Bài giảng Lý thuyết tín hiệu: Chương 3 (tt) - Võ Thị Thu Sương
lượt xem 7
download
Bài giảng cuing cấp cho người học các kiến thức về tín hiệu ngẫu nhiên. Nội dung trình bày trong chương gồm có: Định nghĩa, random signals, power spectral density, parameters and their physical meaning, signal transmission through linear systems,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Lý thuyết tín hiệu: Chương 3 (tt) - Võ Thị Thu Sương
- TÍN HIỆU NGẪU NHIÊN Định nghĩa Tín hiệu không đóan được trước khi nó xuất hiện Không thể mô tả bởi biểu thức tóan học Được mô tả bằng lý thuyết xác xuất Được gọi là “quá trình ngẫu nhiên” Quá trình ngẫu nhiên gồm một số hữu hạn các biến ngẫu nhiên Ví dụ: x (t ) 5 c o s ( 2 f c t ), w h e re is ra n d o m CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 1.5 Random Signals 1.5.1 Biến ngẫu nhiên X(A) Biến ngẫu nhiên là một đại lượng thực mà trị của nó phụ thuộc vào biến cố ngẫu nhiên. (để biến cố NN có thể được mô tả một cách định lượng) Ví du độ lệch của viên đạn so với mục tiêu là một đại lượng phụ thuộc vào kết qủa của lần bắn. Sự phụ thuộc này được được biểu diễn bởi quy luật xác suất gọi chung là phân bố Sự phân bố của biến NN được mô tả bởi hàm mật độ xác suất PX(x). 1 . n o n -n e g a tiv e : p X (x) 0 2 . n o r m a li z e d : - p X ( x)dx 1 x2 3 . e v e n t p r o b a b i li t y : P ( x1 X x 2 ) = p X ( x )dx x1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Discrete pdf p ( X xi ) has the same properties (change integration to summation) Two important random variables and their pdf 1 . U n i f o r m r a n d o m v a r i a b le 1 c o n tin u o u s p X ( x ) , fo r a x b b a 1 d is c re te : p ( X xi ) , fo r X { x 0 , , x M 1} M 2 . G a u s s i a n ( n o r m a l) r a n d o m v a r i a b le 2 (xm X ) 1 2 2 p X (x) e X 2 X CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Các thông số 1. m ean: m X E{ X } xp X ( x)dx 2 2 2 2 2 . v a ria n c e : X E { ( X m X ) } E { X } mX ( v a r i a n c e = m e a n s q u a r e v a lu e - m e a n v a lu e s q u a r e ) Example: Data bits are modeled as uniform random variable with two values Symbols are modeled as uniform random variable with M values Noise is modeled as Gaussian random variable with zero mean and non-zero variance CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 1.5 Random Signals event time 1.5.2 Random process: X(A,t) Là một hàm hai biến A, t time-domain signal waveform with some random event Usually written as X(t) by embedding A Stationary random process Average parameters do not depend on time We consider stationary random process (signal) only Can usually be described conveniently only by average parameters S ta tio n a ry 1. m ean: m (t ) E { X (t )} m c o n s ta n t X X 2 . a u t o c o r r e la t i o n ( s t a t i o n a r y c a s e ) : R X ( ) E { X ( t ) X ( t ) } CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Example (Note: expectation/integration is conducted with random variable, not t) F i n d t h e m e a n a n d a u t o c o r r e la t i o n o f t h e r a n d o m p r o c e s s x (t ) 5 c o s ( 2 f c t ), w h e re [0 , 2 ) is u n ifo rm ra n d o m . S o lu t i o n : 2 1 m X E { x (t )} x ( t ) f ( ) d 0 5 c o s( 2 fc t ) d 0 2 R X ( ) E { x ( t ) x ( t ) } = x ( t ) x ( t ) f ( ) d 2 1 = 5 c o s ( 2 f c t ) 5 c o s ( 2 f c t 2 f c ) d 0 2 25 = c o s ( 2 f c ) 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 1.5.2.3 Autocorrelation Defined by matching of a signal with a delayed version of itself Measure how closely a signal matches a shifted copy of itself Is a function of delay , not time t Note for figure: Random process cos(2πfct+θ) does not look like noise. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 1.5.4 Power Spectral Density (PSD) PSD is FT{autocorrelation} IF T Gx( f ) R x ( ) FT The only way for frequency-domain description of random signal (since FT{x(t)} does not exist) 25 E x a m p le : F o r R x ( ) c o s ( 2 f c ) , th e P S D is 2 PSD of random G x ( f ) F T { R x ( ) } 25 [ ( f f c ) ( f f c ) ] process 4 5cos(2πfct+θ) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 1.5.3 Parameters and their physical meaning Mean & variance of random variable Mean, autocorrelation, PSD of random process 1. m X : d c le v e l o f t h e s i g n a l 2 2. E{ X (t )} , R X (0 ), - G X ( f )df : a v e ra g e s ig n a l p o w e r 2 3. X : a v e ra g e p o w e r o f A C c o m p o n e n t 4 . F o r s i g n a ls w i t h o u t d c z e r o - m e a n s i g n a ls 2 2 i) m X 0. ii) X E{X ( t ) } e q u a ls a v e r a g e s i g n a l p o w e r CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 1.5.5 Noise in communication x(t) y(t) systems AWGN: additive white Gaussian n(t) noise Additive: Noise is added (not S i g n a l m o d e l: y (t ) x (t ) n (t ) multiplied) to the signal z e r o -m e a n A W G N n ( t ) p r o p e r t i e s : White: has constant PSD (equal power for all frequency) i) P S D : Gn ( f ) N 0 w a tts /H z Gaussian: in every time-instant 2 (sampling instant), the noise is N0 Gaussian random variable i i ) A u t o c o r r e la t i o n : R n ( ) ( ) 2 Noise is usually assumed zero- n 2 mean AWGN 1 2 iii) p d f: p(n) e 2 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- AWGN is a useful abstract noise model, although it is not practical due to infinite power In sampled process (discrete process), since δ(0)=1, we still have 2 2 N0 E{X } Discrete zero-mean AWGN: power &2variance are both N0/2 AWGN PSD & Auto- correlation CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 1.6 Signal transmission through linear systems 1.6.1 Deterministic signals y (t ) x (t ) * h (t ) x ( ) h ( t ) d x(t) h(t) y(t) X(f) H(f) Y(f) Y ( f ) X ( f )H ( f ) 1.6.2 Random signals No Y(f), X(f) exist! But can use PSD. y (t ) h (t ) * x (t ) x ( ) h ( t ) d 2 Gy( f ) Gx( f ) H ( f ) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 1.6.3 Distortionless transmission & ideal filter Distortionless transmission Time-domain: only constant magnitude change & a delay Frequency domain: constant magnitude response and linear phase response j 2 ft 0 y (t ) K x (t t0 ), Y ( f ) Ke X (f ) Ideal filter: distortionless in passband K passband j ( f ) H ( f ) H ( f )e where H ( f ) 0 s to p b a n d ( f ) 2 f t 0 Example. Input: AWGN with PSD G n ( f ) N 0 ./ 2 System: ideal lowpass filter with unit magnitude response in passband fu.. Then N 0 / 2 , fo r fu f fu the output PSD is Gy( f ) 0, O th e rw is e CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Review: Analog Communications Amplitude modulation 4 main types, share similar modulator/demodulator AM: amplitude modulation B.P.F x(t) y(t) DSB: double-sideband modulation cos 2f c t modulator SSB: single-sideband modulation VSB: vestigial sideband modulation L.P y(t) x(t) cos 2f c t demodulator Frequency modulation (FM,PM) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 1.7.1 DSB (Page 45-47, Page 1022) D S B s i g n a l: xc (t ) x (t ) co s( 2 fc t ) D S B s p e c tru m : 1 Xc( f ) [ X ( f fc ) X ( f f c )] 2 x (t ), X ( f ) : m e s s a g e s ig n a l a n d s p e c tru m D S B s ig n a l b a n d w ith = 2 * m e s s a g e b a n d w id t h W D S B 2W x (t ) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- DSB demodulation L.P y(t) x(t) y (t ) xc (t ) : re c e iv e d s ig n a l cos 2f c t demodulator D e m o d u la t i o n o u t p u t i s : xˆ ( t ) y ( t ) c o s ( 2 f c t ) lo w p a s s = x (t ) co s( 2 fc t ) co s( 2 fc t ) lo w p a s s 1 = x (t ) [1 c o s ( 4 f c t ) ] 2 lo w p a s s x (t ) = DSB is2 a main digital passband modulation technique CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Tín hiệu dừng (t) là tín hiệu dừng chặt nếu: E f ( t 1 ), ( t 2 ),... ( t n ) E f ( t 1 ), ( t 2 ),... ( t n ) (t) là tín hiệu dừng rộng nếu: E t const R t 1 , t 2 R ; t 1 t 2 (t) là tín hiệu Egodic nếu: (t) là TH dừng rộng và T 1 R t t dt * lim T 2 T CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập Lý thuyết tín hiệu( có lời giải)
115 p | 1463 | 266
-
Bài giảng Lý thuyết tín hiệu: Chương 2 - Ths. Lê Ngọc Phúc
31 p | 474 | 134
-
Bài giảng Lý thuyết tín hiệu: Chương 3 - Ths. Lê Ngọc Phúc
35 p | 408 | 118
-
Bài giảng Lý thuyết tín hiệu: Chương 1 - Ths. Lê Ngọc Phúc
18 p | 333 | 88
-
Bài giảng Lý thuyết tín hiệu: Chương 5 - Ths. Lê Ngọc Phúc
39 p | 247 | 81
-
Bài giảng Lý thuyết tín hiệu: Chương 4 - Ths. Lê Ngọc Phúc
13 p | 233 | 80
-
Bài giảng Lý thuyết tín hiệu: Chương 2 - Ths. Lê Xuân Kỳ
59 p | 161 | 23
-
Bài giảng Lý thuyết tín hiệu: Chương 2 (Phần 2) - Võ Thị Thu Sương
36 p | 50 | 8
-
Bài giảng Lý thuyết tín hiệu: Chương 2 (Phần 4) - Võ Thị Thu Sương
46 p | 74 | 7
-
Bài giảng Lý thuyết tín hiệu: Chương 4 - Võ Thị Thu Sương
44 p | 40 | 5
-
Bài giảng Lý thuyết tín hiệu: Chương 2 (Phần 3) - Võ Thị Thu Sương
18 p | 35 | 5
-
Bài giảng Lý thuyết tín hiệu: Chương 1 - Võ Thị Thu Sương
22 p | 44 | 5
-
Bài giảng Lý thuyết tín hiệu: Chương 2 (Phần 1) - Võ Thị Thu Sương
19 p | 38 | 5
-
Bài giảng Lý thuyết tín hiệu: Chương giới thiệu - Võ Thị Thu Sương
4 p | 28 | 4
-
Bài giảng Lý thuyết tín hiệu: Chương 2 (Phần 5) - Võ Thị Thu Sương
11 p | 45 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết tín hiệu: Chương 3 - Võ Thị Thu Sương
38 p | 48 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết tín hiệu: Chương 5 - Tín hiệu điều chế
32 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn