm nguyên t c chung

ề ố

ả B t  kh   xâm  ph m  v   v n,  tài  s n  và  các  ợ ề quy n, l

ợ i ích h p pháp

ề ệ

­

T   ch   kinh  doanh  trong  lĩnh  v c  ti n  t ngân hàng

C nh tranh bình đ ng

ề ợ ủ

ủ i  c a  các  ch

Cân  b ng  (dung  hòa)  quy n  l ậ th  trong lu t ngân hàng

̣

̀ ̀

̣

Ủ Ủ

Ắ Ắ

NGUYÊN T C C A LUÂT NGÂN HA NG  D.D. NGUYÊN T C C A LUÂT NGÂN HA NG

ắ ặ

2. Nhóm các nguyên t c đ c thù

ướ

ự ị

ụ ể ứ

ướ

c Vi

ữ ổ ứ

ng  Xây  d ng  h   th ng  ngân  hàng  theo  h ạ phân đ nh c  th  ch c năng và nguyên lý ho t  ộ đ ng gi a Ngân hàng nhà n t Nam và  các T  ch c tín d ng

ế ạ H n  ch   và  phòng  ng a  r i  ro  trong  ho t  ộ đ ng ngân hàng

B o m t ngân hàng

̣

́ ́

̀ ̀

̀ ̀

̀ ̀

̀ ̀

KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  A.A. KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG

̀

̀

̀

̣ ̣ ̣ ̣

ể ủ

1. L ch s  hi nh tha nh và phát tri n c a hoat đông ngân ha ng

̣ ̣

ử và ngân ha ng̀ Trên th  gi

ạ ộ

ơ

 Giai đo n hình thành ho t đ ng ngân hàng s  khai và các ngân

ế

ạ ộ

ệ  ­ xã h i cho s  xu t hi n c a ho t  đ ng ngân

ế ớ i ạ ầ hàng đ u tiên ề ề Ti n đ  kinh t hàng: ự

ể ủ ề ệ

 S  hình thành và phát tri n c a ti n t

́ ́

̀ ̀

̀ ̀

ế

i

t  tích  lũy  c a  c i  d   th a  d ư ướ ệ

KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  A.A. KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  ̀ ̀ ̀ ̀ VA  NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG   Con  ng ườ ắ ầ i  b t  đ u  bi ề ệ ứ hình th c ti n t

ả ư ừ ứ  (thay cho hình th c hi n v t nh  tr

ướ c)

ườ

 Xu t hi n nhóm ng ệ

i chuyên nh n gi

ữ ộ ề  h  ti n

ườ

ể ầ ư

 Xu t hi n nhóm ng ệ

i có nhu c u vay ti n đ  đ u t

/tiêu

ấ dùng

̣ ̣ ̣ ̣

́ ́

̀ ̀

̀ ̀

̀ ̀

̀ ̀

KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  A.A. KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG

ơ i (hình thái s

• Hình thái s  khai c a ho t đ ng ngân hàng: ạ ộ ủ ơ Nh n gi ạ ậ  ti n c a dân chúng và cho vay l ụ ủ

ữ ề ủ ạ ộ khai c a ho t đ ng tín d ng)

̣ ̣ ̣ ̣

́ ́

̀ ̀

̀ ̀

̀ ̀

KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  A.A. KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG  ổ

ơ

(hình thái s  khai

ạ ộ

̀ ̀ Mua bán, chuy n đ i các lo i ti n t ạ ề ệ ề ệ ủ c a ho t đ ng kinh doanh ti n t )

̣ ̣ ̣ ̣

́ ́

̀ ̀

̀ ̀

̀ ̀

KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  A.A. KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG

ơ

̀ ̀ Thanh toán không dùng ti n m t (hình thái s  khai c a  ề ụ

ạ ộ

ho t đ ng cung  ng d ch v  thanh toán)

̣ ̣ ̣ ̣

ư ư ứ ứ ộ ộ ạ ạ ủ ủ Ch ng th  có giá c a m t ngân hàng t Ch ng th  có giá c a m t ngân hàng t i Rome (Italia) i Rome (Italia)

́ ́

̀ ̀

̀ ̀

̀ ̀

KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  A.A. KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG  ạ ế ỷ

̣ ̣ ̣ ̣

̀ ̀ Giai đo n hình thành h  th ng ngân hàng m t c p ộ ấ ệ ố • Th   k   15:  các  ngân  hàng  đ u  tiên  trên  th   gi ế

ầ ớ i

ứ chính th c ra đ i.  ể ạ ộ ủ ạ • Đ c đi m c a ho t đ ng ngân hàng trong giai đo n

ặ này:

nhân.

ẽ ệ ậ Ngân hàng thu c s  h u t ộ ở ữ ư Ho t  đ ng  ngân  hàng  mang  tính  riêng  l ,  bi t  l p,

ạ ộ ư ch a hình thành nên m t h  th ng.

ạ ộ ậ ộ ộ ệ ố c và Pháp lu t vào ho t đ ng Tác đ ng c a Nhà n

ướ ủ ngân hàng là không có.

ỗ ạ ộ ề M i ngân hàng đ u có nh ng ho t đ ng nghi p v   ụ ữ

ộ ấ ế ạ ệ không h n ch  => mô hình ngân hàng m t c p.

ề ự Video clip v  s  hình thành và phát tri n c a ngân hàng

ạ ộ ể ủ và ho t đ ng ngân hàng trên th  gi ế ớ i

́ ́

̀ ̀

̀ ̀

̀ ̀

̀ ̀

KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  A.A. KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG

ệ ố

Giai đo n hình thành h  th ng ngân hàng hai

c pấ ố

ả ự ế

ế ỷ ậ

(l m phát).

ở ộ ố

m t s  qu c gia,

ế ạ • Đ  tháo g  tr  ng i này,  ỡ ở ằ

ướ

• Cu i th  k  19, v i mô hình ngân hàng m t  ộ ổ ệ ấ c p  =>  h u  qu :  s   bi n  đ ng,  s p  đ   h   ố th ng tài chính, và tình tr ng th a ti n trong  ề n n kinh t ể nhà n

ạ ệ c đã can thi p b ng cách:

Ngân hàng phát hành (Issuing banks). Ngân hàng trung gian (Intermediary banks).

̣ ̣ ̣ ̣

̀ ̀

́ ́

̀ ̀

̀ ̀

̣ ̣ ̣ ̣

ế ớ

KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  A.A. KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG  ộ ầ

̀ ̀ • Sau  cu c  kh ng  ho ng  kinh  t ủ ế

ả ố ế   th   gi ệ ự ệ ố

ư ề ỹ

ạ ộ ủ ể ạ • Đ c đi m c a ho t đ ng ngân hàng trong giai đo n

ắ ầ ướ ệ ậ i  (1929  ­  1933), h u h t các qu c gia đã th c hi n vi c qu c  ữ h u hóa ngân hàng phát hành ti n, nh : M ,  Anh và  Pháp. ặ này: Nhà n

ằ c b t đ u can thi p b ng công c  pháp lu t  ạ ệ ố ụ ố ủ => quy ho ch h  th ng ngân hàng c a qu c gia.

ị ạ Phân đ nh ph m vi ho t đ ng gi a nhóm Ngân hàng  ạ ộ

ữ phát hành và Ngân hàng trung gian.

́ ́

̀ ̀

̀ ̀

̀ ̀

KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  A.A. KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG  ạ

̀ ̀ ệ ố

Giai đo n h  th ng ngân hàng hi n nay

ệ ạ

ệ i  các  qu c  gia  là  h

ệ ố ố

ệ H   th ng  ngân  hàng  hi n  nay  t th ng ngân hàng hai c p.

ộ ầ

NHTW: th c hi n các ch c năng nhi m v  thu c t m  ứ

ề đi u ti

̣ ̣ ̣ ̣

ự ế t vĩ mô NHTM và các t

ệ : th c hi n ch c  ạ ộ ,  ho t  đ ng  tín

ổ ứ  ch c tín d ng khác ề ệ ụ ệ năng  và  nhi m  v   kinh  doanh  ti n  t ụ d ng và d ch v  ngân hàng.

ớ ệ ề ụ ự ữ ỳ Video clip gi i thi u v  C c d  tr  Liên bang Hoa K  ­

FED

́ ́

̀ ̀

̀ ̀

̀ ̀

̀ ̀ ạ T i Vi

KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  A.A. KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG  ệ t Nam ướ ạ

̣ ̣ ̣ ̣

c 1945 ­ 1951

ử ế

ờ ỳ ầ Giai đo n tr • Trong  su t  th i  k   phong  ki n  cho  đ n  n a  đ u  th   ế ầ ế ế ồ ạ ị i đ nh ch  ngân ư t Nam h u nh  không t n t

ố ệ ỷ k  19: Vi hàng.

ổ ượ

• Năm 1858: th c dân Pháp xâm l ự ắ ệ

ươ

ề ệ ố

ự ơ ộ

ố c. T ng th ng Pháp  đã ban hành S c l nh ngày 15 tháng 01 năm 1875 thành  ậ l p ngân hàng Đông D ng (Banque de L' Indochine). • Sau khi CMT8 thành công, ngày 03/02/1947, Chính ph  ủ ậ ắ ệ ban hành S c l nh s  14/SL v  vi c thành l p Nha Tín  ộ ụ d ng tr c thu c B  Tài chính,  là c  quan phát hành và  ề ệ ả . qu n lý ti n t

ươ ươ ạ ạ ệ ệ Các chi nhánh Ngân hàng Đông D ng t Các chi nhánh Ngân hàng Đông D ng t i Vi i Vi t Nam t Nam

ươ ươ ồ ồ

ạ ượ ệ ồ ạ ượ ồ ệ Đ ng Đông D ng m nh giá 1 đ ng b c đ Đ ng Đông D ng m nh giá 1 đ ng b c đ ướ ư ướ ư i 03 n Pháp phát hành và l u hành chung t i 03 n Pháp phát hành và l u hành chung t ườ ườ i  c ng c ng i  c: Lào,  c: Lào,

ệ ệ Campuchia và Vi Campuchia và Vi ạ ạ t Nam. t Nam.

́ ́

̀ ̀

̀ ̀

̀ ̀

̀ ̀

KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  A.A. KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG  ạ

̣ ̣ ̣ ̣

ậ ố ắ ệ S c l nh  ệ t  Nam

Giai đo n 1951 ­ 1987 • Ngày 06/05/1951: Ch  t ch H  Chí Minh ký  ủ ị 15/SL/CT  thành  l p  Ngân  hàng  Qu c  gia  Vi (NBV ­ National Bank of Vietnam)

ở ị ủ Ngh  đ nh  bao  ở

c ngoài.

ươ ị ủ ướ ng Chính Ph  ra  ố ề ổ ứ  ch c Ngân hàng qu c gia,  ng, chi nhánh liên khu, chi nhánh  ở ướ  n ệ c thi t  Nam  xây  d ng  NBV  theo  mô  ế ng đ n đ a ự  trung ế ậ ừ t l p t

ươ • Ngày 27/05/1951: Th  t ị 94/Ttg quy đ nh v  t ươ ồ g m:   trung  ỉ t nh và chi nhánh  ạ Giai  đo n  này,  Vi ượ ộ ấ hình m t c p đ ng.  ph

́ ́

̀ ̀

̀ ̀

̀ ̀

̀ ̀

KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  A.A. KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG

ổ t  Nam

• Ngày  26/10/1961:  H i  đ ng  Chính  ph   ban  ộ ồ ị ụ ị hành  Ngh   đ nh  171/CP  quy  đ nh  nhi m  v ,  ứ ạ ề   ch c  c a  Ngân  hàng  nhà  quy n  h n  và  t ệ ướ c  Vi n  (SBV  ­  State  Bank  of  Vietnam)

ộ ồ

• T  năm 1981 ­ 1985, H i đ ng B  tr

ề ứ

ị   ch c  c a  ngân  hàng  nhà  n

ộ ưở ng ra  ệ ụ ị Ngh  đ nh 65/HĐBT v  ch c năng, nhi m v   ướ  H  ệ ổ và  t c. ố th ng ngân hàng bao g m:

ướ

c và

ư ế ộ ạ ướ

ế ự

Ngân hàng nhà n các ngân hàng chuyên doanh (có t  cách pháp  ộ nhân  và  ho t  đ ng  theo  ch   đ   h ch  toán  ộ kinh t ) tr c thu c Ngân hàng nhà n

c.

̣ ̣ ̣ ̣

́ ́

̀ ̀

̀ ̀

̀ ̀

• Đ c  đi m  c a  ho t  đ ng  ngân  hàng  trong

KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  A.A. KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  ̀ ̀ VA  NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG  ủ ể ạ giai đo n này:

ướ

ươ

ơ c, và (iii) ngân hàng th

ướ ở ữ

ệ ố

ề c s  h u đ c quy n h  th ng ngân

Các  ngân  hàng  th c  hi n  đ ng  th i  các  vai  trò: (i) ngân hàng phát hành ti n, (ii) c  quan  ả ng  qu n lý nhà n m i.ạ Nhà n hàng.

ượ

ế

Ho t đ ng ngân hàng đ

ế c ti n hành theo k

ạ ộ ậ ạ ho ch t p trung.

̣ ̣ ̣ ̣

̀ ̀

́ ́

̀ ̀

ế  1987 đ n nay  ộ

ướ ướ

ệ ự ừ

ợ (hi u  l c  t

KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  A.A. KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  ̀ ̀ ̀ ̀ VA  NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG  Giai đo n  t ừ • Ngày  24/05/1990:  H i  đ ng  nhà  n c  ban  ệ t  hành  Pháp  l nh  Ngân  hàng  nhà  n c  Vi Nam và Pháp l nh Ngân hàng, h p tác xã tín  ụ d ng  và  công  ty  tài  chính    ngày  01/10/1990)

ộ t Nam

ố c Vi

• Ngày  12/12/1997:  Qu c  h i  ban  hành  Lu t ậ ậ ướ  và Lu t Các

ổ ứ

Ngân hàng nhà n T  ch c tín d ng

ộ t Nam

ố c Vi

• Ngày  16/06/2010:  Qu c  h i  thông  qua  Lu t ậ ậ ướ và Lu t Các

ổ ứ

Ngân hàng nhà n T  ch c tín d ng

̣ ̣ ̣ ̣

ệ ố ệ ố ệ ệ ệ ệ H  th ng ngân hàng Vi H  th ng ngân hàng Vi t Nam hi n nay t Nam hi n nay

́ ́

̀ ̀

̀ ̀

̀ ̀

̀ ̀

KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  A.A. KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG

̣ ̣ ̣ ̣

̀ ̀ ệ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ 2. Khái ni m va  đăc điêm cua hoat đông Ngân ha ng

́ ̀ ̣ ̣ ̣

• Kha i niêm hoat đông Ngân ha ng Ở ộ ố ướ : c m t s  n

ươ ệ ậ ị ng pháp li t kê: P ư háp lu t không đ a ra đ nh nghĩa

ạ ộ ề ệ ạ  Ph ổ t ng  quát  v   ho t  đ ng  ngân  hàng ,  mà  li t  kê  các  ho t

ượ ạ ộ ừ ậ ậ ộ đ ng đ c pháp lu t th a nh n là ho t đ ng ngân hàng

ư ứ ố (nh : Đ c,  Trung qu c, Ba Lan)

ươ ư ệ ổ ng pháp t ng quan: P háp lu tậ  đ a ra ấ các d u hi u

ạ ộ ủ ư ư  Ph ặ đ c tr ng c a ho t đ ng ngân hàng (nh : Pháp)

́ ́

̀ ̀

̀ ̀

̀ ̀

̀ ̀

KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  A.A. KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG

̣ ̣ ̣ ̣

• ệ Ở Vi

ậ ổ ứ

ạ ộ

ươ t Nam: Lu t Ngân hàng nhà n ụ tín d ng 2010 đã thi hàng theo ph ướ ậ c 2010 và Lu t Các T  ch c  ế ế t k  khái ni m ho t đ ng ngân  ệ ng pháp li ệ ụ ể t kê. C  th :

ụ ệ ặ ộ ạ ộ ng  xuyên ệ kinh doanh, cung  ng ứ ộ ố  m t  ho c  m t  s   các  nghi p  v   sau

“Ho t đ ng ngân hàng là vi c  ườ th đây:

ề ử ậ a) Nh n ti n g i;

ụ ấ b) C p tín d ng;

ụ ứ ả ị c) Cung  ng d ch v  thanh toán qua tài kho n.”

ạ ộ

ạ ộ

Phân bi

t “ho t đ ng ngân hàng” và “ho t đ ng  ủ kinh doanh khác c a TCTD” ổ ứ

ạ ộ

ạ ạ ộ

ụ quy  ủ ổ ứ ượ  ch c  c phép c a t ụ ể ị ướ c  quy  đ nh  c   th   ạ ộ ho t đ ng ngân hàng ,  ứ ủ ổ ụ   ch c  tín  d ng  ụ ." ổ ứ  ch c tín d ng ả ụ ư ị

ấ ạ ộ ặ

ư ấ

ớ ề ệ ư

ủ ứ

ả ế i ti n t

•Đi u 90.1 Lu t Các T  ch c tín d ng 2010  ậ ạ ị đ nh v  ph m vi ho t đ ng đ ụ Ngân  hàng  Nhà  n tín  d ng:  " ạ ph m vi, lo i hình, n i dung  ho t  đ ng  kinh  doanh  khác  c a  t ừ ấ trong Gi y phép c p cho t ng t •Ho t đ ng kinh doanh khác (nh : d ch v  qu n lý  ề   v n  ngân  hàng  ­  tài  chính,  ti n  m t  và  tài  s n,  t mua  bán  trái  phi u  Chính  ph /doanh  nghi p,  d ch  v  môi gi , l u ký ch ng khoán, kinh doanh  vàng...)

̀ ̀

́ ́

̀ ̀

̀ ̀

̣ ̣ ̣ ̣

Đ c đi m hoat đông Ngân ha ng̀

c  ngoài)  =>

ướ ạ ộ

ủ ủ ể ự ậ

ạ ộ

ướ

c ngoài

KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  A.A. KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  ̀ ̀ VA  NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG  ể ặ ế ố ủ ể  ch  th   a)Y u t ạ ộ ệ ủ ể ự Ch  th  th c hi n ho t đ ng ngân hàng (TCTD,  Chi  nhánh  c a  Ngân  hàng  n So  sánh  ch   th   th c  hi n  ho t  đ ng  ngân  hàng  ủ c a  Lu t Các TCTD  2010  và Lu t Các  TCTD  1997 L u ý:ư • Các ho t đ ng c a NHNNVN ủ • Văn phòng đ i di n c a các TCTD n ệ ủ ạ t Nam

ạ t

ả ủ ổ ứ

ệ i Vi ạ ộ

• Ho t đ ng cho vay tài s n c a t

ch c/cá nhân

(không là TCTD)

̣ ̣

ủ ể ự

ạ ộ ậ

ệ So sánh ch  th  th c hi n ho t đ ng ngân hàng  ủ c a Lu t Các TCTD 2010 và Lu t Các TCTD  1997

•Đi u 1 ề

ổ ứ ị

ủ ủ

ụ  ch c tín d ng năm 1997 ứ ổ ạ ộ ộ

ở ướ   n

ạ ộ   ch c,  ho t  đ ng  c a  ụ  và  ho t  đ ng  ngân  hàng  c a  ủ c  C ng  hoà  xã  h i  ch

.“

ch c tín d ng năm

ổ ứ ị

ề ặ

ch c  tín  d ng  n

ụ ; vi c thành l p, t ướ ụ ạ ộ

2010 ậ ổ "Lu t  này  quy  đ nh  v   vi c  thành  l p,  t   ứ ạ   ch c  l i,  ứ ổ  ch c,  ,  c  ngoài ướ c  c ngoài khác có ho t đ ng ngân

Lu t Các t ậ "Lu t  này  quy  đ nh  t ổ ứ   ch c  tín  d ng các  t ứ ổ   ch c  khác các  t ệ t Nam nghĩa Vi •Đi u 1 ề ậ ụ Lu t Các t ậ ệ ạ ộ ứ ệ ổ ch c,  ho t  đ ng,  ki m  soát  đ c  bi t,  t ứ ổ ể t ả ậ i th   gi  ch c tín d ng ộ ạ ủ chi  nhánh  ngân  hàng  n ho t  đ ng  c a  ệ ạ văn  phòng  đ i  di n  c a  t ổ ứ ướ ngoài, t  ch c n hàng."

T

ố ình hu ng 1:

A

ệ ạ

ạ ộ ạ

A

cho

ợ ố

ế

ủ ụ

ườ ở ữ

ề ệ

ậ  (Đài  Loan)  mu n  thành  l p  doanh  nghi p  t i  VN  ở v i ớ ho t  đ ng  kinh  doanh  chính  là  đ i  lý  ký  g i  ữ hàng hóa, đ i lý bán vé máy bay, và kinh doanh l   ị .  Đ   thu n  ti n  cho  vi c  c p  ậ ấ ệ ệ ộ hành  n i  đ a ị ế đ nh  quy t  anh  B  GCNĐKKD, ố ồ ơ (1.000.000.000 VND theo H p đ ng vay s  01 ) và  ố ị (1.000.000.000  VND  theo  H p  đ ng  vay  s   ch   C  ả 02)  vay,  thay  m t  mình  qu n  lý  v n  và  đ ng  tên  trên  GCNĐKKD.  Sau  đó,  anh  B  và  ch   C  đã  ti n  ồ hành các th  t c thành l p công ty TNHH D, g m 2  ị thành  viên  là  anh  B  và  ch   C,  m i  ng i  s   h u  ố . 50% v n đi u l  (2.000.000.000 VNĐ)

T

ố ình hu ng 2:

Ô

ạ ộ

ườ

ử ừ

ế

ng  A,  bà  B  và  cô  C  cùng  nhau  góp  v n  thành  l p  công ty TNHH D. Ngoài ho t đ ng chính trong lĩnh  ự v c xây d ng, Công ty TNHH D còn th ng xuyên  ề ậ nh n  ti n  g i  t   các  thành  viên  (A,  B,  và  C)  và  ủ ườ i thân trong gia đình c a các thành viên (A, B,  ng và C) đ  cho vay ki m l

i.

T

ố ình hu ng 3:

C

ượ

ạ ộ

ậ ầ

ông ty TNHH D đ c thành l p và ho t đ ng theo  ậ đúng  pháp  lu t  và  có  nhu  c u  vay  1.000.000.000  ồ ơ ề ấ ể ầ ư ả   s n  xu t.  Sau  khi  xét  h   s   đ   VND  đ   đ u  t ế ị ấ ngh   vay,  Ngân  hàng  TMCP  A  quy t  đ nh  c p  tín  ợ ụ d ng  cho  Công  ty  TNHH  D  theo  H p  đ ng  tín  ụ ỷ d ng,  có  n i  dung  sau:  kho n  vay  1  t   VND,  v i  ờ ạ th i h n vay 06 tháng, và lãi su t 1,5%/tháng.

T

ố ình hu ng 4:

C

ậ ậ

ụ ệ ằ

ấ ở ượ ộ ị ả ư ủ

ẽ ấ

ượ ẻ ớ

ơ ả t g p 3 l n l

ị ớ ố ề ủ ượ ấ ị ằ ượ ượ

ố ố c thành l p theo pháp lu t Hàn Qu c) mu n  ông ty A (đ cung  c p  m t  d ch  v   thanh  toán  tiêu  dùng  u  vi t  b ng  ể cách  m   tài  kho n  cho  toàn  th   nhân  viên  c a  Công  ty  A,  ỗ ẻ sau đó Công ty A s  c p cho m i nhân viên 1 th  thanh toán.  ề ộ ườ c  quy n  mua  i  lao  đ ng  đ V i  th   thanh  toán  này,  ng ế ớ ụ ở ấ ứ ơ  b t c  n i đâu có liên k t v i Công ty  hàng hóa, d ch v   ầ ươ ng c  b n h ng  A v i s  ti n thanh toán v ủ ả tháng  c a  ch   tài  kho n.  Giá  tr   thanh  toán  v c  t  đó  đ ố ấ ơ ả tính theo lãi su t c  b n do NHNNVN công b .

M

ệ ậ ư ố ữ ệ

ủ   Vi ề ữ ơ ị

ư ộ ệ ạ ạ ộ c đích c a Công ty A là không mong mu n thành l p ngân  ề ở t  Nam  vì  nh ng  đi u  ki n  pháp  lý  (nh :  v n,  i đi u hành…). H n n a, A không có ý đ nh tham gia  t i  Vi

ụ hàng  ườ ng ộ vào  toàn  b   các  ho t  đ ng  nh   m t  ngân  hàng  t Nam.

H

i: ỏ

N

ế ậ ư ư ấ ị ẽ ư ấ u là lu t s  t v n cho Công ty A, anh (ch ) s  t v n cho

ư ế ủ khách hàng c a mình nh  th  nào?

́ ́

̀ ̀

̀ ̀

̀ ̀

̀ ̀

KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  A.A. KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG

̣ ̣ ̣ ̣

ạ ộ b)Ho t  đ ng  ngân  hàng  là  ho t  đ ng  kinh  doanh có

ố ượ ề ệ ị ụ  + d ch v  ngân hàng ng kinh doanh: ti n t

ạ ộ ủ ọ ạ ộ ệ ề đi u ki n Nguyên nhân: Đ i t Ho t  đ ng  ngân  hàng  là  ho t  đ ng  quan  tr ng  c a

ế ạ ộ ề n n kinh t

ứ ự ạ ộ ạ ộ ề Ho t đ ng ngân hàng là ho t đ ng ch a đ ng nhi u

r i roủ

ề ệ

ườ Đi u ki n kinh doanh ho t đ ng ngân hàng (v  v n  ạ ộ ề ố ủ ả ộ ạ   ho t  đ ng,  tính  kh   thi  c a  ề ự ủ i  đi u  ng  án kinh  doanh, và năng l c c a ng

ệ ị pháp  đ nh,  đi u  l ươ ph hành)

ệ ề ủ ạ ộ Video clip gi

ớ ụ ệ ườ ủ (v  vi c Công ty TNHH i thi u v  r i ro c a ho t đ ng ngân hàng  Tr ng Ngân)

ứ ố ứ ố ủ ủ ạ ạ ệ ệ ị ị M c v n pháp đ nh c a các TCTD t M c v n pháp đ nh c a các TCTD t i Vi i Vi t Nam t Nam

́ ́

̀ ̀

̀ ̀

̀ ̀

̀ ̀

KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  A.A. KHÁI QUA T VÊ  HOAT ĐÔNG NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG  VA  NGÂN HA NG

̣ ̣ ̣ ̣

ạ ộ ạ c)Ho t  đ ng  ngân  hàng:  c nh  tranh  song  hành  cùng

ợ h p tác • Tính c nh tranh: ạ

ể ế

ợ Các  ngân  hàng  c nh  tranh  đ   tìm  ki m  khách  hàng  => t ạ ậ i nhu n

ố i đa hóa l • Tính h p tác: ợ

ồ ả ể ả ố

ợ ạ ộ ộ ệ ố

ủ ạ

ấ ủ ệ ế ủ ữ ế ố ộ

H p  tác  đ   đ m  b o  tính  đ ng  b ,  th ng  nh t  c a  ho t  đ ng  ngân  hàng  trong  h   th ng  =>  tránh  hi n  ế ượ ng “domino” => h n ch  và phân tán r i ro n u  t ỡ ớ có + cùng nhau ch ng đ  v i nh ng bi n đ ng c a  ề n n kinh t ế .

́ ́

́ ́

̀ ̀

́

̣ ̣

ế

i  nhi u  ý  ki n  khác  nhau  xung  quanh

̀ ̀ KHA I QUA T VÊ  LUÂT NGÂN HA NG B.B. KHA I QUA T VÊ  LUÂT NGÂN HA NG ̀ 1. Kha i niêm Luât Ngân ha ng ề ế ớ t n  t i:  ệ

ồ ạ ậ

.

ậ ộ ậ

Trên  th   gi ấ ề v n đ  khái ni m lu t ngân hàng  Pháp • Lu t Ngân hàng là m t ngành lu t đ c l p.  ậ •

ậ Sau này, thay thu t ng  “Lu t Ngân hàng” b ng “Lu t Tín  d ng”ụ

 Mỹ ậ

ộ Lu t Ngân hàng là m t thu t ng  đa diên.

ậ ặ

ệ ủ

 Liên Xô • Lu t Ngân hàng là m t phân ngành lu t đ c bi ộ

t c a ngành

ậ ậ

ậ ỗ ậ ạ

ươ

lu t tài chính   cho  r ng  Lu t  ngân  hàng  là  m t  lĩnh  Sau  này,  các  tác  gi ữ ự ợ ự v c pháp lu t h n h p, có s  đan xen gi a lu t kinh doanh  – th

ậ ng m i, lu t hành chính và lu t tài chính.

̣ ̣

́ ́

́ ́

́ ́

̣ ̣

ậ ộ ậ

ệ ậ i hay không m t ngành lu t đ c l p có  t

̀ ̀ KHA I  QUA T  VÊ   PHA P  LUÂT  NGÂN  B.B. KHA I  QUA T  VÊ   PHA P  LUÂT  NGÂN  HA NG̀HA NG̀ ệ ạ t Nam T i Vi V n đ  t n t ề ồ ạ ấ ậ tên  “lu t  ngân  hàng”  trong  h   th ng  pháp  lu t  Vi ẫ Nam v n ch a đ ể

ộ ệ ố ế ư ượ i quy t.

ả c gi ậ ư c  xem  nh   là

ộ ộ

• Quan  đi m  1:  pháp  lu t  ngân  hàng  đ ậ ươ ấ m t n i dung c u thành c a lu t th ộ ộ ậ ượ ạ . ng m i ậ ủ ể ậ ủ • Quan đi m 2: lu t ngân hàng m t b  ph n c a lu t tài

chính.

ể ậ ậ ỏ • Quan  đi m  3:  tách  lu t  ngân  hàng  ra  kh i  lu t  tài

chính.

ậ ư ộ

ậ ệ ố ậ ộ ậ ậ

Lu t ngân hàng là m t ngành lu t, nh ng không là m t  ộ ố “ngành  lu t  đ c  l p”  trong  h   th ng  pháp  lu t  qu c  gia.

ợ ồ

ợ ồ

ủ có đ  các đ

Ch  ủ thể

ướ ậ ị

ỉ ầ ự

ứ ề

H p đ ng tín d ng Bên  cho  vay:  TCTD/Chi  nhánh  ngân  ề i u ki n  hàng n theo lu t đ nh

c ngoài  .

H p đ ng vay  ổ Bên cho vay và Bên đi vay là các t ứ ng  ch c/cá  nhân  (ch   c n  đáng  ậ đi u ki n v  năng l c pháp lu t và  năng l c hành vi)

ừ ự

ch c ệ

ấ ờ

ề ệ (có th  là ti n đ ng Vi

ề ồ ạ ệ

ệ ố

Tài  s n  (g m:  v t,  ti n,  gi y  t ề giá, và các quy n v  tài s n)

Đ i ố ngượ

t

ặ ụ

ố ượ

ả ạ

ổ ứ /cá nhân (v a ph i ả   Bên đi vay: t ề ứ i u  ki n  v   năng  l c  pháp  đáp   ng  đ ừ đáp  ng ứ ự lu t và năng l c hành vi, v a  ệ  vay  v n  theo  quy  đ nh  ề đ   đủ i u  ki n c a ủ pháp lu t).ậ V n ti n t t  Nam,  vàng,  ho c  ngo i  t ;  là  đ i  ượ ạ ộ t ng  c p  tín  d ng  trong  ho t  đ ng  ế ả cho vay, b o lãnh, chi t kh u, và bao  ộ ả thanh toán); ho c ặ Tài s n là đ ng s n  ụ (là đ i t ng c p tín d ng trong ho t  ộ đ ng cho thuê tài chính)

ặ ằ

ả B ng văn b n

B ng văn b n ho c b ng mi ng

Hình  th cứ

LL

ộ ộ

ự ự

ậu t Ngân hàng  u t Ngân hàng

là m t lĩnh v c pháp lu t chuyên ngành h p có s  đan  là m t lĩnh v c pháp lu t chuyên ngành h p có s  đan

ậ ậ ự ự

ự ự ớ ớ

ậ ạ Lu t  hành  chính

ẹ ẹ xen, giao thoa v i các lĩnh v c pháp lu t khác  xen, giao thoa v i các lĩnh v c pháp lu t khác  ệ

ề ệ và ho t đ ng ệ ự ừ

ậ ậ ử :  vi c  x   lý  vi  ph m  hành  chính  ạ ộ  ngân hàng (Ngh  ị  12/12/2014)

trong lĩnh v c ti n t ị đ nh 96/2014/NĐ­CP có hi u l c t

ệ ử ậ Lu t hình s ậ

trong lĩnh v c ti n t

ị ả c v  qu n lý kinh

ự ự: vi c x  lý vi ph m pháp lu t hình s   ạ ạ ộ ự ề ệ  và ho t đ ng ngân hàng (cid:0) C  ý làm trái quy đ nh c a Nhà n ướ ề ề ả ậ t

ỹ ự ữ ổ ề ố ủ ố ọ ế  gây h u qu  nghiêm tr ng (Đi u 165 BLHS) (cid:0) T i s  d ng trái phép qu  d  tr  b  sung v n đi u

ụ ề ộ ử ụ ệ ủ ổ ứ  c a t l ch c tín d ng (Đi u 178 BLHS)

ạ ộ ị (cid:0) T i  vi  ph m  quy  đ nh  v   cho  vay  trong  ho t  đ ng  ề

ụ ề ộ ủ c a các t ạ ổ ứ  ch c tín d ng (Đi u 179 BLHS)

LL

ộ ộ

ự ự

ậu t Ngân hàng  u t Ngân hàng

là m t lĩnh v c pháp lu t chuyên ngành h p có s  đan  là m t lĩnh v c pháp lu t chuyên ngành h p có s  đan

ậ ậ ự ự

ự ẹ ự ẹ ớ ậ ớ ậ xen, giao thoa v i các lĩnh v c pháp lu t khác  xen, giao thoa v i các lĩnh v c pháp lu t khác  ề ợ ự: các quy đ nh v  h p  đ ng và

Lu t dân s ậ ả ị

giao d ch b o đ m Lu t doanh nghi p

ế ứ

ệ ủ

ậ ạ

ệ : các quy đ nh liên quan  ị ơ ấ ổ ệ   đ n vi c thành l p doanh nghi p, c  c u t ư ệ ch c  c a  các  lo i  hình  doanh  nghi p  (nh   công ty c  ph n, công ty TNHH)

́ ́

́ ́

́ ́

̀ ̀ KHA I  QUA T  VÊ   PHA P  LUÂT  NGÂN  B.B. KHA I  QUA T  VÊ   PHA P  LUÂT  NGÂN  HA NG̀HA NG̀

Khái ni m lu t ngân hàng

ậ ệ ố

ậ ổ ề

ộ ộ ố ẩ

ậ ị

ượ

ướ ề ề

ạ ộ

Lu t  ngân  hàng  là  m t  b   ph n  c u  thành  h   th ng  pháp  lu t  qu c  gia,  t ng  h p  các  QPPL  do  CQNN  có  th m  quy n  ban  hành  ủ ụ c  theo  đúng  các  th   t c  lu t  đ nh  ho c  đ ỉ th a  nh n,  đi u  ch nh  các  QHXH  phát  sinh  ả trong quá trình (i) qu n lý nhà n c v  ti n  ệ ,  ngân  hàng  và  (ii)  ho t  đ ng  ngân  hàng  t ủ c a các TCTD.

̣ ̣

́ ́

́ ́

́ ́

̣ ̣

̣

̀ ̀ KHA I  QUA T  VÊ   PHA P  LUÂT  NGÂN  B.B. KHA I  QUA T  VÊ   PHA P  LUÂT  NGÂN  HA NG̀HA NG̀ ố ượ 2. Đ i t ữ ạ ộ

ng đi u ch nh c a Luât Ngân ha ng̀ ủ là nh ng QHXH phát sinh trong lĩnh v c ngân hàng  và ho t đ ng ngân hàng.

 Nhóm 1: Các QHXH phát sinh trong lĩnh v c qu n lý

­

ướ ề ề ệ  ngân hàng ồ

c v  ti n t nhà n bao g m các nhóm nh  sau:

ch c và  ứ  ch c

• Nhóm QHXH phát sinh trong quá trình (a) t ổ ứ ổ ậ thành l p, t ủ c a TCTD

ho t đ ng c a NHNNVN và (b)  ạ l

ạ ộ ả i, gi

ị i th  và qu n tr  ­ đi u hành  • Nhóm  QHXH  phát  sinh  trong  quá  trình  Nhà  n

c ướ

th c hi n chính sách ti n t

ố  qu c gia

ề ệ  Nhóm  2:  Các  QHXH  phát  sinh  trong  quá  trình  th c ự

ạ ộ

hi n ho t đ ng ngân hàng c a các TCTD

́ ́

́ ́

́ ́

̣ ̣

̀ ̀ B.B. KHA I  QUA T  VÊ   PHA P  LUÂT  NGÂN  KHA I  QUA T  VÊ   PHA P  LUÂT  NGÂN  HA NG̀HA NG̀ ươ

lý nhà n

̣

ng pháp đi u ch nh c a Luât Ngân ha ng̀ ủ ỉ 3. Ph  Nhóm 1: Các QHXH phát sinh trong lĩnh v c qu n  ả  ­

c v  ti n t

ướ ề ề ệ  ngân hàng • Nhóm QHXH phát sinh trong quá trình (a) t

ổ ứ  ch c  ổ ạ ộ ậ thành  l p,  t và  ho t  đ ng  c a  NHNNVN  và  (b)    c a ủ ề ể ả ứ ạ i,  gi ch c  l i  th   và  qu n  tr   ­  đi u  hành  ệ ươ TCTD => Ph

ị ng pháp hành chính ­ m nh l nh

́ ́

́ ́

́ ́

̀ ̀ B.B. KHA I  QUA T  VÊ   PHA P  LUÂT  NGÂN  KHA I  QUA T  VÊ   PHA P  LUÂT  NGÂN  HA NG̀HA NG̀

• Nhóm  QHXH  phát  sinh  trong  quá  trình  Nhà

ề ệ

c th c hi n chính sách ti n t

ố    qu c gia ư ệ

ướ n Ph

ng pháp hành chính ­ m nh l nh (nh : lãi

ệ ự ữ ắ

giá h i đoái, và d  tr  b t bu c)

ư

ươ ấ ỷ su t, t ươ ng pháp bình đ ng ­ th a thu n (nh : tái  ố

Ph ấ c p v n, và nghi p v  th  tr

ậ ở ng m )

ạ ộ

ệ ươ

ỏ ệ ụ ị ườ Nhóm  2:  Các  QHXH  phát  sinh  trong  quá  trình  ự th c hi n ho t đ ng ngân hàng c a các TCTD  ậ ẳ ng pháp bình đ ng – th a thu n => Ph

̣ ̣

̀ ̀

̣ ̣

̀ ́ ́ ̀ B.B. KHA I QUA T VÊ  LUÂT NGÂN HA NG KHA I QUA T VÊ  LUÂT NGÂN HA NG 4. Ngu n c a Luât Ngân ha ng̀

̣

́ ́ ồ ủ ữ

ề ậ ị

ừ ặ

ặ ế

ậ ẩ ủ ụ ỉ

ướ

ổ ứ

là  nh ng  văn  b n  pháp  lu t,  ch a  đ ng  nh ng  QPPL  do  các  CQNN  có  th m  quy n  ban  hành  ho c th a nh n theo đúng th  t c lu t đ nh, tr c  ế ệ ti p ho c gián ti p đi u ch nh các quan h  phát  ề ề ả ự c v  ti n  sinh trong lĩnh v c (i) qu n lý nhà n ệ ủ ạ ộ t   ­  ngân  hàng  và  (ii)  ho t  đ ng  ngân  hàng  c a  ệ ố h  th ng ngân hàng và các t

ch c khác.

̀ ̀

́ ́ ̀ ́ ́ ̀ KHA I QUA T VÊ  LUÂT NGÂN HA NG B.B. KHA I QUA T VÊ  LUÂT NGÂN HA NG Hi n pháp ế Lu t  NHNNVN  2010  và  Lu t  Các  TCTD  ậ 2010

ế

Các  Ngh   đ nh  c a  Chính  ph ,  Quy t  đ nh

ế ị

ủ ị ị ủ ướ ủ ng Chính ph c a Th  t Các Thông t ư ủ  c a NHNNVN, Quy t đ nh c a

Th ng đ c NHNNVN

ầ ư

ố B  lu t dân s  2005 Lu t Doanh nghi p 2005, Lu t Đ u t ệ

ậ ứ

ố ộ ậ ậ ậ ậ

ố ế ậ

ề ướ

Các hi p đ nh, đi u

, t p quán và

c qu c t

2005,  ủ Lu t  HTX  2012,  Lu t  T   ch c  Chính  ph ,  ả Lu t Phá s n ị ệ ố ế ệ .  qu c t thông l

̣ ̣

̀ ̀

́ ́

QUAN HÊ PHA P LUÂT NGÂN HA NG  C.C. QUAN HÊ PHA P LUÂT NGÂN HA NG

̣ ̣ ̣ ̣

́

̣ ̣ ̣

1. Kha i  niêm  quan  hê  pha p  luât  Ngân

ướ ộ

ượ

́ ha ng̀ ữ QHPL v  ngân hàng là nh ng QHXH phát  ả c  sinh  trong  quá  trình  (i)  qu n  lý  nhà  n ề ề v   ti n  t   ­  ngân  hàng,  (ii)  ho t  đ ng  ủ c các QPPL  ngân hàng c a các TCTD, đ ề ngân hàng đi u ch nh.

̀ ̀

́ ́

QUAN HÊ PHA P LUÂT NGÂN HA NG  C.C. QUAN HÊ PHA P LUÂT NGÂN HA NG

̣ ̣ ̣ ̣

́ ạ ộ

̀ : ho t đ ng ngân hàng

2. Đăc điêm quan hê pha p luât Ngân ha ng  Lĩnh v c phát sinh ự  Ngu n  lu t  đi u  ch nh:  các  QPPL  ngân  hàng,

ế

ề ự hành chính, dân s  và kinh t … ế ợ

.

ữ ng  tác  đ ng:  v n  ti n  t

ư   và  các  đ i

ể  do ý chí trong QHPL ngân hàng có th

 Mang tính k t h p gi a pháp lu t công và t  Đ i  t ố ượ ượ t ng khác.  Ch  th : ủ ể • Ch  th  qu n lý ủ ể • Ch  th  ch u s  qu n lý ủ ể ị ự ả  Y u t ế ố ự ị ớ ạ b  gi

t i h n

̣ ̉ ̣ ̣

̀ ̀

́ ́

QUAN HÊ PHA P LUÂT NGÂN HA NG  C.C. QUAN HÊ PHA P LUÂT NGÂN HA NG  ̀

̣ ̣ ̣ ̣

́ ́ ́ ́ ̣ ̣ 3. Ca c  yê u  tô   câ u  tha nh  quan  hê  pha p  luât  Ngân

ủ ể ị ự ả

̉ ̉

́ ha ng̀ Chu thê   Ch  th  qu n lý ủ ể  Ch  th  ch u s  qu n lý

̉

̣

ướ ụ ề ổ

ủ ể ừ ậ ặ ị

ệ ậ ́ Kha ch thê Nôi dung ợ c  T ng h p các quy n và nghĩa v  pháp lý mà nhà n quy  đ nh ho c th a nh n cho các ch   th   khi tham gia  quan h  pháp lu t ngân hàng.

̀ ̀

̣ ̣

Ắ Ắ ắ

Ủ Ủ D.D. NGUYÊN T C C A LUÂT NGÂN HA NG  NGUYÊN T C C A LUÂT NGÂN HA NG  1. Nhóm nguyên t c chung

ề ố

i

Nguyên t c b t kh  xâm ph m v  v n, tài s n và các quy n, l ợ ích h p pháp  C  s  lý lu n ậ ơ ở

ệ ố

ệ ề ả Nguyên  t c  này  là  n n  t ng  cho  vi c  xây  d ng  h   th ng  ngân  ế ị ườ ề  th  tr hàng trong đi u ki n kinh t ng.

 M c đích c a nguyên t c ắ ủ

ủ ể

i ích h p pháp c a các ch  th  trong ho t

ả ộ

ề ả Đ m b o quy n và l đ ng ngân hàng.

ế

ự ệ

t Nam năm 2005; và

 C  s  pháp lý ơ ở • Đi u 32, 48, 51.3 Hi n pháp năm 2013; ề • Đi u 9 B  lu t Dân s  Vi ộ ậ ề • Đi u 10 Lu t Các TCTD 2010. ậ ề

ự ề ệ ắ ự ủ ­ ch  kinh doanh trong lĩnh v c ti n t

ộ ủ

ề ủ ổ

ứ ặ ư ấ ấ ị

ậ ạ ộ M c đích c a nguyên t c ắ ủ ề ự ủ ủ ả ủ  ch  trong kinh doanh c a các ch

Đ m b o quy n t ạ ộ th  trong ho t đ ng ngân hàng.

Nguyên t c t ngân hàng  C  s  lý lu n ậ ơ ở ạ ố ượ ng  kinh  doanh  c a  ho t  đ ng  ngân  hàng  là  Đ i  t ơ ế ể ế ậ ề ệ t  l p  c   ch   ki m  soát  ti n  t   (nhi u  r i  ro)  =>  thi ả ệ ấ ụ ệ ặ   ch c  tín  d ng  có  d u  hi u  m t  kh   đ c  bi t  (khi  t ệ ề năng thanh toán) ho c đ a ra các đi u ki n nh t đ nh  ể đ  thành l p và ho t đ ng ngân hàng.  ụ ả ể ơ ở ề ề ề ủ C  s  pháp lý • Đi u 33 Hi n pháp 2013; ế • Đi u 7.1 và 8.1 Lu t Doanh nghi p 2005; và  ệ • Đi u 7 c a Lu t Các TCTD 2010. ậ

Nguyên t c c nh tranh bình đ ng

ắ ạ C  s  lý lu n ậ ủ ạ

ơ ở ặ

Đ c thù c a c nh tranh trong lĩnh v c ngân hàng: c nh  ự ớ ợ ồ ạ tranh t n t i song song v i h p tác và h p tác trong s   ạ c nh tranh.

ư ệ ố

M c đích c a nguyên t c ắ ủ ủ ể ủ ợ ả Đ m b o (i) quy n và l i ích h p pháp c a các ch  th   ạ ộ trong ho t đ ng ngân hàng, và (ii) an toàn cho ho t đ ng  ngân hàng cũng nh  h  th ng các TCTD t

ạ ộ t Nam.

i Vi

ơ ở ề ề

C  s  pháp lý • Đi u 51.2 Hi n pháp 2013; và  ế • Đi u 9 c a Lu t Các TCTD 2010. ậ

ẻ ạ ể Video clip ngân hàng bán l : c nh tranh và phát tri n

ằ ắ ề ợ ủ i  c a  các

ậ Nguyên  t c  cân  b ng  (dung  hòa)  quy n  l ch  th  trong lu t ngân hàng

ạ ộ ể th

ề ợ

ư ị

ủ ể C  s  lý lu n ậ ơ ở ủ tham  gia  vào  ho t  đ ng  ngân  hàng:  Ch   i  NHNNVN,  các  TCTD,  và  khách  hàng  =>  Quy n  l ặ ữ   ho c  gi a  các  bên  trong  giao  d ch  không  công  và  t ồ ấ ớ hoàn toàn đ ng nh t v i nhau M c đích c a nguyên t c ắ ủ ộ ề ẩ ế H n ch  các xung đ t ti m  n.

ướ ệ ươ ụ ạ ơ ở ậ c Vi t Nam 2010 (Ch ng III

C  s  pháp lý • Lu t Ngân hàng Nhà n ủ ạ ộ ị quy đ nh ho t đ ng c a NHNNVN); và

ậ ạ • Lu t  Các  TCTD  2010  (Ch

ươ ặ ươ ế ể ng  VI  ­  các  h n  ch   đ   ạ ộ ả đ m  b o  an  toàn  trong  ho t  đ ng  c a  các  TCTD;  và  ụ M c 1 ch ủ ệ ể ng VIII ­ ki m soát đ c bi t)

ắ ặ

2. Nhóm các nguyên t c đ c thù

ệ ố

ướ

ụ ng  phân  đ nh  c

Nguyên  t c  xây  d ng  h   th ng  ngân  hàng  theo  h ạ ộ th  ch c năng và nguyên lý ho t đ ng gi a NHNNVN và các TCTD

ể ứ  C  s  lý lu n ậ ơ ở

NHNNVN

Các TCTD

•  M c đích c a nguyên t c ắ

ủ ề

Phù h p v i đi u ki n và n i dung c a n n kinh t

ế ị ườ ; ng

th  tr

ướ

ng h i nh p Vi

t Nam vào qu c t

ố ế trong lĩnh v c ự

Phù h p v i xu h NH;

ủ ệ ố

Đ m b o kh  năng c nh tranh c a h  th ng ngân hàng Vi

t Nam

;

ả ự ả

ố Đ m b o s  qu n lý th ng nh t và hi u qu  c a

ả ủ NHNNVN.

•  C  s  pháp lý ơ ở

ướ

c  Vi

t  Nam  2010  và  Ngh   đ nh

Lu t  Ngân  hàng  Nhà  n 156/2013/NĐ­CP

ổ ứ

Lu t Các t

ch c tín d ng 2010

ắ ạ

ừ ủ

ạ ộ

ế

Nguyên t c h n ch  và phòng ng a r i ro trong ho t đ ng ngân  hàng

ơ ở

ộ ủ

 C  s  lý lu n ậ • Ho t đ ng ngân hàng là lĩnh v c kinh doanh có m c đ  r i ro  ự ạ ộ

cao

ố ừ

• Ho t  đ ng  ngân  hàng  ch u  s   chi  ph i  t

ế

ị ự ự , đ c bi

ộ ụ ả

ộ ệ ố

ề ế ố ạ ộ   nhi u  y u  t   khách  ồ ạ ế ọ ấ ố ớ quan,  đ ng  th i  là  lĩnh  v c  nh y  c m  nh t  đ i  v i  m i  bi n  ế ặ ủ ề t là các bi n đ ng x u. đ ng c a n n kinh t  M c đích c a nguyên t c ắ ủ • đ m  b o  an  toàn  (cho  các  TCTD  và  cho  toàn  b   h   th ng  tài

chính ­ ngân hàng c a qu c gia)

ự ạ

• giúp h  th ng ngân hàng nâng cao l c c nh tranh và kh  năng

ệ ố ị

"mi n d ch" v i các cu c kh ng ho ng tài chính, ti n t

ề ệ .

ễ ơ ở

ớ  C  s  pháp lý

ố ề ạ

ượ

ườ

ị ụ c c p tín d ng, các tr ề ử ể

ế ấ

ợ ụ

Các quy đ nh v  nghĩa v  TCTD (ph i công b  thông tin, tuân  ứ ủ ả ắ th  các nguyên t c qu n tr  ngân hàng); v  h n m c tín d ng,  ợ ườ ấ ng h p h n  các tr ng h p không đ ề ả ch  c p tín d ng; v  b o hi m ti n g i…

Nguyên t c b o m t ngân hàng

ơ ở

ắ ả  C  s  lý lu n ậ

• Nh ng thông tin thu c nhóm bí m t qu c gia; và

• Nh ng thông tin thu c nhóm bí m t kinh doanh  M c đích và ý nghĩa c a nguyên t c: ủ

ơ ở ể

ướ

ệ ố

• c  s  đ  nhà n

c qu n lý, đi u hành h  th ng ngân hàng

ề ệ

và th c hi n chính sách ti n t

ề ợ ủ

• đ m b o quy n l ả

i c a khách hàng, ngăn ch n nh ng hành

vi c nh tranh không lành m nh trong n n kinh t

ế .

ơ ở

 C  s  pháp lý ậ

ổ ứ

Đi u 14 Lu t Các t

ụ  ch c tín d ng 2010

ề ự ố ỉ Video clip v  s  c  Heart Bleed (Trái tim r  máu)

T

ố ình hu ng:

A

ị ấ ụ ộ ậ

ạ ầ

ố ươ ng  m i  t

i Thành ph  H  Chí Minh. Hi n t

ộ ả ự ệ ố

ắ ọ t

ằ ệ ả

ủ ữ

ệ ồ

ườ ạ ậ

ệ ố

ậ ả ủ

ố ự ế ậ ố ẽ ế ạ

ẽ ượ

ạ ố

ệ ố ủ ả là  m t  t p  đoàn  chuyên  cung  c p  các  d ch  v   ngân  hàng  ỗ trên toàn c u thông qua các công ty con và chi nhánh t i m i  ệ ạ ạ ệ ệ i  Vi t  Nam  là  qu c  gia.  A  đã  có  hi n  di n  th ướ ố ngân  hàng  TNHH  B  (ngân  hàng  100%  v n  n c  ngoài)  có  ệ ạ ố ồ ụ ở ạ i, A  đang có ý  tr   s  t ệ ị đ nh  xây  d ng  m t  H   th ng  qu n  lý  quan  h   khách  hàng  t  (Customer  Relationship  Management  System,  g i  ả "CRM") nh m m c đích qu n lý thông tin khách hàng là các  doanh nghi p (không ph i là khách hàng cá nhân) trên toàn  ầ c u. Tuy nhiên, nh ng thông tin c a các khách hàng doanh  ể ả ụ ẫ nghi p v n có th  bao g m c  các thông tin cá nhân, ví d   ề ư ệ i đ i di n theo pháp lu t, giám đ c,  nh : thông tin v  ng ườ ả ệ ủ i b o lãnh c a doanh nghi p... H  th ng CRM d  ki n  ng ạ ượ ặ ạ ụ ở i Nh t B n, s  ti p nh n  i tr  s  chính c a A t c đ t t đ ừ i các qu c  thông tin t  các công ty con (là các ngân hàng) t ẻ c  chia  s   cho  các  gia,  và  sau  đó,  các  thông  tin  này  s   đ công  ty  con  khác  (cũng  là  các  ngân  hàng)  t i  các  qu c  gia  khác trong h  th ng qu n lý c a A.

H TẾH TẾ