Luật Quốc tế về Biển
ố ế
ậ
ể
ậ
ồ ủ ơ ượ ề
ủ
ể
ị
Giới thiệu về luật biển quốc tếQuá trình hình thành Lu t Bi n Qu c t ể Ngu n c a Lu t bi n Qu c t ố ế S l
c v các vùng bi n theo quy đ nh c a
CU 1982
ườ
ữ
ấ
Quá trình hình thành lu t ậ bi n ểĐ u tranh gi a hai tr ố ậ ng phái đ i l p:
ự
ề ủ
ở ộ
ố
ể ả T do bi n c Vs. ủ M r ng ch quy n c a qu c gia trên bi nể
ậ
ể
ố
ể
ậ
ể ầ
ợ ợ
ị ị ị
ậ
ể ầ
ề
ậ
ợ
ố
ị
H i ngh Liên H p Qu c v Lu t Bi n l n 3, 1973 –
Quá trình pháp đi n hoá lu t bi nể H i ngh La Hay c a H i Qu c Liên 1930 ủ ộ ộ H i ngh Liên H p Qu c v Lu t Bi n, Geneva, 1958 ố ề ộ H i ngh Liên H p Qu c v Lu t Bi n l n 2, Geneva, ề ố ộ 1960 ộ 1982
ể
ố
ậ
Ư Ư
ậ
ậ ồ ủ Ngu n c a lu t bi n qu c tếT p quán qu c t ố ế ậ Đi u ố ế ề ướ : c qu c t 4 Công ướ c Geneva 1958 Công ể ướ c Lu t Bi n 1982 (C LB 1982) M t s th a thu n thi hành C LB 1982 ộ ố ỏ
ướ
ể
ậ
c Lu t bi n 1982
ư
ả
ọ
Công Đ QT tr n gói, không cho phép b o l u (package
ạ ượ
ỏ
ủ
ế ậ ượ ơ ế ả
ả ộ
ấ
ắ
ề ộ c th a thu n v chi u r ng c a vùng lãnh h i; ế i quy t tranh ch p b t bu c;
Ư deal); Đ t đ Thi t l p đ Thành l p 03 thi ậ
ề ậ c c ch gi ế t ch :
ơ
ạ ươ
ng (ISA)
(ITLOS)
ụ ị
ỷ
ế C quan quy n l c đáy đ i d ề ự Toà án Lu t Bi n Qu c t ể ậ U ban Ranh gi ớ
ố ế ề i th m l c đ a.
Ư
ơ ở
ườ
ng
ơ ở ơ ở ẳ ầ ơ ở
ườ ườ ườ
ườ Đ ng c s theo C LB 1982 (1) Đ ng c s thông th (2) Đ ng c s th ng (3) Đ ng c s qu n đ o ả
ề
ờ ể
ườ ng dùng đ tính chi u r ng lãnh ấ ườ
ể ượ ấ
ở
Đường cơ sở thông thường Đi u 5 C LB 1982 Ư ơ ở ườ Đ ng c s thông th ề ấ ướ ả h i là ng n n Đ ng c s thông th ơ ở ườ
c c u thành b i: ấ
m c thu tri u th p nh t (Đ.5)
ấ ướ ở ứ c
ử ổ
ổ
ể
ị
ề ộ ể ấ ọ c tri u th p nh t d c theo b bi n ng có th đ Ng n n ấ ỷ ề Bãi n a chìm n a n i (Đ.13) ử Bãi c n (Đ.6) ạ Sông đ ra bi n (Đ.9) ể Công trình c ng bi n (Đ.11) ả V nh (Đ.10)
ể ẽ ườ
Đi u ki n đ có th v đ ể
ỷ
ờ ể
ệ ườ
ơ ở ẳ ng c s th ng: ồ i lõm
ề
ỗ ả ậ Đi u ki n khi v đ ệ
ườ
Đường cơ sở thẳng – Điều 7 ề Khi đ ng b bi n khúc khu u, l ề Có chu i đ o c n k ơ ở ẳ ẽ ườ ng c s th ng: ờ ể ủ ườ ng b bi n ng chung c a đ ng c s không dài quá 24hl c n m phía trong đ
ằ
ướ ằ ấ ề ủ ể n m g n vùng đ t li n đ đ có quy ch n i thu
ử ổ ử
ượ
ơ ở ng c s ỷ c dùng bãi n a n i n a chìm, tr khi có
ướ Đi theo xu h ơ ở ạ ườ Các đo n đ ả ả ả Ph i đ m b o vùng n ầ Không đ ả ọ
ế ộ ừ ươ
ự
ự
ặ
ng n h i đăng ho c công trình xây d ng t
ng t
Đường cơ sở thẳng
ườ
ồ
t Nam bao g m
Đường cơ sở thẳng của Việt Nam • Đ ng c s th ng c a Vi ơ ở ẳ ố ề
ủ ể
ạ
ệ ơ ở 10 đo n n i li n 11 đi m c s .
ậ
Nh n xét???
ả c
ộ ố ầ ả
ộ ổ ả ữ “Qu n đ o” là m t t ng th các đ o, k c các b ộ
ể ả ề ả ế
Đường cơ sở quần đảo – Điều 46 “Qu c gia qu n đ o” là m t qu c gia hoàn toàn đ ượ ộ ố ầ ở ề ở ấ c u thành b i m t hay nhi u qu n đ o và có khi b i ộ ố ả m t s hòn đ o khác n a. ầ ậ ủ ầ ự
ứ ạ
ể ố
ư ế ố ấ ề ặ
ử ể ướ ả c ti p li n và các thành ph n c a các đ o, các vùng n ế ớ nhiên khác có liên quan v i nhau đ n m c t o ph n t ế ấ ề ị ộ ấ ề ự thành v th c ch t m t th th ng nh t v đ a lí, kinh t ượ ị và chính tr , hay đ c coi nh th th ng nh t v m t ị l ch s .
Đường cơ sở quần đảo
ầ
ườ ả ủ
Đ ng c s qu n ơ ở đ o c a Philippines
ự
ế ả ượ
ấ đ
c hình thành t
Đi u 121 “Quy ch đ o” Đ o là vùng đ t
trên m t n
Đảo – Quy chế pháp lý của ề đảo ả ở ướ b i n
.
ả
ở c và ả ầ ủ
nhiên ủ ể c bi n khi th y tri u cao ử ổ ử ng t
nh đ t li n.
ự ư ấ ề ủ ự ư
ẽ
, bao quanh ề ặ ướ Đ o v. đ o nhân t o v. bãi n a n i n a chìm ạ Đ o có đ y đ các vùng bi n t ể ươ ả Đ o đá (rocks) không th duy trì s c trú c a con ể ả ế ờ ố ặ ườ i ho c đ i s ng kinh t riêng s không có EEZ hay ng ụ ị ề th m l c đ a. Đ o v. đ o đá ả ả
Quy chế pháp lý của Lãnh hải và Vùng Tiếp giáp lãnh hải
Ộ
Ủ
N I TH Y (Đ. 8 LOSC)
ơ ở ườ ng c s ươ ể
ủ
ng t
ự
ủ
ở
ị
ườ ạ
ơ ở ng c s ạ i vô h i].
ướ
Là vùng n m bên trong đ ằ Ch quy n c a QG ven bi n, t ủ ề ư ấ ề nh đ t li n ộ ẳ Vùng n
N i th y xác đ nh b i đ ề ể th ng [có th có quy n qua l ả ầ c qu n đ o
Lãnh h iả
Công
ng c s ị
ướ ề ế ả ả c v Lãnh h i và Vùng Ti p giáp lãnh h i
1958 (CTS 1958) Tính t ơ ở ừ ườ đ Không quy đ nh v gi
Công
ả
ướ
ị i h n đ a lý ể ậ c LHQ v Lu t Bi n 1982 (LOSC 1982) Tính t ừ ườ đ Không v ượ
ề ớ ạ ề ơ ở ng c s t quá 12 h i lý
ự ễ
ế
ả Th c ti n liên quan đ n Lãnh h i
• Th c ti n theo CTS 1958:
ơ
ố
ả
ả ộ
ứ
• Th c ti n theo LOSC 1982:
ả ộ
ệ
ả
ị
– H u h t các QG quy đ nh lãnh h i r ng 12 h i lý (Vi
t
– 2/3 các QG tuyên b lãnh h i r ng h n 12 h i lý – Argentina, Brazil, Panama, Senegal (200); Gabon (100); Cameroon, Madagascar (50); Syria (35); Đ c (16)… ự ễ ế ầ Nam)
ả ả
– 3 QG quy đ nh < 12 h i lý ị – 7 QG quy đ nh > 12 h i lý ị
ự ễ
1958 1979 2011
3 h i lýả
45
23
1 (Jordan)
ạ
ỳ
4 – 11 h i lýả
19
7
12 h i lýả
9
76
ổ 2 (Hy L p, Th Nhĩ K , 6 ả h i lý) ệ 140 (Vi
t Nam)
> 12 h i lýả
2
25
7
ả
Benin
200 h i lý (1976)
ả
Ecuador
200 h i lý (1966, 1976)
ả
El Salvador
200 h i lý (1950, 1983)
ả
Peru
200 h i lý (1947, 1979, 1993)
ệ
ả
Philippines
285 h i lý (1961), hi n nay ???
ả
Somalia
200 h i lý (1972)
ả
Togo
30 h i lý (1977)
ụ ủ
ề
ở
Quy n và nghĩa v c a các QG
ả lãnh h i
ể
ủ
QG ven bi n có ch quy n
ướ ớ ề đ i v i vùng n c, ủ ể i đáy bi n c a
ờ ả
ố ấ ướ ể vùng tr i, đáy bi n và lòng đ t d Lãnh h i (Đ. 2 LOSC, Đ. 1 và 2 CTS)
ủ
ề
ủ
ầ
ấ
ớ
ố
ổ
• Ch quy n: • “…các quy n đ y đ nh t đ i v i lãnh th theo ề
ủ
ơ
ố
lu t.”ậ • “Quy n t ề ố ổ
ề ố
ủ
i cao c a các c quan qu c gia bên trong ổ i cao c a
ư ộ
ố
lãnh th , và bên ngoai lãnh th , quy n t ủ ể qu c gia nh m t ch th pháp lý.” (Shaw, 1997)
ạ ề i vô h i
ợ ệ ạ trong lãnh h i ả ượ ả c c n tr vi c
ế
ị
Các QG khác có quy n qua l ể ể ủ c a QG ven bi n. QG ven bi n không đ ủ ủ ự th c thi quy n này c a tàu c a các QG khác. QG ven bi n có quy n đ t ra các quy đ nh liên quan đ n ề ạ
ự
ệ
ề
ạ
ặ ệ vi c th c hi n quy n qua l
i vô h i.
ề ể
ạ
ạ ớ ấ ả
Qua l
i vô h i v i t
t c các tàu
ạ
ạ
ủ
ề
ọ
ả ể ạ
ể
ề
ỉ ư ử
ế
ệ
Qua l i vô h i trong lãnh h i là quy n c a m i tàu ờ ề thuy n. QG ven bi n có th t m th i đình ch quy n ệ ả ế ầ này n u c n thi t cho vi c b o v an ninh, nh th vũ khí (Đ.25(3)). ạ
ề
“Qua l
i”??? Đi u 18 LOSC ả
ể
n i th y
ế
ả
ủ
ặ
Di chuy n trong lãnh h i không vào ể ỏ ộ ằ
ộ
ụ
ệ
ạ
Vi c qua l
ộ ủ , ho c ặ ằ ộ ti n vào các roadsteak hay c ng bi n n m ngoài n i th y, ủ ho cặ đi vào ho c đi ra kh i n i th y hay ti n ế ủ ể vào các roadsteak hay c ng bi n n m trong n i th y. ả liên t c và nhanh
ả ể i/di chuy n ph i ạ ệ chóng (có ngo i l )
ạ
“Qua l
ạ ế
i vô h i”??? Đi u 19 LOSC: ạ
ưở
ả
ạ Qua l
bình, tr t t
ạ
ạ
c xem là qua l
ề i là vô h i n u “không nh h ậ ự ặ Các ho t đông đ ạ ọ
ế ng đ n hòa ể ủ ho c an ninh c a QG ven bi n” i không vô h i: ố
ượ ặ ử ụ
ự
ạ
Đe d a ho c s d ng vũ l c ch ng l
i QG ven
bi nể
ự
ứ
ọ
ự
ế
ễ ậ Di n t p quân s Đánh cá ả Nghiên c u, kh o sát khoa h c ạ ộ ệ “và các ho t đ ng khác không tr c ti p quan h ạ
ệ ế đ n vi c qua l
i”
ạ
ề
ướ
Quy n qua l
c
ầ
ả
ả i vô h i trong lãnh h i
T ự ư ươ ng t Khác bi ệ
ề ố ế t
ả
ạ i vô h i trong vùng n qu n đ o ạ ạ ề nh quy n qua l ế ủ t liên quan đ n quy n c a các qu c gia thi ế ậ l p các tuy n hàng h i.
ế
ả Vùng ti p giáp lãnh h i
• CTS 1958
ơ ở
ể ả ả t quá 12 h i lý tính t
ng c s
– Là 1 ph n c a Bi n c (High Sea) ầ ủ – Không v ừ ườ ượ đ • LOSC 1982
ầ ủ
ề
ặ
ế
ề
– Là 1 ph n c a vùng đ c quy n kinh t
(EEZ) (và th m
ượ
ừ ườ đ
ơ ở ượ
ụ ị l c đ a?) – Không v ả ng c s t quá 24 h i lý tính t – 90 QG xác l p vùng TGLH; không QG nào v ậ
t quá 24
h i lýả
ẩ
ầ
Quyền của các QG ven biển trong Vùng TGLH Có th m quy n/quy n tài phán c n thi ề
ế ể t đ :
ặ
ạ
ề ừ ị
ả
ạ ậ
ệ
ặ
ổ
ư ả ủ
ể
Ngăn ch n và tr ng ph t các hành vi vi ph m các quy đ nh h i quan, tài chính, ặ nh p c ho c v sinh trong lãnh th ho c lãnh h i c a QG ven bi n;
ố ớ
ề
ệ
ể ớ ổ ậ
ế
ệ
ả
QG ven bi n có th m quy n đ i v i vi c ẩ ụ tr c v t c v t trong vùng ti p giáp lãnh ả ả h i (Đ. 303(2)) – b o v các di s n văn hóa.
1958
1981
1996
2011
3 hl
4 hl
1
4
1
6 hl
2
1
1
10 hl
1
3
12 hl
10
1
14 hl
ầ 1 (Ph n Lan)
2
15 hl
1
1
1 (Venezuela)
2
18 hl
5
4
4 (Bangladesh, Gambia, Saudi Arabia, Sudan)
24 hl
10
53
83
30 hl
1
41 hl
1
ể
ị
Khác
1 (20km)
1 (20km)
1 (đi m v trí, Lithuania)
T ngổ
10
31
66
90
Ặ
Ề
Ế VÙNG Đ C QUY N KINH T Exclusive Economic Zone EEZ
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH
ố c Chile, Peru và Ecuador tuyên b thành l p 1
ụ ị
ệ
ề
ắ
1947 3 n vùng n này: Giàu tài nguyên sinh v t;ậ Bù đ p cho vi c không có th m l c đ a.
ề ủ ủ ộ ướ ướ ướ ộ c r ng 200 hl thu c ch quy n c a 3 n ậ c
ể
H u h t các QG đang phát tri n thành l p 1 vùng 200 hl
ộ
t
ậ c đó
thu c ch quy n c a các n
ướ ả ng qu c hàng h i. ặ ậ
ư
ề
ế
ủ
ề
ả ẽ ượ ả
ự
ả
ể bi n, t
ầ ế ủ ự ươ ề ủ ng t Ph n đ i b i các c ố ườ ố ở ả 1971, Kenya đ a ra thu t ng “vùng đ c quy n kinh t ”: ữ Tài nguyên thiên nhiên thu c th m quy n c a QG ven ộ ẩ c b o đ m. ữ
ể
ậ
ả
1971, OAS đ a ra thu t ng “vùng bi n di s n”
do hàng h i s đ ư (patrimonial sea):
ể
ề
ề
ủ
ố ớ
ấ ướ
QG ven bi n có quy n ch quy n đ i v i tài nguyên thiên i đáy
ượ
ng.
ươ ợ
ấ
ể ể ằ nhiên n m trong vùng bi n, đáy bi n và lòng đ t d ể ể ủ ớ bi n c a vùng bi n giáp v i QG đó; Ph m vi đ ơ ế ậ ạ t l p đ n ph c thi UNCLOS III: 2 thu t ng này h p nh t thành EEZ ữ ậ
ủ ộ
GIỚI HẠN ĐỊA LÝ CỦA EEZ Là vùng bên ngoài c a lãnh h i, không thu c Bi n c . ể ả Không đ ơ ở ng c s :
ừ ườ đ
ả ả t quá 200 h i lý tính t EEZ 188 hl ~ 370km ướ ụ ị c, đáy bi n và lòng đ t v i đáy bi n; ể ể ể ề ượ ượ c v Lãnh h i 12 hl ả Bao g m vùng n ấ ớ ồ EEZ và th m l c đ a: đáy bi n và lòng đ t d ấ ướ ể i đáy bi n.
ề
ề
ạ ộ
ệ
ế
ể
ủ
ộ
trong EEZ n u không có s đ ng ý c a QG ven bi n Quy n ch quy n là đ c quy n (exclusive)
ề ố ớ
ề ạ ộ
ớ ạ
Quyền chủ quyền trong EEZ Quy n ch quy n # Ch quy n ủ ề ủ Các QG khác không đ ự ượ c th c hi n các ho t đ ng ủ ự ồ ề ế gi
Đ i v i các ho t đ ng kinh t
ề ộ i h n v n i dung
(Đ.56)
ụ ủ
ề
ề
Đi u 56 “Quy n, th m quy n và nghĩa v c a QG ven
ề ể
ẩ bi n trong vùng EEZ”
ả ồ
ủ
ề
ề
ề
Có quy n ch quy n v thăm dò, khai thác, b o t n và
ả
ậ
ế
qu n lý tài nguyên thiên nhiên, sinh v t và phi sinh v t […] và đ i v i các ho t đ ng thăm dò, khai thác kinh t
ậ khác.
ố ớ ẩ
ạ ộ Th m quy n đ i v i: ố ớ ề ử ụ ự
ạ
ọ
ứ
ả
ườ
ể
ấ ướ
i đáy
ể
ề
ể ể ng bi n Các quy n liên quan đ n đáy bi n và lòng đ t d ế ụ ị bi n nh trong th m l c đ a
ế
ề
ợ
ủ
i ích c a
xây d ng, s d ng các công trình nhân t o; Nghiên c u khoa h c bi n; B o v môi tr ệ ề ư Nghĩa v ph i ụ ả xem xét thích đáng đ n quy n và l ướ . c khác
các n
ụ ủ
Đi u 58: “Quy n và nghĩa v c a các QG khác” ề Quy n t
ề ự ự
ầ
ố
T do hàng h i, không v n, đ t cáp và ng ng m ậ
ớ
ề ể ả do bi n c : ả ề ự và các quy n t
ề
ớ
ặ ợ do khác, phù h p v i LOSC. ủ ị
ủ ậ
ủ
ể ố ế
ậ
Có nghĩa v ụ xem xét thích đáng v i quy n c a QG ven bi n, tuân th lu t pháp QG và các quy đ nh c a lu t qu c t
khác.
ạ ộ
ủ
ấ
Đi u 73: Ho t đ ng ch p pháp c a QG ven
ề bi nể
ề
ể
ộ
ạ ự
ầ ị
Trong quá trình th c thi các quy n ch ủ ự ề ể ự quy n trong EEZ, QG ven bi n có th th c ể ế ấ t đ thi các ho t đ ng ch p pháp c n thi ậ ộ ả s tuân th các quy đ nh n i lu t ả đ m b o ợ ớ phù h p v i Công
ụ
ố ụ
ữ
ủ ướ . c Các ho t đ ng ch p pháp: lên tàu, l c soát, ấ t ng.
ạ ộ hay t
ự ưỡ
ắ b t gi ạ
Ph m vi s d ng vũ l c c ử ụ
ế ng ch ?
Ề
Ụ
Ị
TH M L C Đ A CONTINENTAL SHELF
Ể
QUÁ TRÌNH PHÁP ĐI N HÓA ướ
Tr
• Ch a đ ư
ượ ư ể ậ
ợ c năm 1958: ệ ỹ c quan tâm do công ngh k thu t ch a phát tri n ế . ể nên không th khai thác l
ụ ề ố
i ích kinh t • 1945: Tuyên b Truman (100 fathoms = 183m) theo th m l c ủ ị nhiên c a lãnh th ra phía bi n)
ự ủ ị • Th c ti n t ự ể nhiên c a ng t
• ILC:
ướ
ả – Kh năng khai thác (1951) ướ – 200 mét n c (1953) ả – Kh năng khai thác ho c 200 mét n
ự đ a đ a lý (s kéo dài t ễ ươ ổ ổ ự ổ ấ ề ự ề ự ự ủ c a các QG khác: s kéo dài t ề ớ lãnh th + s li n k v i lãnh th đ t li n.
ặ ậ
c (1956) Lu t bi n năm 1958 ụ ị
• Xác l p trong C Geneva v Th m l c đ a.
ề Ư ậ
ể ề ể
• Ghi nh n l
ậ ạ ậ ử ổ Lu t bi n năm 1982 ộ ố ộ i và s a đ i m t s n i dung.
ƯỚ Ề
Ụ
Ề
Ị
CÔNG
C V TH M L C Đ A 1958
ể ấ ướ ấ ể
ả ế ứ ế i đ t bi n bên ngoài ả t qua m c đó n u kh
TLĐ là vùng đáy bi n và lòng đ t d ặ ượ c ho c v i. n t
ướ ể ươ ớ lãnh h i đ n 200 mét n năng khai thác có th v
ướ ặ ướ ả 200 mét n c, ho c 200 mét n c tùy kh năng khai thác.
ự ụ ộ
Nhận xét về CU TLĐ (1958) TLĐ pháp lý không ph thu c vào TLĐ t
nhiên.
Ranh gi
ể
ướ ướ
ể ướ
ữ ơ
ể
c có KHKT phát tri n c c phát tri n và n
ị
ớ ủ i c a TLĐ không xác đ nh: Tùy theo s phát tri n c a k thu t khai thác đáy bi n; ậ ể ủ ỹ ự T o s b t bình đ ng gi a nh ng n ữ ẳ ạ ự ấ ậ ướ ạ ữ ớ v i nh ng n c l c h u h n (n đang/kém phát tri n)ể
ấ ướ
G m đ y bi n và lòng đ t d ể ủ ặ ế
ể ổ ấ ề ự
ế gi nhiên c a lãnh th đ t li n đ n ừ ườ đ ả i đáy bi n bên ngoài lãnh h i ớ ạ i h n ơ ng c
ụ ị , ho c đ n 200 h i lý tính t ế ả ả
CÔNG ƯỚC LHQ VỀ LUẬT BIỂN 1982 ấ ồ ự theo s kéo dài t ủ ngoài c a rìa l c đ a ở s khi rìa TLĐ không kéo dài đ n kho ng cách đó.
Rìa l c đ a bao g m th m, d c và b . ờ ồ
ụ ị ề ố
ồ
G m đáy bi n và lòng đ t d ấ ướ ể ủ
ự ể ổ ấ ề ự
ả ế gi nhiên c a lãnh th đ t li n đ n ừ ườ đ ả i đáy bi n bên ngoài lãnh h i ớ ạ i h n ơ ng c
ả theo s kéo dài t ế ặ ụ ị , ho c đ n 200 h i lý tính t ủ ngoài c a rìa l c đ a ế ở s khi rìa TLĐ không kéo dài đ n kho ng cách đó.
Hai tr ị ượ đ a v
ụ ị ụ ơ ợ ắ ng h p: (1) rìa l c đ a ng n h n 200 hl; (2) rìa l c
ườ t quá 200 hl. ụ ị ắ ẽ
rìa l c đ a ng n h n 200 hl, TLĐ pháp lý s là 200 hl. T t c QG ven bi n đ u có ít nh t 200 hl TLĐ pháp lý. ề
ấ ả ơ ể ấ
Ề R NGỘRìa l c đ a kéo dài v ụ ị TLĐ pháp lý không đ
t quá 350 hl tính t
Ị Ở Ụ TH M L C Đ A M ượ t 200 hl ượ ượ c v ẳ
ừ ườ đ ự ho cặ 100 hl t ừ ườ đ ơ ở ng c s ọ ng đ ng sâu 2500m (tùy các QG l a ch n)
ớ ạ ẽ ằ t quá gi i h n trên thì TLĐ pháp lý s b ng
Hai tr ợ ườ ng h p: N u rìa l c đ a v ụ ị ượ ế ớ ạ ộ i h n. m t trong 2 gi N u rìa l c đ a ng n h n gi ắ ụ ị ế
ơ ớ ạ ẽ ằ i h n trên, TLĐ pháp lý s b ng
ụ ị rìa l c đ a.
ị ở ộ ớ ạ
Hai cách xác đ nh gi ể
ể ủ ế ợ ể ị
ấ
ộ : là đ
ố ả ắ
Theo đ dày tr m tích ằ ế ả
ầ ể
Theo kho ng cách v i chân c a d c l c đ a ớ
ố ị : là đ ng n i
i h n c a TLĐ m r ng. QG ven ể ọ bi n có th ch n 1 trong 2 hay k t h p đ có th xác đ nh ộ TLĐ pháp lý r ng nh t cho mình. ộ ể ườ ầ ng n i các đi m có đ dày ấ ấ ừ ớ tr m tích b ng ít nh t 1% so v i kho ng cách ng n nh t t ủ ố ụ ị đi m đó đ n chân c a d c l c đ a. ủ ả ườ ố ụ ị ể ả ố ụ ừ các đi m có kho ng cách 60 h i lý tính t chân d c l c đ a.
ự ủ ụ
ề
Trình t
, th t c (Đi u 76(8))
ề ả
Th m l c đ a m r ng (>200 h i lý): Các qu c gia kh o i Th m l c đ a
ụ ị ộ ồ ơ ố ề ả ị Ủ ụ ớ
ở ộ sát và n p h s lên y ban Ranh gi (CLCS).
ế ư
ự ị ủ ể
ụ ị ề ế ậ l p vùng th m l c đ a m r ng.
CLCS xem xét và đ a ra khuy n ngh . ị D a trên khuy n ngh c a CLCS, qu c gia ven bi n xác ố ở ộ (*) CLCS: không xem xét h s n u khu v c đó đang tranh ch p gi a các qu c gia, tr khi có s đ ng thu n ủ c a các bên.
ồ ơ ế ừ ự ự ồ ữ ậ ấ ố
Quyền và nghĩa vụ của QG ven biển
ủ
ề
ề
ệ
Có quy n ch quy n trong vi c thăm dò và khai
thác tài nguyên thiên nhiên.
ồ
ặ
ả
ư ấ ộ
ở
ắ ể ế
ể
ớ
ể i đáy bi n.
ặ
Tài nguyên thiên nhiên bao g m khoáng s n ho c ậ ớ các tài nguyên phi sinh v t khác, cùng v i các sinh ể ậ ở ờ ỳ ậ ị th i k có th đánh b t v t đ nh c – các sinh v t ấ ướ ặ ằ n m b t đ ng i đáy bi n đáy ho c lòng đ t d ế ả ặ ho c không có kh năng di chuy n n u không ti p ấ ướ xúc v i đáy và lòng đ t d Tài nguyên phi sinh v t, và ậ Tài nguyên sinh v t s ng bám vào đáy ho c lòng ậ ố
ể
ấ ướ đ t d
i đáy bi n.
Nghĩa v tôn tr ng quy n c a các QG khác liên quan đ n ủ ề ự
ề ế
ả ặ ọ ầ đ t cáp, ng ng m và các quy n t do hàng h i.
Nghĩa v đóng góp khi khai thác tài nguyên khoáng s n
ụ ố ụ ả ở
TLĐ bên ngoài 200 hl.
ể ạ ả ộ
QG đang phát tri n ph i nh p kh u m t lo i khoáng s n ả ẩ ậ ạ TLĐ s không ph i đóng góp đ i v i lo i
ừ ẽ ả ố ớ
khai thác t ả khoáng s n đó. ầ
ứ ế ế ỗ
5 năm đ u khai thác không c n đóng góp. 1% cho năm th ứ ầ 6, và tăng thêm 1% cho m i năm ti p theo, đ n năm th 12 gi
ữ ố ị c đ nh 7%.
ề ụ ị
ở ộ
ư
ế
Th m l c đ a m r ng ch a có khuy n ngh c a CLCS???
ố ế ề ủ ẩ ộ
ị ủ ể
Tulio Treves đáy bi n qu c t
thu c th m quy n c a
ISA
ố ế
ể
ố ớ ế ề ủ ộ ụ ấ ỳ ố
ề ữ ữ ề ụ ị
ự ể
ề ụ ị ố ớ ể
Qu c gia ven bi n có quy n gì đ i v i th m l c đ a ề
Ý ki n khác: Theo Đi u 78(3) “quy n c a qu c gia ven ề ụ ị ế bi n đ i v i th m l c đ a không ph thu c vào chi m ệ đóng, chi m h u h u hi u hay b t k tuyên b công ự ề khai nào” + Đi u 76(1) th m l c đ a là s kéo dài t ổ ấ ề không th là đáy bi n ể ủ nhiên c a lãnh th đ t li n ố ế qu c t ! ố ở ộ
ị ủ ư ế m r ng ch a có khuy n ngh c a CLCS???
Ể
Ả BI N C HIGH SEA VÙNG – AREA
ớ ạ ủ
ể ả
Gi
i h n c a Bi n c 1958
1958: QG ven bi n có n i th y, lãnh h i, ti p giáp lãnh h i ả ủ
ế ể ả ộ
ụ ị và th m l c đ a.
ấ ả ả ộ t c các vùng bi n không thu c lãnh h i hay n i
ộ ể CU v Bi n c 1958 th y c a QG ven bi n ( )
ư ồ ạ ể ề ể ả ố ế ể ể ậ ề Bi n c là t ể ả ủ ủ Ch a t n t i Vùng đáy bi n qu c t trong lu t bi n qu c t ố ế
1958.
ớ ạ ủ
Gi
ể ả i h n c a Bi n c và Vùng 1982
QG ven bi n có n i th y, lãnh h i, TGLH, th m l c đ a
ủ ụ ể ề ả ộ ị
ể ể ả là “t và EEZ. Bi n c
ả ủ ằ ầ ặ t c các vùng bi n không n m trong EEZ, ướ c qu n đ o c a QG
ầ ấ ả ủ ộ ả lãnh h i hay n i th y, ho c vùng n ả qu n đ o”.
Vùng là “ph n đáy bi n và đáy đ i d
ầ ạ ươ ấ ng và lòng đ t
ướ ề ể ẩ i bên ngoài th m quy n QG”. phía d
Bi n c Vùng??? Bi n c bao g m nh ng ph n nào???
ể ả ể ả ữ ầ ồ
Ả
Ể
BI N C VÙNG 1982
Vùng là ph n đáy và lòng đ t d
ấ ướ ầ ể i đáy bi n bên ngoài
ề ẩ th m quy n QG.
ề ớ ạ ủ ể ả i h n c a Bi n c .
Hai cách hi u v ph m vi/gi ể ạ (1) Bi n c ph n n ề
ướ ể ả ầ
ể ả c (water column) phía trên Vùng và ệ ề t v
ặ ự ị bên ngoài th m quy n QG => Bi n c và Vùng tách bi m t t ẩ nhiên/đ a lý.
(2) Bi n c bao g m t ả
ồ ấ ả ướ
ể ướ ể ề c, đáy, lòng t c các vùng bi n (n ả ể ẩ i đáy bi n) bên ngoài th m quy n QG => Bi n c
ể ắ ớ đáy d và Vùng trùng l p v i nhau.
ế
ể ả
ỏ
ể ả ể ọ ố ố ớ
ủ ọ ề
Quy ch pháp lý c a Bi n c 1958 và 1982: “Bi n c đ ng cho m i qu c gia” 1958 và 1982: “M i yêu sách ch quy n đ i v i Bi n c ể ả
ề ủ là vô hi u” (Đi u 89, LOSC 1982)
ệ ể ả
Bi n c dành cho m c đích hòa bình (Đ. 88) ụ Nghĩa v c a các QG khi ho t đ ng trên Bi n c : nghĩa ế ợ
ể ả ụ ủ
ủ ạ ộ i ích c a các QG khác. ụ v xem xét thích đáng đ n l
ướ ề
ể
ậ
Công
Công
c v Lu t bi n 1982
ướ ề ể ả c v Bi n c 1958
ắ ắ
ự ự ự ự ầ ố ả T do hàng h i T do hàng không T do đánh b t cá ầ ặ T do đ t cáp ng m hay ng ng m
ả ự T do hàng h i ự T do hàng không ự T do đánh b t cá ự ầ ặ T do đ t cáp ng m hay ầ ố ng ng m
ứ
ự ự ạ ọ T do nghiên c u khoa h c ự T do xây d ng công trình nhân t o
ự
ắ
T do đánh b t cá
ề ủ Bi n c (Đ.116)
Quy n đánh b t cá c a các QG ắ Có nghĩa v th c thi các bi n pháp b o t n tài nguyên sinh ệ ụ ự
ở ể ả ả ồ
Các QG có nghĩa v h p tác đ b o t n và qu n lý tài nguyên
v t.ậ
ậ ổ ứ ự ả ể ụ ợ sinh v t, thành l p các t
v n đ b o t n tài nguyên sinh v t ph c thu c vào h p
ch c khu v c hay ti u khu v c. ợ ụ ộ ậ ề ả ồ ể ả ồ ự ậ
ấ ủ
“Bi k ch c a tài s n chung”???
tác c a các QG ủ ị ả
ủ
ế
Quy ch pháp lý c a Vùng
“Vùng và các tài nguyên c a Vùng
ủ ủ ả là di s n chung c a
nhân lo iạ ” (Đ. 136)
ể ả ủ ạ
T do bi n c # di s n chung c a nhân lo i??? ả Ch tài nguyên khoáng s n (phi sinh v t) “tài nguyên khoán
ự ỉ ả ậ
ắ ỏ ả s n d ng r n, l ng hay khí”. (Đ. 133)
ạ ậ
v y n u tài nguyên sinh v t n m trong Vùng??? Không đ 137)
ế ượ ề ở ủ ậ ằ ự c yêu sách hay th c thi ch quy n Vùng (Đ.
Có c ch c th cho ho t đ ng khai thác m . ỏ
ơ ế ụ ể ạ ộ
Ph n XI, LOSC 1982: ậ
ề ự
ố ế
ể
ơ
Quy chế khai thác tài nguyên Vùng ầ Thành l p C quan Quy n l c Đáy bi n Qu c t
(International ộ
ự
ậ
ề ấ
ẩ
ơ
ạ
Seabed Authority – ISA). Công ty (Enterprise) là b ph n th c thi cho ISA. ISA là c quan
i
duy nh t ấ có th m quy n c p phép khai thác t
ẽ
ấ
ố ủ ủ
ạ
ầ
ể
ệ
Vùng. 1 ph n v n c a Enterprise s do các QG cung c p; ầ Vì l ợ i ích c a nhân lo i; Đ t ra tr n khai thác m i năm; ỗ ặ QG có nghĩa v chuy n giao công ngh cho Enterprise. ụ
ỏ ử ổ ố ộ
Th a thu n 1994: S a đ i 1 s n i dung ầ ụ
ể
ệ
Không đ t m c tr n khai thác; ứ Không có nghĩa v chuy n giao công ngh cho Công ty
(Enterprise)
ố ả
ậ ặ
Hoãn thành l p Enterprise. ậ Không yêu c u cung c p v n cho Enterprise. ầ Th a thu n nh m b o đ m l
ủ ằ ợ và
ấ ả ề ủ ươ
ậ ố ộ ợ
ỏ ỏ ớ ắ ạ ầ ư i ích c a nhà đ u t ớ xóa b 1 s đ c quy n c a Enterprise và phù h p v i ơ h n v i nguyênt c th ng m i.
Khai thác thăm dò tài nguyên Vùng s ph i phù h p
ẽ ả ợ
ậ ỏ ớ v i LOSC 1982 và Th a thu n 1994.
Ộ Ủ Ủ Ề N I TH Y: CH QUY N
Ủ Ả Ạ Ề Ề Ạ LÃNH H I: CH QUY N – QUY N QUA L I VÔ H I
Ả
Ế Ậ Ư Ệ Ả TI P GIÁP LÃNH H I: H I QUAN + TÀI CHÍNH + Ổ Ậ NH P C + V SINH + C V T
Ặ Ề Ớ Ủ Ề Ế Ề
Đ C QUY N KINH T : QUY N CH QUY N V I TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Ề Ề Ố Ớ Ủ Ụ Ị
Ề TH M L C Đ A: QUY N CH QUY N Đ I V I TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Ả Ở Ấ Ả Ể BI N C : M CHO T T C CÁC QG
Ủ Ả Ạ VÙNG : DI S N CHUNG C A NHÂN LO I
Trình bày các cách v đ
ẽ ườ
ể ơ ở ụ ậ ướ c lu t ơ ở ng c s
ầ
ố ả ẽ ườ
Qu c gia X là qu c gia qu n đ o và đã v đ ề ủ
ả ố ầ ề c ngoài có quy n qua l ơ ở ng c s ạ i
qu n đ o. Tàu thuy n n ướ trong vùng n c nào c a qu c gia X.
ự i khu v c M cách đ
ể
ữ ữ
ể ể
ề
ơ ở ủ ấ ề ố ườ ẩ ố
ng c s theo Công ạ ườ ể ệ t Nam có th áp d ng lo i đ bi n 1982. Vi ả nào cho qu n đ o Hoàng Sa. ầ ướ ố Công ty A mong mu n khai thác tài nguyên khoáng s n ả ả ố ạ t ng c s c a qu c gia X 300 h i lý. Qu c gia X có th m quy n c p phép khai thác cho Công ty A không? Khu v c M có th thu c nh ng vùng bi n nào? ộ ự X có th m quy n gì trên nh ng vùng bi n đó? ẩ