Ị
Ở Ộ
Ễ Ủ
MI N D CH VÀ TIÊM CH NG M R NG
Ụ M C TIÊU
ễ ự ạ c các lo i mi n d ch t nhiên, nhân t o và tác
ể ượ ủ ạ ị ị ạ ụ ễ l. K đ d ng c a mi n d ch nhân t o
ị ể 2. Đ nh nghĩa kháng nguyên, kháng th .
ượ ơ ế ễ ị c c ch mi n d ch và phân bi ệ ượ t đ c các
ạ ị 3. Trình bày đ ễ lo i mi n d ch.
ượ ạ
ạ ươ ở ộ ủ 4. Nêu đ vaccin trong ch c 6 lo i vaccin và cách tiêm phòng các lo i ng trình tiêm ch ng m r ng.
ệ ệ ể ứ 5. K nguyên nhân, tri u ch ng lâm sàng và phòng b nh
ố u n ván.
ứ ệ ệ ể 6. K nguyên nhân, tri u ch ng lâm sàng và phòng b nh
ạ ệ b i li t.
Ở Ộ Ủ Ễ Ị A. MI N D CH VÀ TIÊM CH NG M R NG
Ế Ệ Ể I. KHÁI NI M V KHÁNG NGUYÊN, KHÁNG TH
l. Kháng nguyên
ể ươ ứ ể ặ ng ng thì
ự ế ợ ệ ặ ơ ể ấ ữ Kháng nguyên là nh ng ch t mà khi vào c th , kích thích ơ ể c th hình thành kháng th và khi g p kháng th t có s k t h p đ c hi u.
c a vi
ể ự ậ ộ ố ủ ẩ ậ ạ ẩ ộ ạ ộ ố ủ Kháng nguyên có th là vi khu n, virus, ngo i đ c t ..... khu n, đ c t c a th c v t, đ ng v t, men, protein l
2. Kháng thể
ơ ể ữ ướ ự c s
ủ ấ ể Kháng th là nh ng ch t do c th sinh ra đ kích thích c a kháng nguyên.
ể ỉ ế ợ ớ ộ
ỗ M i kháng th ch k t h p v i m t kháng nguyên ươ ứ t ng ng.
ụ ằ ố
ả ể Kháng th có tác d ng ch ng kháng nguyên nh m ệ ơ ể b o v c th .
ả ể ượ ọ c g i là
ấ ủ ị ễ B n ch t c a kháng th là protein đ globulin mi n d ch.
Ệ Ề Ễ Ị II. KHÁI NI M V MI N D CH
ị ứ ề ườ ủ ơ ng là s c đ kháng c a c
ệ ẩ
ễ Mi n d ch theo nghĩa thông th ư ể ố ớ th đ i v i tác nhân gây b nh nh vi khu n, virus, các protein ...ạ l
ễ ạ ị 1. Các lo i mi n d ch
ị ự ễ a. Mi n d ch t nhiên
ủ ỗ
ễ ả ụ
nhiên c a ch ng loài: M i loài có kh năng ủ ườ ự ộ ố ệ ươ ườ ắ i không m c i; ng
ị ớ ắ ệ ủ ệ ủ ễ Mi n d ch t ấ ị ị mi n d ch v i m t s b nh nh t đ nh c a loài khác. Ví d : trâu, ủ bò không m c b nh th ng hàn c a ng b nh niucatson c a gà.
ị ự ẻ ớ
nhiên do m truy n cho con: tr em m i sinh ễ ề ẹ ề
ổ ẽ ấ ầ ẹ ể ủ ờ ế ị ễ Mi n d ch t đ n 6 tháng tu i có kháng th c a m truy n qua nhau thai, mi n d ch này s m t d n theo th i gian.
ự ễ ị
ủ ộ nhiên mang tính ch đ ng: mi n d ch xu t ễ ộ ệ ị ờ ề ệ ấ ễ Mi n d ch t ắ hi n sau khi m c m t b nh truy n nhi m nào dó. Th i gian
ừ ệ ệ ễ ễ ị mi n d ch lâu hay mau tùy theo t ng b nh. Có b nh cho mi n
ấ ề ữ ư ở ệ ễ ấ ậ ị ị d ch r t b n v ng nh : s i, đ u mùa. Có b nh cho mi n d ch r t
ư ệ ắ ng n nh b nh cúm.
ễ ạ ị 2.2.2. Mi n d ch nhân t o
Có 2 lo i :ạ
ị ễ ụ ộ ế
ẵ ủ ư ạ
ộ
ể ể ặ ượ ườ ệ ề ạ Mi n d ch th đ ng do dùng kháng huy t thanh: dùng kháng ộ ơ ể ế huy t thanh đ a vào c th là m t lo i kháng th đã có s n c a ậ ơ ể ử ụ ườ i hay đ ng v t, c th s d ng kháng th đ c hi u này ng ố ch ng l ệ ị c dùng đi u tr . i kháng nguyên gây b nh. Th ng đ
ị ễ ụ ấ
ế ị ả ừ
ị ệ ị ệ ề ề
ụ ạ ầ ạ ệ ớ Tác d ng: mi n d ch dùng kháng huy t thanh xu t hi n s m (ngay sau khi tiêm) và nhanh chóng b th i tr (1015 ngày). Ví ố d : Dùng SAT đi u tr b nh u n ván, dùng SAD đi u tr b nh ệ b ch h u, dùng SAR phòng b nh d i.
ị ễ ễ ạ ị
ủ ộ ặ ố ủ ộ ủ ứ ằ
ạ ệ ệ ậ Mi n d ch ch đ ng nhân t o: gây mi n d ch ch đ ng b ng cách tiêm ho c u ng vaccin có ch a kháng nguyên c a vi ầ ư ạ sinh v t gây b nh nh b ch h u, ho gà, b i li t.
Ở Ộ Ủ III.VACCIN VÀ TIÊM CH NG M R NG
ụ ủ l. Nguyên lý tác d ng c a vaccin
ử ụ ơ ể ồ
ố ậ ư ệ
ộ ự ậ ặ ệ ượ
ế ả ầ t, kích thích c th t
ấ ế ả ễ ệ ạ ố ị S d ng vaccin là đ a vào c th kháng nguyên có ngu n ậ g c là vi sinh v t gây b nh không còn đ c l c ho c vi sinh v t ố có c u trúc kháng nguyên gi ng vi sinh v t gây b nh đã đ c bào ơ ể ự ạ ộ ch đ m b o đ an toàn c n thi t o ra các mi n d ch ch ng l i tác nhân gây b nh.
ạ 2. Các lo i vaccin
ấ ủ ự ạ D a vào tính ch t c a kháng nguyên, có 3 lo i:
ố ư
ặ ấ ả ỉ
ư ậ ữ Vaccin s ng là nh ng vi sinh v t s ng nh ng đã làm ả gi m ho c làm m t kh năng gây b nh ch còn tính kháng ạ ệ nguyên nh : vaccin b i li ậ ố ệ t, đ u mùa.
ữ
ậ ư ữ ẫ ượ ế tính kháng nguyên nh vaccin t ế c làm ch t ươ ả ng , th
Vaccin ch t là nh ng vi sinh v t đã đ ư nh ng v n gi hàn.
ả ộ ư ả ộ ố i đ c nh gi i đ c t
ầ ạ ộ ố Vaccin là các đ c t đã gi ả ộ ố ố u n ván. b ch h u, gi i đ c t
ệ ự ụ ư Ngoài ra đ a vào hi u l c tác d ng còn chia ra:
ụ ể ơ ượ ộ c m t
ạ ệ ư ệ ỉ Vaccin đ n giá ch có tác d ng đ phòng đ t. . b nh nh BCG phòng lao,sabin phòng b i li
ượ ề ệ Vaccin đa giá là vaccin phòng đ c nhi u b nh do
ố ợ ư ề ạ ph i h p nhi u lo i kháng nguyên nh vaccin phòng ho
ầ ạ ố gà, b ch h u, u n ván.
ắ ử ụ 3. Nguyên t c s d ng vaccin:
ỉ
ườ ng dùng vaccin: ch dùng cho ng ấ ị ỏ i kh e, ặ ườ ễ i đang b nhi m trùng c p tính ho c
ố ượ Đ i t không dùng cho ng m n ạ tính.
ạ ộ ố ố ượ t, s l ng
ườ ố Ph m vi s d ng: di n càng r ng càng t ng ử ụ ề i càng nhi u càng t ệ t.
ờ ườ ng tiêm tr ị c mùa d ch và
ả
ổ
ử ụ ỳ ạ ễ ủ ố ớ ẻ ươ ừ 1520 ngày i 1tu i, tiêm ở ủ ng trình tiêm ch ng m
ướ Th i gian s d ng: th ủ ph i tiêm đúng k h n vì sau khi tiêm ch ng t ướ ị ơ ể ớ c th m i có mi n d ch. Đ i v i tr em d ủ ị theo l ch tiêm ch ng c a ch r ng.ộ
ườ ẻ ạ 3,4. Các lo i vaccin th ng dùng cho tr em
ệ ệ ạ ố
ế ướ ế d ng đông khô, tr c khi s d ng
ả Vaccin BCG (Bacillin de Calmette Guerine) là vaccin phòng b nh lao. Có 2 lo i: vaccin BCG s ng và BCG ch t, hi n nay ử ụ ở ạ BCG ch t hay dùng. Vaccin ớ ph i pha v i dung môi.
ạ ệ t, ch a h n d ch vrus
ộ ự ả ở ạ ị ị ứ ỗ d ng dung d ch màu
t s ng đã làm gi m đ c l c. Vaccin ố Vaccin Sabin là vaccin phòng b i li ạ ệ ố b i li ồ h ng (u ng).
ộ ệ ủ
d ng đông khô, tr
ộ ự ả ầ ớ
ị
ị ễ ộ ệ ẹ ở ở ở Vaccin phòng b nh s i là m t ch ng virus s i đã làm ử ướ ở ở ạ ả c khi s gi m đ c l c. Vaccin s i ả ụ d ng ph i pha v i dung môi. Tiêm 01 l n có kh năng ể ạ ễ mi n d ch lâu dài. Khi dùng mi n d ch này có th t o ra m t b nh s i nh sau khi tiêm.
ạ ầ ố ồ Vaccin b ch h u ho gà u n ván (DPT) g m:
ả ộ ố ạ Gi i đ c t ầ b ch h u
ả ộ ố ố Gi i đ c t u n ván
ị ế ẩ ỗ ị H n d ch vi khu n ho gà đã b gi ế t ch t
ở ạ ề ị
d ng dung d ch đóng thành li u ả ắ ề Vaccin viêm gan B: trong l ọ ướ , tr c khi tiêm ph i l c đ u.
ứ ị
ậ ả ạ ố c b t ho t, vaccin trong su t
ậ ả Vaccin viêm não Nh t B n: 1à dung d ch ch a virus ượ ấ viêm não Nh t B n đã đ không màu.
ả ả 5. B o qu n vaccin
ầ ượ ả ệ ộ ả ở ế c b o qu n nhi
ể ơ
ớ ướ ự ế ể ọ ế ặ vaccin ti p xúc tr c ti p v i n ậ c đá ho c
t đ 0oc đ n 8oc, Vaccin c n đ đ n i khô ráo, tránh ánh sáng và tránh đóng băng, do v y không đ l bình tích l nh.ạ
ươ ở ộ ủ 6. Ch ng trình tiêm ch ng m r ng
Ế IV. KHÁNG HUY T THANH
ủ ụ ế 1. Nguyên lý tác d ng c a kháng huy t thanh
ơ ể ư ế ể
ộ ồ
ệ ặ ố Dùng kháng huy t thanh là đ a vào c th kháng th có ố ừ ườ ậ ngu n g c t ng ạ ệ đ c hi u ch ng l ơ i hay đ ng v t, giúp c thê có ngay kháng thê i tác nhân gây b nh
ử ụ ế 2. Nguyên lý s d ng kháng huy t thanh
ề ệ ị
ộ ấ ị ễ ễ ậ
sinh v t gây b nh hay nhi m đ c c p tính, ế ư ố ề ệ ệ ạ i tác nhân gãy b nh nh : huy t
ạ ầ ố ố ế Kháng huy t thanh trong đi u tr : đi u tr cho nhũng b nh nhân đang nhi m vi ầ c n có ngay kháng thê đê ch ng l ố thanh ch ng u n ván (SAT), ch ng b ch h u (SAD).
ự ợ
ự ư ụ
ế ộ ố ườ Kháng huy t thanh trong d phòng: m t s tr ng h p ớ ế ượ c dùng v i m c đích d phòng nh kháng huy t thanh còn đ ạ kháng d i (SAR).
ả ứ ế 3. Ph n ng do tiêm kháng huy t thanh
ả ứ ề a. Đ phòng ph n ng
ả ỏ ệ ượ ế c tiêm kháng huy t
Ph i h i b nh nhân đã đ thanh ch a?ư
ả ứ ế
ế ươ ẫ ả ả Làm test huy t thanh, n u có ph n ng, ti n hành gi ế ng pháp Bedredska). i m n c m (ph
ị ơ ố ị ứ ẩ ố ố ố Chu n b c s thu c ch ng s c, d ng.
ứ ế b. Phán ng huy t thanh
ỏ ẽ ế ạ ỗ ẫ T i ch : đau m n đ , s h t sau ít ngày.
ứ ầ ặ
ả ơ ể ị ố Toàn thân: có th b s t rét run, nh c đ u ho c ệ ư ố ặ n ng h n nh s c ph n v ,
ậ ấ ầ ơ ầ ượ ử ị viêm c u th n c p. viêm c tim. . . C n đ c x tri k p
th i.ờ
Ọ Ệ B. B NH H C
Ố Ệ I. B NH U N VÁN
ạ ươ 1. Đ i c ng
ệ ộ ố ố ộ u n ván tác đ ng vào
ệ ầ ố ệ B nh u n ván là b nh đo đ c t ơ h th n kinh c .
ở ế ươ ớ ng h ti p xúc v i bào t
i b nh có v t th ườ ươ ế ng xung quanh. vi d : v t th ử ng
ườ ệ ấ ố ử ố ố ẩ ễ ặ Sau khi ng u n ván có trong đ t, môi tr ẻ ơ ố b n ho c cu ng r n tr s sinh bi nhi m bào t ụ ế u n ván.
ị ắ ệ ệ ố
ể ặ ẻ ơ ố ơ
ề ử
ơ c g i là u n ván s sinh vong. UVSS hay ẻ i nhà cao, đ và chăm sóc ệ ẻ ạ đ t
ả ả ổ ề ọ ứ M i l a tu i đ u có thê b m c b nh u n ván. B nh có ượ ọ ở tr s sinh đ ể th g p và nguy hi m ắ ế ẻ ơ ầ (UVSS). H u h t tr s sinh m c UVSS đ u t ặ ớ g p vùng nông thôn, n i có ti l ố r n không đ m b o vô trùng.
ườ 1 2. Đ ng lây
ệ ố ề ừ ườ ng i sang
B nh u n ván không lây truy n t ng i. ườ
ườ ế ươ ng
ố i có th b nhi m u n ván khi v t th ử ố ặ ế ắ ị ể ị ễ ễ Ng ho c v t c t b nhi m bào t u n ván.
ế ệ
ể ng phát tri n trong v t ộ ụ ủ ỗ ẩ ng sâu do đinh, dao, m nh v n c a g b n và đ ng
ườ Tác nhân gây b nh th ả ươ th ậ ắ v t c n.
ụ ữ ơ
ễ ặ ạ ể ẩ ụ ị ễ Ph n có th có nguy c nhi m trùng cao nêu dùng ụ d ng c b nhi m b n khi sinh ho c n o thai.
ẻ ơ ể ị ễ ế
ử ố ặ ắ ố ụ ủ ố ườ i
u n ván n u Tr s sinh có th b nhi m bào t ụ d ng c dùng đê c t r n, chăm sóc r n ho c tay c a ng ạ . ỡ ẻ đ đ không s ch
ể ị ệ ụ ụ ẻ Tr em cũng có th b b nh khi dùng các d ng c
ư ắ ễ ạ ầ ố nhi m nha bào u n ván nh c t bao qui đ u, r ch da và
ữ ứ ế ạ ắ ươ nh ng th không s ch đ p vào các v t th ng.
ứ ệ 1 3. Tri u ch ng
ủ ệ ườ ư ế b nh th ng 3 đ n 10 ngày nh ng cũng có
ể ớ Th i gian th t ờ ầ i 3 tu n.
ờ ủ ệ ơ ử Th i gian ắ b nh càng ng n thì nguy c t vong càng cao.
ườ ớ ứ ệ ầ ấ tr em và ng i l n, c ng hàm là d u hi u đ u tiên
Ở ẻ ố ủ ệ c a b nh u n ván.
ơ ụ ứ ắ ổ ơ
ồ ứ ố Sau đó c ng c , khó nu t, co c ng c b ng. C co th t, ố vã m hôi và s t.
ẻ ơ ẫ
ầ ườ ế ị ệ ấ
ứ ậ ứ c, sau đó là co c ng và co gi
ế ẻ ườ ử ầ ng trong 2 Tr s sinh b UVSS v n bú và khóc bình th ứ ệ ngày đ u khi sinh. B nh xu t hi n vào ngày th 3 đ n ngày th ượ t. 28 sau khi sinh, tr không bú đ H u h t tr th ẻ ng t vong.
ứ ế 4. Bi n ch ng
ươ ể ơ ố ng s ng
ử ở
ặ ổ ẻ ễ ườ ậ ắ t các c có th gãy x Co th t và co gi ị ạ ố ươ ng khác. R i lo n nh p tim, hôn mê, viêm ho c các x ể ả ph i và các nhi m trùng khác có th x y ra. T vong cao ỏ tr nh và ng i già.
ị 5. Đi u trề
ố ở ọ ứ ị ấ ứ ạ ổ ầ ề i
ệ ệ ơ ớ ố ố ộ
ả B nh u n ván m i l a tu i c n ph i đi u tr c p c u t ệ b nh vi n v i thu c giãn c , diazepam, kháng sinh ch ng b i nhi m.ễ
1 6. Phòng b nhệ
ẻ ặ ườ ớ i l n tiêm
Tr em tiêm vaccin DPT ho c DT và ng TT/UV.
ụ ữ ố
ụ ữ ầ C n tiêm vaccin u n ván cho ph n có thai và ph n ẻ ộ ổ trong đ tu i sinh đ .
ẽ ố ượ ố ẹ c u n ván cho m và
Tiêm vaccin u n ván s phòng đ UVSS cho con.
ệ ẩ t khu n d ng c và công tác vô khu n đ c bi
ẩ ụ ườ ặ ườ i m sinh con, ngay c khi ng
ọ ượ ố
ữ ậ ầ ự ễ ả ị ệ Ti tr ng trong khi ng đ không có mi n d ch t ụ t quan ả ẹ ẹ i m đa ắ ố ườ c tiêm vaccin phòng u n ván. Nh ng ng i đã m c u n ván ủ ế nhiên vì v y c n thi t ph i tiêm ch ng.
ạ ừ ố ẩ ạ ơ 7. Đ y m nh lo i tr u n ván s sinh
ụ
ướ i ụ
ạ
ộ ẩ
ự ệ
ệ ườ ượ ả
ặ ố ắ ở ấ ả t ộ ọ ố i trong môi ệ ố ệ ng nên vi c thanh toán b nh u n ván là không thê th c hi n ạ ỉ ệ c. Vi c tiêm vaccin đ t t l cao cân duy trì ngay c sau khi ạ ệ ụ ầ ạ ừ WHO, UNICEF và UNFPA đ t m c tiêu lo i tr UVSS ố ả loàn câu vào năm 2005, là gi m s m c UVSS xu ng d ệ ẻ ẻ ố ộ t c các huy n. M c tiêu 1/1000 tr đ s ng trong m t năm ộ ạ ở ị ượ này đã đ i b i m t cu c h p Đ i H i Đông Liên c xác đ nh l ồ ạ ố hi p qu c năm 2002. Vì vi khu n u n ván luôn t n t tr đ đã đ t m c tiêu toàn c u.
ề ạ ừ ầ ướ ầ c c n
ể ụ ể ạ Đ đ t m c tiêu toàn c u v lo i tr UVSS, các n ế ượ tri n khai chi n l c sau:
ụ ữ ố Tăng t ỷ ệ l tiêm vaccin u n ván cho ph n có thai.
ấ ả ụ ữ ổ ẻ ạ i
t c ph n tu i sinh đ t ị ố ể ế ơ Tiêm vaccin u n ván cho t vùng nguy c cao, tri n khai qua ba vòng chi n d ch.
ố ạ ẻ ạ ự ạ ẩ Đ y m nh th c hành đ s ch và chăm sóc r n s ch.
ườ ườ ợ Tăng c ng giám sát và báo cáo các tr ng h p UVSS
ữ ể 8. Nh ng đi m chính
ệ ẩ ố B nh u n ván do vi khu n gây ra.
ễ ả
ẩ ụ ắ ố ả ễ ử ụ ụ
ử ố Nhi m trùng x y ra khi công tác vô khu n không đ m ả b o trong khi sinh, khi s d ng d ng c c t r n bi nhi m bào t u n ván.
ế ọ ở
ề ấ ướ ủ ự c có t
ệ ệ B nh UVSS hi n còn là vân đ y t nghiêm tr ng ẻ ỷ ệ ữ nh ng n tiêm ch ng th p và th c hành đ l không s ch. ạ
ế ẻ ắ ề ế ầ H u h t tr m c UVSS đ u ch t.
ệ
ố ạ ỏ ổ ứ ấ ể ế ươ ạ ố ố Cách t u n ván, làm s ch v t th t nh t đ phòng b nh u n ván là tiêm vaccin ạ ử . ng và lo i b t ch c ho i t
ố
ấ ề ụ ữ ẻ ố ệ t nh t đ phòng b nh UVSS là tiêm vaccin Cách t ự ụ ữ ổ u n ván cho ph n có thai ph n tu i sinh đ và th c
ẻ ạ hành đ s ch.
Ố Ạ Ệ Ệ II. B NH S T B I LI T:
ệ ộ ệ ố ạ ệ ễ ấ
ệ
ệ ặ ữ ặ ễ t vĩnh vi n ho c
ươ ườ ậ ử t là m t b nh nhi m trùng c p tính do siêu B nh s t b i li ổ vi trùng(virus) gây ra. Virus này có tên là Poliovirus. B nh gây t n ộ ơ ể ế ả ệ ơ ệ ng toàn b c th k c h c và h thân kinh. Nh ng th ể ễ ợ ng h p nhi m virus n ng có th gây li tr vong. th m chí t
ế ố ữ 1. Nguyên nhân và nh ng y u t ơ nguy c :
ố ạ ệ
ườ ễ ự ế ừ ườ i sang ng ệ ồ t là m t b nh nhi m trùng trong c ng đ ng, vi c ề i. Đ ng lây truy n ng
ấ ế ừ ườ t t
mũi, ườ ườ ế ệ ặ ớ ộ ườ ng tiêu hóa lây qua các ch t ti i mang virus, ho c do ti p xúc v i phân ng i
ệ ộ ệ S t b i li ề lây truy n virus tr c ti p t ủ chính c a virus là đ ủ mi ng c a ng b nh có mang virus.
ệ
ệ
ờ ỳ ủ
ệ ạ ệ ể ơ ể ậ Virus xâm nh p vào c th qua mũi mi ng, phân chia đ ọ ề ố ượ ng trong h ng và h tiêu hóa r i chúng theo tăng sinh v s l ườ ế h b ch huy t và đ b nh kéo dài t ồ ắ ơ ể Th i k ng máu lan tràn kh p c th . ừ 535 ngày, trung bình là 714 ngày.
ế ố ễ ệ ơ 2. Y u t nguy c nhi m b nh:
ạ ệ ướ Không tiêm phòng b i li t tr c đó.
ơ ừ ữ ế ả ị Đi đ n nh ng n i t ng x y ra d ch s t b i li ố ạ ệ t
ẻ ẹ ặ Bà m mang thai khi quá tr ho c quá già
ấ ụ ắ ọ
ươ ị ữ ệ ấ
ầ ạ ệ ở ứ ế
ủ ơ ễ ấ ữ Có nh ng ch n th ng vùng mi ng, mũi, h ng, ví d c t ổ ặ ắ ứ amidal. nh răng... B nh ng sang ch n tinh th n ho c g ng s c ữ ớ quá m c sau khi ti p xúc v i siêu vi b i li t b i vì nh ng sang ị ả ả ch n này làm suy gi m kh năng mi n d ch c a c the.
ệ ạ ệ ả ế ớ ắ ạ t x y ra trên kh p th gi i. Tuy nhiên, t ỹ i M
B nh b i li trong vài năm g nầ
ườ ợ ắ ớ ng h p m c b nh m i nào. (Ca m c
ắ ệ ạ ệ ả ệ ầ ậ Đây không ghi nh n tr ấ b nh g n nh t do không tiêm phòng b i li t x y ra năm 1979).
ầ
ặ ở ư ướ ỏ ệ ườ ng ặ ở ữ nh ng ầ ng g p
ậ ổ ệ B nh cũng ít g p phía tây bán c u. Ban đ u b nh th ệ ặ ở ẻ ầ tr nh , nh ng g n đây b nh có xu h g p ả ệ ệ b nh nhân trên 15 tu i. B nh x y ra t p trung vào mùa hè và mùa
thu, vào các tháng 7. 8, 9.
ườ ớ ụ ữ ẻ ễ ị ệ ỉ ệ ư ơ Ng i l n và ph n tr có thai d b b nh h n, nh ng t l
ị ạ ệ ạ ơ ữ ờ ừ b b i li t thì nam l i cao h n n . Trong th i gian t năm l840
ố ạ ệ ữ ế ộ ệ ế ị đ n nh ng năm 1950, s t b i li t là m t b nh d ch trên toàn th
ớ ư ừ ạ ệ ỉ ệ ễ ệ gi i. Nh ng t khi có vaccin phòng b i li t t l nhi m b nh đã
ữ ề ả ấ ấ ả ẫ ậ ị gi m r t nhi u, tuy nhiên v n còn nh ng tr n d ch x y ra, nh t
ở ữ ộ ồ ượ ầ ủ là nh ng c ng đ ng không đ c tiêm phòng đ y đ .
ứ ệ 3. Tri u ch ng :
ố ạ ệ ể ể t có 3 th lâm sàng kinh đi n, đó là: s t b i
ố ạ ố ạ i lâm sàng), s t b i
ệ ệ ể ố ạ ệ ệ S t b i li ệ li li ứ t không tri u ch ng lâm sàng (d t và s t b i li t th không li ướ ế ệ t th li t.
ả ễ
ng h p nhi m virus b i li ườ ượ ứ ể ườ Kho ng 95% các tr ệ th không tri u ch ng và th ợ ng không đ ạ ệ t là ệ c phát hi n.
ợ ễ ữ ệ
ườ ng h p nhi m virus có tri u ch ng lâm ấ
ệ ầ ể ể ỷ
ậ
ệ ầ ế ứ Nh ng tr ươ ng (não sàng là do virus t n công vào h th n kinh trung ệ ộ t và b và tu sông), và chia làm hai th là th không li ẩ ể ệ th li t. Xét nghi m phân (phân l p virus polio) đê ch n ị đoán xác đ nh là c n thi t.
ố ạ ệ ể ệ 4. S t b i li t th li t
ả ướ ứ ệ c khi các tri u ch ng khác
ấ ố ả S t x y ra kho ng 5 7 ngày tr ứ ệ xu t hi n: nh c
ầ ứ ố ứ ở
ế ơ ơ ổ ư đ u, c ng c c , l ng. y u c , không đ i x ng hai bên: kh i ộ ộ phát khá nhanh đôi khi đ t ng t.
ế ầ ớ ệ ỷ ố ị ổ ỳ ị i li ạ t, v trí tu vào đo n tu s ng b t n
ươ Di n ti n d n t th ễ ng.
ấ ả ườ ị ả ở ộ ố ủ ơ ể C m giác b t th ng d c m m t s vùng c a c th
ự ả ả ộ ự ờ ớ ả ẹ ờ
ệ ể Tăng s nh y c m v i c m giác s , m t s s nh cũng có ế th khi n b nh
ấ nhân r t đau.
ệ ể Đi ti u khó t ừ ừ t do li t bàng quang
Táo bón
ướ ụ Ch ng b ng
ố Nu t khó
Đau nh c cứ ơ
ơ ặ ứ ệ ư ắ ổ Co c ng c đ c bi t vùng b p chân, vùng c , vùng l ng
ả ướ Ch y n c dãi
Khó th ở
ễ ị ễ ắ D b kích thích, d nôi nóng, cáu g t
ả ạ ươ Ph n x Babinski d ng tính
ứ ế 5. Bi n ch ng
ử ể ả ế t c hô h p và không
ố
ườ ườ ứ nh ng tr ở ổ ợ ng g p ị ệ ơ ấ ụ ệ t không h i ph c su t ị ề ượ ợ c đi u tr ồ ng h p không đ
T vong có th x y ra n u b li có máy th h tr . Di ch ng do li ặ ở ữ ờ đ i th ợ h p lý.
ị 6. Đi u trề
ề ệ ố ở
ệ ể ợ ị ặ Không có thu c đi u tr đ c hi u. Máy th có th tr ở giúp b nh nhân có khó th .
ư ệ ẹ ẫ ể li u, ph u thu t ch nh hình và n p có th
ỉ ậ ả ủ ệ ậ V t lý t ớ ậ ả giúp làm gi m b t h u qu c a b nh.
7. Phòng b nh ệ
ạ ệ ạ ệ ấ ạ ặ t (OPV) ho c vaccin b i li t b t ho t
ố ườ U ng vaccin b i li theo đ ng tiêm (IPV).
ế ượ ụ ạ ệ ệ 8. M c tiêu và chi n l t thanh toán b nh b i li t
ư ế ế Thê gi
ề ế ượ ơ ả ặ
ệ ả ạ ả
ầ ổ ứ ớ Năm 1988. T ch c Y t i đã đ a ra sáng ki n toàn ạ ệ ầ ể c u v thanh toán b i li c c b n đ ngăn ch n t. Có 4 chi n l ạ ệ ự ư s l u hành virus b i li t hoang d i và đ m b o thanh toán b nh ố ạ ệ t toàn c u vào cu i năm 2005: b i li
ạ ỉ ệ ố ạ ệ ề ẻ ướ Đ t t l u ng 3 li u vaccin b i li t cho tr d ổ i 1 tu i cao
ổ ố ạ ệ ổ ấ ả ẻ ướ t c tr d t
i 5 tu i u ng b sung vaccin b i li ủ ữ Cho t ố trong nh ng ngày tiêm ch ng toàn qu c
ạ
ẻ ướ ệ ổ ấ ạ ệ Giám sát virus b i li ệ ườ ấ ả t t c các tr ợ ng h p li t hoang d i qua báo cáo ra xét nghi m ủ ề i 15 tu i t m m c p (LMC) c a tr d
ổ ứ ạ ệ ạ ượ t hoang d i đ c
ụ ể ớ ạ ộ ị T ch c chi n d ch vét khi virus b i li gi ế i h n trong m t vùng c th .
ữ ể 9. Nh ng đi m chính
ạ ệ ề ườ t polio do virus gây ra lây truy n theo đ ng
ệ B i li tiêu hóa (phânmi ng).
ườ ồ ọ Ng i lành mang virus là ngu n lây quan tr ng.
ệ ệ ở ẻ ạ ố tr em là u ng vaccin b i
Bi n pháp phòng b nh li t.ệ