ƯƠ ƯƠCH CH

NG 2 NG 2

Ị Ị

Ị Ị

Đ A V  PHÁP LÝ C A  Đ A V  PHÁP LÝ C A

Ủ Ủ C ƯỚ C ƯỚ

NGÂN HÀNG NHÀ N NGÂN HÀNG NHÀ N Ệ

ỆVI T NAM VI T NAM

Ệ Ệ

Ệ Ệ

ƯỚ ƯỚ

Ệ Ệ

Ứ Ứ A.A. KHÁI  NI M  –  CH C  NĂNG  –  NHI M  KHÁI  NI M  –  CH C  NĂNG  –  NHI M  Ủ Ạ Ề Ụ Ủ Ạ Ề Ụ V   ­  QUY N  H N  C A  NGÂN  HÀNG  V   ­  QUY N  H N  C A  NGÂN  HÀNG  C VI T NAM NHÀ N C VI T NAM NHÀ N

Ươ

ng

ệ 1. Khái ni m Ngân hàng Trung  ế ớ i ệ t Nam

Trên th  gi ạ T i Vi

ạ ủ

ệ c Vi ả

ề ề ệ

ướ

c  v   ti n  t

ươ

ụ 2. Ch c năng ­ nhi m v  ­ quy n h n c a Ngân  ướ t Nam hàng Nhà n Ch c  năng  qu n  lý  nhà  n ngân hàng Ch c năng ngân hàng trung

ng

Ổ Ổ

Ơ Ấ Ơ Ấ

Ạ Ạ

Ề Ề ƯỚ ƯỚ

Ứ Ứ B.B. C   C U  T   CH C  –  LÃNH  Đ O  ĐI U  C   C U  T   CH C  –  LÃNH  Đ O  ĐI U  Ủ Ủ C  HÀNH  C A  NGÂN  HÀNG  NHÀ  N C  HÀNH  C A  NGÂN  HÀNG  NHÀ  N ỆVI T NAM VI T NAM

ạ ỉ

ố ự i t nh, thành ph  tr c thu c trung

ướ

c  Vi

t

ướ

c ngoài ệ

ơ ấ ổ ứ 1. C  c u t  ch c ơ ụ V  và c  quan ngang v Các chi nhánh t ngươ ạ ệ Văn  phòng  đ i  di n  Ngân  hàng  nhà  n i TPHCM và n Nam t ự ơ Đ n v  hành chánh s  nghi p

ạ ị ạ 2. Lãnh đ o đi u hành

Th ng  đ c Ngân hàng ố ố Phó th ng đ c Ngân hàng ụ ưở V  tr ng Giám đ cố

Ế Ộ Ế Ộ

Ộ Ộ

Ủ Ủ

Ạ Ạ

Ệ Ệ

Ề Ề CH  Đ  PHÁP LÝ V  HO T Đ NG C A  C.C. CH  Đ  PHÁP LÝ V  HO T Đ NG C A  ƯỚ ƯỚ NGÂN HÀNG NHÀ N NGÂN HÀNG NHÀ N

C VI T NAM C VI T NAM

ố  qu c gia

ạ ố

c v  ngo i h i và

ề ệ 1. Th c hi n chính sách ti n t ề 2. Ho t đ ng phát hành ti n 3. Ho t đ ng tín d ng 4. Ho t đ ng thanh toán và ngân qu ả ướ ề 5. Ho t đ ng qu n lý nhà n ạ ố ho t đ ng ngo i h i

ể ạ

ự ệ ạ ộ ạ ộ ạ ộ ạ ộ ạ ộ ạ ộ ể ạ ộ

6. Ho t  đ ng  thanh  tra  –  giám  sát;  ki m  soát  –  ki m  toán  n i  b ,  và  x   lý  vi  ph m  trong  ho t đ ng ngân hàng ạ ộ 7. Các ho t đ ng khác

Ệ Ệ

Ụ Ụ ƯỚ ƯỚ

Ủ Ủ

Ệ Ứ Ệ Ứ KHÁI  NI M  –  CH C  NĂNG  –  NHI M  V   ­  A.A. KHÁI  NI M  –  CH C  NĂNG  –  NHI M  V   ­  Ạ Ề Ạ Ề C  QUY N  H N  C A  NGÂN  HÀNG  NHÀ  N C  QUY N  H N  C A  NGÂN  HÀNG  NHÀ  N ỆVI T NAM VI T NAM

Ươ

ng

ệ ế ớ

Trên th  gi

ươ

1. Khái ni m Ngân hàng Trung  i   Tên g i c a ngân hàng trung

ọ ủ ố

ng ươ

ế ố ị

các qu c gia: ngân hàng trung  ấ ứ ở ữ

ộ ư

ư

ủ ạ ộ

ầ ấ

ươ

NHTW”) có th  ể Ở ng (“ ừ  l ch   các y u t có nh ng tên g i khác nhau (xu t phát  t ị ế ể ử s , văn hóa – xã h i, hình th c s  h u, th  ch  chính tr );  ư nh ng  các  đ c  tr ng  c a  NHTW  h u  nh   gi ng  nhau  ư (nh : ph

ng th c ho t đ ng, tính ch t, và ch c năng).

ứ ở ữ ọ ướ ố • Tên g i NHTW theo hình th c s  h u  (NH Nhà n c, NH Qu c

gia)

ứ ấ ọ • Tên g i NHTW theo tính ch t ­ ch c năng (NHTW, NH D  tr ) ự ữ

ấ ị ọ • Tên g i NHTW theo tính ch t l ch s , k  th a ử ế ừ

Ệ Ệ

Ụ Ụ ƯỚ ƯỚ

Ủ Ủ

Ệ Ứ Ệ Ứ KHÁI  NI M  –  CH C  NĂNG  –  NHI M  V   ­  A.A. KHÁI  NI M  –  CH C  NĂNG  –  NHI M  V   ­  Ạ Ề Ạ Ề C  QUY N  H N  C A  NGÂN  HÀNG  NHÀ  N C  QUY N  H N  C A  NGÂN  HÀNG  NHÀ  N ỆVI T NAM VI T NAM ặ

ề ề ệ

ướ

Ệ Đ c tr ng c a NHTW • Là m t c   quan qu n lý nhà n ả

c v  ti n t

và ho t

ư ộ ơ ộ đ ng ngân hàng;

c quy n phát hành ti n;

ộ ơ

ứ ệ ố

i nhu n;

ậ ủ ớ ề

ế

ướ

; và (ii)  c  và  ngoài

trong  n

ổ ứ

ố ế

• Là ngân hàng duy nh t đ ấ ượ • Là m t c  quan th c hi n ch c năng cung  ng các d ch  ệ ụ v  ngân hàng cho: (i) Chính Ph ; và (ii) h  th ng các  ổ ứ  ch c tín d ng (“ t ạ ộ ố ầ ị ườ ữ gi a  th   tr ướ c, các t n

ụ TCTD”); • Ho t đ ng không vì m c đích l ụ • Là c u n i gi a (i) Chính Ph  v i n n kinh t ữ ề ệ ng  tài  chính,  ti n  t  ch c tài chính qu c t

.

Ệ Ệ

Ụ Ụ ƯỚ ƯỚ

Ủ Ủ

ộ (M ,  Anh,  Đ c,  Nh t

Ệ Ứ Ệ Ứ KHÁI  NI M  –  CH C  NĂNG  –  NHI M  V   ­  A.A. KHÁI  NI M  –  CH C  NĂNG  –  NHI M  V   ­  Ạ Ề Ạ Ề C  QUY N  H N  C A  NGÂN  HÀNG  NHÀ  N C  QUY N  H N  C A  NGÂN  HÀNG  NHÀ  N Ệ ỆVI T NAM VI T NAM Mô hình t ổ ứ ủ  ch c c a NHTW • NHTW  tr c  thu c  Qu c  h i  ộ ự

ố ở

 u:  NHTW  đ c  l p  và  không  b   chi  ph i  b i  Chính

ộ ậ ế ạ

B n)ả Ư ph  => h n ch  “l m phát”

ộ ữ

ự ồ

c:  không  có  s   đ ng  b   gi a  chính  sách  ti n  t

ế

ủ Nh ượ ố qu c gia (“

ề ệ   ộ  ­ xã h i

CSTTQG”) và chính sách kinh t

Ệ Ệ

Ụ Ụ ƯỚ ƯỚ

Ủ Ủ

Ệ Ứ Ệ Ứ KHÁI  NI M  –  CH C  NĂNG  –  NHI M  V   ­  A.A. KHÁI  NI M  –  CH C  NĂNG  –  NHI M  V   ­  Ạ Ề Ạ Ề C  QUY N  H N  C A  NGÂN  HÀNG  NHÀ  N C  QUY N  H N  C A  NGÂN  HÀNG  NHÀ  N ỆVI T NAM VI T NAM

t  Nam,  Trung

ủ (Vi

Ệ • NHTW  tr c  thu c  Chính  ph

ộ ữ

ế

 u: s  đ ng b  gi a CSTTQG và chính sách kinh t

­

ự Qu c, Ba Lan, Hungary) Ư ự ồ xã h iộ ượ

ỉ ạ

ế

ộ ậ

ự ấ

Nh c:  NHTW  ch u  s   ch   đ o  và  giám  sát  tr c  ti p  ủ c a  Chính  ph   =>  m t  tính  đ c  l p  c a  NHTW  =>  ạ “l m phát”

Ệ Ệ

Ụ Ụ ƯỚ ƯỚ

Ủ Ủ

Ệ Ứ Ệ Ứ KHÁI  NI M  –  CH C  NĂNG  –  NHI M  V   ­  A.A. KHÁI  NI M  –  CH C  NĂNG  –  NHI M  V   ­  Ạ Ề Ạ Ề C  QUY N  H N  C A  NGÂN  HÀNG  NHÀ  N C  QUY N  H N  C A  NGÂN  HÀNG  NHÀ  N ỆVI T NAM VI T NAM

Ệ • NHTW tr c thu c B  Tài Chính

ộ ộ ộ

(Malaysia) ủ ế ề

ả ượ c: NHTW là b  ph n qu n lý ch  y u trong lĩnh  Nh ụ ề ệ ự v c ti n t  ­ ngân hàng => Phát hành ti n là nhi m v   ầ ủ c a ngân sách , mà không tuân theo quy lu t cung c u  ti n tề ệ

Ệ Ệ

Ụ Ụ ƯỚ ƯỚ

Ủ Ủ

Ệ Ứ Ệ Ứ KHÁI  NI M  –  CH C  NĂNG  –  NHI M  V   ­  A.A. KHÁI  NI M  –  CH C  NĂNG  –  NHI M  V   ­  Ạ Ề Ạ Ề C  QUY N  H N  C A  NGÂN  HÀNG  NHÀ  N C  QUY N  H N  C A  NGÂN  HÀNG  NHÀ  N ỆVI T NAM VI T NAM

Ệ ạ T i Vi

c Vi

ướ

c  Vi

ệ t Nam  Khái ni m Ngân hàng nhà n ệ • Ngân  hàng  Nhà  n ệ

ủ ướ

t Nam.

ệ ướ t Nam  NHNNVN”)  là  c  ơ t  Nam  (“ ộ ủ ủ quan  ngang  b   c a  Chính  ph ,  là  Ngân  hàng  trung  ộ ộ ươ c C ng hoà xã h i ch  nghĩa Vi ướ

ng c a n • Ngân  hàng  Nhà  n ộ ở ữ

ố ạ

ướ

c  là  pháp  nhân,  có  v n  pháp  đ nh  i Th  đô Hà

ụ ở c, có tr  s  chính t

thu c s  h u nhà n N i.ộ

c  v   ti n  t ứ

• Ngân hàng Nhà n ề ề ệ ệ

ụ ề ệ

ứ ự ướ c th c hi n ch c năng qu n lý nhà  ạ ố ạ ộ ướ ,  ho t  đ ng  ngân  hàng  và  ngo i  h i;  n ề ươ ủ ự ng  v   th c  hi n  ch c  năng  c a  Ngân  hàng  trung  ụ ổ ứ ề  ch c tín d ng và  phát hành ti n, ngân hàng c a các t ủ ị cung  ng d ch v  ti n t

cho Chính ph

Ệ Ệ

Ụ Ụ ƯỚ ƯỚ

Ủ Ủ

Ệ Ứ Ệ Ứ KHÁI  NI M  –  CH C  NĂNG  –  NHI M  V   ­  A.A. KHÁI  NI M  –  CH C  NĂNG  –  NHI M  V   ­  Ạ Ề Ạ Ề C  QUY N  H N  C A  NGÂN  HÀNG  NHÀ  N C  QUY N  H N  C A  NGÂN  HÀNG  NHÀ  N ỆVI T NAM VI T NAM ặ

ư

ướ

Ệ Đ c tr ng c a NHNNVN ủ • NHNNVN là c  quan qu n lý nhà n ả

c trong lĩnh v c

ề ệ

ti n t

và ho t đ ng ngân hàng

ơ ạ ộ ơ

ộ ự

ng

ạ ộ

ế ổ ứ

ộ ộ ưở ữ  ch c và ho t đ ng theo nh ng quy   ch c và

i các văn b n pháp lu t liên quan đ n t

NHNNVN là c  quan ngang b , tr c thu c Chính  Ph Th ng đ c NHNNVN mang hàm B  tr NHNNVN đ ượ ổ ứ c t ả ạ ạ ộ

ươ

ng th c và công c  qu n

ị đ nh t ủ ho t đ ng c a Chính ph NHNNVN s  d ng  các ph ử ụ ụ ủ

lý khi th c thi nhi m v  c a mình

Ệ Ệ

Ụ Ụ ƯỚ ƯỚ

Ủ Ủ

ngươ

Ệ Ứ Ệ Ứ KHÁI  NI M  –  CH C  NĂNG  –  NHI M  V   ­  A.A. KHÁI  NI M  –  CH C  NĂNG  –  NHI M  V   ­  Ạ Ề Ạ Ề C  QUY N  H N  C A  NGÂN  HÀNG  NHÀ  N C  QUY N  H N  C A  NGÂN  HÀNG  NHÀ  N Ệ ỆVI T NAM VI T NAM • NHNNVN là ngân hàng trung  Đây là đi m khác bi ể

t gi a NHNNVN v i các

B  khác trong Chính Ph

M c đích ho t đ ng: ị ồ ị

ộ ạ ộ ụ − n đ nh giá tr  đ ng ti n; ề − b o  đ m  an  toàn  ho t  đ ng  ngân  hàng  và  ạ ộ

h  th ng các TCTD;

ả ủ

ả ả ệ ố ả ố

− b o  đ m  s   an  toàn,  hi u  qu   c a  h   ệ ố

­  xã

ệ th ng thanh toán qu c gia; và − góp  ph n  thúc  đ y  phát  tri n  kinh  t ế ể ẩ ướ ng xã h i ch  nghĩa.

ầ h i theo đ nh h

Ệ Ệ

Ụ Ụ ƯỚ ƯỚ

Ủ Ủ

Ệ Ứ Ệ Ứ KHÁI  NI M  –  CH C  NĂNG  –  NHI M  V   ­  A.A. KHÁI  NI M  –  CH C  NĂNG  –  NHI M  V   ­  Ạ Ề Ạ Ề C  QUY N  H N  C A  NGÂN  HÀNG  NHÀ  N C  QUY N  H N  C A  NGÂN  HÀNG  NHÀ  N ỆVI T NAM VI T NAM

ượ

ơ ấ ổ ứ

ướ

c

ị ạ

• NHNNVN là m t pháp nhân Đ c thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t ậ ị ậ Có c  c u t ẽ ặ  ch c ch t ch T  nhân danh mình tham gia vào các quan h  pháp lu t ậ Có v n pháp đ nh thu c s  h u nhà n ộ ở ữ Nguyên t c ho t đông: ắ

ạ ộ

ủ ệ ụ ạ ộ

ể ậ Qu  ỹ

chênh l ch thu, chi đ  l p  ủ  theo quy đ nh c a Chính ph .

ướ

− Chênh  l ch  thu,  chi  hàng  năm  c a  NHNNVN  =  ngu n  thu  v   ho t  đ ng  nghi p  v   ngân  hàng  và  ồ ự các ngu n thu khác ­ chi phí ho t đ ng ­ kho n d   ủ phòng r i ro.  − NHNNVN trích t ừ ự ệ th c hi n CSTTQG − S  còn l ả ộ ạ ố

i ph i n p vào ngân sách nhà n

c.

Ệ Ệ

Ụ Ụ ƯỚ ƯỚ

Ủ Ủ

Ệ Ứ Ệ Ứ KHÁI  NI M  –  CH C  NĂNG  –  NHI M  V   ­  A.A. KHÁI  NI M  –  CH C  NĂNG  –  NHI M  V   ­  Ạ Ề Ạ Ề C  QUY N  H N  C A  NGÂN  HÀNG  NHÀ  N C  QUY N  H N  C A  NGÂN  HÀNG  NHÀ  N ỆVI T NAM VI T NAM

ạ ủ

2. Ch c  năng,  nhi m  v   và  quy n  h n  c a  Ngân  hàng

ướ

Ệ ứ Nhà n

c Vi

ệ t Nam

Qu n lý nhà n

ướ c

ứ Ch c năng c a  NHNNVN

Ngân hàng trung

ngươ

VBQPPL

ề ệ Chính sách ti n t ố  qu c gia

ự ấ CQ c p phép lĩnh v c NH

ủ ả Qu n lý hđ NH c a TCTD

Ổ ị ề ệ ệ ố n đ nh h  th ng ti n t ­ tài chính

Qu n lý nhà  cướ ả n ạ ổ ứ ố ế ệ Đai di n VN t i các t ch c qu c t

ầ ư ề ẩ ị CQ th m đ nh đ u t v  NH

ụ ả ơ ị ị Qu n lý đ n v  d ch v  công trong NH

ể ụ ơ ế ộ ộ C  ch  tuy n d ng ­ đãi ng  cán b

ạ ệ ủ ầ ố

ố ủ ở ữ Đ i di n ch  s  h u ph n v n góp c a NN  ạ i các DN có v n NN t

ạ ộ Các ho t đ ng khác

ệ ụ Nghi p v  NHTW

ạ ị

ụ Đ i lý ­ d ch v  NH cho  Kho b cạ

Ngân hàng  ngươ trung ủ

ế ủ ả

ế Phát hành trái phi u Chính ph / trái phi u  ớ ộ do Chính ph  b o lãnh (tham gia v i B   Tài Chính)

ả ả Qu n lý tài chính ­ tài s n

ượ đ c NN giao

Ứ Ứ

Ơ Ấ Ổ Ơ Ấ Ổ Ủ Ủ

ƯỚ ƯỚ

C  C U T  CH C – LÃNH Đ O ĐI U HÀNH  B.B. C  C U T  CH C – LÃNH Đ O ĐI U HÀNH  C A NGÂN HÀNG NHÀ N C A NGÂN HÀNG NHÀ N

Ề Ạ Ề Ạ Ệ Ệ C  VI T NAM C  VI T NAM

1. C  c u t

ơ ấ ổ ứ  ch c

Ngân hàng Nhà n c ướ

ệ Vi t Nam

Chi nhánh t i ạ

Văn phòng  ạ ệ đ i di n ơ ụ V  ­ C  quan  ngang Vụ

ỉ t nh, thành  phố ơ ị Đ n v  hành  chánh s  ự nghi pệ

ề ệ ụ V  Chính sách ti n t

ụ ự ố V  D  báo ­ th ng kê ơ

ụ ợ ố ế V  H p tác qu c t

C  quan  nghiên c u ứ chính sách ụ Ổ ị ề

V   n đ nh ti n ­ tài  chính

ụ ả ạ ố V  Qu n lý ngo i h i

ụ V  Thanh toán ơ

ụ ế V  Pháp ch ự

ụ ụ ỉ C  quan ch   ệ ụ ạ đ o nghi p v   ệ ­ th c hi n  chính sách

ụ ơ V , C   quan ngang  Vụ ụ ụ C c CNTT

ụ ổ ứ ụ ộ ỹ V  Tín d ng các ngành kinh  tế V  TChính ­  KToán V  T  ch c cán b C c PH kho qu

ụ ả ị V  Tụ đua­KTh ngưở C c Qu n tr ơ ả ề C  quan  qu n tr  ­  đi u hành

ở ị Văn phòng S  giao d ch

ơ ụ ể ộ ộ V  ki m toán n i b

ể ơ C  quan  thanh tra ­  ki m soát C  quan thanh tra ­ giám sát ngân hàng

Ứ Ứ

Ơ Ấ Ổ Ơ Ấ Ổ Ủ Ủ

ƯỚ ƯỚ

C  C U T  CH C – LÃNH Đ O ĐI U HÀNH  B.B. C  C U T  CH C – LÃNH Đ O ĐI U HÀNH  C A NGÂN HÀNG NHÀ N C A NGÂN HÀNG NHÀ N

ạ ỉ

Ề Ạ Ề Ạ Ệ Ệ C  VI T NAM C  VI T NAM ố ự i  t nh,  thành  ph   tr c  thu c  trung

ộ ng (Quy t đ nh 2989/QĐ­NHNN năm 2009)

ộ ủ

VN

ướ

ề ề c v  ti n

ả ị

t

ư ạ ộ ệ

ệ ụ

ề ủ

ộ ố

th c hi n m t s  nghi p v  NHTW theo  y quy n c a

Các  chi  nhánh  t ươ ế ị T  cách pháp lý ư • là đ n v  ph  thu c c a NHNN ị ụ ơ • có ch c năng ứ :  tham m u, giúp Th ng đ c qu n lý nhà n ố ; và  và ho t đ ng ngân hàng trên đ a bàn ự ủ ố

Th ng đ c.

ổ ế ạ ị ươ Ph  bi n VBQPPL t i đ a ph ng

ư ố ố Tham m u cho Th ng đ c

ụ ượ ệ ề ủ ủ ố ố Nhi m v  đ c giao theo  y quy n c a Th ng đ c

ạ ộ ạ ị i đ a

ngươ

ụ ị Thanh tra – giám sát ho t đ ng NH t ph ạ D ch v  NHTW cho TCTD và Kho b c

ạ ố ạ ị ề ả ươ Qu n lý NN v  ngo i h i t i đ a ph ng

ụ ệ Nhi m v   ạ ủ ề quy n h n c a  Chi nhánh  NHNNVN ả ả Qu n lý NN v  ti n t

ả ạ ề ề ệ an toàn tài s n t ỹ ả  ­ kho qu , b o đ m  i Chi nhánh

ạ ố ế ố Phòng ch ng tham nhũng – khi u n i t cáo

ủ ơ ở ế ả Quy ch  dân ch  c  s , công khai tài s n – tài chính

ả ờ ấ ấ ạ ị Tr  l i đ a

i ch t v n ho t đ ng NH t ươ ạ ộ ng

ụ ệ ph Các nhi m v  khác

Ứ Ứ

ƯỚ ƯỚ

C  C U T  CH C – LÃNH Đ O ĐI U HÀNH  B.B. C  C U T  CH C – LÃNH Đ O ĐI U HÀNH  C A NGÂN HÀNG NHÀ N C A NGÂN HÀNG NHÀ N

ướ

c

Ề Ạ Ơ Ấ Ổ Ề Ạ Ơ Ấ Ổ Ệ Ủ Ệ Ủ C  VI T NAM C  VI T NAM ệ Văn  phòng  đ i  di n  Ngân  hàng  nhà  n ệ Vi ư

t Nam T  cách pháp lý • là đ n v  thu c c  c u t ơ ộ ơ ấ ổ ứ ủ    ch c c a NHNNVN ả ộ ạ =>  h ch  toán  ph   thu c,  có  tài  kho n  và  con  ấ d u riêng.

ụ ạ

ự ỷ

• có  nhi m  v   đ i  di n  theo  s   u   quy n  c a

c  phép  ti n  hành  các  ho t  đ ng

ệ ụ

ố ố Th ng đ c. • không  đ ế ượ nghi p v  ngân hàng.

Ứ Ứ

ƯỚ ƯỚ

Ề Ạ Ề Ạ Ệ Ệ C  VI T NAM C  VI T NAM ệ

Ơ Ấ Ổ Ơ Ấ Ổ C  C U T  CH C – LÃNH Đ O ĐI U HÀNH  B.B. C  C U T  CH C – LÃNH Đ O ĐI U HÀNH  Ủ Ủ C A NGÂN HÀNG NHÀ N C A NGÂN HÀNG NHÀ N Nhi m  v   và  quy n  h n  c a  Văn  phòng  đ i  di n  c a  ủ

ụ NHNNVN t

ướ

ủ ươ

i TPHCM • Th c  hi n  các  ch   tr ệ

c  ­

ng,  chính  sách  c a  Nhà  n

ự ể ệ ế ộ ủ ngành ngân hàng t th  l ế ề

i TPHCM ơ

ạ ạ ộ ủ

ủ i phía Nam  ch  đ  c a  • Đ   xu t  các  bi n  pháp  gi ấ ả ệ ấ i  quy t  nh ng  v n  đ   liên  ộ ạ ộ ế quan đ n CSTTQG, ho t đ ng ngân hàng thu c các t nh,  ố thành ph  phía Nam • Công tác văn phòng ­ l ố  tân ­ đ i ngo i t • Th c  hi n  chính  sách  đ i  v i  cán  b   c a  các  đ n  v   đã  ố ớ ệ ngh  h u t

ự ỉ ư ạ  TPHCM. i ả

ệ ả

ơ

và an toàn c  quan. ế

ho t đ ng c a Văn phòng đ i di n. ệ

ả ạ ộ ự

• Công tác b o v , đ m b o tr t t ậ ự • Qu n lý tài s n và h ch toán k  toán, quy t toán chi phí  ế ả ệ ạ • Th c hi n các nhi m v  khác do Th ng đ c NHNN giao.

Ứ Ứ

Ề Ạ Ề Ạ Ệ Ệ C  VI T NAM C  VI T NAM

C  C U T  CH C – LÃNH Đ O ĐI U HÀNH  B.B. C  C U T  CH C – LÃNH Đ O ĐI U HÀNH  ƯỚ ƯỚ C A NGÂN HÀNG NHÀ N C A NGÂN HÀNG NHÀ N ệ

Ơ Ấ Ổ Ơ Ấ Ổ Ủ Ủ Đ n v  hành chánh s  nghi p

ế ượ

ơ ị ự • Vi n chi n l ệ c ngân hàng • Trung  tâm  Thông  tin  tín  d ng  Qu c  gia  Vi

t  Nam

ồ ưỡ ạ ọ

(CIC) • Th i báo Ngân hàng ờ • T p chí Ngân hàng ạ • Tr ườ ng cán b  ngân hàng ng B i d • Tr ườ ng Đ i h c Ngân hàng TPHCM • H c vi n Ngân hàng ọ

ộ ồ ộ ồ

ư ấ ư ấ

ề ệ ố ề ệ ố

H i đ ng T  v n chính sách tài chính, ti n t H i đ ng T  v n chính sách tài chính, ti n t

qu c   qu c

giagia

•c

ứ ư ấ : nghiên c u, t

ề ữ ữ

ế ủ ủ ng Chính ph   ọ ề ng, chính sách, đ  án l n và nh ng v n đ  quan tr ng  ố  qu c ủ ướ  v n cho Chính ph  và Th  t ấ ề ớ ề ề ệ ở ầ ủ  t m vĩ mô c a n n kinh t

ứ ó ch c năng ủ ươ (v  nh ng ch  tr ự khác trong lĩnh v c tài chính ­ ti n t dân);

•c

ộ ồ ư ấ ề ệ ch c c a H i đ ng T  v n chính sách tài chính, ti n t ố  qu c gia c u t

ơ ấ ổ ứ ủ g mồ :

0

ủ ị ủ ướ 1 Ch  t ch là Phó Th  t ủ ng Chính ph ;

0

ủ ị ườ ự ố

ủ ị ủ ị Ủ ố ố ủ ị

ng  tr c  là  Th ng  đ c  2  Phó  Ch   t ch,  trong  đó:  01  Phó  Ch   t ch  th NHNNVN; và 01 Phó Ch  t ch là Ch  t ch  y ban Giám sát tài chính Qu c  gia.

C

ộ ố ộ ộ ủ Ủ ạ ấ ộ ố ác  y viên là lãnh đ o c p B  c a m t s  B , ngành liên quan và m t s

ề ệ ự ề ể chuyên gia am hi u sâu v  lĩnh v c tài chính, ti n t .

ộ ồ ộ ồ

ư ấ ư ấ

ề ệ ố ề ệ ố

H i đ ng T  v n chính sách tài chính, ti n t H i đ ng T  v n chính sách tài chính, ti n t

qu c   qu c

giagia

•T

ệ ồ

ư

Th  ký giúp vi c g m:

T

ổ ưở  tr

ng là Chánh Văn phòng NHNNVN;

C

ộ ủ

viên khác (g m các cán b  c a Văn phòng Chính

ồ ổ ác t ủ ph  và NHNNVN).

C

ư

ườ

ệ ấ

ế ị

ác U  viên và t ộ đ  kiêm nhi m. Nhân s  c  th  do Th ủ ướ ồ đ ng đ  xu t, Th  t

ế ệ  Th  ký giúp vi c làm vi c theo ch   ự ụ ể ộ ự ng tr c H i  ủ ng Chính ph  quy t đ nh.

Ứ Ứ

Ơ Ấ Ổ Ơ Ấ Ổ Ủ Ủ

ƯỚ ƯỚ

C  C U T  CH C – LÃNH Đ O ĐI U HÀNH  B.B. C  C U T  CH C – LÃNH Đ O ĐI U HÀNH  C A NGÂN HÀNG NHÀ N C A NGÂN HÀNG NHÀ N

Ề Ạ Ề Ạ Ệ Ệ C  VI T NAM C  VI T NAM

ề ạ 2. Lãnh đ o đi u hành

ế ớ ố ố  Trên th  gi Th ng đ c ngân hàng i

ề ạ ề ạ Mô hình lãnh đ o ­ đi u hành theo

ể Mô hình lãnh đ o ­ đi u hành theo  ủ ưở ế ộ ộ ế ộ ậ ch  đ  t p th ch  đ  m t th  tr ng

ồ ộ ủ ị C  c u

ả ề ị ệ ồ ồ ố ị ườ ướ ệ

ơ ố ấ ướ

ộ ộ ề ự ả ề ự ấ i  duy  c  nhà  ề c và các c  quan có th m quy n  ủ ề ơ ấ (cid:0) H i  đ ng  qu n  tr /  H i  đ ng  chính  sách  ti n  t /  H i  đ ng  NHTW  là  c   quan  quy n  l c  cao  ị ệ nh t => th c hi n Quy n qu n tr Th ng  đ c/  Ch   t ch  là  ng nh t  ch u  trách  nhi m  tr ẩ ơ n ạ ộ khác v  ho t đ ng c a NHTW.

(cid:0) ố

ố ệ

ề ề ườ ạ ủ ị i đ i  Th ng đ c/ Ch  t ch là ng ệ ự ậ di n  theo  pháp  lu t  =>  th c  hi n  Quy n đi u hành

ứ ỹ ệ ố M , Hungary, Đ c, Pháp ... Vi t Nam, Trung Qu c ... Qu c ố

gia

Ứ Ứ

ƯỚ ƯỚ

C  C U T  CH C – LÃNH Đ O ĐI U HÀNH  B.B. C  C U T  CH C – LÃNH Đ O ĐI U HÀNH  C A NGÂN HÀNG NHÀ N C A NGÂN HÀNG NHÀ N

Ề Ạ Ề Ạ Ệ Ệ C  VI T NAM C  VI T NAM

t Nam ầ

ố ộ

Ơ Ấ Ổ Ơ Ấ Ổ Ủ Ủ T i Vi ạ • Đ ng đ u NHNNVN là Th ng đ c NHNNVN (là thành  ố ứ ị ng,  ch u  trách

ưở viên  Chính  ph ,  mang  hàm  B   Tr ề nhi m lãnh đ o – đi u hành NHNNVN) ố

ệ ệ

ề ỉ ạ

• Nhi m v  và quy n h n c a Th ng đ c NHNNVN: ạ ủ T   ch c  và  ch   đ o  th c  hi n  CSTTQG  theo  th m  ự

ỉ ạ

ệ ậ

ứ ổ quy n.ề T   ch c  và  ch   đ o  th c  hi n  nhi m  v ,  quy n  h n  ứ ổ ủ c a NHNN theo quy đ nh cua pháp lu t có liên quan. ạ

ị ủ

Đ i di n pháp nhân c a NHNNVN.

Ứ Ứ

ƯỚ ƯỚ

C  C U T  CH C – LÃNH Đ O ĐI U HÀNH  B.B. C  C U T  CH C – LÃNH Đ O ĐI U HÀNH  C A NGÂN HÀNG NHÀ N C A NGÂN HÀNG NHÀ N

Ề Ạ Ề Ạ Ệ Ệ C  VI T NAM C  VI T NAM

Ơ Ấ Ổ Ơ Ấ Ổ Ủ Ủ ố Phó Th ng đ c Ngân hàng

ố ệ

Giúp vi c cho Th ng đ c ố ố M i  phó  Th ng  đ c  ch u  trách  nhi m  v   m t  ề ộ ị ố ố ệ ụ

ng

ụ ưở

ng

ự lĩnh v c nghi p v ụ ưở V  tr ầ ứ ị

Đ ng đ u các V  là V  tr Ch u  trách  nhi m  h   tr   cho  NHNNVN  trong  ỗ ợ ượ

c phân công

ự lĩnh v c chuyên môn đ Giám đ cố

ầ ơ ớ

Đ ng đ u c  quan ngang v  là các Giám đ c ố Đ i  v i  chi  nhánh  c a  NHNNVN  ị   đ a  ng, đ ng đ u là Giám đ c chi nhánh

ố ứ

ch c  c a  Ngân  hàng

ướ

ứ ố ầ ứ ươ ph ơ ồ ơ ấ ổ [Xem  S   đ   c   c u  t c Vi Nhà n

t Nam]

ướ

Ngân hàng Nhà n

c Vi

t Nam

Th ng đ c NHNNVN

Các Phó th ng đ c NHNNVN

Chi nhánh t

i t nh,

ơ ụ V  ­ C  quan  ngang Vụ

ạ ỉ thành phố

Văn phòng đ i ạ di nệ

ơ ị Đ n v  hành chánh  ự s  nghi p

ề ệ

VPĐD NHNN t

i TP

V  Chính sách ti n t

Vi n nghiên c u chi n l

ế ượ c

HCM

ụ ự

V  D  báo ­ th ng kê

Trung tâm thông tin tín d ng ụ

ơ

ạ ướ i n

c

qu c gia Vi

t Nam

C  quan nghiên c u  chính sách

VPĐD NHNN t ngoài

ụ ợ

ố ế

V  H p tác qu c t

Th i báo ngân hàng

ụ Ổ ị

ề V   n đ nh ti n ­ tài chính

T p chí ngân hàng

ạ ố V  Qu n lý ngo i h i

ườ

ồ ưỡ

Tr

ng b i d

ộ ng cán b  ngân

hàng

V  Thanh toán

ườ

Tr

ng ĐH Ngân hàng TPHCM

ỉ ạ ệ ơ C  quan ch  đ o nghi p  ệ ụ v  ­ th c hi n chính  sách

ế

V  Pháp ch

ế

V  Tín d ng các ngành kinh t

H c vi n ngân hàng

ế

V  Tài chính ­ K  toán

C c Công ngh  thông tin

ụ ổ ứ

V  T  ch c cán b

C c Phát hành kho qu

ơ

C  quan qu n tr  ­  đi u hành

ưở

V  Thi đua ­ khen th

ng

ị C c Qu n tr

Văn phòng

S  giao d ch

ơ

ụ ể

ộ ộ

V  ki m toán n i b

C  quan thanh tra ­  ki m soát

ơ

C  quan thanh tra ­ giám sát ngân hàng

̀ ̀

Ủ Ủ

ƯỚ ƯỚ

C  C

Ạ Ộ Ạ Ộ HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N C.C. HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N Ệ ỆVI T NAM VI T NAM ự

ề ệ ố

1. Th c hi n chính sách ti n t

qu c gia

qu c gia (“CSTTQG”)

ộ ộ

ề ệ ố ậ ủ

ế

• •

ề ề ệ ở ầ

ủ ơ

­ tài chính ố

t m qu c gia c a c  quan nhà

ướ

Chính sách ti n t Là m t b  ph n c a chính sách kinh t ế ị Là các quy t  đ nh v  ti n t ẩ n

ế ị

ị ồ

ồ   ề c có th m quy n, bao g m:  quy t  đ nh  m c  tiêu  n  đ nh  giá  tr   đ ng  ti n  bi u  hi n  b ng

ạ ch  tiêu l m phát; và

ể ự

ử ụ

 quy t đ nh s  d ng các công c  và bi n pháp đ  th c hi n m c  ụ

ế ị tiêu đ  raề .

̀ ̀

Ủ Ủ

ƯỚ ƯỚ

C  C

Ạ Ộ Ạ Ộ HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N C.C. HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N Ệ ỆVI T NAM VI T NAM ẩ

ế ị

ế ị

ố ượ

ể ệ

• Th m quy n quy t đ nh CSTTQG Qu c  h i  quy t  đ nh  (i)  ch   tiêu  l m  phát  h ng  năm  ệ c  th   hi n  thông  qua  vi c  quy t  đ nh  ch   s   giá

ế ị ệ

ằ ỉ ố (đ tiêu dùng) và (ii) giám sát vi c th c hi n CSTTQG.

ủ ướ

ế

Th   t ố ng  Chính  ph ,  Th ng  đ c  NHNNVN  quy t  ệ ử ụ ụ ị đ nh vi c s  d ng các công c  và bi n pháp đi u hành  ụ ệ ể ự đ  th c hi n m c tiêu CSTTQG

Ổ ị

ố ộ ủ ồ

ạ ủ ồ

ộ ệ

ưở

ế

• NHNNVN th c hi n CSTTQG nh m 3 m c tiêu: ệ  n đ nh s c mua đ i n i c a đ ng n i t ộ ệ    n đ nh s c mua đ i ngo i c a đ ng n i t ố Ổ ị Tăng tr

ng kinh t

̀ ̀

ƯỚ ƯỚ

Ủ Ủ

C  C

ụ ự

ề ệ ố

qu c gia

ứ c p tín d ng

Ạ Ộ Ạ Ộ HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N C.C. HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N Ệ ỆVI T NAM VI T NAM ệ Công c  th c hi n chính sách ti n t  Công c  1: Tái c p v n (Refinancing) ấ ố • Khái ni m: Tái c p v n là hình th c  ố ấ ằ

ụ ệ ủ

ấ ắ ố ng n  h n

ụ  (ti p ế ạ  và

ố v n)  c a  NHNN,  nh m  cung  ng  v n  ươ ph

ứ ng ti n thanh toán cho TCTD  ấ

• Các hình th c tái c p v n: ứ ố Cho  vay  có  b o  đ m  b ng  c m  c   gi y  t

có  giá

ả (Mortgaged Lending)

ế

ế

Chi

t  kh u,

tái  chi

t  kh u  gi y

t

có  giá

(Discounting/Rediscounting)  Các hình th c tái c p v n khác.

̀ ̀

Ủ Ủ

ƯỚ ƯỚ

C  C

Ạ Ộ Ạ Ộ HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N C.C. HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N Ệ ỆVI T NAM VI T NAM

ố ấ

• Cho  vay  có  b o  đ m  b ng  c m  c   gi y  t

có  giá

ả (Mortgaged Lending) ấ ợ Văn  b n  h p  nh t  06/VBHN­NHNN  h p  nh t  (i)  Thông  t ố s  17/2011/TT­NHNN và (ii) Thông t

ợ ư   ư ố  s  37/2011/TT­NHNN

ố ướ

ượ

i 12 tháng và không v

t quá

Th i h n cho vay c m c : d ấ ờ

ờ ạ ờ ạ

ạ ủ

ượ ầ

ầ i c a gi y t

th i h n còn l

có giá đ

ố c c m c .

Đi u ki n th c hi n nghi p v : ệ ụ

ị ặ

ệ ố ặ

ệ ề ể

ạ ẩ

t;  có  gi y  t

ế ề ử ụ

ề ố

ề ự − Đi u  ki n  đ i  v i  TCTD  (không  b   đ t  vào  tình  tr ng  ớ ệ ệ ấ   có  giá  đ   tiêu  chu n;  ki m  soát  đ c  bi ị ể ạ ạ ạ ợ không có n  quá h n t i th i đi m đ  ngh   i NHNNVN t ầ ề ố vay v n; và có cam k t v  s  d ng ti n vay c m c  đúng  m c đích) ệ

ượ

có  giá  (đ

− Đi u  ki n  đ i  v i  gi y  t ợ

ụ ề ượ

ố ộ ở ữ ạ ố i  t

ấ ờ

ờ ị

c  phép  chuy n  nh ng; thu c s  h u h p pháp c a TCTD đ  ngh  vay;  ằ ờ ạ có  th i  h n  còn  l i  thi u  b ng  th i  gian  vay;  không  ề  có giá do TCTD đ  ngh  vay phát hành). ph i là gi y t

ế

ế

ư

Quy trình bi n "v n ch t" thành v n có kh  năng cho vay ấ ố ơ ề ị  20/2013/TT­NHNN quy đ nh v  cho vay tái c p v n trên c   (Thông t ả ủ ổ ứ ả ệ ủ t c a Công ty Qu n lý tài s n c a t  ch c tín  ệ ướ ố t Nam ban

ở ế s  trái phi u đ c bi ố ệ ụ t Nam do Th ng đ c Ngân hàng Nhà n d ng Vi c Vi

bán n  ợ x uấ

ạ ợ ấ i n  x u  bán l ệ ự ư (ch a th c hi n  c)ượ

đ

Các TCTD

hành)

trong n

c có

VAMC

ổ ứ T  ch c/  Cá nhân

ướ ợ ấ n  x u

ả ằ tr  b ng trái  ế phi u đ c  tệ bi

Khách hàng  ợ ấ có n  x u

ả ợ thu n / gi m  lãi su t/ ấ ợ ể chuy n n   ố thành v n vay

dùng trái  ế ặ phi u đ c  ệ ể t đ  vay  bi ố v n qua  ứ hình th c tái  ố ấ c p v n

NHNN

̀ ̀

Ủ Ủ

ƯỚ ƯỚ

C  C

ấ ờ

ế

Ạ Ộ Ạ Ộ HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N C.C. HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N Ệ ỆVI T NAM VI T NAM • Chi ấ ế

t  kh u,  tái  chi

t  kh u  gi y  t

có  giá  (Discounting/

Rediscounting)  ư Thông t

01/2012/TT­NHNN

ế

ấ ờ

t  kh u  gi y  t

ệ   có  giá  là  nghi p  v   NHNN

có  giá

ướ

mua  ng n ắ ủ  còn  th i  h n  thanh  toán  c a  các  ế c khi đ n h n

ạ ờ ướ c ngoài tr

Chi ấ ờ ạ h n  các  gi y  t TCTD, chi nhánh ngân hàng n thanh toán.

ấ ờ

ế

ấ ạ

t kh u gi y t

t kh u l

i

Tái chi ế ứ các ch ng t

ấ t kh u.

ệ ấ  có giá là vi c NHNN chi ế ừ  có giá mà TCTD đã chi ắ

ấ ờ

ư ế

(1) yêu c u NHNN mua ng n  h n  gi y t có giá (ch a đ n h n thanh toán)

ỏ ơ

ế

(2) mua l

i (giá nh  h n giá khi đ n h n)

ề ưở

ể (3) chuy n quy n h

ng l

i cho NHNN

Ngân  hàng  Nhà  cướ n

T  ổ ch c ứ tín  d ngụ

̀ ̀

Ủ Ủ

ƯỚ ƯỚ

C  C

Ạ Ộ Ạ Ộ HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N C.C. HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N Ệ ỆVI T NAM VI T NAM Đi u ki n th c hi n nghi p v : ệ ụ

ạ ủ

ị ặ

ế ố ớ ệ ố

)

ệ − Đi u  ki n  đ i  v i  TCTD  (không  b   đ t  ố ớ ị ặ ể ấ vào tình tr ng ki m soát đ c bi t; có gi y  ợ ẩ ờ  có giá đ  tiêu chu n; không có n  quá  t ề ờ ạ ạ ạ i th i đi m đ  ngh ;  i NHNNVN t h n t ở ạ ử có tài kho n ti n g i m  t i NHNN ho c  ệ ố h   th ng  máy  móc  k t  n i  v i  h   th ng  ủ ạ máy ch  t ệ

đ

ượ

ấ ờ

i NHNN − Đi u  ki n  đ i  v i  gi y  t c ượ ấ ờ ố ớ   có  giá  ( ể ượ ằ c phép chuy n  ; đ ủ ợ ở ữ ng;  thu c  s   h u  h p  pháp  c a  ạ ờ ạ i  có  th i  h n  còn  l ị   có  giá  theo  quy  đ nh ;  ề  có giá do TCTD đ

phát hành b ng VNĐ nh ị ề TCTD  đ   ngh   vay;  ấ ờ ủ ố t i  đa  c a  gi y  t ả không ph i là gi y t ngh  vay phát hành).

ấ ờ ụ ượ ử ụ ủ ị Danh m c các gi y t có giá đ c s  d ng trong các giao d ch c a

NHNNVN

ế ướ Tín phi u Ngân hàng Nhà n

ế c ủ, bao g m:ồ Trái phi u Chính ph ạ ộ iướ  m t năm

ạ ) ở m t năm tr  lên )

ờ ạ d ế ạ lo i trái phi u có th i h n  ờ ạ ừ ộ ế ạ  (lo i trái phi u có th i h n t ng

ặ ấ

ổ ề ế ả ơ ị ỳ ạ ượ ừ c t

ướ ế ể t  Nam  (tr c  đây  là

ỹ ỗ ợ ủ ướ ể ị ế •Tín phi u Kho b c ( •Trái phi u Kho b c ế •Trái phi u công trình Trung  ươ ế •Công  trái  xây  d ng  T   qu c  ( ố có  k   h n  05  ho c10  năm.  lãi  su t  không  ự ấ th p h n 1,5%/năm, ti n lãi thu đ  công trái không ph i ch u thu  thu  nh pậ ) •Trái  phi u  Chính  ph   do  Ngân  hàng  Phát  tri n  Vi ủ ượ Qu  H  tr  phát tri n) đ

ệ ủ ỉ ng Chính ph  ch  đ nh phát hành. ị ố c Th  t ủ ả c Chính ph  b o lãnh thanh toán 100% giá tr  g c, lãi Trái phi u đ

ế ượ ạ , bao g m:ồ

ế ể ệ t Nam phát hành

ế ộ

ế khi đ n h n •Trái phi u do Ngân hàng Phát tri n Vi •Trái phi u do Ngân hàng Chính sách xã h i phát hành ề Ủ ố (do  y  ban  nhân  dân  thành  ph Trái  phi u  Chính  quy n  đ a  ph ng

ươ ố ồ ế Ủ ộ ị Hà N i và  y ban nhân dân thành ph  H  Chí Minh phát hành).

Các gi y t

ị  có giá quy đ nh trên đây  ủ

ấ ờ ả

ph i có đ  các đi u ki n sau:

ư

ướ

L u ký t

i Ngân hàng Nhà n

c;

ủ ổ ứ

ề ở ữ ợ Thu c quy n s  h u h p pháp c a t

ch c tín d ng;

ượ ử ụ

T  ch c phát hành không đ

c s  d ng các lo i gi y t

ấ ờ ớ

ạ ị

ứ ổ

có    ch c  đó  phát  hành  đ   tham  gia  giao  d ch  v i  Ngân

ổ giá  do  t hàng Nhà n

ứ c.ướ

̀ ̀

ƯỚ ƯỚ

Ủ Ủ

C  C

ấ ố

Ạ Ộ Ạ Ộ HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N C.C. HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N Ệ ỆVI T NAM VI T NAM • Các hình th c tái c p v n khác ấ

ướ

i  hình  th c  cho  vay  l

ố NHNNVN  tái  c p  v n  d ố ớ

ỗ ợ

ả ạ

i  theo  ồ ơ h   s   tín  d ng  đ i  v i  các  TCTD  (bao  g m:  NHTM,  Ngân hàng HTX, Công ty tài chính, và Công ty cho thuê  tài chính) nh m:ằ h   tr   kh   năng  chi  tr   t m  th i  (Cho  vay  l

i/

Relending)

ỗ ợ

ế

h  tr  phát tri n kinh t

ể ờ ỳ

ủ ỉ ạ ủ  theo ch  đ o c a Chính ph   ỉ ố ượ ng ch  đ nh/

ừ trong t ng th i k  (Cho vay theo đ i t Lend for Object)

ư

(Thông t

15/2012/TT­NHNN)

̀ ̀

Ủ Ủ

ƯỚ ƯỚ

C  C

Ạ Ộ Ạ Ộ HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N C.C. HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N Ệ ỆVI T NAM VI T NAM Công c  2: Lãi su t (Interest rate) • Lãi su t là t

ấ ầ ỷ ệ  ph n trăm c a ph n tăng thêm so v i   l ờ ầ

ụ ấ ố

ấ ị ấ ơ ả

ph n v n ban đ u trong kho ng th i gian nh t đ nh • NHNNVN công b  lãi su t tái c p v n, lãi su t c  b n  ấ

ạ ườ

ề ệ

ế

ố ấ và các lo i lãi su t khác ợ ng h p th  tr

ế ề

ấ ấ ớ

ị ườ ị ệ ữ ệ

• Trong tr  có di n bi n b t  ng ti n t ơ ườ ng, NHNNVN quy đ nh c  ch  đi u hành lãi su t  th ụ áp d ng trong quan h  gi a các TCTD v i nhau và v i  khách hàng, các quan h  tín d ng khác.

̀ ̀

Ủ Ủ

ƯỚ ƯỚ

C  C

ị ủ ồ

ộ ệ ớ

ị ủ

v i giá tr  c a

ề ướ

Ạ Ộ Ạ Ộ HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N C.C. HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N Ệ ỆVI T NAM VI T NAM Công c  3: T  giá h i đoái (Foreign Exchange Rate) • T  giá h i đoái là giá tr  c a đ ng n i t c ngoài.

giá ngày 12/06/2014 là USD/VND = 21.036

ố  giá h i đoái:

ố ị

giá c  đ nh (Fixing Exchange Rate)

ỷ ồ đ ng ti n n ụ ỷ Ví d : t • C  ch  qu n lý t ơ ế Theo t Theo  hình  th c  th   n i  tùy  vào  th i  đi m  giao  d ch

ả ổ (Floating Exchange Rate)

Theo  hình  th c  dao  đ ng  trong  biên  đ   cho  phép  do

NHTW  n đ nh (Managed Floating Exchange Rate)

ề ự

Video gi

ủ i thích v  s  tác đ ng c a NHNNVN lên t  giá

̀ ̀

Ủ Ủ

ƯỚ ƯỚ

C  C

ự ữ ắ

ự ữ ắ

ả ử ạ ạ ạ

ể ự ụ

ộ ủ

ỷ ệ ự ữ ắ

ộ ố ớ ừ

d  tr  b t bu c đ i v i t ng lo i hình TCTD

ỷ ệ ự ữ ắ

ạ ề

ử ạ

Ạ Ộ Ạ Ộ HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N C.C. HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N Ệ ỆVI T NAM VI T NAM Công c   4: D  tr  b t bu c (Reserve Requirements) ụ ộ • D   tr   b t  bu c  là  s   ti n  mà  TCTD  ph i  g i  t ố ề i  ả i  NHNN  (thông  qua  tài  kho n  ti n  g i  thanh  toán  t ệ NHNN) đ  th c hi n CSTTQG => tác đ ng vào ho t  ả ụ ồ ộ đ ng  tín  d ng  (ngu n  v n  kh   d ng  c a  TCTD)  =>  ứ ố ượ ể ng ti n cung  ng. ki m soát kh i l • NHNNVN quy đ nh: ị T  l T  l

ố ớ ừ  d  tr  b t bu c  đ i v i t ng lo i ti n g i t

i

TCTD

ố ớ ề

ử ự ữ ắ

Vi c tr  lãi đ i v i ti n g i d  tr  b t bu c, và ti n  ệ ủ ừ ộ ử ượ ự ữ ắ t  d   tr   b t  bu c  c a  t ng  lo i  hình  TCTD  g i  v ạ ề ử ố ớ ừ đ i v i t ng lo i ti n g i

ạ ệ

Ti n g i VND

Ti n g i ngo i t

ề ử Không k  ỳ

ề ử Không k  ỳ

ạ ạ ạ Lo i TCTD T  12 ừ tháng tr  ở T  12 ừ tháng tr  ở

h n và  ướ h n và  ướ i 12 d i 12 d lên lên

(cid:0) ướ tháng  3% 1% tháng 8% 6%

ướ c  ngoài; ố ổ trên t ng s   ư ề ử d  ti n g i ố ổ trên t ng s   ư ề ử d  ti n g i

c  (không  bao  Các  NHTM  Nhà  n g m Agribank); NHTM, Chi nhánh  Công  ty  tài  ngân  hàng  n chính, Công ty cho thuê tài chính trên t ng ổ ố ư ề s  d  ti n  g iử trên t ng ổ ố ư ề s  d  ti n  g iử

ạ 1% 1% 7% 5%

(cid:0) Agribank;  Ngân  hàng  th ươ ỹ ầ

ố ổ trên t ng s   ư ề ử d  ti n g i ố ổ trên t ng s   ư ề ử d  ti n g i

ợ ng  m i  ụ ổ c   ph n  nông  thôn;  Qu   tín  d ng  ươ nhân  dân  trung  ng;  Ngân  hàng  h p tác trên t ng ổ ố ư ề s  d  ti n  g iử trên t ng ổ ố ư ề s  d  ti n  g iử

(cid:0) ả 0% 0% 0% 0%

ử ướ ố ư ề ộ ệ

ố ổ trên t ng s   ư ề ử d  ti n g i

TCTD có s  d  ti n g i ph i tính  ự ữ ắ i  500  tri u  d   tr   b t  bu c  d ơ ụ ỹ ồ đ ng;  Qu   tín  d ng  nhân  dân  c   ộ ở s ; Ngân hàng Chính sách xã h i trên t ng ổ ố ư ề s  d  ti n  g iử trên t ng ổ ố ư ề s  d  ti n  g iử trên t ng ổ ố ư ề s  d  ti n  g iử

̀ ̀

Ủ Ủ

ƯỚ ƯỚ

C  C

Ạ Ộ Ạ Ộ HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N C.C. HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N Ệ ỆVI T NAM VI T NAM

ườ

 Công  c     5:  Nghi p  v   th   tr

ng  m   (Open  Market

Operations)

ị ườ

ệ ụ ạ  gi y t ậ

ế

ế

ế ề ệ ng ti n t ổ

ị ồ

ệ ụ ị ườ

ộ ệ ở

ệ ng th c th c hi n nghi p v  th  tr

ng m : thông qua

ố ượ

ng (Mass Tender)

ầ ỗ

ấ ạ T i  m i  phiên  đ u  th u,  NHNNVN  ch   áp  d ng  m t  ươ ph

ỉ ng ho c đ u th u lãi su t. ị

ầ ố ượ ấ ờ

ặ ấ ượ

c  phép  giao  d ch

có  giá  đ ở

• Khái  ni m:  NHNN  th c  hi n  nghi p  v   th   tr ự ở ng  m   ấ ờ ắ ặ ố thông qua vi c ệ mua ho c bán ng n h n  có giá đ i  ợ ớ ụ (không  vì  m c  đích  l v i  TCTD  i  nhu n)  =>  NHNN  tác  ả ụ ế ự ồ ộ đ ng tr c ti p đ n ngu n v n kh  d ng c a các TCTD =>  ộ ứ ế ượ ề đi u ti  cung  ng + tác đ ng gián ti p đ n  t l ị ườ ấ ng =>  n đ nh giá tr  đ ng n i t lãi su t th  tr • Ph ự ứ ươ Đ u th u kh i l ầ Đ u th u lãi su t (Interest rate Tender) ấ ứ ấ ầ ng th c đ u th u kh i l • NHNN  quy  đ nh  lo i  gi y  t ạ ị ệ ụ ị ườ thông qua nghi p v  th  tr

ng m

̀ ̀

Ủ Ủ

ƯỚ ƯỚ

C  C

ẵ ừ

ư

ề 2. Ho t đ ng phát hành ti n • Ho t đ ng phát hành ti n là vi c đ a ti n in s n t ề

trong kho

Ạ Ộ Ạ Ộ HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N C.C. HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N Ệ ỆVI T NAM VI T NAM ạ ộ ạ ộ ư vào l u thông

ư

ề ế

ế ế ẫ

ư

t  k   m u  ti n,

ệ ụ ị t Nam ả

ạ ề

 In, đúc ti n: (i) thêm ti n đang l u hành (d a trên nhu c u c a  ầ ủ ế ư ớ n n kinh t ) và (ii) ti n m i ch a phát hành (b  sung, thay th ) ề ; ề ị ị Ngh  đ nh 40/2012/NĐ­CP v  nghi p v  phát hành ti n   37/2014/TT­NHNN  quy  đ nh  vi c  thi Thông  t ệ ề ế ả ch  b n và qu n lý in, đúc ti n Vi  Ho t đ ng phát hành ti n ph i đ m b o (i) s  cân đ i (v  kh i  ố ả ả ạ ộ ng và lo i ti n phát hành); và (ii) qu n lý t p trung – th ng

ượ l nh t.ấ ươ Ph

ng th c phát hành ti n vào l u thông: ấ

ư ứ

•  Cho  vay:  (i)  TCTD  (theo  hình  th c  tái  c p  v n);  và  (ii)  Chính

ph   (vay t m th i).

ạ ấ ờ

ng m

ị ườ

ạ ệ

 Mua các gi y t  Mua ngo i h i trên th  tr ạ ố

ờ  có giá thông qua nghi p v  th  tr ng ngo i t

ệ ụ ị ườ  liên ngân hàng

̀ ̀

Ủ Ủ

ƯỚ ƯỚ

C  C

ạ ộ ấ

ự ự

ạ ộ ụ ệ ứ

Ạ Ộ Ạ Ộ HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N C.C. HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N Ệ ỆVI T NAM VI T NAM ạ ộ 3. Ho t đ ng tín d ng  NHNNVN th c hi n các ho t đ ng ngân hàng ệ  NHNNVN th c hi n ho t đ ng c p tín d ng d ướ

i các hình th c:

• ớ ố ổ ứ ả ch c  không  ph i  là

Cho vay NHNNVN  không  cho  vay  đ i  v i  cá  nhân,  t TCTD

• ắ ồ

ạ ướ ứ ặ ứ ệ ấ ố i hình th c tái c p v n và cho vay đ c bi t

NHNNVN cho TCTD vay theo hai hình th c, bao g m cho vay ng n  h n d ả

• ả

ả ố ế ị ứ ừ ườ ng   ch c, cá nhân vay v n, tr  tr ủ ủ ướ c ngoài theo quy t đ nh c a Th

B o lãnh ổ NHNNVN không b o lãnh cho t ố ợ h p b o lãnh cho TCTD vay v n n ủ ướ t ng Chính ph

ạ ứ ướ c

• ươ ể ử ng  đ   x   lý

ỹ c

• ể ạ ứ ờ ả ạ ứ ế ụ ạ ứ ủ ướ ằ ế ấ ế T m  ng cho ngân sách nhà n NHNNVN  có  th   “t m  ng”  cho  ngân  sách  trung  “thi u h t t m th i” qu  ngân sách nhà n ạ Hình th c c a kho n t m  ng: th  ch p b ng tín phi u kho b c

Quy trình b o lãnh c a NHNNVN

ế ằ ả ả Bên b o lãnh Bên th  h ng b o (3) NHTW cam k t b ng  văn b nả

ụ ưở lãnh (NHTW)

c

ổ ứ ướ (T  ch c n ngoài)

ả ả (4) TCTD tr  phí  b o lãnh

(1) TCTD vay  ố ướ c ngoài v n n

ả (2) TCTD trình  CQNN yêu c u ầ b o lãnh

Bên đ c b o

ượ ả lãnh

(TCTD)

̀ ̀

Ủ Ủ

ƯỚ ƯỚ

C  C

Ạ Ộ Ạ Ộ HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N C.C. HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N Ệ ỆVI T NAM VI T NAM ạ ộ

4. Ho t đ ng thanh toán và ngân qu

ổ ứ ệ ố

ch c h  th ng thanh toán và th c hi n các ho t

NHNNVN t đ ng thanh  toán – ngân qu  sau:

 M  tài kho n và th c hi n giao d ch trên tài kho n ( ệ

ề ả Đi u 27

ộ ở ậ ổ ứ ố

ả ) Lu t NHNNVN 2010 ậ ệ

ệ ố  (

 T  ch c, qu n lý, v n hành, giám sát h  th ng thanh toán  ậ ề ố ế Đi u 28 Lu t  ng ti n thanh toán qu c t

)

ả ươ qu c gia – ph NHNNVN 2010)  D ch v  ngân qu  ( ụ  Đ i lý cho Kho b c Nhà n ạ

ậ ỹ Đi u 29 Lu t NHNNVN 2010 c (

ướ Đi u 30 Lu t NHNNVN

ị ạ 2010)

̀ ̀

Ủ Ủ

ƯỚ ƯỚ

C  C

Ạ Ộ Ạ Ộ HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N C.C. HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N Ệ ỆVI T NAM VI T NAM ạ ộ

ướ

ạ ố c  v   ngo i  h i  và  ho t

ươ

ệ ấ ờ

ạ ệ ằ ng ti n thanh toán b ng ngo i t ạ ệ ằ ạ  có giá b ng ngo i t

i c  trú, ng

ườ ư ị ạ ộ

ạ ố

ườ ư i không c  trú trong  ạ ố ử ụ  s  d ng ngo i h i trên  ụ ứ , ho t đ ng cung  ng d ch v  ngo i h i

t Nam ị

ị ạ ố

ế

ả 5. Ho t  đ ng  qu n  lý  nhà  n ạ ố đ ng ngo i h i  Ngo i h i bao g m: ồ ạ ố • Ngo i t ạ ệ   • Ph • Các lo i gi y t • Vàng • Vi ệ t Nam Đ ng  Ho t đ ng ngo i h i ạ ố ạ ộ ủ ạ ộ là ho t  đ ng c a ng ố ị giao d ch v n, giao d ch vãng lai, ổ ệ lãnh th  Vi và các giao d ch khác liên quan đ n ngo i h i.

̀ ̀

Ủ Ủ

ƯỚ ƯỚ

C  C

ạ ố ủ ạ

Ạ Ộ Ạ Ộ HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N C.C. HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N Ệ ỆVI T NAM VI T NAM Ho t đ ng ngo i h i c a NHNNVN Nhi m  v ,  quy n  h n  c a  NHNNVN  v   qu n  lý  ủ ề ạ ố ạ ộ ngo i h i và ho t đ ng ngo i h i:

ạ ố

ạ ố

• Qu n lý ngo i h i và s  d ng ngo i h i trên lãnh th   ổ ử ụ

Vi

ạ ệ .

ạ ộ ệ ạ ố ả ệ t Nam. ổ ứ ấ

• T  ch c và phát tri n th  tr ị ườ • C p,  thu  h i  gi y  phép  ho t  đ ng  ngo i  h i  cho  ồ ấ ổ ứ

ng ngo i t ạ ố ộ ạ ộ  ch c khác có ho t đ ng ngo i h i.

ạ ạ ố ệ

ạ ố ể ả

TCTD, các t • Trình Th  t ế ị ủ ủ ướ ng Chính ph  quy t đ nh bi n pháp h n  ả ế ị ch  giao d ch ngo i h i đ  b o đ m an ninh tài chính,  ố ề ệ  qu c gia. ti n t ứ ổ

ị ườ

ạ ệ

• T   ch c,  qu n  lý,  tham  gia  th   tr

ng  ngo i  t

liên

ngân hàng. ụ ệ

• Nhi m v , quy n h n khác.

̀ ̀

ƯỚ ƯỚ

Ủ Ủ

C  C

ạ ố ướ

ướ ồ

c c bao g m

ạ ệ

ề ử ằ

ạ ệ ở ướ

c ngoài

n

ạ ệ

có  giá  khác  b ng  ngo i  t ố ế ướ

ằ ứ

ủ ổ

Ạ Ộ Ạ Ộ HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N C.C. HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N Ệ ỆVI T NAM VI T NAM Qu n lý D  tr  ngo i h i nhà n ả ự ữ • D  tr  ngo i h i nhà n ự ữ ạ ố Ti n m t b ng ngo i t ặ ằ Ti n g i b ng ngo i t Ch ng  khoán,  gi y  t ấ ờ ứ  ch c n

ch c qu c t

c ngoài, t

do   phát

Chính ph , t hành;

ướ

Quy n  rút  v n  đ c  bi

t  dành  cho  n

c  h i  viên  c a

ỹ ề ệ

ề Qu  ti n t

ặ ố ố ế  qu c t

ướ

Vàng do NHNN qu n lýả Các lo i ngo i h i khác c a Nhà n ạ ố

c

̀ ̀

Ủ Ủ

ƯỚ ƯỚ

C  C

Ạ Ộ Ạ Ộ HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N C.C. HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N Ệ ỆVI T NAM VI T NAM ạ ộ

ể ề ệ ự ử ạ ộ ộ 6. Ho t đ ng thanh tra – giám sát, ki m soát – ki m toán n i b , và  ạ ộ   và  ho t  đ ng

x   lý  vi  ph m  trong  lĩnh  v c  kinh  doanh  ti n  t ngân hàng ạ ộ Ho t đ ng thanh tra – giám sát ngân hàng

ơ  C  quan Thanh tra – giám sát ngân hàng

• ị ươ ươ ụ ộ ổ ơ là đ n v  t ng đ ự ng T ng c c, tr c thu c NHNN.

• ự ứ ệ ố ố ư th c hi n ch c năng tham m u, giúp Th ng đ c NHNN:

ả ướ ố ớ ướ  qu n lý nhà n c đ i v i các TCTD, chi nhánh n c ngoài ;

ả ướ ề ả ạ ố ế ế  qu n lý nhà n c v  công tác thanh tra, gi i quy t khi u n i, t cáo,

ể ả ố ề ử ; phòng ­ ch ng tham nhũng, b o hi m ti n g i

ế

ướ ự ạ ả ộ  ti n  hành  thanh  tra  hành  chính,  thanh  tra  chuyên  ngành  và  giám  sát  ủ c  c a ngân  hàng  trong  các  lĩnh  v c  thu c  ph m  vi  qu n  lý  nhà  n

NHNN;

̀ ̀

Ủ Ủ

ƯỚ ƯỚ

C  C

ử ủ

ố ị

Ạ Ộ Ạ Ộ HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N C.C. HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N Ệ ỆVI T NAM VI T NAM th c  hi n  phòng ợ ệ ự  ­  ch ng  tài  tr    ­  ch ng  r a  ti n,  phòng ủ ố ủ kh ng b  theo quy đ nh c a pháp lu t và phân công c a  ố ố Th ng đ c NHNN. • có t ư

ố ụ ở

ả  cách pháp nhân, con d u hình Qu c huy, tài kho n  ậ i thành

riêng theo quy đ nh c a pháp lu t và tr  s  chính t ph  Hà N i.

ủ ệ ố

M c đích thanh tra ngân hàng: • b o đ m s  phát tri n an toàn

c a h  th ng các TCTD và

ườ ử ề

i ích h p pháp c a ng

i g i ti n và

• b o đ m vi c ch p hành chính sách, pháp lu t v  ti n t

ậ ề ề ệ

ụ ả ả ệ ố h  th ng tài chính;  • b o v  quy n và l ả ợ ệ ề ủ khách hàng c a TCTD ; ệ ả ả và ngân hàng.

̀ ̀

Ủ Ủ

ƯỚ ƯỚ

C  C

ủ ướ

ủ ng   (i)  d   th o  VBQPPL;  (ii)

ự ả ề ệ ố

. ng trình/ D  án v  h  th ng các TCTD

Ạ Ộ Ạ Ộ HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N C.C. HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N Ệ ỆVI T NAM VI T NAM   Nhi m v  ­ quy n h n ạ : ụ ệ • Trình  Th ng  đ c  NHNN  đ   trình  Chính  ph ,  Th   t ố ủ ế ượ c/Ch ố

ố Chính  ph   xem  xét,  quy t  đ nh ươ Chi n l ố

ế ị

ể ế ị ự • Trình  Th ng  đ c  NHNN  quy t  đ nh,  phê  duy t  ho c  ban

ự ả Thông t

ạ ộ  ư liên quan ho t đ ng ngân hàng

;

ậ ề

hành: D  th o  Ph  bi n ­ tuyên truy n pháp lu t v  ngân hàng ề ổ ế Gi y  phép  ho t  đ ng  ngân  hàng  ạ

ấ ố

ủ ị

ộ (theo  s   phân  công  c a  ạ ộ )  –  Gi y  phép  ho t  đ ng  cung  ng  d ch

ố Th ng  đ c  NHNN ụ ụ v  thông tin tín d ng cho các t

ổ ứ ;  ch c

ề ệ ủ

ổ ứ

ề ề u n trả

ị ­ t

ch c ­ tài

Xác nh n đăng ký Đi u l ;  c a TCTD Ch p thu n và x  lý các v n đ  v  q ấ ử ậ ủ ạ ộ  c a TCTD chính ­ ho t đ ng

.

̀ ̀

Ủ Ủ

ƯỚ ƯỚ

C  C

ủ ở ữ ầ ố ố

Ạ Ộ Ạ Ộ HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N C.C. HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N Ệ ỆVI T NAM VI T NAM  Đ i  di n  ch   s   h u  ph n  v n  Nhà  n ạ ệ

ướ ạ c  t i  TCTD  có  v n

ủ c a Nhà n ướ ;  c

ự ể ươ ơ ấ ạ  Xây d ng và tri n khai p h ng án c  c u l i TCTD .

ự ệ k  ho ch

ự ự ự ậ

ế ế ị ị

ạ ố ử ố ả

• Xây d ng và th c hi n  ạ thanh tra ngân hàng hàng năm  ế ế ệ (k t  lu n,  ệ ệ =>  th c  hi n  thanh  tra  =>  theo  dõi  vi c  th c  hi n  ể ử ề  NH) => ki m tra tính  ki n ngh , quy t đ nh x  lý v  thanh tra ủ ế ế ị ậ chính xác, h p pháp c a k t lu n thanh tra và quy t đ nh x  lý  ế ế   cáo  ­  Phòng,  ch ng  i  quy t  khi u  n i,  t sau  thanh  tra  =>  gi tham nhũng

ầ • Th c hi n  ự

ướ ử ệ ệ giám sát ngân hàng => yêu c u cung c p các thông  ng  d n ấ  ­  h

ế ổ tin,  tài  li uệ  =>  áp  d ngụ  các  bi n  pháp  x   lý nghi p v ệ ụ ­ t ng k t, rút kinh nghi m ẫ ệ  v  ề giám sát ngân hàng

̀ ̀

Ủ Ủ

ƯỚ ƯỚ

C  C

Ạ Ộ Ạ Ộ HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N C.C. HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N Ệ ỆVI T NAM VI T NAM ạ ộ

• Ho t đ ng khác:

ổ ứ ạ ộ ủ ể ộ ủ  Ki m tra ho t đ ng c a H i ­ T  ch c phi chính ph

Ứ ụ ọ ệ  ng d ng khoa h c công ngh

ố ế ợ  H p tác qu c t

ợ ủ ử ề ố ố ố  Phòng, ch ng r a ti n ­ Phòng, ch ng tài tr  kh ng b

ả  C i cách hành chính

ả  B o hi m ti n g i  ề ử ể

ổ ộ ố ớ ế ộ

ứ ườ ộ ộ ch c  b   máy,  biên  ch   ­  chính  sách  đ i  v i  cán  b ,  ơ i  lao  đ ng  thu c  C   quan  Thanh  tra  ­  giám  sát

• Qu n  lý  t ả ứ công  ch c,  ng ngân hàng

ử ụ ả ượ ả • Qu n lý, s  d ng tài chính, tài s n đ c giao .

̀ ̀

Ủ Ủ

ƯỚ ƯỚ

C  C

Ạ Ộ Ạ Ộ HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N C.C. HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N Ệ ỆVI T NAM VI T NAM ạ ộ

ộ ộ

Ho t đ ng ki m soát ­ ki m toán n i b

ộ ộ

 Ki m soát n i b  NHNN

:

ơ

ệ ả

ự ự ộ ộ ệ

ạ ơ

ị ệ ủ ừ ki m  tra  vi c  th c  hi n  công  vi c  c a  t ng  cá  nhân,  đ n  v   ế ế ơ trong quá trình th c thi các quy ch , c  ch , quy trình nghi p  ả ụ ả v , quy đ nh n i b  có liên quan => đ m b o an toàn tài s n,  ả ự th c hi n có hi u qu  các m c tiêu đã đ  ra t

ị i đ n v .

ộ ộ

 Ki m toán n i b  NHNN

:

ể ủ

ả ủ

ệ ự ị

ể ị ư ấ

ộ ậ ạ ộ ệ ố ệ ầ ư i các đ n v  => (i) đ a ra các ki n ngh , t ả ủ

ế ệ ố ị

ơ ệ ự ầ

ạ ộ

ơ

là ho t đ ng ki m tra, đánh giá m t cách đ c l p ­ khách quan  ề v   tính  đ y  đ ,  hi u  l c,  hi u  qu   c a  h   th ng  ki m  soát  ằ ộ ộ ạ  v n nh m  n i b  t ộ ộ nâng cao hi u l c, hi u qu  c a h  th ng ki m soát n i b ,  ệ ả và (ii) góp ph n đ m b o cho đ n v  ho t đ ng an toàn, hi u  ậ qu , đúng pháp lu t.

̀ ̀

Ủ Ủ

ƯỚ ƯỚ

C  C

Ạ Ộ Ạ Ộ HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N C.C. HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N Ệ ỆVI T NAM VI T NAM ạ ộ ử Ho t đ ng x  lý vi ph m

ố ớ ề ệ ự ạ ạ ộ  X  lý vi ph m hành chính ạ • Đ i v i các vi ph m trong lĩnh v c ti n t và ho t đ ng ngân hàng

ạ ố ạ ộ nói chung: NHNNVN ạ ớ ố • Đ i  v i  các  vi  ph m  trong  ho t  đ ng  ngo i  h i  (tuy  nhiên  ph i  ả

thông báo cho NHNNVN):

ấ ỉ ủ ị  Ch  t ch UBND c p t nh

ưở ụ ả ế  C c tr ụ ng C c C nh sát Kinh t

ưở ụ ả ự  C c tr ụ ng C c C nh sát Hình s

ưở ụ ả ố ộ ạ  C c tr ụ ng C c C nh sát Phòng ch ng t i ph m ma túy

ưở ụ ậ ả ấ ả ả ng C c Qu n lý xu t c nh, nh p c nh

ử ạ ự  C c tr ụ  X  lý vi ph m hình s

ề ụ ư ế ề [Chi u video clip v  v  án Huy n Nh  và ACB]

ề ụ

ư

ừ Videov  v  án siêu l a Tr n Th  Huy n Nh

̀ ̀

ƯỚ ƯỚ

Ủ Ủ

C  C

Ạ Ộ Ạ Ộ HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N C.C. HO T Đ NG C A NGÂN HA NG NHÀ N Ệ ỆVI T NAM VI T NAM ạ ộ

ạ ộ

ạ ộ

ề ệ

ạ ộ

ạ ộ

ạ ộ

ạ ộ

ố ế

7. Các ho t đ ng khác  Ho t đ ng thông tin  Ho t đ ng th ng kê – phân tích – d  báo ti n t  Ho t đ ng báo cáo  Ho t đ ng xu t b n ấ ả  Ho t đ ng đào t o ạ  Ho t đ ng h p tác qu c t

́ ở ́ ́ ̣ Chi nh sa ch  ̀ tiê n tê quô c gia

̣ D  tr

Thi tr ự ư ́ ́ ̉ ̣ ̣

̀ ̀ ́ ́ Ta i câ p  vô ń ́ ̃ La i suâ t ng m̀ ̣ ươ ́ ̃  bă t buôc ́ Ty gia  hô i đoa i ụ Công c  khác Hoat đông pha t ́ ha nh tiê n

̣ ̣ ̉ Cho vay Bao la nh̃ Hoat đông ti n ́ dung̣

̣ ̣ ̉

̉ Tam  nǵ ̣ ư ̀ở M  ta i khoan Hoat đông cua  NHNNVN

́

Ngân quỹ ̀ Thanh toa n va   ngân quỹ

̣ ̣ ́ Đai ly  kho bac

̣ ̣ ̣ Hoat đông ngoai hô í

ố ế ạ Thanh tra­giám sát; ki m ể ộ ộ ử ể toán­ki m soát n i b ; x  lý  vi ph mạ ạ ộ Ho t đ ng khác (thông tin ­ báo  ợ ) cáo ­ đào t o ­ h p tác qu c t

H TẾH TẾ