Bài giảng Mạng máy tính - Bài số 5: Địa chỉ IP - Subnet Mask
lượt xem 41
download
Có ba cách để xác định máy tính trong môi trường mạng TCP/IP, đó là điạ chỉ vật lý, địa chỉ IP và tên miền. Trong bài giảng số 5 này sẽ tập trung tìm hiểu về địa chỉ IP và Subnet Mask. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Mạng máy tính - Bài số 5: Địa chỉ IP - Subnet Mask
- ĐịA CHỈ IP Có ba cách để xác định máy tính trong môi trường mạng TCP/IP: Điạ chỉ vật lý Địa chỉ IP Tên miền. Điạ chỉ vật lý là điạ chỉ MAC được ghi vào trong card giao diện mạng. Nó được dùng cho các điạ chỉ mạng LAN, không phải là điạ chỉ liên mạng. Điạ chỉ IP xác định một máy tính trên một liên mạng IP. Tên miền cung cấp tên dễ nhớ cho một máy tính trong liên mạng IP. Khi người dùng sử dụng tên miền, chúng sẽ được chuyển thành điạ chỉ IP bởi DNS (Domain Name System), chung cho các điạ chỉ trong liên mạng IP
- Địa chỉ IP (tt) * Địa chỉ MAC tồn tại mặc định trên 1 máy có Card mạng * Địa chỉ IP do người dùng cấu hình hoặc do DHCP Server cấp, nếu máy chỉ hoạt động trong môi trường độc lập thì không cần E7.96.C9.F4 thiết. 192.168.1.2 * Tên miền chỉ cần thiết khi máy tính gia F2.76.29.F2 Server.thbk.com nhập vào 1 Domain, 192.168.1.5 kết nối mạng. Lap.thbk.com C8.86.A9.F5 192.168.1.3 W03.thbk.com F8.D6.A9.75 192.168.1.9 Lap.thbk.com
- Địa chỉ IP (tt) Địa chỉ IP gồm 32 bit. Được biểu diễn bằng 4 số thập phân (four octet) cách nhau bởi dấu chấm (.) Có 3 cách để biểu diển IP Dạng thập phân : 130.57.30.56 Dạng nhị phân :10000010.00111001.00011110.00111000 Dạng Hex : 82.39.1E.38 Địa chỉ IP gồm 2 thành phần: NetID (Network Address) và Host ID (Node Address) NetID là số duy nhất dùng để xác định 1 mạng. Mỗi máy tính trong một mạng bao giờ cũng có cùng một địa chỉ mạng HostID là số duy nhất được gán cho một máy tính trong mạng
- 10000100100100100100111011000101 32 bits NETWORK HOST 32 bits 10011000 10000101 00110000 10111001 8 bits 8 bits 8 bits 8 bits 150 . 133 . 48 . 185 . 8 bits 8 bits 8 bits 8 bits
- Địa chỉ IP (tt) IP address được chia ra làm 5 lớp A,B,C,D,E D là lớp Multicast E đang để dự trữ Chỉ sử dụng 3 lớp A,B,C Network ID Host ID Class A Network ID Host ID Class B Network ID Host ID Class C w x y z
- Địa chỉ IP (tt) Lớp A • Định dạng: NetID.HostID.HostID.HostID • Bít đầu tiên: 0 • Ngoại trừ bít đầu tiên là 0 dùng để nhận diện lớp A , 7 bít còn lại có thể nhận giá trị 0 hoặc 1 • Có 27 = 128 trường hợp dùng NetID • Nhưng tất cả các bít = 0 hoặc 1 thì không sử dụng nên số NetID của lớp A = 27 - 2 = 128 - 2 = 126 Class A 24 Bits NETWORK HOST HOST HOST # Bits 1 7 24 0 NETWORK# HOST#
- Địa chỉ IP (tt) Lớp A (tt) • Địa chỉ IP lớp A Dạng nhị phân bít đầu = 0 Dạng thập phân từ 1 đến 126 • Số HostID trong mỗi mạng lớp A = 224 - 2 = 16.777.214 • Dãy địa chỉ mạng lớp A là 1.0.0.0 đến 126.0.0.0 • Dãy địa chỉ HostID trong mỗi mạng lớp A là W.0.0.1 đến W.255.255.254 Ví dụ NetID: 10.0.0.0 HostID: 10.0.0.1;10.0.0.2;…….10.255.255.254
- Lớp B • Định dạng : NetID.NetID.HostID.HostID • Hai bít đầu là : 10 • Ngoại trừ 2 bít đầu là 10 các bít còn lại có thể là 0 hoặc 1 • Có 214 = 16.384 NetID Class B 16 Bits NETWORK NETWORK HOST HOST # Bits 1 1 14 16 1 0 NETWORK# HOST#
- Lớp B (tt) • Địa chỉ lớp B Dạng nhị phân 2 bít đầu là: 10 Dạng thập phân : từ 128 đến 191 • Số HostID trong mỗi mạng lớp B là • 216 - 2 = 65.534 HostID • Dãy địa chỉ NetID lớp B 128.0.0.0 >> 191.255.0.0 • Dãy địa chỉ HostID trên mỗi mạng W.X.0.1 >> W.X.255.254 • Ví dụ: • NetID: 128.10.0.0 • HostID: 128.10.0.1;128.10.0.2;…….;128.10.255.254
- Lớp C Định dạng: NetID.NetID.NetID.HostID Ba bít đầu là: 110 Ngoại trừ 3 bít đầu là 110 các bít còn lại có thể là 0 hoặc 1 Có 221 = 2.097.152 NetID Class C 8 Bits NETWORK NETWORK NETWORK HOST # Bits 1 1 1 21 8 1 1 0 NETWORK# HOST#
- Lớp C (tt) • Địa chỉ lớp C • Dạng nhị phân 3 bít đầu là: 110 • Dạng thập phân :từ 192 đến 223 • Số HostID trong mỗi mạng lớp C là 28 - 2 = 254 HostID • Dãy địa chỉ NetID lớp B 192.0.0.0 >> 223.255.255.0 • Dãy địa chỉ HostID trên mỗi mạng W.X.Y.1 >> W.X.Y.254 • Ví dụ: NetID: 203.100.100.0 HostID: 203.100.100.1 ; 203.100.100.2 ; …..
- Số NetID và HostID trong các lớp Số NetID Số HostID Dãy Đchỉ NetID Class A 126 16.777.214 1 126 Class B 16.384 65.534 128 191 Class C 2.097.152 254 Bits 223 8192
- Summary 1.0.0.0 126.0.0.0 : Class A 127.0.0.0 : Loopback Network 128.0.0.0 191.255.0.0 : Class B 192.0.0.0 223.255.255.0 : Class C 224.0.0.0 240.0.0.0 : Class D (Multicast) >= 240.0.0.0 : Class E (Reserved)
- Các địa chỉ dùng riêng Là không gian địa chỉ được gán cho mạng dùng riêng trong các tổ chức, các công ty, nhưng không được kết public ra Internet. Class A : 10.0.0.0 Class B : 172.16.0.0 172.31.0.0 Class C : 192.168.0.0 192.168.255.0
- Broadcast Address Quảng bá (Broadcast) là việc mà một host gởi dữ liệu đến tất cả các host còn lại trong cùng một network ID number. Địa chỉ quảng bá trực tiếp ( directed broadcast address) là địa chỉ IP mà trong đó tất cả các bit trong trường Host ID đều là 1. Địa chỉ quảng bá cục bộ (local broadcast address) là địa chỉ IP mà trong đó tất cả các bits trong Network ID và Host ID đều là 1.
- Directed Broadcast Address 192.168.21.0 192.168.20.0 192.168.20.255
- Local Broadcast Address Địa chỉ quảng bá cục bộ sẽ bị chặn lại bởi Router Stop 255.255.255.255
- Ví dụ : 172.16.20.200 172.16.20.200 is Class B address Network portion : 172.16 Host portion : 20.200 Network address : 172.16.0.0 Broadcast address : 172.16.255.255
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng mạng máy tính (ĐH FPT) - Chương 5 Chia sẻ file và máy in trên mạng
18 p | 280 | 91
-
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 1 - TS. Ngô Bá Hùng
19 p | 435 | 49
-
Đề cương bài giảng Mạng máy tính
61 p | 121 | 15
-
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 1 – Vũ Quốc Oai
29 p | 57 | 11
-
Bài giảng Mạng máy tính: Bài 4 - Trường TCN Tôn Đức Thắng
13 p | 121 | 10
-
Bài giảng Mạng máy tính: Bài 8 - Trường TCN Tôn Đức Thắng
16 p | 121 | 10
-
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 1 - Nguyễn Cao Đạt
18 p | 141 | 10
-
Bài giảng Mạng máy tính và truyền thông - Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
38 p | 53 | 8
-
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 1 - ThS. Trần Bá Nhiệm
29 p | 111 | 8
-
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 1 - ThS Trần Đắc Tốt
89 p | 104 | 8
-
Bài giảng Mạng máy tính: Tổng quan về mạng máy tính - Nguyễn Hà Huy Cường
34 p | 14 | 7
-
Bài giảng Mạng máy tính - TS. Lê Văn Minh
37 p | 86 | 7
-
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 1 - ThS. Phạm Nguyễn Huy Phương
15 p | 123 | 6
-
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 0 - ThS. Nguyễn Trung Dũng
8 p | 12 | 6
-
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 1 - Nguyễn Thị Phương Dung
47 p | 21 | 5
-
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 1 - ThS. Nguyễn Trung Dũng
75 p | 27 | 5
-
Bài giảng Mạng máy tính (Computer Networking) - Chương 1: Giới thiệu mạng máy tính
35 p | 49 | 4
-
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 1 - Giới thiệu mạng máy tính
33 p | 90 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn