Chương 4 BƠM VÀ ĐỘNG CƠ THỦY LỰC THỂ TÍCH KIỂU ROTO
1
2
1
§1. Đặc ñiểm chung:
• Roto chuy(cid:1)n ñ(cid:3)ng quay trong vỏ (stato) (cid:1) nén
CL (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)dòng ch(cid:4)y t(cid:5)(cid:6)ng ñ(cid:7)i ñ(cid:8)u.
• Áp su(cid:9)t làm vi(cid:10)c cao h(cid:6)n máy cánh d(cid:11)n, th(cid:9)p
h(cid:6)n máy piston
plv= (20 - 150) at
Ưu ñiểm :
3
- Kết cấu ñơn giản, kích thước gọn nhẹ ⇒ Công suất trên 1 ñơn vị trọng lượng của máy lớn. - Tuổi bền cao, chắc chắn. Làm việc tin cậy - Có thể làm việc với svq lớn so với bơm piston. Nhược ñiểm :
- Không ñiều chỉnh ñược lưu lượng khi n=const (bơm BR). - Hiệu suất lưu lượng thấp hơn so với bơm piston
Phạm vi sử dụng
• Truyền ñộng thuỷ lực kiểu thể tích (Máy
công trình)
• Hệ thống bôi trơn • Hệ thống trợ lực tay lái, hệ thống phanh
4
2
§2. Bơm - ñcơ thuỷ lực kiểu bánh răng:
Clip
5
Bơm 2 bánh răng
3
1
2
C
B
6
3
I. Kết cấu - nguyên lý làm việc (bơm 2 BR)
2 BR ăn khớp ngoài ñặt trong vỏ bơm • Dạng răng thân khai, 8 ñến 12 răng (cid:1) dịch chỉnh góc ñể tránh sự cắt chân răng.
3
1
2
• Vỏ bơm có miệng (bọng) hút nối với ống hút; miệng (bọng) ñẩy nối với ống ñẩy.
C
B
7
Nguyên lý làm việc
3
1
2
BR chủ ñộng (1) quay ⇒ BR bị ñộng (2) quay theo. • Tại buồng A , các răng ra
khớp, thể tích chứa CL của A (cid:1) CL tăng (cid:1) áp suất giảm: pck ñi từ bể hút lên buồng A. Buồng A: bọng hút.
• BR quay, rãnh răng chứa CL, ñưa CL từ A lên B theo con ñường vòng theo vỏ bơm. • Tại buồng B , các răng vào
8
4
khớp (cid:1) thể tích chứa CL của B giảm (cid:1) CL bị nén ñến áp suất yêu cầu của phụ tải (cid:1) CL ñi vào ống ñẩy (5) Buồng B: bọng ñẩy.
Nh(cid:12)n xét: • Quá trình hút, ñẩy diễn ra liên tục (cid:1) dchảy liên
tục.
• Cột áp (áp suất CL) do bơm tạo ra phụ thuộc
vào áp suất yêu cầu của phụ tải.
• Áp suất làm việc của bơm bị hạn chế, nếu áp
suất quá lớn thì CL sẽ rò rỉ hết qua khe hở - Khe hở giữa ñỉnh răng và vỏ bơm - Khe hở giữa mặt ñầu BR và vỏ bơm • Van an toàn: ñặt trên ñường ống ñẩy, hạn chế áp suất làm việc không vượt quá giá trị cho phép.
9
II. Phân loại
1) Bơm 2 BR ăn khớp ngoài 2) Bơm nhiều BR (3 BR ăn khớp, BR chủ ñộng ñược bố trí ở giữa): • Lưu lượng gấp ñôi so với bơm 2 BR có cùng kích thước và svq. – (1 ‚ 3 răng) (cid:1) sự lệch pha của lưu • Zbị ñộng =Zchủ ñộng
lượng (cid:1) giảm dao ñộng. 3) Bơm BR nhiều cấp:
• Gồm nhiều cặp BR ăn khớp lắp trên trục. • Số cấp i = số cặp BR • CL từ buồng ñẩy của cặp BR 1 ñi vào buồng hút của cặp BR 2, ñược nén 1 lần nữa (cid:1) bơm tạo áp suất cao
• Lưu lượng Q1> Q2> Q3>... do rò rỉ qua các cấp, • Sau mỗi cấp ñều có van an toàn ñể ñiều chỉnh áp suất
10
và lưu lượng ở mỗi cấp. 4) Bơm 2 bánh răng ăn khớp trong:
5
• Cứng vững; Kết cấu nhỏ gọn hơn. • Chế tạo phức tạp, giá thành ñắt.
Bơm 3 bánh răng
Bơm bánh răng nhiều cấp
11
III. Các thông số làm việc:
• Áp suất làm việc:
- Ngành chế tạo máy, ô tô: p = (15 ‚ 30)at - Ngành hàng không :
p = (100 ‚ 200)at
• Lưu lượng:
Qmax = 5000 lit/ph
• Số vòng quay:
n = 1.500 ‚ 3.000 v/ph nmax = (12.000 ‚ 15.000) v/ph
‚ 0,96; h
h = 0,87 - 0,90
• Hiệu suất: h
Q= 0,95 ‚
12
6
‚ ‚ h h
IV. Lưu lượng
1. Lưu lượng trung bình: Gi(cid:4) thi(cid:13)t: • CL ñiền ñầy rãnh răng • Vrãnh = Vrăng (trong thực
tế Vrãnh>Vrăng)
Đ(cid:15)nh nghĩa: • Z: số răng của BR chủ
ñộng n: svq của BR chủ ñộng
• • m: mô ñun •
b: bề rộng của BR
13
Lưu lượng riêng của bơm 2 BR:
Trong 1 vòng quay của BR chủ ñộng: • Thể tích CL do BR 1 cung cấp: Z.Vrãnh • Thể tích CL do BR 2 cung cấp: Z.Vrãnh (cid:1)q = 2.Z.Vrãnh = Z.(Vranh+Vrang) (cid:1) V giới hạn bởi
ñỉnh răng và chân răng của BR chủ ñộng
p 2
p
p (cid:215)=
=
q
(cid:215)= b
hD
mbD
2
2 bD Z
(cid:215) (cid:215) (cid:215) (cid:215) (cid:215) (cid:215)
14
7
- D=m.Z: ñkính vòng chia (vòng tròn trung bình giữa vòng ñỉnh và vòng chân) - h=2m : chiều cao của răng
Lưu lượng lý thuyết trung bình
2
=
Q
qQlt
lt
n ⇒(cid:215)= 60
nbD2 Z.60 Vrãnh > Vrăng (cid:1) thay p =3,5
2
(cid:215) (cid:215) (cid:215) p
=
Q
lt
nbD7 Z.60
(cid:215) (cid:215) (cid:215)
2
=
a
Tính theo BR chủ ñộng vì nñcơ là svq của BR chủ ñộng
(cid:215) - - (cid:215) (cid:215) (cid:215)
BR dịch chỉnh:
p 2
(
mR
cos
)
Q lt
2 Rnb 2
2 1
o
15
bán kính vòng ñỉnh, vòng chân góc ăn khớp (20o)
R2, R1: o :
a
h h h Q h h h
Lưu lượng thực: Q = Qlt. h h Q = 0,7 - 0,9; phụ thuộc:
+ Độ lớn của các khe hở + Cấp chính xác gia công + Độ cứng vững của BR + Kết cấu bơm
a) Do rò rỉ CL qua các khe hở :
+ Giữa mặt ñầu BR và vỏ bơm: (70‚ 80)% D Q + Giữa ñỉnh răng và vỏ bơm
Tăng khe hở mặt ñầu 0,1 mm: h Q giảm 20% Tăng khe hở ñỉnh răng 0,1 mm: h Q giảm
0,25%
16
8
b) Do CL không ñiền ñầy rãnh răng: (do lực ly
(cid:1)CL không ñièn ñầy rãnh răng
‚ ‚
tâm) Khi plytâm > phút (cid:1) ‚ 8 m/s - Vận tốc vòng của ñỉnh răng: v<= 6‚ - Tăng áp suất hút: ñặt bơm thấp hơn mặt bể hút, tăng áp suất mặt thoáng bể hút. - Tăng khả năng ñiền ñầy: chọn kết cấu thích hợp của ống hút, ống ñẩy, vòng bao BR; - vhut = (2 - 3) m/s
17
c) Ảnh hưởng của ñộ nhớt: khi ñộ nhớt CL tăng(cid:1)rò rỉ giảm nhưng CL khó ñiền ñầy các rãnh răng.
• Hiện tượng CL không ñiền ñầy các rãnh răng gây ra dao ñộng áp lực trong bơm: khi răng quay ñ(cid:13)n vùng có áp su(cid:9)t cao, CL có áp su(cid:9)t cao tràn vào rãnh răng gây áp l(cid:18)c va ñ(cid:12)p.
18
9
2. Lưu lượng tức thời
• Bỏ qua tổn thất: N=p.Q=M.ω (cid:1) nếu M dao ñộng thì Q dao ñộng (cid:1) phải khảo sát lưu lượng tức thời
w
M
(cid:215)=
=
=⇒(cid:215) w
MQpN
Q
p
: lưu lượng tức thời
• Lập công thức tính Moment cản (cân bằng với moment trên trục M) (cid:1) tính ñược Q • Nếu M dao ñộng theo t (cid:1)Qj
19
a) Moment cản
2 BR ñang tiếp xúc tại A* (ñiểm ăn khớp) • phía trên A*, áp suất
tác dụng là pñ,
(cid:215)
C
• phía dưới A* áp suất
tác dụng là ph
B
• D p = pñ - ph tác dụng vào mặt răng ñang ăn khớp (cid:1) lực cản (cid:1) momen cản.
20
10
Trên BR ch(cid:19) ñ(cid:3)ng: • Mặt răng A:
Từ A* ñến ñỉnh răng: pñ Từ A* ñến chân răng: ph ph • Mặt răng B: (cid:1) 2 mặt răng A,B chịu lực
C
không cân bằng do chênh lệch áp suất (cid:1) gây momen cản ngược chiều quay của trục
B
Trên BR b(cid:15) ñ(cid:3)ng: • Mặt răng A:
21
Từ A* ñến ñỉnh răng: ph Từ A* ñến chân răng: pñ pñ • Mặt răng C: (cid:1) 2 mặt răng A,C chịu lực
không cân bằng do chênh lệch áp suất (cid:1) gây momen cản
Momen cản trên BR chủ ñộng (M1)
• Trên cặp răng ăn khớp: từ A* ñến ñỉnh răng chịu lực không cân bằng.
C
D D
B
x
R 2
+
x
R 2
)
D=
• Trên các cặp mặt răng khác: áp lực triệt tiêu từng ñôi một . • Lực:F =D D p.b.(R2- x) • Cánh tay ñòn so với tâm O1: +
x
M
2 ( Rbp 2
1
2
2 )2
- (cid:215) (cid:215)
x
( Rbp
M
1
2
22
1 D= 2
11
- (cid:215) (cid:215)
Momen cản trên BR bị ñộng (M2)
• F =∆p.b.(R2- y) • Cánh tay ñòn so với tâm O2:
y
2
C
B
+
y
R 2
)
D=
M
y
R + 2 ( Rbp 2
2
2
2
- (cid:215) (cid:215)
)2
y
M
- (cid:215) (cid:215)
( Rbp
2
2
1 D= 2
23
Tổng Momen cản tác dụng lên trục bơm
D p = p
D D D
M = M1 + M2
2
2
]2 )
+
(cid:215)= bpM
- (cid:215)
[ 2
R
( x
y
2
1 2
24
12
Sơ ñồ ăn khớp
x2 = c2 + (R - k)2 = y2 = c2 + (R + k)2 =
c2 + R2 + k2 - 2R.k c2 + R2 + k2 + 2R.k
x2 + y2 = 2R2 + 2(k2 + c2) = 2(R2 + l2)
A y x l c
25
2
2
]2 )
+
kP O1 O2
(cid:215)= bpM
[ 2
R
( x
y
2
1 2
- (cid:215)
2 - R2- l2)
(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) M = p.b.(R2
BR thông thường: R2= R + m ⇒ M = p.b.(2R.m + m2- l2)
2)
26
13
(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)Moment c(cid:4)n ph(cid:20) thu(cid:3)c vào chi(cid:8)u dài ăn kh(cid:21)p l, l: khoảng cách từ ñiểm ăn khớp A* ñến tâm ăn khớp P, thay ñổi trong quá trình ăn khớp. l = lmax ⇒ Mmin = p.b.( 2R.m + m2- lmax l = 0 ⇒ Mmax = p.b.( 2R.m + m2) ⇒ momen quay dao ñộng: ảnh hưởng ñến: - S(cid:22)c b(cid:8)n của các chi tiết trong bơm - Gây dao ñ(cid:3)ng l(cid:5)u l(cid:5)(cid:23)ng
w(cid:215)
M
=
Q
b) Lưu lượng tức thời
p
Q = w
.b.( 2Rm + m2- l2)
• Do l thay ñổi (cid:1) Q dao ñộng từ Qmax ñến Qmin. • Biên ñộ dao ñộng A phụ thuộc vào l (cid:1) phụ thuộc vào số răng Z và hệ số trùng khớp e .
2
2
=
A
2 bR o
2
Z
p (cid:215) (cid:215) w (cid:215) e
27
2
Ro: bán kính vòng cơ sở
a
-
Hệ số dao ñộng lưu lượng Q
Q
max
min
=d
=
d
25,1
tbQ
cos Z
(BR trụ) (cid:215)
28
14
Biện pháp khắc phục dao ñộng lưu lượng : - Dùng BR có số răng Z lớn - Dùng BR nghiêng: vào và ra kh(cid:21)p t(cid:24) t(cid:24) trên chiều dài răng (cid:1) Q dao ñộng ít, bơm làm việc êm hơn: Hệ số dao ñộng lưu lượng phụ thuộc góc nghiêng bbb b của răng và b(cid:8) r(cid:3)ng b của BR. b càng lớn (cid:1) lực dọc trục càng lớn (cid:1) phải giảm p b b b ‚ ‚ ‚ ‚ b = (20 ‚ ‚ 30)o ; p = (3 ‚ ‚ 5) at. b b ‚ ‚ ‚ ‚ - Dùng BR chữ V: (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) khử ñược lực dọc trục (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) b (30‚ ‚ 45)o, p = (20‚ b = ‚ 40) at. Nh(cid:5)(cid:23)c: phức tạp, ñắt tiền.
V. Hiện tượng CL bị nén ở chân răng
1. Giải thích hiện tượng : • Khi 2 răng bắt ñầu vào khớp, 1 phần CL
bị giữ lại trong chân răng
• Trong quá trình vào khớp, CL bị nén ở trong chân răng n(cid:13)u không có khe thoát ra.
• Khi hệ số trùng khớp e <1 (có nhiều cặp
răng ăn khớp cùng một lúc) (cid:1) không gian CL chiếm chỗ trong chân răng lớn hơn (cid:1) CL ít bị nén so với trường hợp một cặp răng vào khớp .
29
C
B
30
15
• Khi bị nén: thể tích CL chiếm chổ giảm, áp
suất CL tăng => nhiệt ñộ CL tăng.
• Khi ra khớp: thể tích chứa CL tăng nhanh, áp
suất giảm nhanh (có thể giảm ñến pck). • Sự tăng giảm áp suất theo chu kỳ gây ra ứng
suất m(cid:25)ch ñ(cid:3)ng, ảnh hưởng ñến sức bền của răng và ổ trục.
• Nhiệt ñộ CL tăng nhanh khi bị nén, CL có thể
bốc hơi: hiện tượng xâm thực • Nhiệt ñộ cao: dầu bị biến chất.
31
2. Các biện pháp khắc phục:
h h h
- Làm rãnh thoát phía trong thành vỏ bơm tại vị trí ăn khớp của 2 BR, rãnh thoát thông với bọng hút hay bọng ñẩy. Nhược ñiểm: khe hở giữa mặt ñầu BR và vỏ bơm tăng (cid:1) h Q giảm.
- Khoan lỗ ở chân răng ñể ñưa CL về trục bánh
răng, tại ñây CL ñược tiếp tục dẫn vào buồng hút hoặc bọng ñẩy. Nhược ñiểm: khoan lỗ (cid:1) giảm sức bền của BR
- Dùng BR nghiêng hay BR chữ V. Khi một ñầu răng bắt ñầu vào khớp thì ñầu kia ñã ra khớp (cid:1) không tạo nên không gian kín ở chân răng.
32
16
VI. Tổn thất - hiệu suất trong bơm BR
1 . Tổn thất thuỷ lực: • Do ma sát của CL với các bề mặt làm việc • Do tổn thất dọc ñường và tổn thất cục bộ
trong chuyển ñộng từ ống hút ñến ống ñẩy
• Có giá trị nhỏ, thường bỏ qua (cid:1) h
H= 1
33
Q = 0,7 - 0,9
2 . Tổn thất lưu lượng: h - Do rò rỉ CL - Do CL không ñiền ñầy rãnh răng - Ảnh hưởng của ñộ nhớt:
3 . Tổn thất cơ khí - Do ma sát giữa BR và vỏ bơm - Do ma sát giữa các bề mặt làm việc của răng - Do ma sát trong ñệm lót và ổ trục
Hiệu suất toàn phần của bơm BR: 0,6 - 0,85
34
17
VII. Tải trọng tác dụng lên ổ trục
D p
Lực tác dụng lên trục bơm: • Lực hướng kính do ñộ chênh áp D • Lực do momen quay của trục bơm.
35
1. Lực hướng kính L1
• Nếu không có khe hở giữa ñỉnh răng và vỏ: lực
hướng kính chỉ xuất hiện ở bọng ñẩy.
• Do có khe hở: áp suất tăng dần từ bọng hút về bọng
ñẩy (cid:1) lực hướng kính tăng
• Lực hướng kính tác dụng lên 1 BR:
=
=
D D
7,0
fp
(7,0
)
L 1
p d
p h
Db 2
; ph›
(cid:215) (cid:215) - (cid:215) (cid:215) D (cid:215)
Các bi(cid:10)n pháp gi(cid:4)m t(cid:4)i tr(cid:26)ng h(cid:5)(cid:21)ng kính: - Chế tạo ống ñẩy hợp lý có phần ñầu ống ñẩy bé - Chế tạo ống hút lớn: vh fl
36
18
2. Lực do momen quay
truc
=
=
L 2
M 2 d
M r truc L2 làm tăng lực tác ñộng lên BR bị ñộng.
3. Lực tổng hợp
L = 0,75.b.D.D p
BR chủ ñộng:
L = 0,85.b.D.D
BR bị ñộng:
37
VIII . Động cơ thuỷ lực kiểu BR
• Có kết cấu như bơm BR nhưng chế tạo chính xác hơn (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) ñắt tiền hơn.
• Bơm BR có thể làm việc như một ñcơ nếu như ñưa
vào một dòng CL có áp suất lớn, áp lực tác ñộng lên mặt răng (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) làm BR quay.
Chú ý : • Do tổn thất cơ khí lớn nên áp suất dòng CL khởi ñộng lớn.
38
19
• Khởi ñộng không tải ñcơ piston roto: 0,5 ñến 1,5 at • Khởi ñộng không tải ñcơ BR tương ñương: 10 ñến 15 at
Momen quay tức thời của ñộng cơ BR: Mdc=D p.b.(2Rm + m2- l2)=D p.b.( m2.Z + m2- l2) l: chiều dài ăn khớp Ndc= Mdc.w
Moment quay: Công thức gần ñúng (ñcơ BR thẳng)
h(cid:215)
M
(
(
=
+
= dc M
ldc
ck
Z
) 1
)cmN .
M ldc
bp 10
b: chiều rộng BR (cm);
D p: (N/cm2) h(cid:215)
Q
Qdc
=
=
n
(cid:215) D (cid:215)
Số vòng quay:
dc
q
Q dc q
39
• Để tăng moment quay: dùng ñcơ nhiều BR. • Y/c(cid:27)u c(cid:19)a ñc(cid:6) nhi(cid:8)u BR: giảm ma sát trên bề
mặt làm việc của các chi tiết: + Giảm khe hở trong ổ trục (cid:1) BR ăn khớp chính xác + Đảm bảo khe hở ñể BR không cọ vào thành vỏ + Giảm lực tác dụng lên ổ trục: khắc phục lực hướng kính
40
20
IX . Tính bơm BR: cho Q, p, n - Tính mô ñun m:
2
3
h
h
Q
(cid:215)= 7
nbmD
(cid:215)=(cid:215) 7
nZbmD
Q
Q
(cid:215)=
(cid:215) (cid:215) (cid:215) (cid:215) (cid:215) (cid:215) (cid:215) (cid:215)
b
(cid:215)= ZmbDb
p(at)
10 1 (cid:2) 0,65
25 0,7(cid:2)0,5
70 0,4(cid:2) 0.25
b
=
3
m
h
(cid:215)
Q 2 nZb
7
Q
41
+
h = 2.m
= ZmD
(
)2
2
a
(cid:215) (cid:215) (cid:215) (cid:215)
(cid:215)= ZmD
cos
o
o
vh £
(1,5 ‚ 2) m/s
(3 ‚ 5) m/s
• Vận tốc trên ống hút: • Vận tốc trên ống ñẩy: vñ £
42
21
(cid:215)
§3. BƠM VÀ ĐCƠ KIỂU CÁNH GẠT
I. Kết cấu - Nguyên lý làm việc
1. Bơm CG tác dụng ñơn
Thể tích làm việc
a) Kết cấu: • Vỏ (1) hình trụ rỗng • Roto (2) lệch tâm (e) trong vỏ • Cánh gạt (3): bản phẳng, hình chữ nhật, trượt trong rãnh
• Lò xo (4) • Thể tích làm việc: giới hạn
giữa roto, 2 CG (nằm ngang) và vỏ bơm
3’
43
• Cánh gạt có 2 chuyển ñộng: - Tịnh tiến trong rãnh (cid:1) làm thay ñổi thể tích bọng hút, bọng ñẩy - Quay cùng roto ñể gạt CL
b) Nguyên lý làm việc: • Roto quay (chiều mũi tên) (cid:1) thể tích vùng A tăng, áp suất giảm, CL ñược hút vào bơm • Ở vùng B, CL bị nén, áp suất
3’
44
22
tăng, CL ñược ñẩy vào ống ñẩy • Để CL không bị chảy ngược từ B về A và không bị kẹt trong thể tích làm việc ⇒ khi cánh gạt (3) bắt ñầu gạt CL (vị trí I) thì cánh gạt (3') thôi không gạt CL nữa (ra khỏi vị trí II).
b) Nguyên lý làm việc:
3’
45
B(cid:6)m 2 cánh g(cid:25)t: • Roto quay (chiều mũi tên) (cid:1) VA tăng (cid:1) pA (cid:1) CL ñược hút vào A • Tại B: CL bị nén(cid:1) pB tăng (cid:1) CL ñược ñẩy vào ống ñẩy 6 •Để CL không bị chảy ngược từ B về A và không bị kẹt trong thể tích làm việc ⇒ khi CG (3) bắt ñầu gạt CL (vào vị trí I) thì CG (3') thôi không gạt CL nữa (ra khỏi vị trí II)(cid:1)Luôn có 1 và chỉ 1 CG nằm trong thể tích làm việc
Q tức thời phụ thuộc: • Diện tích bề mặt cánh gạt tiếp xúc với CL
• Tốc ñộ chuyển ñộng quay
vòng của cánh gạt • Qmin: khi ñầu CG bắt ñầu vào vị trí I hoặc ra khỏi vị trí II
• Qmax: khi ñầu CG ở vị trí
3’
46
23
C (thẳng ñứng).
Bơm cánh gạt tác dụng ñơn - nhiều cánh gạt
47
• Z: số cánh gạt Z (6 ‚ 12 cánh)
o
=
a
360 Z
a
48
24
• a: Góc giữa 2 cánh gạt; • Gờ chắn AB, CD có góc chắn a (cid:1) luôn có một CG nằm trong gờ chắn (cid:1) CL không chảy ngược từ buồng hút về buồng ñẩy • CG gạt CL khi ñi qua AB: •- L(cid:5)u l(cid:5)(cid:23)ng nh(cid:28) nh(cid:9)t: ñầu cánh gạt ở A hoặc B •- L(cid:5)u l(cid:5)(cid:23)ng l(cid:21)n nh(cid:9)t: khi cánh gạt ở vị trí thẳng ñứng.
• Các ñầu rãnh trên roto thông với bọng ñẩy của bơm ⇒ CL có áp suất cao ñi vào rãnh ⇒ tác dụng vào chân cánh ⇒ ñẩy cánh gạt ñi ra .
• Nhận xét: trong một vòng quay (1 chu kì làm việc), 1 cánh g(cid:25)t th(cid:18)c hi(cid:10)n m(cid:3)t l(cid:27)n hút, m(cid:3)t l(cid:27)n ñ(cid:29)y: bơm cánh gạt tác dụng ñơn.
Nh(cid:5)(cid:23)c ñi(cid:1)m c(cid:19)a BCG tác d(cid:20)ng ñ(cid:6)n: lực ngang tác dụng lên roto do chênh lệch áp suất giữa bọng ñẩy và bọng hút ⇒ hạn chế áp suất làm việc.
49
2. Bơm cánh gạt tác dụng kép
K
H
G
50
25
Nguyên lý làm việc: Roto quay (cid:1) CL hút vào từ AB, EG (2 bọng hút, thông với ống hút) CL ñược nén, ñẩy ra CD , HK (2 bọng ñẩy, thông với ống ñẩy) Trong một vòng quay, 1 CG thực hiện 2 lần hút và 2 lần ñẩy CL: b(cid:6)m tác d(cid:20)ng kép. Do 2 bọng ñẩy ñối xứng: lực hướng trục triệt tiêu ⇒ áp suất làm việc lớn hơn so với bơm tác dụng ñơn .
3. Các thông số làm việc - Ưu nhược ñiểm
51
Nh(cid:5)(cid:23)c ñi(cid:1)m: So với bơm BR, bơm CG có áp suất làm việc thấp do: - Lực hướng kính tác dụng lên chân cánh gạt - Lực ngang (Bơm tác dụng ñơn) - Không thể làm kín tốt hơn so với bơm BR Bơm tác dụng ñơn : p < 30 at Q = (5 - 150) lit/s n=(1000-2000) v/ph Bơm tác dụng kép : p < 70 at Q = (5 - 200) lit/s n= (1000 - 2000) v/ph Hiệu suất nhỏ thua bơm BR: h = 0,5 (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) 0,8
(cid:30)u ñi(cid:1)m - Kết cấu nhỏ gọn, ñơn giản. •
•
52
26
• • - Có khả năng ñiều chỉnh lưu lượng bằng cách thay ñổi ñộ lệch tâm e khi n=const (tác dụng ñơn). - Sử dụng trong hệ thóng bôi trơn, truyền ñộng thuỷ lực thể tích, hệ thống cường hoá tay lái. - Làm việc tốt hơn với chất lỏng là d(cid:27)u, - N(cid:5)(cid:21)c: sự rỉ rét gây ra ma sát lớn giữa cánh gạt và rãnh ⇒ làm giảm khả năng làm việc.
II. Lưu lượng của bơm CG tác dụng ñơn
1. Lưu lượng trung bình Qltb= q.n/60 (m3/s) q = Z.F.b (m3/vòng)
-- Z: số cánh gạt, -- b: bề rộng cánh, -- F: diện tích làm việc (giới hạn
3’
53
bởi roto, stato, 2 cánh gạt tại vị trí bắt ñầu và kết thúc việc gạt chất lỏng)
2. Lưu lượng tức thời
j =uC.F
j j
Qj C, F: trọng tâm, diện tích phần làm việc của cánh gạt
hmax
D b
r
h
e
O2 O1
j j j j
54
27
r: bán kính stato (O2D) d : chiều dày cánh gạt Z: số cánh gạt (2) h: chiều cao phần làm việc của cánh gạt hmax = 2e: chiều cao phần làm việc của cánh gạt khi ở vị trí cao nhất
a. Động học của cánh
hmax
D b
O1, O2: tâm roto, tâm stato, R = O1D: khoảng cách từ tâm roto ñến ñầu cánh
r
h
e
j = 0 (cid:1) R = 0 j = 90o (cid:1) R = Rmax
O2 O1
j
j j j j
)
b b
-
(cid:215)= rR (cid:215)= r
cos cos
(cid:215)+ e e
p cos( j cos
=
=
b
j
(cid:215) -
rRh
R
(
r
e
)
(cid:215)= r
(cos
)1
(cid:215)+ e
1(
cos
)
roto
j
- - - - -
(cid:215)= eh
1(
cos
)
55
- » 1 ⇒ b nhỏ ⇒ cosb
b. Lưu lượng tức thời: Qj
hmax
j j j =uC.F
D b
r
h
w (cid:215)=
R
uC
h 2
-
e
O2 O1
b
]j )
j j j j
[ r
cos
e
cos
( e 15,0
cos
+
j ]j )
- - -
w (cid:215)= [ r
( 1
+
j
)j
(cid:215) - cosb =1⇒
uC w (cid:215)= [ r
e 5,0
cos
( 1
j
(cid:215)= uhbQ C
+
j
(cid:215)= w
cos )j
- (cid:215) (cid:215) (cid:215) (cid:215) - (cid:215)
uC (cid:215)= w [ rbe
5,0 e ( 1 ( 1
e 5,0
cos
cos ] ) eb ] ( ) 1
cos
Q j
56
28
- (cid:215) (cid:215) - (cid:215) (cid:215)
hmax
Bơm tác dụng ñơn 2 cánh gạt: •
.(r-0,5e)
D b
•
r
h
.2.r j = 90o & 270o: Qj min = e.b.w j = 180o: Qj max = e.b.w
e
* Không xét cas j = 0o‚ 90o ;
O2 O1
j j j j j =270o‚ 360o
* Bỏ qua 0,5e: Qj max = 2Qj min
57
Bơm tác dụng ñơn nhiều cánh gạt j = 180o: Qj max = 2.r.e.b.w j = 180o-a/2 (cid:1) Qj min * Qj min > Qj min của bơm 2 CG ⇒ Q ñều hơn bơm 2 CG. * Qj min phụ thuộc số lượng CG vì phụ thuộc vào ñiểm bắt ñầu ñi vào gờ chắn AB.
3. Điều chỉnh lưu lượng
• Thay ñổi n • Bơm tác dụng ñơn: thay ñổi ñộ lệch tâm e. * Nếu 2 tâm trùng nhau: e = 0 (cid:2) Q=0: cánh gạt chỉ khuấy chất lỏng trong khu vực làm việc, không thực hiện việc hút và ñẩy chất lỏng.
58
29
* Độ lệch tâm cực ñại emax: Qltmax * Nếu xê dịch thành vỏ về phía bên kia (ñổi chiều của ñộ lệch tâm), máy làm việc ñổi chiều, buồng ñẩy trở thành buồng hút.
III . Lưu lượng của bơm tác dụng kép
Kết cấu: Mặt trong của vỏ bơm không phải là mặt trụ
Không có ñộ lệch tâm giữa roto và stato Mặt stato tạo bởi:
- Cung tròn bk R1, góc chắn a, - Cung tròn bk R2> R1, góc chắn a, - Các cung chuyển tiếp từ R2 ñến R1
Các CG liên tiếp nhau gạt trên các cung ñồng tâm R2; R1
59
(cid:1) • Chiều cao làm việc của CG: h= R2- R1=const. • Do các cánh thay nhau gạt CL trong 2 cung bk R2 j j j lưu lượng không thay ñổi theo j
• Q= 2.h.b.uC
Q= 2.h.b.uC
R
2
=
w(cid:215)
uC
+ 1 R 2
+
R 2
R 1
h= R2-R1
(
)
Q
= (cid:215) 2
b w
R 2
R 1
- (cid:215) (cid:215) (cid:215)
p 2
n
= (cid:215) w
)
Q
( 2 b R 2
) = 2 R 1
2 ( 2 b R 2
2 R 1
60
(cid:215) (cid:215) - (cid:215) (cid:215) - : const
60
30
Nhận xét: Q = const (cid:1) áp su(cid:9)t làm vi(cid:10)c không dao ñ(cid:3)ng (cid:1)(cid:5)u ñi(cid:1)m n(cid:31)i b(cid:12)t c(cid:19)a b(cid:6)m cánh g(cid:25)t tác d(cid:20)ng kép