9/22/2011

Chương 7 Chương 7 CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ SẢN CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM TRÊN TT THẾ GIỚI PHẨM TRÊN TT THẾ GIỚI

“Giá là cái bạn phải trả Trị là cái bạn nhận về”

Warren Buffett

Price Strategy

“Tiền nào của nấy”

Tục ngữ Việt Nam

2

MỤC TIÊU CHƯƠNG MỤC TIÊU CHƯƠNG

NỘI DUNG CHƯƠNG NỘI DUNG CHƯƠNG

4

3

1

2

1 Khái niệm về giá và chiến lược giá quốc tế 2 Nhân tố ảnh hưởng đến chiến lược giá 3 Các chiến lược giá quốc tế 4 Qui trình xác định giá sản phẩm quốc tế 5 Quan hệ giữa giá xuất khẩu và giá nội địa 6 Những lưu ý khi báo giá theo Incoterm 2000 Tìm hiểu các chiến lược định giá sản phẩm và qui trình định giá Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá sản phẩm trên thị trường thế giới 7 Định giá chuyển nhượng quốc tế

Thuận lợi trong định giá ngày nay? Thuận lợi trong định giá ngày nay?

KHÁI NIỆM KHÁI NIỆM

5

• Dễ dàng truyền đạt giá tới

những cá nhân

• Giá: thể hiện phần lớn sự thỏa mãn của khách hàng và giá trị của một SP là những gì khách hàng nhận thức được từ SP đó

• Cho phép xúc tiến nhiều

giá mục tiêu hơn

• Cho phép mua và bán cộng đồng • Dễ dàng thiết lập các chiến lược giá • Cho phép thay đổi giá dễ dàng • Cho phép khách hàng kiểm tra giá • Dễ dàng tìm hiểu và đo lường phản ứng

của khách hàng với giá cả

• Giá quốc tế: được xác định trên cơ sở cấu thành chi phí, cạnh tranh, thuế quan, vận tải, bảo hiểm, và chi phí kênh phân phối…

• Dễ dàng nhận phản hồi của khách hàng, hiểu mức độ hài lòng của khách hàng

• Các websites khác nhau cho phân khúc khác nhau • Đặt giá năng động có thể giữ thông tin cá nhân

Cá nhân Tương tác

1

Định giá

9/22/2011

KHÁI NIỆM KHÁI NIỆM

Vấn đề liên quan đến quyết định giá Qtế Vấn đề liên quan đến quyết định giá Qtế

(cid:131) Giá quốc tế cho sản phẩm trong nước và xuất khẩu ra tiêu thụ ở thị trường nước ngoài (cid:131) Giá quốc tế: là mối tương quan trao đổi Tiền - Hàng trên thị trường quốc tế giữa bên nhập hàng và bên xuất hàng (cid:131) Giá quốc tế cho SP được sản xuất ở nước ngoài và

tiêu thụ ngay tại quốc gia đó nhưng chịu sự chi phối và kiểm soát từ nước khác Bên nhập hàng • Sản phẩm có sự khác biệt ưu thế • Giá thấp nhất (cid:131) Yếu tố chi phí, lợi nhuận, thuế, vận tải, bảo hiểm…

(cid:206) Vận dụng linh hoạt kiến thức marketing để khai Bên xuất hàng • Sản phẩm có sự khác biệt ưu thế • Giá cao nhất nhưng vẫn cạnh tranh được thác cơ hội trên thị trường quốc tế

Mục tiêu của chiến lược định giá Mục tiêu của chiến lược định giá

Chiến lược giá sản phẩm quốc tế Chiến lược giá sản phẩm quốc tế

• Lợi nhuận • Thị phần • Mục tiêu cạnh tranh • Khả năng thanh toán

Chiến lược định giá SP quốc tế là định hướng dài hạn về giá trên thị trường quốc tế nhằm đạt được mục tiêu

Mỗi doanh nghiệp tham gia TT thế giới ở mỗi thời kỳ đều có những mục tiêu khác nhau vì thế cũng cần có những chiến lược khác nhau

(cid:206) Vận dụng chiến lược giá trong sự tương tác với các chiến lược khác trong Markt mix nhằm tăng thêm khả năng sinh lời của SP quốc tế

NHÂN TỐ ẢNH H ĐẾN ĐỊNH GIÁ QTẾ NHÂN TỐ ẢNH H ĐẾN ĐỊNH GIÁ QTẾ

Yếu tố thị trường

Yếu tố môi trường

Yếu tố nội tại DN

Phân tích

Mức thu nhập Văn hóa khách hàng Mức độ cạnh tranh

Tỷ giá hối đoái Tỷ lệ lạm phát Kiểm soát giá của CP Các luật lệ Các yếu tố Market M

Khả năng sinh lời Chi phí vận chuyển Thuế xuất nhập khẩu Thuế khác Chi phí sản xuất Chi phí phân phối

Định giá thống nhất (không thay đổi)

Định giá theo từng thị trường

Chiến lược giá quốc tế

Quyết định thực hiện

Mục tiêu quản lý

Chuyển dịch tài C Qtế

Nguồn tài chính

Quyết định Quản trị

Rủi ro Thỏa thuận khách hàng vs. Thỏa thuận nhà cung cấp

Ngân hàng thương mại Chính phủ Không có chuyển dịch thương mại: Kiểm soát thương mại

Giá xuất khẩu leo thang Xác định giá chuyển N Tính giá bằng ngoại tệ NK song song/thị T xám Chiến lược giá toàn cầu

Source: Jeannet & Hennessey, 2001

11

12

2

9/22/2011

Phản ứng của NTD và đối thủ với thay đổi giá Phản ứng của NTD và đối thủ với thay đổi giá

Các nhân tố nội tại công ty Các nhân tố nội tại công ty

(cid:131) Khả năng sinh lời: các biến số chi phí và lợi nhuận (cid:131) Chi phí vận chuyển: SP công nghệ cao / hàng TD (cid:131) Thuế quan: thuế nhập khẩu (cid:131) Thuế khác: VAT, thuế tiêu thụ đặc biệt (cid:131) Chi phí sản xuất địa phương: sản xuất tại nước nào có chi phí thấp nhất

(cid:131) Kênh phân phối: chi phí PP phụ thuộc chiều dài kênh (cid:131) Chi phí khác: giao hàng trễ, tỷ giá biến động

Các nhân tố thị trường Các nhân tố thị trường

Các nhân tố môi trường Các nhân tố môi trường

(cid:131) Sự dao động tỷ giá hối đoái: cao, thấp, biến động (cid:131) Mức thu nhập: GNP/người. Sự khác biệt về thu (cid:131) Tỷ lệ lạm phát: tỷ lệ lạm phát làm chi phí sản xuất nhập và mức giá làm cho độ co giãn về cầu đối với một loại hàng hóa nhất định cũng có sự khác biệt tăng, đồng tiền mất đi sức mua (cid:131) Sự kiểm soát của chính phủ: kiểm soát giá (cid:131) Đặc điểm văn hóa xã hội, phong tục truyền thống: (cid:131) Các luật lệ: chống bán phá giá ảnh hưởng đến tiêu dùng và đến giá (cid:131) Các yếu tố marketing mix: (cid:131) Mức độ cạnh tranh: Bản chất và cường độ cạnh

thương hiệu, chất lượng, mẫu mã, quảng cáo, khuyến mãi… tranh ảnh hưởng rất lớn đến các mức giá trong một thị trường nhất định

CÁC CHIẾN LƯỢC GIÁ SP QTẾ

Các chiến lược giá Các chiến lược giá

Hớt váng

Giá thâm nhập

Mở rộng kênh, tăng chiêu thị

Tiêu diệt đối thủ

Ảnh hưởng của cầu co giãn

Khúc TT nào, đối thủ cạnh tranh

Thâm nhập TT

Giá trị Dưới giá để thu hút ở nơi khác

Giá theo chi phí cộng thêm

Tâm lý

Sản phẩm độc đáo, mới lạ

Hớt váng sữa

Giá phân bổ đều

Giá dẫn đầu

Có thị trường bền vững

Giá đấu thầu

Tối đa lợi nhuận

Giá theo mục tiêu

Đặc điểm TT, hài hòa doanh số, lợi nhuận

Theo thị trường

Giá phân biệt

Giá chi phí biên

Biến động tỷ giá, giám sát tốt mức giá

Giá thống nhất

Giá đầy đủ giá thành

Giá săn mồi

17

3

9/22/2011

Giá thâm nhập thị trường

Giá hớt váng sữa

(cid:131) Đặt giá để thâm nhập được vào thị trường (cid:131) Giá thấp, lượng bán được cao (cid:131) Phù hợp với những sản phẩm tiêu dùng, marketing đại trà

(cid:131) Giá cao, lượng bán thấp (cid:131) Tỷ suất lợi nhuận cao (cid:131) Phù hợp với sản phẩm có chu kỳ sống ngắn, cạnh tranh mạnh

20

(cid:131) Phù hợp với những sản phẩm có chu kỳ sống dài (cid:131) Có thể dùng để tung sản phẩm ra một thị trường mới

Chiến lược giá cho các doanh nghiệp nhỏ

Định giá theo thị trường

22

21

(cid:131) Định giá theo hiệu quả kinh tế (cid:131) Định giá theo cảm nhận giá trị của khách hàng (cid:131) Định giá theo phân khúc (cid:131) Định giá theo khách hàng chiến lược • Phân tích cạnh tranh: Không nên chỉ nhìn vào giá cả của đối mà nhìn vào toàn bộ gói họ cung cấp • Giá trần: Là giá cao nhất thị trường sẽ chịu được • Giá co giãn: Nếu sản phẩm ít đàn hồi có thể có một trần nhà cao hơn về giá (cid:131) Định giá theo sản phẩm dẫn đầu thị trường (cid:131) Định giá theo cung cầu

Chiến lược giá cho các doanh nghiệp nhỏ

QUY TRÌNH ĐỊNH GIÁ TRÊN TTTG

Xác định chi phí

Phân tích thị T

Ước số lượng bán

Giới hạn giá bán

Mục tiêu giá

• Tránh mội cuộc chiến về giá: - Tăng cường tính độc đáo của sản phẩm - Xem trọng bảo trì hàng hóa: Có thể gia tăng

Cơ cấu giá

Báo giá

23

24

4

những phần khách hàng muốn và bỏ đi những gì không cần thiết - Giá trị gia tăng: Thêm giá trị để có thể nổi bật trên thị trường - Xây dựng thương hiệu: Xây dựng thương hiệu trở nên mạnh hơn trên thị trường

9/22/2011

Phân tích thị trường

• Phân tích thông tin về cung cầu với sản phẩm

• Phân tích tình hình cạnh tranh trên thị trường • Mức giá đã được hình thành trên thị trường đó

định thâm nhập thị trường

đối với chủng loại sản phẩm cùng loại

Phân tích chi phí - Cấu thành giá • Giá thành công xưởng • Chi phí Marketing • Lợi nhuận biên • Chi phí vận chuyển và phân phối • Thuế, lệ phí, thuế nhập khẩu • Chi phí giấy tờ • Thay đổi tỷ giá • Tỷ lệ cổ tức • Chi phí bảo hiểm • Tỷ lệ lạm phát

26

25

Xác định mục tiêu chính sách giá

Xác định giới hạn của giá

• Tối đa hóa lợi nhuận • Thâm nhập và mở rộng thị phần • Ngăn chặn đối thủ thâm nhập thị trường

• Dự trù một khoảng dung sai cho phép tăng giảm giá trong giới hạn đó (giá trần và sàn) • Doanh nghiệp có thể linh động điều chỉnh giá trong khoảng giá trần và sàn trong những trường hợp cụ thể biến động thị trường

28

27

Báo giá

Xác định cơ cấu giá

• Ý muốn của người mua • Tỷ giá hối đoái • Dự trữ ngoại tệ của nước

• Xác định cơ cấu giá cho phép doanh nghiệp định được giá theo điều kiện giao hàng và điều chỉnh được những khoản chưa hợp lý để tăng sức cạnh tranh

• Chính sách của chính phủ

30

29

5

nhập khẩu

9/22/2011

Các phương pháp định giá Qtế

Định giá dựa trên chi phí

• Chi phí cộng thêm (Cost Plus) • Chi phí phân bổ đầy đủ (Fully Allocated Cost)

1. Phương pháp giá cơ bản (Cost-Based Methods)

• Định giá theo vùng (Zone Pricing) • Thị trường nào sẽ sinh lợi “What the Market Will Bear” • Giá chi phí tăng dần (Incremental Cost Pricing)

2. Phương pháp giá thị T (Market Based Methods)

• Theo công thức chi phí • Theo chi phí cộng lợi nhuận cố định • Theo chi phí cộng lợi nhuận cố định trung gian • Theo lợi nhuận mục tiêu • Theo điểm hòa vốn • Theo đường cong kinh nghiệm • Theo chi phí biên

3. Giá chuyển nhượng (Transfer Pricing) 4. Giá trao đổi không dùng tiền mặt (Countertrade) 5. Phá giá (Dumping)

Định giá dựa trên nhu cầu

Định giá dựa trên cạnh tranh

• Sản phẩm cạnh tranh trực tiếp • Sản phẩm cạnh tranh mới thỏa mãn nhu

• Theo danh tiếng sản phẩm • Chiến lược giá co giãn • Theo một khoảng (khung giá)

cầu theo cách mới • Thay đổi giá của đối thủ

Định giá chiến lược

Định giá theo vòng đời sản phẩm

Chấm dứt

ố s

• Giá thấp hơn để mở rộng sự hấp dẫn •Giá rất thấp để hạn chế cạnh t

h n a o D

• Giới thiệu sản phẩm mới • Theo mức độ quan trọng của giá trị vô hình • Trong TT có ít hàng hóa có tầm chi phối • Theo thói quen mua hàng • Theo hành vi người mua

•Giảm giá để bán hết hàng tồn kho rồi loại bỏ sản phẩm hoặc •Cắt giảm chi phí để ổn định giá

•SP càng mới càng khó định giá •Định giá giới thiệu

•Giảm giá để chặn cạnh tranh •Đưa ra nhiều dòng giá

•Tránh giảm giá •Ổn định giá •Hãy linh động

36

6

9/22/2011

Định giá theo khái niệm Marketing

Phản ứng của đối thủ với cắt giảm giá Phản ứng của đối thủ với cắt giảm giá

Phản ứng của đối thủ cạnh tranh với cắt giảm giá

• Người mua suy luận chất lượng từ giá • Định giá dựa trên giá trị • Lòng tin và giá trị gia tăng

Tăng giá trị

Chiến trường

Chứng minh sự khác biệt giá ự ệ g

Né tránh

Giảm giá Mục tiêu

Thương hiệu Chiến đấu

Giảm giá Đại trà ạ

Chìa khóa của chiến lược giá

GIÁ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ NỘI ĐỊA

Chiến lược giá cao cấp

Các quyết định giá bán lẻ

Các chiến lược giá cơ bản

Các chiến lược giá linh hoạt

(cid:131) Phương án định giá

(cid:122) Chiết khấu theo

(cid:122) Đấu giá kiểu anh (cid:122) Đấu giá ngược kiểu

lượng

Anh

(cid:122) Xúc tiến giá tuần loàn (Hi- Lo)

(cid:122) Giá theo chi phí cộng thêm Cost Plus

(cid:122) Đấu giá kiểu Hà

(cid:122) Định giá thương

(cid:122) Hai phần của giá Two-Part Pricing

Lan

(cid:122) Giá rẻ mỗi ngày (cid:122) Giá tại điểm bán

(cid:122) Giá bỏ thầu đầu

hiệu Brand Pricing

lẻ

(cid:122) Giá bó chặt Bundling

(cid:122) Các hoạt động

tiên là sàn (cid:122) Đấu giá lùi (cid:122) Trao đổi

xúc tiến Promotions

• Giá xuất khẩu cao hơn giá nội địa: do chi phí thâm nhập và thích ứng TT tăng cao hoặc doanh nghiệp muốn tận dụng cơ hội TT, bù đắp rủi ro • Giá xuất khẩu ngang bằng giá nội địa: doanh nghiệp chưa có nhiều kinh nghiệm xuất khẩu • Giá xuất khẩu thấp hơn giá nội địa: do SP chưa được biết đến hoặc áp lực cạnh tranh

(cid:122) Giá phân biệt theo thời gian (cid:122) Giá điên loạn Frenzy Pricing (cid:122) 3 hạng giá phân

biệt

Qui trình định giá xuất khẩu

GIÁ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ NỘI ĐỊA

42

Bên ngoài • Các yếu tố liên quan thị trường - Tính tự nhiên của nhu cầu/đặc điểm

(cid:131) Giá cận biên trong xuất khẩu

khách hàng mục tiêu

- Luật lệ của chính phủ (thuế…) - Sự ổn định của tỷ giá • Các yếu tố liên quan ngành hàng - Áp lực cạnh tranh - Cạnh tranh tự nhiên • Giá xuất khẩu thấp hơn giá nội địa

Là giá thấp hơn giá nội địa do phần định phí được gánh bởi khối lượng SP tiêu thụ trên TT nội địa • Định phí được gánh bởi SP được tiêu thụ nội địa • Vận dụng qui luật lợi thế qui mô, chi phí giảm

Bên trong • Marketing Mix - Sản phẩm (mới, cũ, khác biệt) - Hệ thống phân phối (dài, rộng) - Xúc tiến (mãi lực bán…) • Đặc điểm công ty - Phạm vi Qtế hóa, Q.gia XK đến • Quan điểm quản lý - Tầm quan trọng của xuất khẩu - Toàn cảnh vị thế giá của DN

dần khi sản lượng tăng lên

Lựa chọn chính sách giá 1. Mục tiêu - 2. Tình hình cạnh tranh - 3.Quyết đ kiểm soát - 4. Độ linh động

• Dư thừa công suất và muốn mở rộng ra NN • Sản phẩm xuất khẩu là SP bị ứ đọng, tồn kho

Quyết định chiến lược giá 1. Giá tiêu chuẩn trên toàn thế giới - 2. Giá khác biệt: Chi phí/Thị trường

Đặt mức giá

Sources: Czinkota, Ronkainen, Sutton, Beal, 2008

7

9/22/2011

GIÁ VỚI CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO HÀNG THEO INCOTERMS 2000

GIÁ VỚI CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO HÀNG THEO INCOTERMS 2000

E’-term: hàng hóa giao cho người mua tại xưởng - EXW (Ex Works): giao hàng tại xưởng

C’-term: hàng hóa giao tại cảnh đến - CRF (Cost and Freight): tiền hàng và cước vận tải

tới cảng đến (CF, CNF, C&F, C+F)

- CIF (Cost, Insurance and freight): tiền hàng, bảo

hiểm và cước vận tải tới cảng đến

F’-term: người bán giao hàng tại điểm hẹn - FCA (Free Carrier): giao hàng cho người vận tải - FAS (Free Alongside Ship): giao hàng dọc mạn tàu - FOB (Free On Board): giao hàng qua mạn tàu

- CPT (Carriage Paid To): cước phí trả tới đích nhận h - CIP (Carriage and Insurance Paid To): cước phí và

bảo hiểm được trả tới đích nhận hàng

Giá với các điều kiện giao hàng

GIÁ VỚI CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO HÀNG THEO INCOTERMS 2000

Ex Works giao hàng tại xưởng

D’-term: giao hàng tại đích đến - DDU (Delivered Duty Unpaid): giao tại đích

Free Carrier: Giao hàng cho người vận tải

(chưa thuế)

Free On Board: giao hàng qua mạn tàu

Free Alongside Ship: giao hàng dọc mạn tàu

- DDP (Delivered Duty Paid): giao tại đích, có thuế

46

Giá với các điều kiện giao hàng

ĐỊNH GIÁ QUỐC TẾ

(cid:131) Định giá chuyển nhượng (Transfer Price) (cid:131) Định giá nhập khẩu song hành (Parallel

importation or Gray markets)

Cost and Freight: tiền hàng và cước vận tải tới cảng đến (CF, CNF, C&F, C+F )

Cost, Insurance and freight: tiền hàng, bảo hiểm và cước vận tải tới cảng đến

(cid:131) Bán phá giá (Dumping) (cid:131) Trao đổi hàng (countertrade)

Delivered Duty Unpaid: giao tại điểm đích nhận hàng (chưa thuế) Delivered Duty Paid: giao tại điểm đích nhận hàng có thuế

CPT-Carriage Paid To: cước phí trả tới đích nhận hàng. CIP – Carriage and Insurance Paid To: cước phí và bảo hiểm được trả tới đích nhận hàng

47

48

8

9/22/2011

Định giá chuyển nhượng

ĐỊNH GIÁ CHUYỂN NHƯỢNG (Transfer Price)

(cid:131) Mục tiêu:

(cid:131) Khái niệm: giá chuyển nhượng quốc tế là giá được thiết lập cho các sản phẩm phục vụ cho các hoạt động ở nước ngoài mà doanh nghiệp có quyền sở hữu

50

49

• Giảm áp lực cạnh tranh ở thị trường quốc tế • Giảm thuế và thuế nhập khẩu • Quản lý dòng tiền • Tối thiểu hóa rủi ro quốc tế • Chống lại sự xung đột ở sân nhà và KS của chính P • Lợi ích bên trong gồm mục tiêu và động lực quản lý Hình thức định giá hàng hóa được chuyển nhượng từ một chi nhánh của công ty sang một chi nhánh hoặc liên doanh thuộc một nước khác

Định giá chuyển nhượng cho các Cty con

Nhân tố ảnh hưởng đến định giá chuyển nhượng

(cid:131) Giá của các đối thủ cạnh tranh trên thị trường (cid:131) Chi phí sản xuất, vận chuyển, thuế… (cid:131) Yếu tố luật pháp: qui định của chính phủ

(cid:131) Định giá nhằm thu lợi nhuận: căn cứ chi phí, lợi nhuận dự kiến, giá của đối thủ (cid:131) Định giá theo chi phí: công ty con muốn

nước xuất hàng và nước nhập hàng

chuyển lợi nhuận cho công ty mẹ (cid:131) Định giá thấp hơn giá thực: nhằm

(cid:131) Mục tiêu của việc định giá chuyển nhượng

52

51

giảm thuế NK hoặc thu nhập (cid:131) Định giá cao hơn giá thực: nhằm chuyển lợi nhuận từ Cty con về nước

Các rủi ro trong định giá chuyển nhượng

Định giá chuyển nhượng cho các công ty nước ngoài

(cid:131) Giá chuyển nhượng cho liên doanh phụ (cid:131) Bị áp dụng thuế bù trừ hoặc bị xem là đối tượng trốn thuế nếu định áp dụng giá thấp hơn giá thực

(cid:131) Bị áp dụng các biện pháp hạn chế kinh doanh hoặc chế tài khác tùy theo luật pháp nước chủ nhà

54

53

9

thuộc vào các yếu tố sau • Một bên cung cấp nguyên liệu hay bộ phận • Tỷ lệ góp vốn của mỗi bên • Thuế thu nhập và thuế quan của nước sở tại • Kết quả thương lượng của hai bên

9/22/2011

Những quốc gia, vùng lãnh thổ thiên đường thuế - Haven tax

Nhập khẩu song hành (Parallel importation or Gray markets)

Chiến lược định giá khác nhau ở các nước khác nhau do cạnh tranh

Mauritus Monaco Panama Cayman Singapore Tiểu bang Delaware hoa kỳ Thụy sĩ United State Virgin Islands

Khi nhà nhập khẩu mua sản phẩm từ các nhà phân phối trung gian trong một nước và sau đó bán cho nhà trung gian khác không lệ thuộc hệ thống phân phối của công ty

British Virgin Island (BVI) Antigua & Barbuda Bahamas Bermuda Cypus HongKong Isle of Man Jersey Lechtenstein Macau

56

55

Giá khác nhau do chi phí vận chuyển khác nhau hoặc do mục tiêu của các trung gian

Bán phá giá (Dumping price)

Bán trao đổi (Countertrade)

Countertrade: Là mua bán trong đó chứa đựng trao đổi hàng hóa, dịch vụ ý tưởng nhiều hơn là tiền mặt Sản phẩm nhập khẩu được bán thấp hơn giá mức bình thường ở thị trường sở tại hoặc ở nước xuất xứ gọi là bán phá giá

GATT/WTO: bán thấp hơn giá bình quân và làm tổn hại về căn bản cho nhà SX nước sở tại Năm 1972: 15 nước 1983: 88 nước 1990s: hơn 100 nước

58

57

UN ước tính Countertrade chiếm khoảng 10% thương mại thế giới Ở Mỹ: phá giá khi nhà nhập khẩu bán ở Mỹ giá thấp hơn 8% giá thành (gồm 8% lợi nhuận biên) hoặc ở dưới mức giá phổ biến ở quốc gia xuất xứ

Các hình thức Countertrade

Lý do Countertrade

(cid:131) Khủng hoảng nợ và sự không ổn định của tỷ giá làm cho thương mại tài chính rủi ro (cid:131) Giảm giá, vì vậy cho phép các doanh nghiệp và chính phủ đối phó với kiểm soát tỷ giá

(cid:131) Quan điểm của doanh nghiệp và quốc gia như là cơ chế để thâm nhập được vào thị trường mới (cid:131) Là một sự thu xếp ổn định cho kinh doanh lâu dài

Barter: Trực tiếp trao đổi hàng giữa 2 Cty Compensation: Thanh toán bằng tiền và hàng hóa Counterpurchase: Nhận tiền và cũng mua lại hàng hóa khác từ người mua theo một tỷ lệ nhất định Buyback: Nhận một phần sản phẩm được sản xuất tại những nhà máy đã bán cho người mua Clearing arrangement: Đặt cọc và chi trả bằng cả rổ hàng hóa Switch-trading: Tín dụng có thể được bán hoặc chuyển sang bên thứ ba Offset: Việc chi trả bởi sự ủy thác của chính phủ

60

59

10

9/22/2011

TÓM TẮT CHƯƠNG

(cid:131) Chiến lược định giá sản phẩm trên thị trường

thế giới chịu tác động của các yếu tố nội tại, thị trường và môi trường (cid:131) Chiến lược giá sản phẩm còn phụ thuộc vào mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp (cid:131) Có thể áp dụng chiến lược giá thống nhất hay riêng biệt cho từng thị trường mục tiêu

61

11

(cid:131) Để định giá sản phẩm trên thị trường quốc tế phù hợp cần thực hiện tốt qui trình định giá