Chương 3
MÁY THỂ TÍCH BƠM PISTON – Xilanh thủy lực
1
§1. Khái niệm chung về máy THỂ TÍCH - Nguyên lý làm việc của Bơm PISTON
2
1
Rotory Pumps
3
I. Khái niệm chung về máy THỂ TÍCH
• Nguyên lý làm việc: nén chất lỏng trong
1 thể tích kín nhờ: - Chuyển ñộng tịnh tiến của piston trong xilanh hoặc - Chuyển ñộng quay của roto (bánh răng) trong stato (vỏ bơm).
• Bị nén ⇒ áp năng của dòng chảy thay
ñổi, ñộng năng » const ⇒ máy thủy tĩnh
4
2
Phân loại máy thể tích
• Máy piston (chuyển ñộng tịnh tiến) • Máy roto (chuyển ñộng quay) • Máy piston roto (piston chuyển ñộng tịnh tiến nhờ chuyển ñộng quay của khối roto).
V(cid:1) nguyên t(cid:2)c, máy th(cid:3) tích có th(cid:3) làm ñ(cid:5)(cid:6)c hai nhi(cid:7)m v(cid:8): bơm và ñ(cid:10)ng cơ th(cid:11)y l(cid:12)c
5
II. Cấu tạo bơm piston – Đặc ñiểm làm việc
C
l
RT
w
Bo
Co
b b b b
O
B
7
6
3
Bơm piston tác d(cid:8)ng ñơn (piston ñĩa)
7
B(cid:13)M PISTON TR(cid:14)
C
l
R T
w
Bo
Co
B
b b b b
• Buồng làm việc V: giới hạn bởi xilanh 2, bề mặt piston 1, hộp van 5.
• Nguyên lý làm việc:
8
4
Động cơ ñiện dẫn ñộng tay quay 9, thông qua thanh truyền 10 (cid:1) chuy(cid:3)n ñ(cid:10)ng t(cid:15)nh ti(cid:16)n c(cid:11)a piston trong XL
C
l
w
R T
Bo
Co
B
b b b b
• Piston 1 sang trái ⇒ thể tích buồng V tăng ⇒ áp suất trong V giảm ⇒ trong V có áp suất chân không ⇒ Van hút 6 mở, Van ñẩy 4 ñóng, CL theo ống hút 7 ñi vào buồng V.
• Piston 1 sang phải ⇒ CL bị nén, áp suất trong
9
V tăng ⇒ van hút 6 ñóng, khi p = áp suất phụ tải (cid:1) van ñẩy 4 mở (cid:1) CL ñi ra theo ống ñẩy 3. • Trong 1 vòng quay (cid:1) 1 lần hút + 1 lần ñẩy: bơm piston tác dụng ñơn
Đặc ñiểm chung của máy thể tích
• Yêu cầu CL làm việc: sạch, không có các hạt
cứng
• Khe hở làm việc (thành xilanh - piston): rất bé
ñể ñảm bảo ñộ kín, ñáp ứng yêu cầu cao của áp suất làm việc
• Dòng chảy qua ống hút, ñẩy: không liên tục, không ổn ñịnh (cid:2) hi(cid:7)n t(cid:5)(cid:6)ng dao ñ(cid:10)ng l(cid:5)u l(cid:5)(cid:6)ng và áp su(cid:17)t (nhược ñiểm cơ bản) ⇒ sử dụng bình ñiều hòa.
• Khả năng tự hút của bơm thể tích: có thể tự
10
5
khởi ñộng, không cần mồi bơm.
III. Phân loại bơm piston
• Theo phương pháp dẫn ñộng: -- Bơm tay: (dẫn ñộng bằng tay) -- Bơm dẫn ñộng thẳng: cần piston nối trực tiếp với cần piston của ñộng cơ dẫn ñộng. -- Bơm dẫn ñộng bằng cơ cấu tay quay thanh truyền:
• Theo kết cấu piston:
-- Piston ñĩa: mặt bên piston tiếp xúc với thành xilanh, lót kín bằng các segment trên piston, (cid:1)y/cầu chế tạo chính xác. -- Piston trụ: ñường kính piston nhỏ:
Mặt tiếp xúc là piston - cổ xilanh (cid:1) lót kín rất tốt Lòng xilanh không cần chế tạo với ñộ chính xác cao. • Theo số lần tác dụng: Tác dụng ñơn - Tác dụng kép –
Tác dụng ba ...
11
Bơm piston tác dụng kép
Ống ñẩy chung
t
t=0
1,4 : Van hút
2,3 : Van ñẩy
Ống hút chung
Dpis: ñk piston dc: ñk cần piston
j =0 ‚ 180o: piston ñi về phía trái: A hút, B ñâỷ j = 180o ‚ 360o: piston ñi về phía phải: A ñẩy , B hút Trong 1 vòng quay của tay quay: 2 quá trình hút, 2 quá trình ñẩy: tác dụng kép 12
6
j
Bơm piston tác dụng ba
• Ba bơm tác dụng ñơn
• Dẫn ñộng bằng 1 trục khuỷu
• Góc lệch cổ khuỷu là 120o,
• Đường ống hút chung
• Đường ống ñẩy chung.
13
p > 20 at
14
7
Q > 60 m3/h Phân loại theo áp suất làm việc • Bơm áp suất thấp: p < 10 at • Bơm áp suất trung bình: p = (10 ‚ 20) at • Bơm áp suất cao: Phân loại theo lưu lượng • Bơm lưu lượng nhỏ: Q < 15 m3/h • Bơm lưu lượng trung bình: Q = (15 ‚ 60) m3/h • Bơm lưu lượng lớn:
§2 Các thông số làm việc trong bơm thể tích
p
ra
p vao
2 - v ra
=
+
+
= eH
z
z
ra
e vào
ra
vào
I) Cột áp H:
g
2 v vao g
2
- - -
p
p
ra
p vao
=
=
H
g
g
p lv g
15
D - »
(cid:1) c(cid:10)t áp c(cid:11)a bơm th(cid:3) tích ph(cid:8) thu(cid:10)c: -- Ap suất phụ tải (áp suất yêu cầu tại nơi tiêu thụ) -- Khả năng lót kín: lót kín không tốt (cid:2) rò rỉ (cid:2) mất mát Q, H. -- Công suất ñộng cơ dẫn ñộng -- Độ bền các chi tiết chịu lực
3
= . q Q
II) Lưu lượng Q:
]sm / [
lt
n 60
1) Lưu lượng trung bình:
• q: L(cid:5)u l(cid:5)(cid:6)ng riêng (trong 1 chu kỳ) • n: số chu kỳ làm việc (số vòng quay) trong 1 phút.
h D D h h Lưu lượng thực tế:
Q = Qlt - D
D Q = Qlt.h
Q
D D D
16
8
D Q: • lưu lượng rò rỉ trong bơm và rò rỉ ra ngoài • phụ thuộc chất lượng ñệm lót, ñộ nhớt chất lỏng, áp suất làm việc.
j :
j j
2) Lưu lượng tức thời Qj • Xác ñịnh tại thời ñiểm t (ứng với góc quay j ), • Qj
j = v.F
j j
F: diện tích mặt làm việc (của piston) v: vận tốc của dòng chảy (tại bề mặt làm
j )
j = f(t) = f(j
17
(piston):
j j việc) (của piston) • v thay ñổi theo t ⇒Qj j j
III. Lực tác dụng lên bề mặt làm việc P = plv. F
IV. Công suất - Hiệu suất:
I. Công suất thủy lực: Ntl = plv.Q
2. Công suất trên trục:
g
g
=
=
N
tr
h
HQ h h
QpHQ = h
lv h
(cid:215) (cid:215) (cid:215) (cid:215) (cid:215)
Q
H
ck
hiệu suất thủy lực (@ 1).
18
9
(cid:215) (cid:215)
§3. Lưu lượng bơm piston
I.
Lưu lượng trung bình lý thuyết:
= qQlt .
n 60
19
1. Lưu lượng riêng q (m3/vòng): • Bơm tác dụng ñơn: qdon = F.S = F.2RT • Bơm tác dụng kép: qkep = (2F - f).S • Bơm tác dụng ba: qba = 3F.S
Q
h h 2. Lưu lượng trung bình thực: Q = Qlt. h h 3. Hiệu suất lưu lượng:
h • D < 150 mm
h • 150mm Q = 0,85 ‚ 0,90
Q = 0,90 ‚ 0,95
Q = 0,95 ‚ 0,98 h • D > 300 mm ‚ ‚ ‚ 2 20 10 4. Tỉ số S/Dpis (S=2RT):
5. Vtốc tbình của piston: S/Dpis = 0,8 ‚
vtb = 0,5 ‚ 0,9 m/s 6. Điều chỉnh lưu lượng + Động cơ có svq thay ñổi hoặc dùng thêm bộ biến tốc (cid:1) ñắt tiền +Svq n bị giới hạn (n<300v/ph): (lực quán tính do • Hành trình làm việc của piston (thay ñổi RT) • Diện tích mặt làm việc của piston (khó thực hiện) 21 j = F.vpis = v pis dx
dt j j j j ) : quãng ñường
x=RT(1 - cos j j
dịch chuyển của piston ứng với
góc quay j của tay quay C l RT w Bo Co b b b b B 22 11 w (cid:215)= j (cid:215) (cid:215) vF sin Q
j R
T pis o j j = = = ⇒ 180 0 hut
Q
j j min
w Trên ñường ống hút: o
,0
⇒=
o
90 (cid:215)=
F hut
Q
j max R
T (cid:215) o o = = = j j ⇒ 180 , 360 0 day
Q
j min o j = w Trên ñường ống ñẩy: ⇒ 270 (cid:215)=
F day
Q
j max R
T 23 (cid:215) Qj huït Qmax Lưu lượng tức thời của bơm piston tác
dụng ñơn 0 2p âáøy Qmax Y = =
don p ⇒ Y Q
max
Q
lt Q
=
max
Q
lt p j 24 12 Hệ số dao ñộng lưu lượng Qj Boí qua dc B A huït Qmax âáøy p Y = =
kep ⇒ Y 2 Q
max
Q
lt Q
=
max
Q
lt 25 j p Y = ⇒ Y =
ba 3 Q
max
Q
lt Q
=
max
Q
lt 26 13 Khắc phục dao ñộng lưu lượng • Dao ñộng lưu lượng (cid:1) dao ñộng áp suất (cid:1) -- áp suất có thể tăng rất lớn; ảnh hưởng ñến
sức bền; ảnh hưởng ñến sự làm việc của hệ
thống
-- áp suất có thể giảm ñến giá trị rất bé(cid:1) hiện
tượng xâm thực • Biện pháp khắc phục: - Sử dụng bơm tác dụng kép, tác dụng 3, piston roto 27 Bình ñiều hòa • bình kín, có kích thước lớn, có chứa không khí; • ñặt trên ñường ống hút (ngay sát cửa - Sử dụng bình ñiều hòa: • hoặc ñặt trên ñường ống ñẩy (ngay sát 28 14 Bình ñiều hòa pdư=const pck=const Bình ĐH Đoạn ống
ngắn 29 pck=const Đoạn ống
ngắn a) Bình ñiều hòa hút:
• Ống ngắn 1 nối cửa vào
của van hút và BĐH
• Ống hút (dài) nối thông
BĐH với bể hút (bể
chứa). 30 15 • Độ chân không trên
mặt thoáng BĐH gần
như không thay ñổi (cid:1)
dòng chảy trên ñường
ống hút ñi(cid:1)u hòa,
không b(cid:15) dao ñ(cid:10)ng. pdư=const Bình ĐH b) Bình ñiều hòa ñẩy:
• CL ñi từ BĐH vào ống ñẩy nhờ áp suất dư trên
mặt thoáng của BĐH.
• Do kích thước của bình
lớn (cid:1) mực CL trong
bình dao ñộng rất ít (cid:1)
áp suất dư trên mặt
thoáng bình gần như
không ñổi (cid:1) dòng CL
trong ống ñẩy luôn ñược
ñiều hòa • Lực quán tính chỉ xuất 31 mc x hiện trên 1 ñoạn ngắn từ
bơm ñến BĐH. mc O Sơ ñồ tính áp suất trong XL trong quá trình hút
32 16 Ber: mc O (bê hút) ÷ mc x (sát bề mặt piston) Cột áp quán tính hqt của dòng không dừng mcx dv = ds ¶
∫ ¶ 1
g v
t l
h
g dv
h
dt x
(cid:215)+
g p
dt mcO mc x (cid:215) v v f
h (cid:215) =
h (cid:215) ⇒ =
v F
p v
h p F
f h mcx dv = + (cid:215) ds x l h ∫ ¶
¶ 1
g v
t 1
g p
dt F
f
h mcO mc O mcx + (cid:215) (cid:215) L x dv = = h ds qt qdh
g p
dt ∫1
g v
t 33 mca n m = + + ¶ (cid:215) ¶ h h ∑ ∑ ∑ whuït vh i i 2
v
i
2
g l
i
d 2
v
i
2
g =
1 i =
1 i i = (cid:215) (cid:215) z l v v
i p F
f i 2 2 mc x n m i = (cid:215) ∑ ∑ qdh i i =
1i =
1i F
f l
d F
f
+
i i i v = + (cid:215) l z V h h V mc O whuït vh qdh 2
p
2
g 34 17 mcx v a + = + + + Z ++
x ds h h
whut ∑ ∫ p
g p
xh
g ¶
¶ 2
o
g 1
g v
t 2
p
g v
2 2 mcO + L x p p qdh p 2
p xh a = ) + + + z+ ) + (
Z x h (
1 qdh h vh g dv
dt v
g2
dv = w 2 (cid:215) (
w (cid:215) - g g ⇒ )t cos = (cid:215) w R
T v (cid:215) (cid:215) sin p R
T j j ) ⇒ (
1 cos cos -=
1 =
Rx
T p
dt
x
R
T 2 2 2 ) - = = j j sin 1 (
cos 1 2 35
=
1
x
R
T x
R
T x
R
T (cid:1) Áp suất trong XL thay ñổi theo x + - - - - L x p
xh p
a 2 = ( ) ( (
22 h +
2
R x x )
+ +
Z x
h +
vh T
(cid:215)
+
1
qdh
2
g qdh
g
)
R x
T
+ x=0 : (bắt ñầu hành trình hút) L p p p qdh 2 a bh xh min = + + z w w - (cid:215) (cid:215) - (cid:215) (cid:215) - g g Z h R h vh T g
>
+ x=2RT : (cuối hành trình) + L 2 p qdh R
T 2 max ) w = + + w (cid:215) (cid:215) - g g g (
Z 2 2 R
T h R
T h
vh xh
g p
a
g g
36 18 (cid:215) (cid:215) - - L p p p qdh 2 a bh xh min = + + Z h R h vh T g
>
(cid:1) w (cid:215) (cid:215) - g g g Đkiện không xảy ra xâm thực: pxhmin > pbh
• Hạn chế chiều cao hút Zh
• Hạn chế số vòng quay n (giảm w )
(cid:1) giảm Lhút, tăng dhút.
• Giảm Lqdh
• Giảm trọng lượng van hút, giảm tổn thất qua van 37 L p p p qdh 2 bh a xh min = + + hút. Z h R h vh T g
>
w (cid:215) (cid:215) - g g g L p p 2 a bh w = + D+ h Z R
T h
vh h max g qdh
g
L 2 ] w = + D+ - (cid:215) (cid:215) - [
H h ck R
T h
vh qdh
g
(cid:215) (cid:215) - 38 19 D h: cột áp dự trữ chống xâm thực.
Nhiệt ñộ tăng (cid:2) pbh tăng, [Hck] giảm (cid:2) [ Zhut] giảm. L p p p 2 a bh xh min = + + Z h R h vh T qdh
g
>
w (cid:215) (cid:215) - g g g p p a xh min p xh a min Z h Z h vh h h
vh p
g 30 w = = ⇒ g g n L L R qdh R
T qdh T
- - - - - - g (cid:215) (cid:215) (cid:215) (cid:215) p pxhmin > pbh
(cid:1) svq cho phép:
p
a p
bh Z h h h
vh g = - D - - - [ ]
n 29 L qdh R
T (cid:215) (cid:215) 39 ‚ ‚ ‚ 300 v/ph bơm piston: n=100 ‚ H Toàn bô lưu
lượng rò rỉ hết
⇒ Q=0 Bắt ñầu xuất
hiện rò rỉ ⇒ Q
giảm n2>n1 n1 Rò rỉ sớm hơn do có rò
rỉ qua van (van ñóng
mở không kịp thời) Q 40 20 • Cột áp làm việc của bơm bị giới hạn do hiện tượng rò rỉ CL, • Hmax phụ thuộc chất lượng của các ñệm lót kín trong bơm và trong hệ thống. • Khi H=const: Q tăng khi n tăng vì Q tăng; H=const (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) D Q giảm do mất mát qua D D D Q 41 + Q tăng khi n tăng vì Q=q.n
+ N=g QH (cid:1) N tăng khi Q tăng
+ h
coi nh(cid:5) không thay ñ(cid:27)i.
+ Khi n tăng quá lớn(cid:1) h
van (cid:1) ảnh hưởng ñến khả năng ñiền ñầy của
buồng piston. 42 21 I. Cấu tạo – phân loại: bao gồm
• piston chuyển ñộng trong xilanh,
• ống dẫn chất lỏng vào và ra khỏi xilanh,
• các van.
Nguyên lý làm việc: ñưa vào XL 1 dòng CL có áp,
áp suất CL tác ñộng lên piston (cid:1)piston chuyển
ñộng trong XL (cid:1) chuyển ñộng của cơ cấu
chấp hành của truyền ñộng thủy lực. XL lực trong truyền ñộng thủy lực thể tích 2 1 1: Xilanh 2: piston 5 3: Båm cáúp dáöu 6 4. Van phán phäúi 3 5, 6: âæåìng dáöu 43 (lắc). 44 22 : lực quán tính, F
Pms: lực ma sát do piston ch ñộng trong XL
Pqt - Khi ñưa dầu vào buồng trái (cid:1) piston chñộng qua phải: p P = p.F - Pms +(-) Pqt
: diện tích làm việc (chịu lực) của piston = FA 2 ) p (cid:215) = FB 45 2D
4
- Khi ñưa dầu vào buồng phải (cid:1) piston chñộng qua trái:
(
2
dD
4 - (cid:215) 2. Đường kính cần piston:
- chọn theo tiêu chuẩn,
- tỉ số d/D chọn theo áp suất p p (at) <= 15 15 ‚ 50 50 ‚ 100 d/D 0,35 0,5 0,7 + 3. Thể tích làm việc của XL lực: P P phutai ms P
qt = = V SF S p 46 23 – (cid:215) (cid:215) 4. Vận tốc chuyển ñộng của piston: v (m/s)
Q (m3/s): lưu lượng CL nạp vào XL v = Q
F Khi không xét ñến rò rỉ: 47 (cid:1)Phải xác ñ(cid:15)nh ñúng giá trị của F trong từng
trường hợp. Q, p 48 24 Hành trình làm việc dài so với kết cấu XL: S= S2+ S1
S2 : hành trình của piston 2 trong XL 3
S1 : hành trình của piston 1 trong XL 2
-- Đưa dầu vào I (cid:1) pis ñi về phía trái: chñộng làm việc
-- Đưa dầu vào II và III: chñộng hồi vị Piston B Loîi XL Xilanh
A - Đưa dầu vào ñường 1: vmax, Pmin
P2
- Đưa dầu vào ñường 2: v2
- Đưa dầu vào ñường 1+2: vmin , Pmax
- Đưa dầu vào ñường 3: chuyên ñộng hồi vị 49 a. Đưa dầu vào ñường 1: vmax, Pmin 2 2 p p = (cid:215)=
p F
1 =⇒
v
1 P
1 2 p (cid:215) (cid:215) d
4 Q
4
d d
4 b. Đưa dầu vào ñường 2: 2 2 (cid:215) p ) p ) = (cid:215)=
p F
2 =⇒
v
2 P
2 2 p - (cid:215) - (cid:215) ) Q
4
(
2
dD (
2
dD
4 (
2
dD
4 c. Đưa dầu vào ñường 1+2: vmin , Pmax 2 2 p p - (cid:215) = (cid:215)=
p F
12 =⇒
v
12 P
12 2 (cid:215) (cid:215) p D
4 4
Q
D D
4 50 25 (cid:215) Đường 1 Đường 2 Đường (1) + (2) Đường (3) 51 h h h h h h h ‚ ‚ Hiệu suất cơ khí: Bỏ qua lực quán tính của piston (cid:1) :
Pphụtai= p.F - Pms = p.F. h
‚ 0,97: hiệu suất cơ khí do ma sát giữa
piston và XL, phụ thuộc kết cấu, ñộ chính xác gia
công, áp suất làmviệc, vận tốc chuyển ñộng. h(cid:215) Q QXL = v
thuc F Hiệu suất lưu lượng: rò rỉ CL (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) vận tốc thực của pis: @ 1 h h @ h h @ @ 52 QXL=0,98 ‚ 0,99 26 • S/D > 15: loại XL dài (cid:1) dùng vòng ñệm mềm ñể tự ñiều chỉnh. S < D:
S > 10D: Chiều dài ngàm: chiều dài mà piston còn nằm
trong XL khi piston ñã ở vị trí cuối của hành trình
lng > 10% S
lng > 20% S 53 27 Nếu có tải trọng ngang (cid:1) tăng chiều dài ngàm lng
Do khả năng công nghệ (cid:1)hạn chế S/D < 20
Với xilanh chịu tải 2 phía: S/D < 4 ‚ 6Điều chỉnh:
• Số vòng quay n (cid:1) nhược ñiểm:
chuyển ñộng không ổn ñịnh của CL trong bơm)
• Dùng ti(cid:16)t l(cid:5)u ñ(cid:3) x(cid:18) b(cid:19)t ch(cid:17)t l(cid:20)ng t(cid:21) bu(cid:22)ng ñ(cid:23)y v(cid:1)
bu(cid:22)ng hút ho(cid:24)c b(cid:3) hút: th(cid:5)(cid:25)ng ñ(cid:5)(cid:6)c s(cid:26) d(cid:8)ng.
II. Lưu lượng tức thời: Qj
O
Bơm tác dụng ñơn
(cid:215)=
F
Lưu lượng tức thời bơm piston tác
dụng kép
Lưu lượng bơm piston tác dụng ba
vào của bơm) (cid:1)ñiều hòa lưu lượng và
áp suất trong ñường ống hút
cửa ra của bơm ) (cid:1) ñiều hòa lưu lượng
và áp suất trong ñường ống ñẩy.
§4. Chuyển ñộng
không ổn ñịnh của
CL trong bơm - Áp
suất trong XL trong
quá trình hút:
∑
Ber: mc O (bê hút) ÷ mc x (sát b(cid:1) m(cid:24)t piston)
(
w
)t
§5. Đường ñặc tính của máy thể tích
§6. Động cơ thủy lực kiểu piston
(Xi lanh lực)
B
A
Pphutai
a
b
4
Q , p
Phân lo(cid:28)i ñ(cid:10)ng cơ th(cid:11)y l(cid:12)c ki(cid:3)u piston
1. Xilanh lực: chuyển ñộng tịnh tiến của piston trongxilanh
a. Theo k(cid:16)t c(cid:17)u:
XLlực có cần 1 phía
XLlực có cần 2 phía: v(cid:29)n t(cid:30)c và l(cid:12)c tác d(cid:8)ng khi ñưa
CL vào 1 trong 2 phía là như nhau
Nhược ñiểm:
- kích th(cid:5)(cid:19)c tăng do 2 phía ñều có cần
- khó ñảm bảo ñộ ñồng tâm của lòng XL và 2 lỗ
1
cần.
b. Theo s(cid:30) chi(cid:1)u tác d(cid:8)ng:
XLlực tác dụng 1 phiá: CL ñi vào từ 1 phía, chuyển
ñộng ngược lại (hồi vị) ñược thực hiện nhờ lò xo.
XLlực tác dụng 2 phía: CL có thể ñi vào từ 2phía
2. Xilanh moment: chuyển ñộng quay với góc quay < 360o
II. Các tính toán cơ b(cid:18)n:
1. Di(cid:7)n tích làm vi(cid:7)c F c(cid:11)a piston:
Lực tác ñộng vào piston do CL có áp suất p trong XL:
III. Các k(cid:16)t c(cid:17)u ñ(cid:24)c bi(cid:7)t: Xilanh l(cid:22)ng
III. Các k(cid:16)t c(cid:17)u ñ(cid:24)c bi(cid:7)t: Xilanh b(cid:29)c
Q, p
d
0.02
D
0.06
D1
0.04
p(at)
20
vmax (m/s)
10
1. Tính Q
0.003142 m3/s
Q=vmax.F1=
2. Tính v, P
10
F=
v (m/s)
P(N)
0.0003 0.00251
1.25
616.38 4931.06
0.00282744
1.11
5547.43728
0.0015708
2.00
3081.91
IV. Hi(cid:7)u su(cid:17)t c(cid:11)a XL l(cid:12)c
ck
ck = 0,85 ‚
QXL
- Làm kín bằng ñệm hay cao su (cid:1) khe hở rất nhỏ
- Làm kín bằng các vòng kim loại mềm: h
Đệm lót kín:
• S/D < 15 : loại XL ngắn, có thể gia công chính
xác bề mặt XL (cid:1) dùng sec măng kim loại