ế
ả
ấ
ọ
nươ g 5 Ch Ngu n lồ ực s n xu t thiên phú và H c thuy t HO Factor Endowments and the HeckscherOhlin Theory
ụ
ệ ề
ồ ự
ế
ế
t v ngu n l c thiên phú
i thích l ữ
i th so sánh d a th nào vào khác bi ố
ủ ế ố ả
ế
ế
ạ
ươ
ưở
ố ế ả
ng th nào đ n giá so sánh c a y u t
s n
nh h
ng m i qu c t
ể
ố ế
Gi
i thích t
ổ
i sao th ề ứ
ữ
ấ ạ ỏ ủ có th là lý do nh c a tình tr ng b t động có chuyên đ ngộ ph thông và lao
nươ g m i qu c t ạ nươ g gi a lao
t c a h c thuy t HO ừ
ạ
ớ ạ ả
ế d
ủ đ ế ố ư th a và hình d ng c a
nườ g gi
i h n s n
ồ ự ả
ế
1
ấ ế
ằ
M c tiêu giúp sinh viên ả ự ợ Gi gi a các qu c gia. ể Hi u th xu t.ấ ả ạ bình đẳng v m c l môn. ộ N i dung ế ủ ọ ả thi Các gi ụ ế ố Y u t thâm d ng, y u t xu t.ấ ọ Ngu n l c s n xu t thiên phú và h c thuy t HO 10/18/16 GV NGUYEN HUU LOC UEH ậ ố Cân b ng hóa giá y u tô và phân ph i thu nh p Ki m ể định mô hình HO
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
2
ế ọ H c thuy t HO
ả
ế ủ ọ
ế
Các gi
thi
t c a h c thuy t HO
ớ
ả
ố ả
ấ
ẩ
ả
Ch 2 n ẩ ư c, 2 s n ph m và 2 nhân t ỉ s n xu t. Các QG có cùng trình đ k thu t – công ngh . ệ ộ ỹ ậ S n ph m X là thâm d ng lao ả ộ ụ đ ng, s n ph m
ẩ Y thâm d ng tụ
ư b n.ả
ố
ư thừa lao động và qu c gia 2 d
ư
Qu c gia 1 d ố thừa v nố
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
3
ị ế ở ớ ố ư c gi ng nhau hai n
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
4
• Th hi u Angola Boswana
ỷ ấ ợ
ậ
i nhu n không
ổ đ i theo qui mô. ả
ả
ấ ở
T su t l Chuyên môn hoá không hoàn h o trong s n xu t
2
ả
ẩ
nư c.ớ ạ
C nh tranh hoàn h o trong 2 s n ph m và trên th ị
ế ố ả
ấ
trư ng y u t
ế ố ả
ể
ể
ộ
ả s n xu t. ấ
ồ ự
ể
ố
s n xu t có th di chuy n trong m t ưng không có sư di chuy n ngu n l c qu c
ờ Các y u t nư c nhớ .ế t ự
ậ ả
ậ
ế i, thu
GV NGUYEN HUU LOC UEH
10/18/16
5
ế
T do hoá m u d ch không chi phí v n t ị ả quan và các rào c n phi thu quan.
ả ế ủ ọ ế Các gi thi t c a h c thuy t HO
ẩ
ả Y là s n ph m thâm ố ụ d ng v n khi (K/L) 1Y > (K/L)1X
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
6
ế ố ụ Y u t thâm d ng
ố
ồ
Qu c gia 1 là d i dào lao
ộ đ ng khi:
ư
T s t ng lao ỷ ố ổ ổ ộ đ ng và t ng t ỷ ố ơn t ớ ớ ư c l n h ả s b n trong n ặc ớ ầ ở ư c khác, ho n y n
ả
T s giá c lao
ả ộ đ ng và giá c ơn L/ Pk = w/r) là th p hấ
ạ
ỷ ố tư b n (Pả ớ nở ư c tham gia ngo i th
ương.
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
7
ừ ồ Y u t ế ố ư th a (hay d i dào) d
d
i
ố ế ạ
đư ng ờ Hình d ng ạ ả ăng ớ ạ i h n kh n gi ồ ấ ả s n xu t, do ngu n l c ự thiên phú chi ợ ị ế đ nh l ph i, quy t th c nh tranh do giá so sánh cân b ng ằ th p hấ
ơn.
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
8
Y u t c a ủ đ ừ ế ố ư th a và hình d ng ớ ạ nườ g gi ạ i h n kh n ấ ả ăng s n xu t ả
ư ng ớ
ụ
ố
ẩ
ế ố
ớ Các nư c có xu h ấ ả ẩ xu t kh u các s n ẩ ph m thâm d ng các đó dư ế ố sx mà QG y u t ậ th a từ ương đ i và nh p kh u các sp thâm d ng các y u t khan hi m tế
ụ sx mà QG ương đ i.ố
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
9
ế ọ H c thuy t HeckscherOhlin
ế
ọ
H c thuy t HeckscherOhlin
Ngo i thạ
ẽ
i ích
ế
ương trên cơ ấ ồ ự ả ở s ngu n l c s n xu t ồ thiên phú d i dào s làm các qu c gia tham gia thu đư c l kinh t tăng tr
ố ợ ợ nưở g
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
10
ế ọ ổ
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
11
Khung cân bằng t ng quát theo h c thuy t H O
ạ
ợ
L i ích ngo i
thương theo h c ọ thuy t ế HO: tiêu dùng trên đư ng ờ bàng quan cao hơn
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
12
ọ ọ ế Minh h a h c thuy t HeckscherOhlin
ế ố ố và phân ph i thu
Cân bằng hóa giá y u t nh pậ
ị
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
13
Đ nh lý HOS Thương mại quoác teá sẽ dẫn ñeán traïng thaùi caân baèng töông ñoái vaø tuyeät ñoái tyû suaát lôïi nhuaän của các ế ố đồng nh t ấ y u t giữa các n
cướ tham
gia.
ế ọ Ki m ể định h c thuy t HO
ề ỉ
ườ
1.226 t phú năm ế ừ ỉ 2011 đ n t Hoa Kỳ có nhi u t phú nh t
ố 58 qu c gia ấ : 425 ng
i, có 3
trong top10.
ố
ướ
ở
ề ỉ c có nhi u t
ứ
Nga qua Trung Qu c tr thành n phú th hai (96 so v i 95). ấ ướ
ớ ớ
ớ
ỉ
Morocco là n
c m i nh t gia nh p v i 3 t phú
.
ậ Source: NLD 3/2012
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
14
ị
Imports Exports
Factor Content of U.S. in 1962 for
2.132.000 USD 1.876.000 USD 119 131 17.916 14.320 9,9 10,1 0,0189 0,0255
Ki m ể đ nh Mô hình HO Source: Robert Baldwin, “Determinants of the Commodity Structure of U.S. Trade,” American Economic Review 61 (March 1971).
K L K/L Average years of education per worker Proportion of engineers and scientists in work force
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
15
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
16
ả ị Gi i thích ki m ể đ nh mô hình HO