MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ THAO TÁC CƠ BẢN TRONG MICROSOFT EXCEL

Th.S Nguyễn Khắc Quốc IT-Department

Ch5a. Khái niệm & thao tác cơ bản trong MS Excel

1. Khởi động Excel. 2. Màn hình làm việc. 3. Thoát khỏi Excel. 4. Khởi tạo một bảng tính. 5. Địa chỉ, miền và công thức. 6. Các thao tác soạn thảo. 7. Các thao tác với tệp. 8. Một số hàm đơn giản.

2 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

1. Khởi động Excel

1. Start  Programs  Microsoft Excel.

2. Desktop  Microsoft Excel.

3. Office Bar  Microsoft Excel.

3 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

2. Màn hình làm việc

4 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

Các thành phần của màn hình làm việc

 Thanh tiêu đề (Title Bar).  Thanh menu (Menu Bar).  Thanh công cụ chuẩn (Standard Toolbar).  Thanh công cụ định dạng (Formating Toolbar).  Thanh biên tập công thức (Formula Bar).  Bảng tính (Sheet).

 256 cột (A..Z, AA,AB…IV).  65536 dòng.  Một tệp (workbook) gồm nhiều bảng tính (sheet).

 Các thanh cuốn (scroll bars).  Thanh trạng thái (status bar).  Dòng tên cột (column heading).  Cột tên hàng (row heading).  …

5 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

3. Thoát khỏi Excel

 Sử dụng Menu File

 File  Exit

 Kích chuột vào biểu tượng đóng ứng dụng ở góc trên bên phải màn hình

6 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

4. Tạo bảng tính và một số thao tác

 Để tạo một tệp (workbook) mới:

 FileNew.  Chọn New workbook.

 Workbook có thể có nhiều trang tính (sheet). Để tạo

một sheet mới:  Kích chuột phải vào tên một sheet nào đó (vd: Sheet1),

chọn Insert, sau đó chọn Worksheet.

 Đặt tên cho trang tính:

 Kích chuột phải vào tên trang, chọn Rename  Gõ tên rồi gõ Enter.

 Bố trí trật tự các sheets: Dùng chuột bấm và rê tên

sheet tới vị trí mong muốn.

7 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

4.1. Dịch chuyển con trỏ

 Con trỏ ô (Cell poiter) là hình chữ nhật trùm

quanh đường viền ô.

 Di chuyển: Sử dụng các phím mũi tên, Page

Up, Page Down, Home.

 Nhấn Ctrl + mũi tên để di chuyển đến ô cuối cùng (đầu tiên) của bảng tính theo chiều mũi tên.

 Gõ F5 rồi gõ địa chỉ ô (xem phần sau)  Kích chuột vào ô nào đó

8 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

4.2. Chọn miền, cột, dòng, bảng…

 Chọn miền (range)

 Bấm và rê chuột từ ô trên cùng bên trái tới ô dưới cùng bên

phải của vùng (hoặc theo các chiều khác).

 Chọn cả dòng/cột

 Kích chuột trái tại tên dòng (cột) để lựa chọn cả dòng (cột).  Nhấn thêm phím Ctrl khi chọn để chọn các miền rời

nhau.

 Chọn cả bảng tính

 Kích chuột vào giao giữa hàng tên cột và cột tên dòng

9 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

4.3. Nhập dữ liệu {1}

 Sử dụng bàn phím để nhập liệu cho ô tại vị trí

con trỏ. Gõ Enter để hoàn tất!!!

 Nhập số:

 Nhập bình thường  Sử dụng dấu chấm “.” làm dấu phân cách thập

phân (Regional setting là US).

 Sử dụng dấu gạch chéo “/” để nhập phân số.  Viết cách phần nguyên và phần thập phân để

nhập hỗn số.

10 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

Nhập dữ liệu

 Nhập ngày tháng

 Khuôn dạng: mm/dd/yyyy

(Mỹ)  Ví dụ:

 02/09/2004  12/31/2003

 Nhập số:  123.456  -123.456 hoặc (123.456)  3/2  1 1/2 (hỗn số).  3E+7 (dạng kỹ thuật).  Nhập xâu văn bản (text):

 Nhập thời gian

 Các xâu có chứa chữ, nhập

bình thường

 Các xâu dạng số: “1234”, có

 Khuôn dạng: hh:mm:ss  Ví dụ:

 13:30:55

hai cách nhập:  =“1234”  ‘1234

11 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

5. Địa chỉ, miền, công thức

 Địa chỉ ô

 Địa chỉ tương đối  Địa chỉ tuyệt đối

 Miền

 Khái niệm miền  Đặt tên miền

 Công thức  Khái niệm  Hàm

12 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

5.1. Địa chỉ ô

 Mỗi ô được xác định bởi hàng và cột chứa nó.  Địa chỉ ô = tên cột + tên hàng  Ví dụ

 Ô đầu tiên có địa chỉ A1 (A là cột A, 1 là hàng 1)  Địa chỉ chia làm 2 loại: tương đối và tuyệt đối

13 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

Địa chỉ tương đối

 Chỉ bao gồm tên cột viết liền tên hàng  Bị thay đổi theo vị trí tương đối của ô chép tới

so với ô gốc khi sao chép công thức

 Ví dụ  A1  F9

14 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

Địa chỉ tuyệt đối

 Không bị thay đổi khi sao chép công thức  Cách viết

 Thêm dấu $ vào trước tên cột (hàng) không muốn

thay đổi khi sao chép công thức.

 Ví dụ:

 $A1: Luôn ở cột A  $F$9: Luôn là ô F9

15 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

5.2. Miền (range)

 Tập hợp ô  Cách viết

 Đ/c ô góc: Đ/c ô đối diện

 C2:D8

 Đ/c ô góc..Đ/c ô đối diện

 A1..A5

 Dùng “;” phân cách các miền

rời nhau:

 B2..B8; E2:E8

16 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

Đặt tên cho miền

 InsertName Define  Gõ tên miền (không có dấu

cách)  Ví dụ: Ngày_thuê

 Chọn Add  Nhấn OK  Sử dụng để truy xuất miền

 Trong công thức  …

17 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

5.3. Công thức (formula)

 Sử dụng để tính toán, thống kê trên dữ liệu.  Bắt đầu bằng dấu bằng ( = )  Tiếp theo là:

 Các hằng, địa chỉ,…  Phép toán số học: +,-,*,/,^  Hàm  Ví dụ:

 =A1/B1+COS(A1)*SIN(B1)

18 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

Formula bar

 Có thể sử dụng thanh công thức để nhập công

thức cho tiện.

 Ví dụ

 =G3+G3*F3+J3-H3-I3

19 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

6. Các thao tác soạn thảo

 Sao chép  Chuyển  Sửa  Xoá  Bỏ miền  Chèn  Dán đặc biệt  Undo và Redo

20 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

6.1. Sao chép {1}

 Chọn miền cần sao chép

(nếu là một ô thì di chuyển con trỏ tới ô đó).

 Nhấn Ctrl+C hoặc chọn

menu EditCopy.

 Miền sẽ được bao bởi HCN

nhấp nháy.

 Di chuyển tới nơi cần chép

tới.

 Nhấn Ctrl+V hoặc chọn

menu EditPaste.

21 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

6.1. Sao chép {2}

 Chép bằng chuột

 Chọn vùng cần sao chép.  Nhấn Ctrl, di con trỏ tới biên vùng đến khi

xuất hiện dấu + ở cạnh chuột.

 Bấm và rê chuột để kéo vùng cần sao chép sang vị trí khác rồi thả chuột.  Chép tới các ô cùng hàng/cột liền

kề:  Di chuột tới góc dưới bên phải vùng chọn tới khi chuột chuyển thành dấu cộng (+).

 Bấm và rê để chép tới các ô liên tiếp

cùng hàng (cột).

22 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

6.2. Chuyển

 Chọn miền cần chuyển (nếu là một ô thì di

chuyển con trỏ tới ô đó).

 Nhấn Ctrl+X hoặc chọn menu EditCut.  Miền sẽ được bao bởi HCN nhấp nháy.  Di chuyển tới nơi cần chép tới.  Nhấn Ctrl+V hoặc chọn menu EditPaste.

23 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

6.3. Sửa và xóa dữ liệu

 Sửa:

 Di chuyển con trỏ tới ô cần

sửa.

 Nhấn phím F2 hoặc kích đúp

chuột trái.

 Sửa nội dung.  Nhấn Enter.  Xóa dữ liệu:

 Chọn miền cần xoá  Nhấn phím Delete để xoá dữ liệu

(các ô không bị xoá).

24 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

6.4. Bỏ miền và chèn ô

 Bỏ miền:

 Chọn miền cần bỏ  Chọn menu EditDelete…  Shift cells left: Đẩy sang trái.  Shift cells up: Đẩy ô lên trên.  Entire row: Xoá toàn bộ hàng.  Entire column: Xoá toàn bộ cột.

 Chèn ô: Chọn menu Insert

 Cells: Chèn ô  Columns: Chèn cột vào bên trái cột hiện thời.  Rows: Chèn hàng lên phía trên hàng hiện thời.

25 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

6.5. Dán đặc biệt

 Thực hiện động tác sao

(Ctrl+C)

 Chọn EditPaste Special

 All: Dán toàn bộ  Formulas: Chỉ dán công thức  Values: Chỉ dán giá trị  …  Operation: Lấy dữ liệu ở vùng bị dán đè thực hiện phép toán với dữ liệu dán vào.

 Chọn OK để chấp nhận dán

26 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

6.6. Undo và Redo

 Undo

 Tác dụng: Huỷ bỏ thao tác vừa làm trước đó  Cách làm: Nhấn Ctrl+Z hoặc chọn EditUndo…

 Redo

 Tác dụng: Lặp lại thao tác vừa làm trước đó  Cách làm: Nhấn Ctrl+Y hoặc chọn EditRedo…

27 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

7. Các thao tác với tệp

 Tệp Excel có phần mở rộng là “xls”.  Các thao tác chính với tệp

Tạo tệp mới Mở tệp đã có Ghi tệp Ghi tệp với tên khác Ghi tệp với kiểu khác Đóng tệp

28 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

7.1. Tạo tệp mới

1. Chọn menu File New

2. Kích chuột vào nút New trên thanh công cụ chuẩn

3. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+N

29 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

7.2. Mở tệp đã có trên đĩa

1. File  Open. 2. Kích chuột vào nút Open trên thanh công cụ

chuẩn. 3. Ctrl + O.

 Sau đó:

 Chọn thư mục.  Nhấn chuột chọn tệp.  Nhấn Open.

30 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

7.3. Ghi tệp

 File  Save (Ctrl + S, biểu tượng đĩa mềm trên thanh công cụ).

 Sau đó:

 Chọn thư mục.  Gõ tên tệp.  Gõ Enter hoặc nhấn

Save.

31 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

7.4. Ghi tệp với tên khác

 File  Save As  Sau đó:

 Gõ tên khác cho tệp.  Gõ Enter hoặc nhấn Save.

 Kết quả:

 Excel ghi tệp hiện hành sang tệp mới.  Tệp mới được mở thay thế tệp cũ.

 Sử dụng khi muốn tạo phiên bản mới để sửa

chữa mà không ảnh hưởng đến tệp cũ

32 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

7.4. Ghi tệp với kiểu khác

 File  Save As, sau đó:

 Gõ tên tệp.  Chọn kiểu tệp ở mục Save as type

 *.HTML: trang web  *.DBF: cơ sở dữ liệu dBASE,  …

 Kết quả:

 Excel ghi tệp hiện hành sang tệp mới có kiểu đã

chọn.

 Tệp mới được mở thay thế tệp cũ.

 Sử dụng khi muốn xuất dữ liệu sang dạng

khác.

33 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

7.5. Đóng tệp

 File  Close, hoặc  Kích chuột vào nút đóng tại cửa sổ tệp,

hoặc:

 Gõ Ctrl + F4  Kết quả:

 Tệp đang soạn thảo được đóng  Excel và các tệp khác vẫn được mở

34 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014

8. Một số hàm đơn giản.

 SUM (miền)

 Tính tổng các số trong miền  Ví dụ: SUM(A1:A5); SUM(số_ngày_thuê)

 AVERAGE (miền)

 Tính trung bình các số trong miền  Ví dụ: AVERAGE(B2:E10)

 MAX(miền): Giá trị lớn nhất trong miền  MIN(miền): Giá trị nhỏ nhất trong miền  COUNT(miền): Số ô chứa số trong miền  IF(điều_kiện, giá_trị_1, giá_trị_2):  Nếu điều_kiện đúng, trả về giá_trị_1.  Nếu điều_kiện sai, trả về giá_trị_2.  Các lệnh IF có thể lồng nhau.

35 Ch5a. Một số khái niệm và thao tác cơ bản với Microsoft Excel 7/12/2014